Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT Sử 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.52 KB, 5 trang )

UBND XÃ MỸ HẠNH TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường : THCS Độc lập- Tự Do- Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA MÔN : LỊCH SỬ 6
Năm học:2008-2009
Thời gian :15 phút lần 1
Câu 1: ( 8 đ) Vì sao Xã hội Nguyên thủy tan rã ?
Câu 2: (2 đ ) Xã hội Cổ đại Hi Lạp, Rô ma gồm những giai cấp nào ?
………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Câu 1: Nhờ công cụ kim loại con người khai phá đất hoang (2 đ)
+Sản xuất phát triển (1đ)
+Sản phẩm dư thừa (1đ)
+Xã hội xuất hiện tư hữu (1đ)
+Phân hóa giàu nghèo (1)
Xã hội Nguyên thủy tan rã,xuất hiện xã hội có giai cấp (2 đ)
Câu 2 :Xã hội Cổ đại Hi Lạp-Rô ma gồm 2 giai cấp:
+Chủ nô(1đ)
+Nô lệ (1đ)
………………………………………………………………………………………………
`` ĐỀ KIỂM TRA15 PHÚT LẦN 2
Câu1: Dưới ách đô hộ của nhà Đường nước ta có gì thay đổi ?(5đ)
Câu2 : Tình hình kinh tế Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X ?(5đ)
………………………………………………………………………………………………
Đáp án : Đô hộ nhà Đường :
Câu 1: - Năm 679 nhà Đường đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ phủ, nắm quyền cai trị đến
huyện (2 đ)
-Sửa sang các đường giao thông thủy bộ từ Trung Quốc đến Tống Bình đến các quận
huyện .(1 đ)
-Xây thành đắp lũy tăng thêm số quân (1đ)
-Đặt ra nhiều thứ thuế, cống nạp những sản vật quý: ngọc trai ngà voi… (1đ)
Câu 2: Kinh tế Chap pa:


-Nông nghiệp: trồng lúa nước mỗi năm 2 vụ (1đ)
-Làm ruộng bậc thang ở sườn đồi núi (1 đ)
-Sử dụng công cụ bằng sắt ,dùng sức kéo trâu bò (1đ)
-Trồng cây ăn quả,cây công nghiệp,khai thác lâm thổ sản, đồ gốm (1đ)
-Buôn bán với nước ngoài(1đ)
………………………………………………………………………………………………
UBND XÃ MỸ HẠNH TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Trường THCS Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ 6
Thời gian; 45 phút
A/ PHẦN KHÁCH QUAN: (3Đ)
-Hãy chọn câu đúng nhất :( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1:Công cụ chủ yếu của người nguyên thủy là:
A/ Bằng đồng, B/ Bằng sắt, C/ Bằng đá , D/ Tất cả đều đúng
Câu 2:Các quốc gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người là :
A/ Phuơng Đông B/ Phương Tây C/ Cả Phuơng Đông và phuơng Tây.
Câu 3: Xã hội Cổ đại Phương Đông bao gồm những tầng lớp nào?
A/ Vua ,Chủ nô ,nô lệ B/ Vua ,quý tộc, nông dân
C/ Qúy tộc, nông dân công xã ,nô lệ D/ Chủ nô ,nông dân nô lệ.
Câu 4: Thành Babi lon là thành tựu văn hóa của:
A/ Hi lạp B/ Lưỡng Hà C/ Ai Cập D/ Ân Độ .
Câu 5: Ai đã phát minh ra hệ thống chữ số kể cả số o mà ngày nay ta đang dùng:
A/ Người Ấn Độ B/Người Trung Quốc C/Người Hi lạp D/ Người Ai Cập.
Câu 6: Theo em người xưa chôn công cụ theo người chết có ý nghĩa gì ?
A/Vì công cụ sản xuất bị hư hỏng, B/ Người sống không dùng công cụ cùa người chết.
C/ Nguời xưa quan niệm người chết ở thế giới bên kia vẫn tiếp tuc lao động
D/Câu Avà Bđúng .
B/PHẦN TỰ LUẬN: (7 Đ)
Câu 1: (3 đ) Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu?
Câu 2: Các dân tộc Phương Đông thời Cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì?

……………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN:
A/KHÁCH QUAN: ( 3Đ)
Câu1: C ,2-A , 3-B , 4-B , 5 –A , 6 –C
B/TỰ LUẬN: (7 Đ)
Câu 1:Những dấu tích:
-Việt Nam là nơi có dấu tích của Người tối cổ sinh sống (1đ)
-Ở hamg Thẩm Khuyên ,thẩm Hai (Lạng Sơn)người ta tìm thấy những chíêc răng của Người
tối Cổ(1đ)
-Ở Núi Đọ ,Quan Yên (Thanh Hóa),Xuân Lộc (Đồng Nai) phát hiện nhiều công cụ đá ghè đẻo
thô sơ (1 đ)
Câu 2: Thành tựu;
-Họ có tri thức đầu tiên về thiên văn (0,5 đ)
-Sáng tạo ra lịch,làm đồng hồ (0,5 đ)
-Sáng tạo chữ viết(chữ tượng hình) (0,5 đ)
-Toán học:+Người Ai Cập nghỉ ra phép đếm đến 10 ,giỏi hình học,tính số pi=3,16 (1 đ)
+Lưõng Hà :giỏi về số học (0,75 đ)
+ Người Ấn Độ: Sáng tạo ra chữ số,số 0 (0,75 đ)
………………………………………………………………………………………………
………………………
UBND XÃ MỸ HẠNH TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Trường THCS Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ 6
Thời gian; 45 phút
I/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 Đ)
Câu 1:( (3đ) Nước Âu Lạac từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ I có gì thay đổi?
Câu 2: ( 3 đ) Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập ?
Câu 3: (1đ) Em có nhận xét gì về cuộc khởi nghĩaBà Triệu?
II/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)
Hãy chọn câu đúng nhất: ( Mỗi câu 0,5 đ)

Câu 1: Theo truyền thuyết Hai Bà Trưng là:
A/ Theo dòng dõi các Vua Hùng B/ Thuộc dòng dõi An Dương Vương
C/ Thuộc dòng dõi Trệu Đà D/ Thuộc dòng dõi vua Hán
Câu 2: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
A/ Năm 42 B/ Năm 41 C/ Năm 40 D/ Năm 39
Câu 3: Sau khởi nghĩa Hai Bà Trưng kinh tế nhà Hán:
A/ Bãi bỏ các thứ thuế B/ Bãi bỏ lao dịch C/ Bãi bỏ cống nạp
D/ Tăng cường hơn các thứ thuế,các sản phẩmcống nạp và hình thức lao dịch.
Câu 4: Các triều đại phong kiến phương Bắc đưa người Trung Hoa sang ở nước ta nhằm mục
đích:
A/ Giúp nhân dân ta phát triển kinh tế B/ Giải quyết việc dân Trung Hoa không đủ đất sống
C/ Từng bước bắt dân ta theo học luật pháp và phong tục của họ
D/ Xây dựng tình đoàn kết giữa nhân dân hai nước.
Câu 5: Sau khởi nghĩa Hai Bà Trưng nhà Hán đã thay đổi về tổ chức nhà nước nhằm:
A/ Đảm bảo sự thống nhất từ trên xuống dưới B/ Ngăn cảng nguy cơ người Việt tổ chức
kháng chiến
C/ Tăng cường quyền cho người Hán D/ Mở rộng quyền lợi cho người Việt.
Câu 6: Những tôn giáo du nhập vào nước ta dưới dưới thời nhà Hán
A/ Nho giáo , Đạo giáo ,Phật giáo B/ Thiên chúa giáo Đạo giáo ,Phật giáo
C/Nho giáo, hồi giáo, Phật giáo D/ Nho giáo , Đạo giáo, Bà LaMôn giáo.
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 Đ)
Câu1: A ,2- C ,3 -D ,4 –C ,5 -B , 6 -A.
II/ TỰ LUẬN: (7 Đ )
Câu 1: Nhà Hán chiếm Âu Lạc chia 3 quận:Giao Chỉ,Cửu Chân, Nhật Nam.(1đ)
-Chúng sắp đặt bộ máy cai trị từ trên xuống (0,5 đ)
-Nhân dân ta nạp nhiều thứ thuế (0,5 đ)
-Cống nạp những sản vật quý (0,5 đ)
-Nhà Hán thực hiện chính sách đồng hóa (0,5 đ)

Câu 2: Trưng Trắc được suy tôn lên làm vua ,xá thuế 2năm liền cho dân ( 2đ)
-Các Lạc tướng cai quản các huyện(0,5đ)
-Bãi bỏ các thứ lao dịch ,luật pháp hà khắc (0,5đ)
Câu 3: Đây là cuộc khởi nhgiã lớn,tiếp nối truyền thống đấu tranh của dân tộc /
……………………………………HẾT………………………………………………………
UBND XÃ MỸ HẠNH TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Trường THCS Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc.
ĐỀ KIỂM TRA HKI : MÔN LỊCH SỬ 6
Thời gian; 45 phút
I/ TỤ LUẬN: (10Đ)
Câu 1: Những nét chính về đời sống vật chất của Người Nguyên thủy trên đất nước ta?(3đ )
Câu 2: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? (3đ)
Câu 3: Các dân tộc Phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì? (4đ)
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
Câu 1: ( 3đ)Những nét chính:
-Ghè đẽo hòn cuội, mài đá, dùng nhiều loại đá….,dùng tre gỗ xương sừng…làm công cụ(1đ)
-Biết làm đồ gốm (0,5đ).
-Biết trồng trọt và chăn nuôi(0,5đ)
-Sống ở hang động hoặc các túp lều bằng cỏ, lá cây( 1đ)
Câu 2: (3đ) Hoàn cảnh:
-Mâu thuẩn giữa người giàu và người nghèo đã nẩy sinh(1đ )
-Giải quyết xung đột giữa các Bộ Lạc,Lạc Việt (1đ)
-Nhu cầu trị thủy ,bảo vệ mùa màng (1đ)
Câu 3: (4đ)Thành tựu văn hóa :
-Họ có tri thức đầu tiên về thiên văn (0,5đ)
-Sáng tạo ra lịch(Âm-Dương lịch), làm đồng hồ (0,5đ )
-Sáng tạo ra chữ viết(chữ tượng hình)(0,5đ)
Toán học:
+Người Ai Cập nghĩ ra phép đếm đến 10,giỏi về hình học, tính số pi=3,16.(0,5đ)

+Người Lưỡng hà giỏi về số học (0,5đ)
+Người Ấn Độ tìm ra số 0 (0,5đ)
-Kiến trúc:
+ Kim tự Tháp (Ai Cập) (0,5đ)
+ Thành Babi lon ( Lưỡng hà)(0,5đ)
……………………………………………………………………………………………….
UBND XÃ MỸ HẠNH TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Trường THCS Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc.
ĐỀ KIỂM TRA HKII : MÔN LỊCH SỬ 6
Thời gian; 45 phút
I/TỰ LUÂN : ( 10 Đ)
Câu 1: (3đ) Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành lại được độc lập?
Câu 2: (3đ) Em hãy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Bà Triệu ?
Câu 3: (3đ) Nêu diễn biếncủa trận quyết chiến trên sông Bạch Đằng?
Câu 4: (1đ) Em có nhận xét gì về cuộc khởi nghĩa BàTriệu?
……………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN:
Câu 1:( 3đ) Sau khi giành lại độc lập:
-Trưng Trắc được suy tôn làm vua đóng đô ở Mê Linh (0,5đ)
-Phong chức tước cho những người có công ,lập chính quyền mới(1đ)
-Các Lạc tướng cai quản các huyện(0,5đ)
-Xá thuế 2 năm liền cho dân (0,5đ)
-Xóa bỏ các thứ lao dịch ,luật pháp hà khắc (0,5đ).
Câu 2: (3đ) Diễn biến:
-Năm 248 cuộc khởi nghĩa bùng nổ ở Phú Điền (1đ)
-Nghĩa quân đánh phá các thành ấp, đánh khắp Giao châu(1đ)
-Nhà Ngô cử Lục Dận đem 6000 quân sang Giao Châu vừa đánh,vừa mua chuộc,cia rẽ nghĩa
quân (1đ)
Câu 3: ( 3đ) Diễn biến :
-Cuối năm 938 đoàn thuyền chiến Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào nước ta(1đ)

-Nước triều lên :Ngô Quyền cho thuyền nhẹ đánh nhử Nam Hán vào cửa sông Bạch Đằng(1đ)
-Nước triều rút :quân ta phản công ,quân Nam Hán rối loạn thiệt hại hơn nữa ,Hoằng Tháo bỏ
mạng(1đ)
Câu 4: (1đ) Nhận xét:
-Là cuộc khởi nghĩa lớn (0,5đ)
-Tiếp nối truyền thống đấu tranh của dân tộc(0,5đ)
H ẾT
………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×