H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUẠ Ả Ầ Ọ Ộ Ố Ị
1. Căn c đ h ch toán trên Tài kho n 112 “Ti n g i Ngân hàng” là các gi y báoứ ể ạ ả ề ử ấ
Có, báo N ho c b n sao kê c a Ngân hàng kèm theo các ch ng t g c (Uợ ặ ả ủ ứ ừ ố ỷ
nhi m chi, u nhi m thu, séc chuy n kho n, séc b o chi,. . .).ệ ỷ ệ ể ả ả
2. Khi nh n đ c ch ng t c a Ngân hàng g i đ n, k toán ph i ki m tra, đ iậ ượ ứ ừ ủ ử ế ế ả ể ố
chi u v i ch ng t g c kèm theo. N u có s chênh l ch gi a s li u trên s kế ớ ứ ừ ố ế ự ệ ữ ố ệ ổ ế
toán c a đ n v , s li u ch ng t g c v i s li u trên ch ng t c a Ngânủ ơ ị ố ệ ở ứ ừ ố ớ ố ệ ứ ừ ủ
hàng thì đ n v ph i thông báo cho Ngân hàng đ cùng đ i chi u, xác minh vàơ ị ả ể ố ế
x lý k p th i. Cu i tháng, ch a xác đ nh đ c nguyên nhân chênh l ch thì kử ị ờ ố ư ị ượ ệ ế
toán ghi s theo s li u c a Ngân hàng trên gi y báo N , báo Có ho c b n saoổ ố ệ ủ ấ ợ ặ ả
kê. S chênh l ch (n u có) ghi vào bên N TK 138 “Ph i thu khác” (1388) (N uố ệ ế ợ ả ế
s li u c a k toán l n h n s li u c a Ngân hàng) ho c ghi vào bên Có TKố ệ ủ ế ớ ơ ố ệ ủ ặ
338 “Ph i tr , ph i n p khác” (3388) (N u s li u c a k toán nh h n s li uả ả ả ộ ế ố ệ ủ ế ỏ ơ ố ệ
c a Ngân hàng). Sang tháng sau, ti p t c ki m tra, đ i chi u, xác đ nh nguyênủ ế ụ ể ố ế ị
nhân đ đi u ch nh s li u ghi s .ể ề ỉ ố ệ ổ
3. nh ng đ n v có các t ch c, b ph n ph thu c không t ch c k toánỞ ữ ơ ị ổ ứ ộ ậ ụ ộ ổ ứ ế
riêng, có th m tài kho n chuyên thu, chuyên chi ho c m tài kho n thanh toánể ở ả ặ ở ả
phù h p đ thu n ti n cho vi c giao d ch, thanh toán. K toán ph i m s chiợ ể ậ ệ ệ ị ế ả ở ổ
ti t theo t ng lo i ti n g i (Đ ng Vi t Nam, ngo i t các lo i).ế ừ ạ ề ử ồ ệ ạ ệ ạ
4. Ph i t ch c h ch toán chi ti t s ti n g i theo t ng tài kho n Ngân hàng đả ổ ứ ạ ế ố ề ử ừ ả ở ể
ti n cho vi c ki m tra, đ i chi u.ệ ệ ể ố ế
5. Tr ng h p g i ti n vào Ngân hàng b ng ngo i t thì ph i đ c quy đ i raườ ợ ử ề ằ ạ ệ ả ượ ổ
Đ ng Vi t Nam theo t giá giao d ch th c t ho c t giá giao d ch bình quânồ ệ ỷ ị ự ế ặ ỷ ị
trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam côngị ườ ạ ệ ướ ệ
b t i th i đi m phát sinh (Sau đây g i t t là t giá giao d ch BQLNH). Tr ngố ạ ờ ể ọ ắ ỷ ị ườ
h p mua ngo i t g i vào Ngân hàng thì đ c ph n ánh theo t giá mua th c tợ ạ ệ ử ượ ả ỷ ự ế
ph i tr .Tr ng h p rút ti n g i Ngân hàng b ng ngo i t thì đ c quy đ i raả ả ườ ợ ề ử ằ ạ ệ ượ ổ
Đ ng Vi t Nam theo t giá đang ph n ánh trên s k toán TK 1122 theo m tồ ệ ỷ ả ổ ế ộ
trong các ph ng pháp: Bình quân gia quy n; Nh p tr c, xu t tr c; Nh pươ ề ậ ướ ấ ướ ậ
sau, xu t tr c; Giá th c t đích danh.ấ ướ ự ế
6. Trong giai đo n s n xu t, kinh doanh (K c ho t đ ng đ u t xây d ng cạ ả ấ ể ả ạ ộ ầ ư ự ơ
b n c a doanh nghi p SXKD v a có ho t đ ng đ u t XDCB) các nghi p vả ủ ệ ừ ạ ộ ầ ư ệ ụ
kinh t phát sinh liên quan đ n ti n g i ngo i t n u có phát sinh chênh l ch tế ế ề ử ạ ệ ế ệ ỷ
giá h i đoái thì các kho n chênh l ch này đ c h ch toán vào bên Có TK 515ố ả ệ ượ ạ
“Doanh thu ho t đ ng tài chính” (Lãi t giá) ho c vào bên N TK 635 “Chi phíạ ộ ỷ ặ ợ
tài chính” (L t giá).Các nghi p v kinh t phát sinh trong giai đo n đ u tỗ ỷ ệ ụ ế ạ ầ ư
XDCB (giai đo n tr c ho t đ ng) n u có phát sinh chênh l ch t giá h i đoáiạ ướ ạ ộ ế ệ ỷ ố
thì các kho n chênh l ch t giá liên quan đ n ti n g i ngo i t này đ c h chả ệ ỷ ế ề ử ạ ệ ượ ạ
toán vào TK 413 “Chênh l ch t giá h i đoái” (4132).ệ ỷ ố
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C A TÀI KHO N 112 - TI N G IẾ Ấ Ộ Ả Ủ Ả Ề Ử
NGÂN HÀNG
Bên N :ợ
Các kho n ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý g i vào Ngân hàng;ả ề ệ ạ ệ ạ ử
Chênh l ch tăng t giá h i đoái do đánh giá l i s d ti n g i ngo i t cu i kỳ.ệ ỷ ố ạ ố ư ề ử ạ ệ ố
Bên Có:
Các kho n ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý rút ra t Ngân hàng;ả ề ệ ạ ệ ạ ừ
Chênh l ch gi m t giá h i đoái do đánh giá l i s d ti n g i ngo i t cu i kỳ.ệ ả ỷ ố ạ ố ư ề ử ạ ệ ố
S d bên N :ố ư ợ
S ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng, b c, kim khí quý, đá quý hi n còn g i t i Ngânố ề ệ ạ ệ ạ ệ ử ạ
hàng.
Tài kho n 112 - Ti n g i ngân hàng, có 3 tài kho n c p 2:ả ề ử ả ấ
1. Tài kho n 1121 - Ti n Vi t Nam: Ph n ánh s ti n g i vào, rút ra và hi n đangả ề ệ ả ố ề ử ệ
g i t i Ngân hàng b ng Đ ng Vi t Nam.ử ạ ằ ồ ệ
2. Tài kho n 1122 - Ngo i t : Ph n ánh s ti n g i vào, rút ra và hi n đang g iả ạ ệ ả ố ề ử ệ ử
t i Ngân hàng b ng ngo i t các lo i đã quy đ i ra Đ ng Vi t Nam.ạ ằ ạ ệ ạ ổ ồ ệ
3. Tài kho n 1123 - Vàng, b c, kim khí quý, đá quý: Ph n ánh giá tr vàng, b c,ả ạ ả ị ạ
kim khí quý, đá quý g i vào, rút ra và hi n đang g i t i Ngân hàng.ử ệ ử ạ
4. 1. Xu t qu ti n m t g i vào tài kho n t i Ngân hàng, ghi:ấ ỹ ề ặ ử ả ạ
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử
Có TK 111 - Ti n m t.ề ặ
2. Nh n đ c gi y báo Có c a Ngân hàng v s ti n đang chuy n đã vào tài kho n c aậ ượ ấ ủ ề ố ề ể ả ủ
doanh nghi p, ghi:ệ
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử
Có TK 113 - Ti n đang chuy n.ề ể
3. Nh n đ c ti n ng tr c ho c khi khách hàng tr n b ng chuy n kho n, căn cậ ượ ề ứ ướ ặ ả ợ ằ ể ả ứ
gi y báo Có c a Ngân hàng, ghi:ấ ủ
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử
Có TK 131 - Ph i thu c a khách hàng.ả ủ
4. Thu h i các kho n ti n ký qu , ký c c b ng ti n g i Ngân hàng, ghi:ồ ả ề ỹ ượ ằ ề ử
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử
Có TK 144 - C m c , ký qu , ký c c ng n h nầ ố ỹ ượ ắ ạ
Có TK 244 - Ký qu , ký c c dài h n.ỹ ượ ạ
5. Nh n v n góp liên doanh, v n góp c ph n do các thành viên góp v n chuy n đ n b ngậ ố ố ổ ầ ố ể ế ằ
chuy n kho n, ghi:ể ả
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử
Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanh.ồ ố
6. Nh n ký qu , ký c c ng n h n, dài h n b ng ti n g i Ngân hàng, ghi:ậ ỹ ượ ắ ạ ạ ằ ề ử
N TK 112 -Ti n g i Ngân hàngợ ề ử
Có TK 344 - Nh n ký qu , ký c c dài h nậ ỹ ượ ạ
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3388)ả ả ả ộ
7. Thu h i các kho n đ u t ng n h n b ng chuy n kho n, ghi:ồ ả ầ ư ắ ạ ằ ể ả
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử
Có TK 121 - Đ u t ch ng khoán ng n h n (Giá v n)ầ ư ứ ắ ạ ố
Có TK 128 - Đ u t khácầ ư
Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính (lãi)ạ ộ
Có TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (3331)ế ả ộ
8. Thu ti n bán s n ph m, hàng hoá, cung c p d ch v ho c thu t ho t đ ng tài chính,ề ả ẩ ấ ị ụ ặ ừ ạ ộ
ho t đ ng khác b ng chuy n kho n.ạ ộ ằ ể ả
Đ i v i doanh nghi p n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu , khiố ớ ệ ộ ế ươ ấ ừ ế
bán s n ph m, hàng hoá, d ch v và thu t các ho t đ ng khác thu c đ i t ngả ẩ ị ụ ừ ạ ộ ộ ố ượ
ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr b ng ti n g i Ngân hàng, ghi:ị ế ươ ấ ừ ằ ề ử
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàng (T ng giá thanh toán)ợ ề ử ổ
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ
(Giá bán ch a có thu GTGT)ư ế
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng n i b ộ ộ
(Giá bán ch a có thu GTGT)ư ế
Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ
(Kho n thu ch a có thu GTGT)ả ư ế
Có TK 711 - Thu nh p khác (Thu nh p ch a có thu GTTT)ậ ậ ư ế
Có TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (33311).ế ả ộ
Thu ti n bán s n ph m, hàng hoá, cung c p d ch v và các kho n thu t ho tề ả ẩ ấ ị ụ ả ừ ạ
đ ng tài chính, ho t đ ng khác không thu c đ i t ng ch u thu GTGT ho cộ ạ ộ ộ ố ượ ị ế ặ
thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p b ng ti n g iộ ố ượ ị ươ ự ế ằ ề ử
Ngân hàng, ghi:
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ
(T ng giá thanh toán)ổ
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng n i b (T ng giá thanh toán)ộ ộ ổ
Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ
Có TK 711 - Thu nh p khác.ậ
9. Thu lãi ti n g i Ngân hàng, ghi:ề ử
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàngợ ề ử
Có TK 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính.ạ ộ
10. Rút ti n g i Ngân hàng v nh p qu ti n m t, ghi:ề ử ề ậ ỹ ề ặ
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
11. Chuy n ti n g i Ngân hàng đi ký qu , ký c c (dài h n, ng n h n), ghi:ể ề ử ỹ ượ ạ ắ ạ
N TK 244 - Ký qu , ký c c dài h nợ ỹ ượ ạ
N TK 144 - C m c , ký qu , ký c c ng n h nợ ầ ố ỹ ượ ắ ạ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
12. Chuy n ti n g i Ngân hàng đi đ u t tài chính ng n h n, ghi:ể ề ử ầ ư ắ ạ
N TK 121 - Đ u t ch ng khoán ng n h n.ợ ầ ư ứ ắ ạ
N TK 128 - Đ u t ng n h n khácợ ầ ư ắ ạ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
13. Tr ti n mua v t t , công c , hàng hoá v dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanhả ề ậ ư ụ ề ạ ộ ả ấ
hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u trị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ
b ng chuy n kho n, u nhi m chi ho c séc:ằ ể ả ỷ ệ ặ
Tr ng h p k toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên, khiườ ợ ế ồ ươ ườ
phát sinh, ghi:
N TK 152 - Nguyên li u, v t li uợ ệ ậ ệ
N TK 153 - Công c , d ng cợ ụ ụ ụ
N TK 156 - Hàng hoáợ
N TK 157 - Hàng g i đi bánợ ử
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (1331)ợ ế ượ ấ ừ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
Tr ng h p k toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ, khi phátườ ợ ế ồ ươ ể ị
sinh, ghi:
N TK 611 - Mua hàngợ
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (1331)ợ ế ượ ấ ừ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
14. Tr ti n mua TSCĐ, BĐS đ u t , đ u t dài h n, chi phí đ u t XDCB ph c v choả ề ầ ư ầ ư ạ ầ ư ụ ụ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT tínhạ ộ ả ấ ị ụ ộ ố ượ ị ế
theo ph ng pháp kh u tr b ng chuy n kho n, ghi:ươ ấ ừ ằ ể ả
N TK 211 - TSCĐ h u hìnhợ ữ
N TK 213 - TSCĐ vô hìnhợ
N TK 217 - B t đ ng s n đ u tợ ấ ộ ả ầ ư
N TK 221 - Đ u t vào công ty conợ ầ ư
N TK 222 - V n góp liên doanhợ ố
N TK 228 - Đ u t dài h n khácợ ầ ư ạ
N TK 241 - XDCB d dangợ ỡ
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (1332 - n u có)ợ ế ượ ấ ừ ế
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
15. Thanh toán các kho n n ph i tr b ng chuy n kho n, ghi:ả ợ ả ả ằ ể ả
N TK 311 - Vay ng n h nợ ắ ạ
N TK 315 - N dài h n đ n h n trợ ợ ạ ế ạ ả
N TK 331- Ph i tr cho ng i bánợ ả ả ườ
N TK 333 - Thu và các kho n ph i n p Nhà n cợ ế ả ả ộ ướ
N TK 336 - Ph i tr n i bợ ả ả ộ ộ
N TK 338 - Ph i tr , ph i n p khácợ ả ả ả ộ
N TK 341 - Vay dài h nợ ạ
N TK 342 - N dài h nợ ợ ạ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
16. Tr v n góp ho c tr c t c, l i nhu n cho các bên góp v n, chi các qu doanhả ố ặ ả ổ ứ ợ ậ ố ỹ
nghi p,. . . b ng ti n g i Ngân hàng, ghi:ệ ằ ề ử
N TK 411- Ngu n v n kinh doanhợ ồ ố
N TK 421 - L i nhu n ch a phân ph iợ ợ ậ ư ố
N các TK 414, 415, 418,. . .ợ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
17. Thanh toán các kho n chi t kh u th ng m i, gi m giá hàng bán, hàng bán b tr l iả ế ấ ươ ạ ả ị ả ạ
thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr và doanh nghi p n pộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ ệ ộ
thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr cho ng i mua b ng chuy n kho n, ghi:ế ươ ấ ừ ườ ằ ể ả
N TK 521 - Chi t kh u th ng m iợ ế ấ ươ ạ
N TK 531 - Hàng bán b tr l iợ ị ả ạ
N TK 532 - Gi m giá hàng bánợ ả
N TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (33311)ợ ế ả ộ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
18. Chi b ng ti n g i Ngân hàng liên quan đ n các kho n chi phí s d ng máy thi công, chiằ ề ử ế ả ử ụ
phí s n xu t chung, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí tài chính, chi phíả ấ ả ệ
khác thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ
N TK 623 - Chi phí s d ng máy thi côngợ ử ụ
N TK 627 - Chi phí s n xu t chungợ ả ấ
N TK 641 - Chi phí bán hàngợ
N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi pợ ả ệ
N TK 635 - Chi phí tài chínhợ
N TK 811 - Chi phí khácợ
N TK 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (1331)ợ ế ượ ấ ừ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng.ề ử
19. Các nghi p v kinh t liên quan đ n ngo i tệ ụ ế ế ạ ệ