10/29/11 1
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Nhóm 2;t 2ổ
Nhóm 2;t 2ổ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Nhóm 2;t 2ổ
Nhóm 2;t 2ổ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Nhóm 2;t 2ổ
Nhóm 2;t 2ổ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Nhóm 2;t 2ổ
Nhóm 2;t 2ổ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Nhóm 2;t 2ổ
Nhóm 2;t 2ổ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Nhóm 2;t 2ổ
Nhóm 2;t 2ổ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI PỆ Ố Ệ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
H TH NG NÔNG NGHI P Đ NG Ệ Ố Ệ Ở Ồ
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
B NG SÔNG C U LONGẰ Ử
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Gi ng viên: Th.S TR NG QUANG HI Nả ƯƠ Ể
Nhóm 2;t 2ổ
Nhóm 2;t 2ổ
10/29/11 2
1.
1.
Nguy n Th Chínễ ị
Nguy n Th Chínễ ị
2.
2.
Tr n Th Thanh H ngầ ị ươ
Tr n Th Thanh H ngầ ị ươ
3.
3.
Tr n Th Sáng Huy nầ ị ề
Tr n Th Sáng Huy nầ ị ề
4.
4.
H Th Minh Thuồ ị ỷ
H Th Minh Thuồ ị ỷ
5.
5.
Tr n Th L uầ ị ự
Tr n Th L uầ ị ự
6.
6.
Nguy n Ng c Truy nễ ọ ệ
Nguy n Ng c Truy nễ ọ ệ
7.
7.
Lê Văn Ti nế
Lê Văn Ti nế
8.
8.
Nguy n Công Viênễ
Nguy n Công Viênễ
10/29/11 3
I. Đ T V N Đ .Ặ Ấ Ề
II. H TH NG NÔNG NGHI P ĐBSCL.Ệ Ố Ệ Ở
III. TH NGHI M H TH NG.Ử Ệ Ệ Ố
10/29/11 4
_Đ ng b ng Sông C u long (ĐBSCL) là vùng Tây Nam B . ồ ằ ử ộ
Phía Đông giáp bi n Đông. Phía Nam giáp Thái Bình ể
D ng. Phía Tây giáp v nh Thái Lan. Đây là v trí thu n l i ươ ị ị ậ ợ
trong vi c phát tri n kinh t bi n, khai thác và nuôi tr ng ệ ể ế ể ồ
th y s n ph c v cho nhu c u s n xu t, tiêu dùng trong ủ ả ụ ụ ầ ả ấ
n c và xu t kh u.ướ ấ ẩ
_ĐBSCL là 1 trong 7 vùng kinh t c a Vi t Nam, th m nh ế ủ ệ ế ạ
c a vùng là s n xu t nông nghi p. Giá tr s n xu t nông ủ ả ấ ệ ị ả ấ
nghi p năm 2007 đ t 48.754ệ ạ ,7 t đ ng (theo giá so sánh ỷ ồ
năm 1994), d n đ u c n c, chi m 33,2% t ng giá tr ẫ ầ ả ướ ế ổ ị
s n xu t nông nghi p qu c gia. Giá tr s n xu t công ả ấ ệ ố ị ả ấ
nghi p toàn vùng năm 2007 đ t 52.730,7 t đ ng (theo giá ệ ạ ỷ ồ
so sánh năm 1994), chi m kho ng 9,23% t ng giá tr s n ế ả ổ ị ả
xu t công nghi p c n c, sau Vùng Đông Nam B và ấ ệ ả ướ ộ
Vùng Đ ng B ng Sông H ng.ồ ằ ồ
_Vùng bao g m 13 đ n v hành chính tr c thu c trung ng. ồ ơ ị ự ộ ươ
10/29/11 5
_ĐBSCL do phù sa sông C u Long b i đ p, còn g i là ử ồ ắ ọ
mi n Tây Nam B , hay g i t t là mi n Tây. Di n tích ề ộ ọ ắ ề ệ
kho ng 40.640,7 km2, chi m kho ng 12,3% di n tích c ả ế ả ệ ả
n c. Dân s năm 2007 là 17.524.000 ng i, chi m ướ ố ườ ế
kho ng 20,6% dân s c n c. ả ố ả ướ
_ĐBSCL có b bi n dài trên 700 km v i kho ng 360.000 ờ ể ớ ả
km2 khu v c đ c quy n kinh t . Phía Tây B c giáp ự ặ ề ế ắ
Campuchia. Phía Đông B c ti p giáp Vùng Đông Nam ắ ế
10/29/11 6
1.Đi u ki n đ a lí t nhiên c a ĐBSCL:ề ệ ị ự ủ
_ĐBSCL là m t b ph n c a châu th sông Mê ộ ộ ậ ủ ổ
Kông có di n tích 39 734km².ệ
_ĐBSCL đ c hình thành t nh ng tr m tích phù sa ượ ừ ữ ầ
và b i d n qua hàng trăm năm hình thành nên đ ng ồ ầ ồ
b ng.ằ
_N m li n k v i vùng Đông Nam B , phía B c giáp ằ ề ề ớ ộ ắ
Campuchia, phía Tây Nam là v nh Thái Lan, phía ị
Đông Nam là Bi n Đông.ể
_
Đ c đi m n i b t c a ĐBSCL là mùa lũ. N c lũ ặ ể ổ ậ ủ ướ
Đ c đi m n i b t c a ĐBSCL là mùa lũ. N c lũ ặ ể ổ ậ ủ ướ
b t đ u t tháng 7 đ n tháng 10 thì rút n c d n.ắ ầ ừ ế ướ ầ
b t đ u t tháng 7 đ n tháng 10 thì rút n c d n.ắ ầ ừ ế ướ ầ
10/29/11 7
_Đây là vùng có khí h u c n xích đ o vùng nên thu n l i ậ ậ ạ ậ ợ
phát tri n ngành nông nghi p ( m a nhi u , n ng ể ệ ư ề ắ
nóng ) đ c bi t là phát tri n tr ng lúa n c và cây ặ ệ ể ồ ướ
l ng th c.ươ ự
_M c n c trong ru ng đây r t cao nên có th k t h p ự ướ ộ ở ấ ể ế ợ
tr ng lúa n c v i nuôi tr ng th y s n.ồ ướ ớ ồ ủ ả
_ĐBSCL có nhi u kênh r ch ch n ch t và nhi u sông ề ạ ằ ị ề
ngòi nên thu n l i phát tri n nuôi tr ng th y s n và ậ ợ ể ồ ủ ả
giao thông đ ng th y.ườ ủ
_D i nh ng nh h ng c a môi tr ng bi n và sông, ướ ữ ả ưở ủ ườ ể
t lâu ĐBSCL đã hình thành và phát tri n các h ừ ở ể ệ
sinh thái t nhiên r t đ c đáo ự ấ ộ
10/29/11 8
2. Đi u ki n kinh t - xã h i.ề ệ ế ộ
- Dân s ố
- Dân s ố
g n 18 tri u ng i, trong đó 58% s ng i ầ ệ ườ ố ườ
g n 18 tri u ng i, trong đó 58% s ng i ầ ệ ườ ố ườ
trong đ tu i lao đ ng,ộ ổ ộ
trong đ tu i lao đ ng,ộ ổ ộ
- ĐBSCL có trên 10,3 tri u lao đ ng. Lao đ ng trong ệ ộ ộ
- ĐBSCL có trên 10,3 tri u lao đ ng. Lao đ ng trong ệ ộ ộ
lĩnh v c nông nghi p chi m 78,2%ự ệ ế
lĩnh v c nông nghi p chi m 78,2%ự ệ ế
- Dân t c ch y u: Kinh, Kh me, Hoa, Chăm…ộ ủ ế ơ
- Dân t c ch y u: Kinh, Kh me, Hoa, Chăm…ộ ủ ế ơ
- Trình đ dân trí còn th p.ộ ấ
- Trình đ dân trí còn th p.ộ ấ
- Kinh t ch y u là nông nghi p.ế ủ ế ệ
- Kinh t ch y u là nông nghi p.ế ủ ế ệ
- Công nghi p và d ch v ch a phát tri n t ng x ng ệ ị ụ ư ể ươ ứ
- Công nghi p và d ch v ch a phát tri n t ng x ng ệ ị ụ ư ể ươ ứ
v i ti m năng.ớ ề
v i ti m năng.ớ ề
10/29/11 9
_Cây lúa - cây tr ng ch l c, là s n ph m chuyên môn ồ ủ ự ả ẩ
hoá cao nh t vùng.ấ
_ĐBSCL là vùng s n xu t nông nghi p l n nh t n c, ả ấ ệ ớ ấ ướ
chi m đ n 33,2% giá tr s n xu t nông nghi p c ế ế ị ả ấ ệ ả
n c. Trong đó lúa: 51,1% di n tích, 52% s n l ng ướ ệ ả ượ
và 90% l ng g o xu t kh u c a qu c gia.ượ ạ ấ ẩ ủ ố
10/29/11 10
3.Th c tr ng s n xu t lúa ĐBSCL.ự ạ ả ấ ở
_
T m t n c b đói ph i nh p kh u l ng th c, hi n nay ừ ộ ướ ị ả ậ ẩ ươ ự ệ
T m t n c b đói ph i nh p kh u l ng th c, hi n nay ừ ộ ướ ị ả ậ ẩ ươ ự ệ
chúng ta đã tr thành n c xu t kh u g o th 2 th ở ướ ấ ẩ ạ ứ ế
chúng ta đã tr thành n c xu t kh u g o th 2 th ở ướ ấ ẩ ạ ứ ế
gi i. M i năm xu t kh u kho ng 4-5 tri u t n g o mà ớ ỗ ấ ẩ ả ệ ấ ạ
gi i. M i năm xu t kh u kho ng 4-5 tri u t n g o mà ớ ỗ ấ ẩ ả ệ ấ ạ
ch y u là l ng g o c a ĐBSCL.ủ ế ượ ạ ủ
ch y u là l ng g o c a ĐBSCL.ủ ế ượ ạ ủ
_
_
Năm 2007 s n l ng lúa c a ĐBSCL là kho ng 19 tri u ả ượ ủ ả ệ
Năm 2007 s n l ng lúa c a ĐBSCL là kho ng 19 tri u ả ượ ủ ả ệ
t n trên 1,9 tri u ha đ t. ấ ệ ấ
t n trên 1,9 tri u ha đ t. ấ ệ ấ
_Năm 2008 c n c đ t 39,6 tri u t n lúa riêng ĐBSCL ả ướ ạ ệ ấ
_Năm 2008 c n c đ t 39,6 tri u t n lúa riêng ĐBSCL ả ướ ạ ệ ấ
c đ t 20,5 tri u t n. Năng su t trung bình 6-8 t n/ha.ướ ạ ệ ấ ấ ấ
c đ t 20,5 tri u t n. Năng su t trung bình 6-8 t n/ha.ướ ạ ệ ấ ấ ấ
10/29/11 11
.
M t s gi ng ộ ố ố
tr ng ch y uồ ủ ế
VNĐ
VNĐ
95-20
95-20
Jasmine
Jasmine
85
85
OM
1490
IR
IR
50404
50404
VĐ 20
VĐ 20
OMCS
OMCS
2000
2000
MTL 250
MTL 250
OM 3536
OM 3536
10/29/11 12
_
Trình đ thâm canh cao, 2-3 v /nămộ ụ
Trình đ thâm canh cao, 2-3 v /nămộ ụ
.
.
_
_
Áp d ng các ti n b khoa h c k thu t: 3 gi m 3 tăng, ụ ế ộ ọ ỹ ậ ả
Áp d ng các ti n b khoa h c k thu t: 3 gi m 3 tăng, ụ ế ộ ọ ỹ ậ ả
IPM, s d ng thu c 4 đúng…đ c bi t áp d ng tiêu ử ụ ố ặ ệ ụ
IPM, s d ng thu c 4 đúng…đ c bi t áp d ng tiêu ử ụ ố ặ ệ ụ
chu n GAP.ẩ
chu n GAP.ẩ
_ Tình hình d ch b nh h t s c ph c t p, nh t là d ch r y ị ệ ế ứ ứ ạ ấ ị ầ
_ Tình hình d ch b nh h t s c ph c t p, nh t là d ch r y ị ệ ế ứ ứ ạ ấ ị ầ
nâu truy n b nh vàng lùn xo n láề ệ ắ
nâu truy n b nh vàng lùn xo n láề ệ ắ
.
.
_
_
Khâu b o qu n sau thu ho ch còn y u kém, t l th t ả ả ạ ế ỉ ệ ấ
Khâu b o qu n sau thu ho ch còn y u kém, t l th t ả ả ạ ế ỉ ệ ấ
thoát cao.
thoát cao.
=> Công b c a Vi n Ngiên c u lúa ĐBSCL, c tính ố ủ ệ ứ ướ
=> Công b c a Vi n Ngiên c u lúa ĐBSCL, c tính ố ủ ệ ứ ướ
m i năm nông dân tr ng lúa ĐBSCL m t t 3.200- ỗ ồ ở ấ ừ
m i năm nông dân tr ng lúa ĐBSCL m t t 3.200- ỗ ồ ở ấ ừ
3.600 t đ ng vì th t thoát sau thu ho ch, chi m g n ỷ ồ ấ ạ ế ầ
3.600 t đ ng vì th t thoát sau thu ho ch, chi m g n ỷ ồ ấ ạ ế ầ
12 % ( trong t ng s n l ng bình quân dao đ ng 17 - ổ ả ượ ộ
12 % ( trong t ng s n l ng bình quân dao đ ng 17 - ổ ả ượ ộ
18 tri u t n)ệ ấ
18 tri u t n)ệ ấ