Trêng THPT Th¨ng Long
Líp 10A4 – Tæ 1
Hµ néi th¸ng 11 n¨m 2006
Các thành viên trong tổ
1. Lê Quốc Anh
2. Nguyễn vân anh
3. nguyễn đình chiến
4. hoàng anh dũng
5. nguyễn kim đức
6. đào thị thu giang
7. nguyễn việt hà
8. trần thị thanh hải
9. từ hồng hạnh
10. bùi thu hiền
11. nguyễn phơng ngọc
I. Mét sè bµi viÕt vÒ s©u, bÖnh
1. Dũng sĩ trừ sâu - Khuẩn Thuring (Bacillus thuringiensis)
Trong vương quốc vi sinh vật có rất nhiều dũng sĩ trừ sâu. Hàng trăm ngàn
năm về trước, chúng vẫn âm thầm giúp đỡ con người diệt sâu trừ hại, bảo vệ
ruộng đồng. Những thành tích của chúng chỉ mới được phát hiện khoảng 100
năm gần đây.
!"#$!%$&'()*
+,'-'.!/012$!% !3
4!% !*56278
9:;;;34,1<757=78!'>
227)''?78!$'
)$5$"@8$"#!*3A+'
7B#<2012)/734
'.!/CD/+2C?$!% !)/
'>CDEF"G!,H'.!$5I-
*JK?LM2#2D!'>.F5!D!
'.!!"+'.!53
NDF$!% !7O)#0'D'HHFCDC-'.!
'03PF7O'?!$!% !Q!*1<B552
D1/!" !1!333,DRF2"'.!
/3
2. Dùng côn trùng kiểm soát sâu hại cây trồng
Kiểm soát sâu hại bằng sinh học liên quan tới việc sử dụng các thiên địch (kẻ
thù tự nhiên) của sâu hại để kiểm soát chúng, thay vì sử dụng hoá chất chẳng hạn
như thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ. Nói cách khác, đó là việc dùng côn trùng hữu
ích để kiểm soát côn trùng gây hại.
S17'.!/.B
N81<D12./12T#6UEV@7#6U7@F12*+V3
WI.1X*'"<2$*,DG7=7$Y7)
$)'DIQ!G(?7=3A</7(#271/Q!"
522#7Z222G03
• Nguy cơ, có hay không?
["DFCDC$)'D'.!/$DDG7=IC?\12
$*7X!"3 !GD7<*HFCDC$)'D
'0]('#<DC(CDC$)'D'.!/$DG7=$*
12*^7@<_$*7)1/1X@+#=32'.!/
$*$D1/G7=I7O127"#<I*-'.!3
AF$)'D01/'.!/7Z!,!(311`]$?D
G7=12a
VSF!I,DC7?DG7=$D+*1/'.!/
$*b
cVSF!I,*D12\!]b#2
dV$7X?#2*1F!I,2"CZD
(1b 6128!5DG7=7X(/D12\12?
7=@"6C/\!]7O7XJF7)7??I$*.
`"'!23
e@+'"12'.!/,)7X$)'DfG7='\12
$D7MEC?'JRZ!C(CDC#2$g!67,,D(
0#F'Dh#2D'D3
• Ba hình thức kiểm soát sinh học
4)'D'07X121/]ai7)?B#23
["Z.HTG78DFCDC$)'D#2.f7)
7Z!2.'"HD123 !G'T.fTG2,)=167i$
D'#67G7X7#2\$!#T(I$*B/<
7,3S/$)'D'0i7)1878!G7X'JR/eg#2jjj
$011A1Uk11'V7X!6Cl!'1#2?
\#W1m3\#2=#?7F*12?
7=l!'12CD3$k11'7X7#2#?7F*
7X$)'D#M#23
S/!1GQ!<#FTFZ!<7Z
7??*'"!C\(?2
G7=87)CD)n/<#2
(R3 B.8#@?1X
!"-'.!12#2D?B.'"F,H
D'#6\!]3
['"1X*+\!],)ICCM-D7X=F
<$I13S/$)'D'02"#F'JR!"'.!
'$*.DD/$D!"-'.!1X!"-'.!@
?D12\!]3
• Các thiên địch
! 6C 0 o D
UGV#2?I
#2D7B7)FE
/3
5 ! + '.!
* = !#
''G!F
W,"D.7X'JR$)'D'03,1212`B#6
$&'8F#2*+E/3e8FBD1/#
$!%#!.F_D7#6!G'3WIG!F7#6
.7"./fD1.^3WD1/8F?<*+
7X1T0%67)G!FD12.7"'$*1.^3
e'"8F,)7XC!1G.B"!"-'.!n/
5C%U11!'!'!'V#2D5C%!#''3
WD12`BB0'#6D'#6$D5!@
6/C(3FF/12#]R#Z12`BD*+3WD
12`*+,C/##6HpC7X12F!Q!?$)'D
'.!F/.B3
A6$&'12`C2#2!B$&'3WIG!F'.!/f
D7qG@G#6Hn/!+@
23$HI'>G!F#6Hf
D#6H7,3A6$&'12G7=F!Q!?#6$&'D,
)'"$&'G1X1<'.!/(7"`3
A6E/12*+D1/E//1@./
7=3e#]R7)120DoDE'C!3
II. Mét sè lo¹i s©u, bÖnh h¹i
A. s©u h¹i
1. Rầy chổng cánh
Rầy chổng cánh (trưởng thành) Rầy chổng cánh (sâu non)
G$0aDiaphorina citri
S21/8E22c9d,D22!.!76$>,
#F`/-78!75!"D$76!C8!"D*(78!U##6
,G128iDV3
r.!/7@FQ!0#I12*<.!ZF#21D.
UF[V$,CM-D1/.Q!&3 8
,7K'"1X+#<7)17@F121!.#21!3
k8#226C!G1H.3
Biện pháp phòng trừ
!G7Z!s678iDG#7@F12
7/1!.12$t8,Z!Z!ZF#21D3 52
CM-8f!"D0@$?!ZFH83rJR
'"1/!" ;9;curC;;curv1;;cuC!
w;;j;;1]<!"7OC:#21I1<I#2x;2'!3"#<
.<B!G,1DG8s6$gG#Q!?5
2CM-'</51.^F3 /D.CK2D!
$5#23
2. Sâu vẽ bùa
Sâu vẽ bùa (sâu non gây hại trên lá) Sâu vẽ bùa (trưởng thành)
G$0aPhyllocnistis citrella
r.!2121/<E2$?cD,D/#<
2!#2/#2Z!7"7E3P/H5!G.d!i#2#
(3
Biện pháp phòng trừ
s@>D7X1!FG#Q!?12D7X1!.
7X1'!$'!$,C.#2'!$<<3rJR'"1/!"
y';cur!;cuN1;cu1XC!-w;;j;;1]<7O
C:52CM-'<$72H17/c@F!
./78!GH'.!3
3. Sâu bướm phượng
Sâu non bướm phượng Bướm phượng
G$0aCi512c12a
• Papilio polytes
• Papilio demoleus
r.!212<CX,2!'`'@'z</72
7q/-Q!?#2D703{!+?DGD123
Biện pháp phòng trừ
!G$)#Q!?5!67C,)`f67
CM-'.!fD!"-'.!*3
4. Ngài chích hút
Bướm chích hút hại quả
G$0aOthreis fullonia, Othreis sp.
2121/<$DD<,2!.!D'!2!#2
#<7"7\W\D38!,#M25C1/\#MM3
<./#27G7/Q!?#2`78!],2!#23A5
]H<12Q!?I#2"8#2R3
Biện pháp phòng trừ
• A2+Q!?]7G,)'7Y+#X`<3
• rJRh!09c;h:2C8hB<oC|
yCu7G7@!Q!#.h<./3
• AF'#Q!?/5(IRH<./
5. Rệp cam
Rệp muội cam Rệp muội cam gây hại trên lá
G$0aToxoptera citidus
S212*+Eo22$?cM,2!
.!73kFC'"6C!]IDIC1D3kFC12*<!Z
F#!'7,,F 'v!)D#+B3
Biện pháp phòng trừ
!G#$67FC852CM-f
D1/!"D0rC;cu ;curv1;cu3SXC!12
w;;j;;1]<!"7OC:3
6. Các loại rệp sáp
Rệp sáp gây hại trên cây có quả Rệp sáp hại cây có múi
S2\*+Eo$]<-}3W(),1<C'DC
@1<CCCH3
WD1/FC'DC'"26C72-7DD]@GD2
@Q!?3WI]IT.12.'$o3kFC./GQ!?
12?1X'?C%32FC'DC_12*<!ZF#!'3
Biện pháp phòng trừ
rJR'"1/!"r!;cur!C;9;cuy'
;cu3 52CM-$673N!8!$DW1yW
j;;;;;1]:3
7. Ruồi đục quả
Ruồi đục quả Dòi gây hại trong quả
G$0aBactrocera dorsalis
2121/!B(!B2(),+#2D
$76!cD#!*,#<.3
k!B+"7q]'.!#2=Q!?7q2-i
\Q!?]#2`78!]3r.!CD/C8=Q!?12Q!?="
H#2R3
Biện pháp phòng trừ
• !05Q!?RG#*'.!!"<73
• !/Q!?$=C3
• N!CM-<$!/Df~XC9u?N
|uNc;•W~.C!9;1U(7(c
$?9w.V6C!#2(,Z!1D52C!7=$t!8
1875!/123
8. Nhện đỏ
Nhện đỏ Nhện đỏ gây hại trên lá
G$0aPanonychus citri
S21/'.!/Eo$,7Xf`3 2,
*#2-;d;92!.!7E3
F7E6C!'"]I@<H1D12D1D
2!,!)'2!`/=@1D'>=R21/3
GQ!?F.D7D'8'+12?'!#2C%Q!?3
F7ECD)/#2+$*/#2`3e+
O67F?sF3
Biện pháp phòng trừ
F7E^,$?$D!"GI&!G7i!"3
!G$)#Q!?3W852CM-$67FM
CD55G7=HF3
e'"1/!",F!Q!?CM-FaN'!'9;;y;u€!'
drW;u1XC!j;;1]<!"7OC:C!<7h1D7@F12
@<3y8!C!-'.!W1yW C1!';9u1XC!j;;;;;1]
:3