Tuần:35 Tiết: 72
ÔN TẬP
Soạn:26/04/09
Dạy : 04/05/09
A/ MỤC TIÊU:
• Về kiến thức:Trên kiến thức tổng hợp về đường tròn , cho HS luyện một số bài toán tổng hợp về
chứng minh .
• Về kó năng : Rèn cho HS kỉ năng phân tích đề và trình bày có cơ sở .
• Cẩn thận trình bày bài giải , vẽ hình , tư duy hợp lí .
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài
Thước , com pa , phấn màu .
HS: Ôn kó lí thuyết chương II và chương III . Thước , com pa .
C/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
HOẠT ĐỘNG 1 (13‘)
LUYỆN TẬP CÁC BÀI TOÁN TRẮC NGHỆM.
Câu 1 : Khi bán tính tăng gấp ba thì diện tích hình tròn tăng :
a) gấp ba b) gấp sáu c) gấp chín d) không tăng không giảm
1c
Câu 2 : Góc BAC nội tiếp đường tròn tâm O có số đo là 36
0
thì
cung bò chắn BC có số đo bằng:
a)18
0
b) 36
0
c) 72
0
d) Một đáp án khác
2c
Câu3: Độ dài cung l của một cung 90
0
, bán kính R = 2 là:
a)
2
π
b)
π
c)
3
2
π
d) 2
π
3b
Câu 4 : Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?
a) Hình vuông b) Hình chữ nhật
c) Hình thoi d) Hình thang cân
c) Hình thoi
Câu 5: Công thức tính diện tích hình tròn là:
a)
π
R
2
b)
π
R c) 2
π
R
2
d) 2
π
R
a)
π
R
2
Câu 6: Góc nội tiếp chắn một phần tư đường tròn bằng:
a) 30
0
b) 45
0
c) 60
0
d) 90
0
b) 45
0
Câu 7 : Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn . Biết
µ
µ
0 0
A 80 ;B 70= =
, ta tìm được số đo hai góc còn lại là :
a.
µ
µ
0 0
C 10 ;D 20= =
b.
µ
µ
0 0
C 20 ;D 10= =
c.
µ
µ
0 0
C 110 ;D 100= =
d.
µ
µ
0 0
C 100 ;D 110= =
a.
µ
µ
0 0
C 10 ;D 20= =
Câu 8: Số đo của góc nội tiếp chắn cung 60
0
bằng:
a) 60
0
b) 30
0
c) 120
0
d) 50
0
b) 30
0
Câu 9: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng …………
số đo hai cung bò chắn.
a) nửa hiệu b) nửa tổng c) tổng d) hiệu
b) nửa tổng
Câu 10: Công thức tính diện tích hình tròn là:
a) S=
π
R
2
b)
2
R n
S
360
π
=
c)
.
2
=
l R
S
c) S=2
π
R
2
a) S=
π
R
2
Câu 11: Góc nội tiếp chắn nủa đường tròn có số đo bằng
a) 90
0
b) 180
0
c) 360
0
d) 60
0
11a
Câu 12: Điền vào chỗ trống để có đònh lý đúng: “Góc có đỉnh 12c
Tiết 72 – trang Giáo án HH91
ở bên ngoài đường tròn có số đo bằng ………….của số đo hai cung
bò chắn”
a) tổng b) hiệu c) nửa tổng d) nửa hiệu
Câu 13: Diện tích hình tròn tâm O bán kính 3cm là
a) 6
π
(cm
2
) b) 3
π
(cm
2
) c) 9
π
(cm
2
) d) Kết quả
khác
13c
HOẠT ĐỘNG 2 (30‘)
LUYỆN TẬP BÀI TOÁN VỀ SO SÁNH , QUỸ TÍCH.
Câu 1 : Cho đường tròn
tâm O, có bán kính OC
vuông góc với đường kính
AB. Trên cung nhỏ BC lấy
điểm M (M không trùng B
và C), AM cắt OC tại N.
a) Chứng minh tứ giác
NMBO nội tiếp được một
đường tròn.
b) Biết số đo cung AM
bằng 100
0
. Tính số đo góc
ANO.
GV : Để CM tứ giác NMBO nội
tiếp ta chứng minh như thế nào?
GV gọi HS2 : lên bảng chứng minh
.
GV gọi HS nhận xét câu a .
GV cho HS làm theo nhóm câu b
trong 4 phút
Đại diên nhóm trình bài
4) a) Ta có
BOM
ˆ
=90
0
(gt)
BMA
ˆ
=90
0
(góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn)
Nên
BOM
ˆ
+
BMA
ˆ
=180
0
Vậy tứ giác NMBO nội tiếp đường
tròn.
b) Ta có
ONA
ˆ
=
ABM
ˆ
(cùng phụ
góc A)
mà:
ABM
ˆ
=
sdAM
2
1
(đlí góc nội
tiếp)
=
2
1
.100
0
=50
0
Vậy:
ONA
ˆ
=50
0
Câu 2 : Cho tam giác ABC
nội tiếp đường tròn (O).
Vẽ hai đường cao BD và
CE, chúng cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác
ADHE nội tiếp được.
b) Chứng minh: Tứ giác
BEDC nội tiếp được.
c) Từ A kẻ tiếp tuyến xy
với đường tròn
Chứng minh:xy // DE.
GV : Để CM tứ giác ADHE .
, BEDC nội tiếp ta chứng minh
như thế nào?
GV gọi 2 HS : lên bảng chứng
minh .
GV gọi HS nhận xét câu a , b .
GV cho HS làm theo nhóm câu b
trong 4 phút
Đại diên nhóm trình bài
a)Xét tứ giác ADHE ,có :
ADÂH = 90
0
( BD
⊥
AC)
AÊH = 90
0
( CE
⊥
AB)
Nên ADÂH + AÊH =180
0
Vậy tứ giác ADHE nội tiếp.
b) Xét tứ giác BEDC , có:
BDÂC = 90
0
( BD
⊥
AC)
BÊC = 90
0
( CE
⊥
AB)
Nên hai đỉnh D và E cùng nhìn đoạn
BC dưới một góc 90
0
Vậy tứ giác BEDC nội tiếp.
c) Ta có: xÂB = ACÂB
( cùng chắn cung AB)
Mặt khác :ACÂB = AÊD (cùng bù với
BÊD)
⇒
xÂB = AÊD
Mà hai góc này ở vò trí so le trong.
⇒
xy // ED.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Ôn tập các kiến thức của chương II và III
- Xem lại các bài tập đã sửa để chuẩn bò thi HK II
Tiết 72 – trang Giáo án HH92
N
O C
B
A
M
y
x
H
O
C
A
B
E
D
Tieát 72 – trang Giaùo aùn HH93