TÍNH TOÁN CÁC BỘ MÁY MÁY TRỤC
BÀI 1
CƠ CẤU NÂNG
(MOTIVE POWER OF HOISTING
MACHINERY)
Chapter 5
1
1.
DẪN ĐỘNG MÁY TRỤC
( motive power of hoisting machinery)
Dẫn động máy trục
Dẫn động máy
Dẫn động tay
Động cơ điện
Động cơ đốt trong
Động cơ thủy lực
Động cơ khí nén
Động cơ một chiều
Động cơ xăng
Động cơ xoay chiều
Động cơ diezen
Chapter 5
2
2.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG TAY
Gồm hai loại.
Đặt trên giá và dẫn động bằng tay quay.
Chapter 5
3
2.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG TAY
Đặt trên cao: đóa xích
và xích kéo.
Chapter 5
4
2.
CÔ CAÁU NAÂNG DAÃN ÑOÄNG BAÈNG TAY
Chapter 5
5
Đặc điểm tính toán thiết kế:
Thiết kế bộ truyền cho phép nâng vật với lực tay quay đã
xác đònh (tính tỉ số truyền theo điều kiện lực)
Cách tính tời quay tay:
Cho
Tính
: Q, M
: bộ truyền.
1. Chọn (cáp) loại dây:
cáp, xích.
2. Sơ đồ mắc cáp =>
palăng, a.
3. Smax -> Sđứt.
4. Tính và chọn dây.
5. Tính các chi tiết.
6. Tính Mtg ?
7. Tính Mp ?
8. i ? => hộp giảm tốc.
9. Phanh
Chapter 5
(Mf ≥ k.Mx ).
6
2.
CÔ CAÁU NAÂNG DAÃN ÑOÄNG BAÈNG TAY
ip =
M tg
M p .η0
m
1
2
3-4
k
1
0,8
0,7
Mp = k .m. p.l
S max .D0
Q.D0
=
M tg
=
2.ηt
2.a.η p .ηt
Chapter 5
7
2.
CÔ CAÁU NAÂNG DAÃN ÑOÄNG BAÈNG TAY
Chapter 5
8
2. DAN ẹONG MAY
a) ẹoọng cụ ủieọn (d i chiu quay)
Chapter 5
9
Động cơ điện 1 chiều (a): kích thích song
song, nối tiếp, hỗn hợp (3,2,1)
=> có khả năng điều khiển cao nhưng
giá thành lớn.
Động cơ điện xoay chiều (b): có kích
thước gọn, giá thành thấp.
Lồng sóc: mở máy bằng nối sao, tam giác
(rẻ hơn) (5).
Dây cuốn: mở máy bằng điện trở phu (4)
hay dùng cho cơ cấu cần thay đổi tốc độï.
Chapter 5
10
DẪN ĐỘNG MÁY
b) Động cơ đốt trong (muốn đổi chiều
quay phải có cơ cấu đảo chiều cơ khí)
Động cơ xăng (petrol engine) => ít
dùng với các máy có công suất lớn
Động cơ điezen. (diezel engine)
=> Máy có phạm vi hoạt động lớn.
Chapter 5
11
c) ẹoọng cụ thuỷy lửùc
1. Cho cụng sut ln v truyn mụmen xon cao;
kớch thc tng i nh v khi lng nh.
2. iu khin tc vụ cp trờn mt phm vi rng
3. Kh nng o chiu quay cựng vi tc thay
i thng xuyờn v nhanh chúng.
4. T ng bo v quỏ ti.
5. iu khin t xa, t ng húa v c gii húa quỏ
trỡnh ny bng phng tin n gin.
6. Quỏn tớnh ca thnh phn c khớ quay nh mc
dự tc lm vic cao
7. Hot ng ờm khụng n
8. bn cao
Chapter 5
12
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
a. Sơ đồ cơ cấu.
Đặc điểm cấu tạo:
1. Hộp giảm tốc
2. Phanh
3. Khớp nối
4. Động cơ
5. Tang
Chapter 5
13
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
a.
Sơ đồ nối đầu tang với
hộp giảm tốc:
Khớp răng dài: cho phép lệch
trục, dễ lắp, kích thước lớn.
Chapter 5
14
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Sơ đồ nối đầu tang với hộp giảm tốc:
b. Trục 2 ổ đỡ: kích thước nhỏ, nặng=>
không cho phép lắp riêng => ít dùng.
Chapter 5
15
3.
c.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Sơ đồ nối đầu tang với hộp giảm tốc:
Trục 3 ổ đỡ: đòi hỏi lắp ráp chính xác => không cho
phép lắp riêng => ít dùng.
Chapter 5
16
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Sơ đồ nối đầu tang với hộp giảm tốc:
d. Bánh răng hở lắp trên trục tang.
e. Bánh răng hở lắp trên vành tang: chỉ uốn. =>
dùng trong quay tay.
Chapter 5
17
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Sơ đồ nối đầu tang với hộp giảm tốc:
f. Ổ tựa trục tang đặt vào đầu ra hộp giảm tốc =>
kích thước gọn => là phương án hợp lý nhất.
Chapter 5
18
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Chapter 5
19
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Chapter 5
20
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Chapter 5
21
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Chapter 5
22
Chapter 5
23
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Chapter 5
24
3.
CƠ CẤU NÂNG DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN
Chapter 5
25