MICROSOFT EXCEL
MICROSOFT EXCEL
Dùng để soạn thảo các văn bản
Dùng để soạn thảo các văn bản
có tính chất là bảng tính.
có tính chất là bảng tính.
Start / Programs / Microsoft Excel
Start / Programs / Microsoft Excel
Thanh nội dung của ôĐịa chỉ ô hiện hành
Worksheet (trang bảng tính)
255 worksheet
Tên Hàng
165536 hàng
Tên Cột
256 cột
AZ, AAAZ,…,HAHZ,IAIV
WorkBook
(.xls)
Ô B8
ĐỊA CHỈ THAM CHIẾU CỦA Ô,
ĐỊA CHỈ THAM CHIẾU CỦA Ô,
VÙNG DỮ LIỆU
VÙNG DỮ LIỆU
Ô và Vùng - Cell & Reference (
Ô và Vùng - Cell & Reference (
A1,B5, … -
A1,B5, … -
A1:B10, C5:C15, …
A1:B10, C5:C15, …
)
)
Địa chỉ:
Địa chỉ:
dùng để xác định vị trí của ô hoặc vùng
dùng để xác định vị trí của ô hoặc vùng
[<tên XLS>!][<tên Sheet>!]<tên ô>|<đc ô>|
[<tên XLS>!][<tên Sheet>!]<tên ô>|<đc ô>|
<tên vùng>|<đc vùng>
<tên vùng>|<đc vùng>
Địa chỉ tương đối: A12, B5
Địa chỉ tương đối: A12, B5
Địa chỉ tuyệt đối: $A$12, $B$5
Địa chỉ tuyệt đối: $A$12, $B$5
Địa chỉ hỗn hợp: cố định cột $A12, cố định dòng A$12
Địa chỉ hỗn hợp: cố định cột $A12, cố định dòng A$12
Có ý nghĩa khi sao chép công thức
Có ý nghĩa khi sao chép công thức
Cấu hình trong
Cấu hình trong
Tools/Options…/Calculation
Tools/Options…/Calculation
Di chuyển con trỏ đến ô hoặc đánh dấu khối
Di chuyển con trỏ đến ô hoặc đánh dấu khối
vùng cần đặt tên.
vùng cần đặt tên.
Chọn
Chọn
Insert/Name
Insert/Name
Đặt tên ô hoặc vùng dữ liệu
Đặt tên ô hoặc vùng dữ liệu
Nhập tên mới
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN BẢNG TÍNH
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN BẢNG TÍNH
1.
1.
Nhập
Nhập
số
số
liệu
liệu
thô
thô
và
và
thực
thực
hiện
hiện
các
các
phép
phép
tính
tính
cho
cho
bảng
bảng
.
.
2.
2.
Các
Các
công
công
cụ
cụ
trên
trên
cơ
cơ
sở
sở
dữ
dữ
liệu
liệu
.
.
3.
3.
Định
Định
dạng
dạng
bảng
bảng
tính
tính
.
.
4.
4.
Xác
Xác
định
định
kích
kích
thước
thước
giấy
giấy
in.
in.
5.
5.
In
In
bảng
bảng
tính
tính
.
.
6.
6.
Một
Một
số
số
công
công
cụ
cụ
khác
khác
.
.
Trang bảng tính
Trang bảng tính
Thêm, xóa, đổi tên, thay đổi thứ tự
Thêm, xóa, đổi tên, thay đổi thứ tự
Thêm/Xóa cột
Thêm/Xóa cột
Thêm/Xóa hàng
Thêm/Xóa hàng
Thêm/Xóa ô
Thêm/Xóa ô
1. Nhập dữ liệu thô và …
1. Nhập dữ liệu thô và …
Xóa (Thêm) nội dung bảng tính
Xóa (Thêm) nội dung bảng tính
1. Nhập dữ liệu thô và …
1. Nhập dữ liệu thô và …
Các Loại dữ liệu
Các Loại dữ liệu
Loại Văn bản (text)
Loại Văn bản (text)
Loại Số (Number)
Loại Số (Number)
Loại Ngày – Giờ (Date – Time)
Loại Ngày – Giờ (Date – Time)
Loại Luận Lý (Logical)
Loại Luận Lý (Logical)
Loại Biểu thức tính toán (Expression)
Loại Biểu thức tính toán (Expression)
1. Nhập dữ liệu thô và …
1. Nhập dữ liệu thô và …
Các phép toán dùng trong biểu thức
Các phép toán dùng trong biểu thức
Định dạng loại dữ liệu
Định dạng loại dữ liệu
Phép toán
Phép toán
Phép toán số học:
Phép toán số học:
+ - * / % ^
+ - * / % ^
Phép toán so sánh:
Phép toán so sánh:
< <= > >= <> =
< <= > >= <> =
Phép toán nối chuỗi:
Phép toán nối chuỗi:
&
&
Định dạng dữ liệu:
Định dạng dữ liệu:
Format/Cells…/Number
Format/Cells…/Number
Chuột phải, chọn Format Cells…
Chuột phải, chọn Format Cells…
Tăng giảm số thập phân
Tăng giảm số thập phân
…
…
1. Nhập dữ liệu thô và …
1. Nhập dữ liệu thô và …
Nhập dữ liệu tự động
Nhập dữ liệu tự động
Xác định vùng nhập.
Xác định vùng nhập.
Edit/Fill/Series…
Edit/Fill/Series…
Tạo dãy dữ liệu
Tạo dãy dữ liệu
Tools/Option…
Tools/Option…