Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kỳ II THCS Long Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.76 KB, 3 trang )

PHòNG GD & đT HớNG HóA
Trờng : ...........................................
Họ và tên : ...................................
Lớp : ...........
đề KIểM TRA HọC Kỳ iI - LớP 9 THCS
Năm học 2007-2008
Môn : Hoá học
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao bài)
i m
Lời phê của thầy, cô giáo
A. Phần trắc nghiệm :
Hãy chọn đáp án đúng và ghi kết quả vào bài làm
1. Dãy nào gồm các kim loại đợc sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A. K, Mg, Al, Na. B. Al, K, Na, Mg.
C. Al, Mg, Na, K D. Mg, K, Al, Na.
2. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tữ là 12. Vị trí của nguyên tố X trong bảng
tuần hoàn là :
A. Ô thứ 12 Chu kì 2 nhóm II B. Ô thứ 12 chu kỳ 3 nhóm II
C. Ô thứ 12 chu kì 3 nhóm III B. Ô thứ 12 chu kì 2 nhóm I.
3. Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất hữu cơ.
A. Dầu hoả, xăng, tinh bột. B. Đờng kính, rợu êtylic, muối ăn.
C. Đờng glucô zơ, khí mêtan, đá vôi. D. Giấm, than . khí các bon níc.
4. Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrô cacbon thu đợc số mol CO
2
bằng nữa số
mol H
2
O.
A. CHCl B. C
2
H


4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6


5. Phản ứng nào sau đây đợc dùng để tráng gơng.
A. Glucozơ + Cu( OH)
2
. B. Saccarozơ + AgNO
3
/NH
3
C. Tinh bột + Ag
2
O/NH
3
D. Glucozơ + Ag
2
O/NH
3
6. Este hoá là phản ứng hoá học của.
A. Rợu + axít HCl B. Axít axetic + glucozơ
C. Rợu etylic + Na D. Axít hữu cơ + rợu
7. Đốt cháy 1 lít mêtan thể tích CO

2
sinh ra là :
A. 1 lít B. 22,4lít C. 11,2 lít D. Tất cả đều sai.
8. Axetylen đợc điều chế nhanh bằng cách
A . Cacbua kim loại + HCl . B. Cacbua nhôm + H
2
O.
C. Hộp nớc với canxicacbua . D. Để hyđrô hoá etylen.
9. Đa bình đựng hổn hợp khí mêtan và cho ra ánh sáng. Sau một thời gian cho
nớc vào bình lắc nhẹ rồi thêm vào một mẫu giấy quỳ tím. Hiện tợng đúng là :
A. Màu vàng nhạt của clo mất đi, giấy quỳ tím mất màu
B. Màu vàng nhạt của clo không thay đổi, giấy quỳ tím mất màu.
C. Màu vàng nhạt của clo mất đi, giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu.
D. Màu vàng nhạt của clo mất đi, giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
10. Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brôm:
A. C
2
H
2
CH
4
; B. C
2
H
4
; CH
4
; C. C
2
H

4
; C
2
H
2;
D.

C
6
H
6
; C
2
H
2
11. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Axytylen tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng
B. Etylen tham gia phản ứng cháy phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
C. Mêtan tham gia phản ứng cháy, phản ứng thế với clo.
D. BenZen tham gia phản ứng cháy, phản ứng thế và dễ tham gia phản ứng.
12. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. CH
3
- COOH, C
2
H
5
OH. B. C
2
H

5
- COOH; CH
5
O-CH
3
C. CH
3
COO- C
2
H
5
; C
2
H
5
OH. D. CH
3
- COOH; C
6
H
12
O
6
.
B. Tự luận : ( 6điểm )
Câu1 ( 2đ ) Viết các phơng trình hoá học biểu diễn các chuyển đổi sau đây :
C
2
H
6


(1)
C
2
H
5
Cl
(2)
C
2
H
5
OH
(3)
CH
3
COOH
(4)
CH
3
COOC
2
H
5

Câu 2 : ( 2đ ) Dùng phuơng pháp hóa học để phân biệt dung dịch axít axetic rợu
etylic, glucozơ, saccarozơ
Câu 3 : Khi cho 2,8 lít hổn hợp etylen và metan đi qua bình đựng nớc brôm, thấy 4g
brôm đã tham gia phản ứng.
Tính thành phần phần trăm của thể tích các khí trong hổn hợp biết rằng phản

ứng xãy ra hoàn toàn và thể tích clo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Br = 80 ; C = 12 ; H = 1
Đáp án và biểu điểm
A/ Phần trắc nghiệm: Đúng 1 câu đợc 0,3 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ A C C A A D D A D D C D A
B/ Phần tự luận:
Câu 1 : (2đ) đúng 1 phơng trình (0,5đ')
C
2
H
6
+ Cl
2

A's
C
2
H
5
Cl + HCl.
C
2
H
5
Cl + NaOH C
2
H
5
OH + NaCl

C
2
H
5
OH + O
2

men giấm
CH
3
COOH + H
2
O.
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.

Câu 2 : - Dùng quỳ tím nhận biết đợc CH
3
COOH ( 0,5đ')
- Dùng Na phản ứng với 3 mẫu thử còn lại nhận biết rợu etylic do có khí thóat ra.
C
6
H
12
OH

+ Na C
2
H
5
ONa

+ H
2
( 0,5đ')
- Cho 2 mẫu thử còn lại cho phản ứng với Ag
2
O/NH
3
nhận biết đợc glucozơ.
C
6
H
12
O
6

+ Ag
2
O NH
3
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag ( 0,5đ')
- Còn lại Saccarozơ ( 0,5đ)
Câu 3 : ( 2đ')
Giải: Nbr
2
=
160
4
= 0,025 mol
Phơng trình phản ứng:
CH
4
+ Br
2
Không phản ứng ( 0,5 điểm ).
C
2
H
4
+ Br

2
C
2
H
4
Br
2
.
0,025 ( mol)

C
2
H
4
= 0,025 .22,4 = 0,56 (l) ( 0,5 điểm ).

% C
2
H
4
=
0,56.100
20%
2,8
=
% VC
2
H
4
= 100% - 20% = 80% ( 0,5 điểm ).

H
2
SO
4
T
0
H
2
SO
4
T
0

×