Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Đại 9 kì 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 86 trang )

Trang 1
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Tuần Thứ: 19
Ngày soạn:04/01/2009
Ngày dạy:/01/2009
Tiết 37: Đ4. giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
cộng đại số
I. Mục Tiêu
- Giúp HS hiểu cơ sở để giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số .
- Xây dựng đợc quy trình giải hệ bằng phơng pháp cộng đại số và vận dụng thành
thạo quy trình đó vào giải các hệ phơng trình cụ thể .
- Rèn kỹ năng giải hệ phơng trình, kỹ năng giải phơng trình và viết tập hợp
nghiệm .
II. Chuẩn bị
- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi các bài tập .
III. Phơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
iv. các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1. I.Kiểm tra bài cũ .
* GV : Nêu quy trình giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ?
Vận dụng giải hệ



=
=+


6
32
yx
yx
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 2. II.Bài mới
Hoạt động 2.1
* GV : ĐVĐ vào bài còn
cách làm nào khác với
cách làm của bạn không
ta vào bài .
* GV : giới thiệu quy tắc
cộng đại số nh SGK .
* GV : Giới công dụng
của quy tắc cộng đại số
( dùng để biến đổi một hệ
phơng trình tơng đơng ) .
*GV:Thông qua ví dụ 1
để thực hiện bớc 1
*GV:Hãy thực hiện phép

HS nghe GV trình bày và ghi
chép .
* HS đọc quy tắc trong SGK
* HS nghe và ghi chép .
* HS đọc quy tắc bớc 1 và
thực hành .
1. Quy tắc cộng đại số .
Quy tắc ( SGK / 16 SGK )
GV

: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 2
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
cộng hai vế của hệ ?
* Hãy cho biết phơng
trình thu đợc là phơng
trình loại gì ?
* GV : Có mấy cách
thành lập hệ mới ?
* HS : đọc bớc 2 và thực hiện
theo cột .
Ví dụ 1. Xét hệ phơng
trình .
Xét hệ :




=+
=
2
12
yx
yx





=
=
33
12
x
yx
Hoặc



=+
=
2
33
yx
x
* GV : Cho HS thực
hành ?1 .
* GV : Hãy cho biết quy
trình để lập hệ mới bằng
phơng pháp cộng đại số ?
Hoạt động 2.2
* GV : Hãy quan sát ví dụ
2 và cho biết phơng trình
thu đợc sau khi cộng hai
vế cảu hệ có dạng nh thế
nào ?
* GV : Giải hệ mới nh thế
nào ? Làm thế nào để tính

đợc y ?
* GV : Cho HS làm ?2
theo 2 nhóm .
* GV : Cho HS thực
hành ?3
Hoạt động 2.3
* GV : Tóm tắt cách giải
nh SGK .
*GV:Giới thiệu nh SGK
* GV : Có thể dự đoán số
nghiệm của hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn
thông qua các hệ số của
ẩn . Nếu hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn có duy
nhất một nghiệm thì ta sử
dụng một trong hai phơng
pháp giải đã học để tìm
tập hợp nghiệm . Còn nếu
hệ vô nghiệm hoặc có vô
* HS : NX kết quả .
* HS : làm việc theo nhóm và
NX Trừ hai vế ta có :
x+2y=-3 .hệ (I)



=+
=+


32
32
yx
yx
Hoặc hệ (I)



=
=+

6
32
yx
yx
* HS : Trả lời câu hỏi của GV .
* HS : Trả lời câu hỏi .
* HS : Thực hành ?2
* HS : Thực hành ?3
* HS Lần lợt thực hành theo các
yêu cầu của giáo viên .
* HS : Đọc nội dung tóm tắt cách
giải nh SGK .
2. áp dụng
1. trờng hợp thứ nhất
Ví dụ 2.
?2
Ví dụ 3
?3
2. trờng hợp thứ hai

Ví dụ 4
?4
?5
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 3
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
số nghiệm thì ta chỉ cần
trả lời .
Hoạt động 3. III.Củng cố
-GV:Qua tiết học em nắm đợc những gì ?(HS :trả lời nội dung cần nhớ qua tiết học ).
Hoạt động 4.IV. Hớng dẫn tự học .
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi theo nội dung phần củng cố .
- Hoàn thành VBT - Làm các bài tập : 20; 21;22 trong SGK/19 .
- HS khá , giỏi làm bài 25;26 / SBT trang 8 .
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tuần Thứ: 19+20
Ngày soạn:06/01/2009
Ngày dạy:/01/2009
Tiết 38, 39: Luyện tập
I. Mục Tiêu
+ Kiến thức : Qua bài này HS cần nắm vững các kiến thức sau :
Nắm vững phơng pháp giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế và
phơng pháp cộng đại số .
+ Kỹ năng : HS có kỹ năng giải hệ và viết tập hợp nghiệm của hệ, dự đoán số nghiệm của
hệ .
II. Chuẩn bị

- GV: chuẩn bị trớc các bảng phụ viết nội dung bài tập .
III. Phơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
Iv.các hoạt động dạy và học
Tiết38:Luyện tập về giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. kiểm tra
bài cũ .
* GV : nêu quy tắc giải hệ
phơng trình bằng phơng

1HS trả lời câu hỏi, và làm bài
tập . HS cùng làm và nhận xét .
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 4
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
pháp thế . Vận dụng giải
hệ :



=+
=+

42
634
yx
yx
* GV : nêu quy tắc giải hệ
phơng trình bằng phơng
pháp cộng đại số Vận
dụng giải hệ :



=
=+
736
425
yx
yx
Hoạt động 2. Luyện tập
* GV : Cho học sinh chữa
bài tập 16; 17 trang 16 /
SGK .
GV nhận xét và sửa sai,
chú ý đến cách biến đổi hệ
phơng trình tơng đơng .



=
=





=
=




=
=+




=+
=+
2
3
24
664
24
6)24(34
42
634
y
x
xy
xx
xy

xx
yx
yx
Vậy hệ phơng
trình có nghiệm duy nhất là ( 3;-
2)




=
=+
736
425
yx
yx



=
=




=+
=





=+
=




=
=+

3/11
3/2
423/10
3/2
425
23
14612
12615
y
x
y
x
yx
x
yx
yx
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là :
(2/3 ; 11/3 ) .
1. Chữa bài tập dạng 1
giải hệ phơng trình .

Bài 16(sgk)
Đáp số:
a,(3;4)
b,(-3;2)
c,(4;6)
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 5
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
* HS lên bảng làm bài tập 16;
17 , HS ở dới cùng làm và nhận
xét .
* GV : Cho HS lên bảng
làm bài tập 19 .
* GV : Cho HS chữa bài
* HS lên bảng làm bài,
HS ở dới NX bài làm của bạn
* HS : Lần lợt lên bảng làm bài,
HS ở dới cùng làm và NX
2. Chữa bài tập 19/ 16 .
Vì đa thức P(x) chia hết
cho đa thức x+1 nên P(-1)
=0 , hay
P(-1)=-m+(m-2)+(3n-5)-
4n=0
-n-7 = 0 (1)
tơng tự ta có :

P(3)=27m+9(m-2)-(3n-5)-
4n=0
36m - 13n = 3 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ ph-
ơng trình :



=
=




=
=
9/22
7
31336
07
m
n
nm
n
Tiết 39 Luyện tập về giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số .
* GV : Cho HS làm bài tập
20;22; 24 .

* GV lần lợt gọi ba HS lên
bảng làm từng phần và

trình bày cách làm .
* GV : Chữa bài cho HS .
* GV : Cho HS chữa bài
.
HS lên bảng làm bài , HS ở dới
cùng làm và NX .
HS nghe GV HD
HS lên bảng làm bài
Dạng 1. Giải hệ phơng
trình
Bài 20(sgk)
a,(2;-3)
b,(3/2;1)
c,(3;-2)
d,(-1;0)
Bài 22(sgk)
a,(2/3;11/3)
b.VN
Bài 24(sgk)
a,(-1/2;-13/2)
b,(1;-1
Dạng 2. Xác định phơng
trình đờng thẳng đi qua
hai điểm .
Bài 26(sgk)
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 6
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm

Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
26
* GV : Hớng dẫn HS làm
bài 26
* GV : Hớng dẫn HS làm
bài 27
HS nghe GV HD
HS làm bài
a) Vì A(2; -2) và B(-1; 3)
thuộc đồ thị hàm số
y=ax+b nên ta có hệ ph-
ơng trình :



=
=




=+
=+
3/4
3/5
3
22
b
a

ba
ba
b) Vì A(-4; -2) và B(2; 1)
thuộc đồ thị của hàm số y
= ax+ b nên ta có hệ PT :



=
=




=+
=+
0
2/1
12
24
b
a
ba
ba
Chữa bài 27
a)
(I)








=+
=
5
43
1
11
yx
yx
Đặt u=
x
1
;v =
y
1
Vậy (I)
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 7
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009





=
=




=
=




=
+=




=++
+=




=+
=

2/7
9/7
7/2

7/9
7/2
1
54)1(3
1
543
1
y
x
v
u
v
vu
vv
vu
vu
vu
Hoạt động 3. Củng cố
- Nhắc lại các dạng bài đã chữa ?
Hoạt động 4. Hớng dẫn tự học
-Nắm vững hai phơng pháp giải HPT .
- Hoàn thành bài tập còn lại
- đọc trớc bài 5 .
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tuần Thứ: 19
Ngày soạn:12/01/2009
Ngày dạy:/01/2009
Tiết 40: Đ5 giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
I Mục Tiêu
- học sinh nắm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cáh lập hệ phơng trình bậc nhất

hai ẩn .
- HS có kỹ năng giải các loại toán đợc đề cập trong SGK .
II. Chuẩn bị
- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi các bài tập .
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 8
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
- HS Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình đã học ở lớp 8 .
III. Phơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
iv. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ .
* GV : Nêu các bớc giải bài toán
bằng cách lập phơng trình đã học
ở lớp 8 .
* GV : có mấy phơng pháp giải
hệ phơng trình mà em biết ?
giải hệ phơng trình sau :




=
=+
3
12
yx
yx
Hoạt động 2. Bài mới
Hoạt động 2.1
* GV : ĐVĐ vào bài : Chúng ta
đã biết cách giải bài toán bằng
cách lập phơng trình ở lớp 8, hôm
nay chúng ta cũng giải những bài
toán đó nhng bằng một cách khác
đó là giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình . Các bớc giải
cũng tơng tự nh vậy
* GV : giới thiệu các bớc để giải
bài toán bằng cách lập hệ phơng
trình .
* GV : giới thiệu ví dụ 1
* GV : Hớng dẫn HS phân tích
bài toán nh SGK .
* GV : Vậy hệ phơng trình mà
chúng ta lập đợc có dạng ntn ?

* HS trả lời câu hỏi của giáo
viên và làm bài tập .





=
=+
3
12
yx
yx



=
=




=
=

7
4
3
4
x
y
yx
y
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
là ( 7; 4 ) .
HS ở dới nhận xét bài làm

của bạn .
HS nghe GV trình bày và ghi
chép .
* HS đọc quy tắc trong SGK
?1
Ví dụ 1
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 9
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
* HS nghe và ghi chép .
* HS : đọc ví dụ 1
* HS nghe GV trình bày .
* GV : Giải hệ trên cho ta nghiệm
là bao nhiêu ?
* GV : Vậy em có kết luận gì về
bài toán ?
* GV : Giới thiệu ví dụ 2
Hoạt động 2.2
* GV : Hãy quan sát ví dụ 2, bài
toán cho biết gì ? cần tìm gì ? Có
thể thiết lập mối quan hệ giữa các
đại lợng trong bài toán nh thế nào
?
* GV : Cho HS làm ?3
* GV : Cho HS thực hành ? 4 .
* Vậy qua ?3; ?4 ta có hệ phơng

trình nào ?
* Giải hệ phơng trình này ta có
nghiệm bằng bao nhiêu ? Trả lời
bài
Hoạt động 2.3 Củng cố
Nhắc lại các bớc giải bài toán
bằng cách lập hệ phơng trình ?
* HS : NX kết quả .
* HS : Thực hành ?2
* HS : Đọc ví dụ 2 và nêu giả
thiết, kết luận của bài toán .
* HS đọc nội dung phần nêu
cách giải trong SGK và Thực
hành ?3 ; ?4; ?5 trong SGK
theo yêu cầu của GV
* HS : Trả lời câu hỏi của
GV .
* HS : Trả lời câu hỏi .
?2
Ví dụ 2.
?3
Mỗi giờ xe khách đi
nhanh hơn xe tải 13
km nên : y - x = 13 .
?4
Quãng đờng xe tải và
xe khách đi đợc cho
đến khi gặp nhau là :
2.8x và 1.8y
Vậy ta có phơng

trình :
2.8x + 1.8y = 189
?5 Vậy ta có hệ phơng
trình :



=+
=
1898.18.2
13
yx
xy
Giải hệ trên ta đợc
nghiệm của hệ phơng
trình là (x; y) = ( 36;
49 )
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 10
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Hoạt động 2.4 Hớng dẫn tự học .
- Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .
- làm bài tập trong SGK .
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tuần Thứ: 21
Ngày soạn:13/01/2009

Ngày dạy:/01/2009
Tiết 41 Đ6 giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
I Mục Tiêu
- học sinh nắm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cáh lập hệ phơng trình bậc nhất
hai ẩn .
- HS có kỹ năng giải các loại toán đợc đề cập trong SGK .
II. Chuẩn bị
- SGK,SGV, Phấn màu , bảng phụ ghi các bài tập .
- HS Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình đã học ở lớp 8 .
III. Phơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
III các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. kiểm tra bài

* Nêu các bớc giải bài toán
bằng cách lập hệ phơng
trình .
các cách giải HPT ?
Hoạt động 2. Bài mới
* GV : Giới thiệu ví dụ 3
* GV : Giới thiệu nh SGK
* GV : Hớng dẫn học sinh
phân tích bài toán và cách
trình bày lời giải ví dụ 3 .
* GV cho HS thực hành ?6

* HS : Trả lời câu hỏi .
* HS Lần lợt thực hành theo
các yêu cầu của giáo viên .
* HS : Đọc nội dung ví dụ 3 và

Xét Ví dụ 3
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 11
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
* GV : hãy trả lời bài
toán ?
phần nêu cách giải trong
SGK .
* 1HS lên bảng làm bài, HS ở
dới cùng làm và NX .
? 6 Giải hệ







=+
=
24

111
1
.
2
31
yx
yx
Đặt u= 1/x ; v= 1/y
Giải hệ ta có nghiệm :
(x; y) = ( 40; 60) .
* GV : Cho HS thực hành ?
7
Nếu gọi x và y lần lợt là số
phần công việc làm trong
một ngày của đội A và đội
B thì ta có các phơng trình
nào ?
Theo bài ra ta có hệ phơng
trình nào ?
* GV : Giải hệ trên ta có
nghiệm là bao nhiêu ?
*Trả lời bài toán đã cho ?
Hoạt động 3. Củng cố
* GV : Qua tiết học em
nắm đợc những gì ?
x= 3/2 . y
x+y = 1/24
* HS : ta có hệ phơng trình sau
:








=+
=
24
1
.
2
3
yx
yx
* Giải hệ trên ta có nghiệm :
(x; y) =
)
60
1
;
40
1
(
* HS : trả lời nội dung cần tìm
của bài toán .
* HS lên bảng trình bày lại nội
dung bài toán ,
* HS : Nhắc lại cách giải bài
toán bằng cách lập hệ phơng

trình .
?7
Hoạt động 4. Hớng dẫn tự học
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi theo nội dung phần củng cố .
- Hoàn thành VBT .
- Làm các bài tập : 31; 32; 33 trong SGK/24 .
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 12
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
- HS khá , giỏi làm bài 35; 36; 37; 38 / SBT trang 9 .
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tuần Thứ: 21
Ngày soạn:15/01/2009
Ngày dạy:/01/2009
Tiết 42: Luyện tập
I Mục Tiêu
- Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ phơng trình, tập trung vào dạng
phép viết số, quan hệ số, chuyển động .
- HS biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích hợp, lập đợc hệ phơng
trình và biết cách trình bày bài toán .
- Cung cấp cho học sinh kiến thức thực tế và thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời
sống .
II. Phơng tiện
- GV Bảng phụ ghi bài tập, và sơ đồ
- HS : bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi .
III. Phơng pháp dạy học :

Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
iv. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. kiểm tra bài
cũ .
* GV : nêu quy tắc giải bài
toán bằng cách lập hệ phơng
trình .
Làm bài tập 31/23 - SGK .
GV cho HS điền vào bảng
phân tích đại lợng và giải

1HS trả lời câu hỏi, và làm
bài tập . HS cùng làm và nhận
xét .
Cạnh
1
Cạnh
2
S

Ban
đầu
x(cm) y(cm)
Tăng
Giả
m

Giải
Gọi x và y lần lợt là độ dài
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 13
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
* GV hớng dẫn HS điền vào
bảng phân tích đại lợng qua
hệ thống câu hỏi dẫn dắt .
Hoạt động 2. Luyện tập
GV nhận xét và sửa sai, chú
ý đến cách biến đổi hệ phơng
trình tơng đơng .
* GV : Cho HS lên bảng làm
bài tập 34/24 - SGK .
H : Trong bài toán này có
những đại lợng nào ?
Hãy điền vào bảng phân tích
đại lợng và nêu điều kiện của
ẩn .
Số
luốn
g
Sốc
ây
1luố
ng

Sốc
ây
cảv-
ờn


1

2
* GV : Cho HS chữa bài
* GV : Cho HS chữa bài 36/
24- SGK .
* GV : Bài toán này thuộc
dạng nào ?
- Nhắc lại công thức tính giá
trị trung bình của biến lợng
cạnh 1 và cạnh 2 của tam giác
.
ĐK : x>2 ; y>4
Diện tích của tam giác là :
Độ dài của các cạnh khi tăng
là:
x+3 và y+3 ( cm) . diện tích
là :
2
)3)(3(
++
yx
(cm
2

)
Độ dài của các cạnh khi giảm
lần lợt là : x-2; y-4 . Diện tích
là :
2
)4)(2(

yx
(cm
2
) .
Theo bài ra ta có hệ phơng
trình :







=

+=
++
26
22
)4)(2(
36
22
)3)(3(

xyyx
xyyx
Giải hệ trên ta có x=9; y=16
Vậy độ dài hai cạnh góc
vuông của tam giác là 9cm và
16 cm .
* HS lên bảng làm bài, HS ở
dới NX bài làm của bạn
* HS : Trả lời câu hỏi của GV
.
1HS trình bày miệng, sau đó
một HS lên bảng chữa bài .
HS đọc đề bài , tóm tắt bài
toán .
* HS : bài toán thuộc dạng
toán thồng kê mô tả .
n
xmxmxm
X
kk
+++
=
...
2211
1. Chữa bài 31/23- SGK .
2. Chữa bài 34/24- SGK .
Gọi x và y lần lợt là số
luống và số cây một
luống . ĐK : x>4; y>3 x;y
N

Số cây cả vờn ban đầu là
:xy
Số cây cả vờn sau lần thay
đổi 1 là : (x+8)(y-3)
Số cây cả vờn trong lần
thay đổi 2 là : ( x-4)(y+2)
Vậy ta có HPT :



+=+
=+
32)2)(4(
54)3)(8(
xyyx
xyyx
Giải hệ trên ta đợc x = 50;
y=15 ( TMĐK đề bài )
Vậy số cây cải bắp vờn nhà
Lan trồng là : 50.15=750
( cây)
3. Chữa bài 36/ 24 - SGK .
Gọi số lần bắn đợc điểm 8
là x, số lần bắn đợc điểm 6
là y .
ĐK : x;yN
*
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng

Trang 14
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
X
* GV : Chọn đại lợng nào
làm ẩn ?
* GV : Cho HS chữa bài
30/23 - SGK .
Với m
i
là tần số , x
i
là giá trị
biến lợng x, n là tổng tần số .
* HS : Lần lợt lên bảng làm
bài, HS ở dới cùng làm và NX
.
* HS đọc đề bài, HS lên bảng
làm bài, HS ở dới cùng làm
và nhận xét .
Theo đề bài tổng tần số là
100 nên ta có phơng trình :
25+42+x+15+y=100x+y
=18
Điểm số trung bình là 8,69
nên ta có phơng trình :
69,8
100
615.7842.925.10

=
++++
yx
4x+3y=68
Vậy ta có HPT :



=+
=+
6834
18
yx
yx
Giải HPT trên ta có : x=14;
y=4 (TMĐK)
Vậy số lần bắn đợc 8 điểm
là 14 lần, số lần bắn đợc 6
điểm là 4 lần .
4. Chữa bài 30/ 23 - SGK .
Hoạt động 3. Hớng dẫn tự học .
- Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập HPT .
- hoàn thành bài tập : 35;37;38;39/SGK- 24 .
Hoàn thành VBT .
Làm bài tập 44; 45/SBT
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tuần Thứ: 22
Ngày soạn:17/01/2009
Ngày dạy:/01/2009
GV

: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 15
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Tiết 43: Luyện tập
I Mục Tiêu
- Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ phơng trình, tập trung vào dạng
toán làm chung, riêng, vòi nớc chảy và toán phần trăm .
- HS biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích hợp, lập đợc hệ phơng
trình và biết cách trình bày bài toán .
- Cung cấp cho học sinh kiến thức thực tế và thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời
sống
II. Phơng tiện
- GV Bảng phụ ghi bài tập, và sơ đồ
- HS : bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi .
III. Phơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
iv. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. kiểm tra bài
cũ .
* GV : nêu quy tắc giải bài
toán bằng cách lập hệ ph-
ơng trình .
* GV : Tiết trớc ta đã

luyện tập giải bài toán
bằng cách lập HPT dạng
phép viết số, quan hệ số và
toán chuyển động . Hôm
nay chúng ta tiếp tục luyện
tập dạng toán làm chung-
riêng một công việc, toán
nớc chảy và toán về thuế (
toán % ) .
Hoạt động 2. Luyện tập .
* GV : cho HS làm bài tập
38/24 - SGK .
* GV hớng dẫn HS điền
vào bảng phân tích đại l-
ợng qua hệ thống câu hỏi
dẫn dắt .

1HS trả lời câu hỏi,
* HS : Nghe GV trình bày .
* HS đọc đề bài .
Thời
gian
HTCV(gi
ờ)
Năng suất
1 giờ
2 vòi
Vòi
1
x

vòi
2
y
1. Chữa bài 38/24- SGK .
Gọi x và y lần lợt là thời
gian mỗi vòi chảy riêng để
đầy bể. ĐK : x; y >
3
4

1 giờ hai vòi chảy đợc số
phần của bể là :
4
311
=+
yx
Vòi 1 chảy trong 10', vòi 2
chảy trong 12' đợc số phần
của bể là :
15
2
5
1
6
1
=+
yx
Vậy ta có HPT :








=+
=+
15
2
5
1
6
1
4
311
yx
yx
Giải HPT trên ta có : x=2;
y=4 (TMĐK)
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 16
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
* HS lên bảng trình bày, HS ở
dới cùng làm và nhận xét .
Vậy vòi 1 chảy riêng để
đầy bể hết 2 giờ, vòi 2 chảy

riêng để đầy bể hết 4 giờ .
* GV : Cho HS lên bảng
làm bài tập 46/10 - SBT .
H : Trong bài toán này có
những đại lợng nào ?
* GV : Yêu cầu HS thảo
luận theo nhóm trong
thờn gian 6 phút :
- Tóm tắt đề bài .
- Lập bảng phân tích đại l-
ợng
- Lập hệ phơng trình .
- Giải hệ phơng trình .
Thời
gian
HTCV(
h)
Năng
suất
1 giờ
Cẩu
1
x > 0
Cẩu
2
y > 0
* GV : Cho HS chữa bài
* GV : Còn cách nào khác
để giải hệ không ?
* GV : Chọn ẩn phụ ntn ?

Khi đó ta có HPT mới
nào ?
* GV : Yêu cầu 1 HS đứng
* HS hoạt động theo nhóm .
Bài làm của nhóm .
- Tóm tắt đề :
2 cần cẩu lớn(
6h)
+ 5 cần cẩu

(3h)
HTCV .
2 cần cẩu lớn(
4h)
+ 5 cần cẩu

(4h)
HTCV .
Phân tích đại lợng ( bảng
bên ) .
- HPT :







=+
=+

14.
5
4.
2
13.
5
6.
2
:
yx
yx
I
- Giải HPT :
Hệ (I) tơng đơng với hệ







=+
=+









=+
=+
3
6024
2
3024
1
208
1
1512
yx
yx
yx
yx
24301
30
===
xy
y
Vậy nghiệm của hệ là : (x;y)= (
24; 30) ( TMĐK) .
* HS : Có thể sử dụng phơng
pháp đặt ẩn phụ .
* HS : Đặt u=
x
1
; v=
y
1

từ đó
2. chữa bài 46/ 10 - SGK .
3. Chữa bài tập 39/25 -
SGK .
Gọi số tiền phải trả cho
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 17
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
tại chỗ trình bày miệng lời
giải của bài toán .
* GV chiếu đáp án chi
tiết .
* GV : Cho HS chữa bài
39/ 25- SGK .
* GV : Bài toán này thuộc
dạng nào ?
* GV : Nếu một loại hàng
có mức thuế VAT 10%,
em hiểu điều đó nh thế
nào ?
* GV : Chọn đại lợng nào
làm ẩn ?
* Lập bảng phân tích đại l-
ợng
ta có hệ :




=+
=+
1208
11512
vu
vu
1HS trình bày miệng, HS ở dới
quan sát và nhận xét .
HS đọc đề bài , tóm tắt bài toán
.
*HS : Dạng toán phần trăm
* HS : Nghĩa là nếu cha kể
thuế, giá của hàng đó là 100%,
kể thêm thuế 10% thì tổng tiền
phải trả là 110% giá hàng .
* HS : lập bảng PTĐL .
mỗi loại hàng ( không kể
thuế VAT lần lợt là x và y (
triệu đồng) . ĐK:x;y>0
Số tiền phải trả cho mặt
hàng thứ nhất (kể cả VAT)
x
100
110
Số tiền phải trả cho mặt
hàng
* H : Biểu thị các đại lơng
và lập các phơng trình ?

* H : Lập hệ phơng trình
và giải hệ ?
Hoạt động 3. Củng cố
* GV : Qua tiết học chúng
ta nắm vững đợc cách giải
bài toán bằng cách lập
* HS : Trả lời câu hỏi của GV .
* HS : Lần lợt lên bảng làm
bài, HS ở dới cùng làm và NX .
* HS : Ghi chép nội dung yêu
cầu về nhà .
thứ hai (kể cả VAT):
y
100
108
Vậy ta có PT :
17,2
100
108
100
110
=+
yx
Số tiền phải trả cho cả hai
mặt hàng với mức thuế 9%
là :
)(
100
109
yx

+
. Vậy ta có PT :
18,2)(
100
109
=+
yx
Theo bài ra ta có HPT :







=+
=+
18,2)(
100
109
17,2
100
108
100
110
yx
yx
Giải hệ trên ta có : x= 0,5
triệu đồng, y = 1,5 triệu
đồng.

Vậy loại hàng thứ nhất có
giá 0,5 triệu đồng, loại
hàng thứ hai có giá 1,5
triệu đồng .
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 18
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
HPT dạng toán làm
chung- riêng, toán nớc
chảy và chúng ta cũng biết
cách tính tiền phải trả khi
đi mua hàng .
Hoạt động 4. Hớng dẫn tự học .
- Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập HPT .
- Hoàn thành VBT .
- Trả lời câu hỏi ôn tập chơng
- Làm bài tập 40; 41; 42/SGK
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tuần Thứ: 22
Ngày soạn:19/01/2009
Ngày dạy:/01/2009
Tiết 44:ôn tập chơng III
I. Mục Tiêu
+ Kiến thức :củng cố các khái niệm trong chơng đặc biệt chú ý :
- Khái niệm tập nghiệm và tập nghiệm của phơng trình, và hệ hai phơng trình bậc nhất hai
ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng .

GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 19
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
- các phơng pháp giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn : Phơng pháp thế và phơng phép
cộng đại số .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng giải phơng trình và giải hệphơng trình bậc nhất hai ẩn
II. Chuẩn bị
- GV : chuẩn bị trớc các bảng phụ viết bài tập, tóm tắt các kiến thức cần nhớ ( Câu 1;
2; 3; 4; Có trong SGK)
- HS : Trả lời câu hỏi ôn tập chơng, và ôn nội dung kiến thức cần nhớ, bảng phụ
nhóm, bút dạ .
III. Phơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
Iv. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Ôn tập lý
thuyết .
Hoạt động 1.1
* GV : Cho HS lần lợt trả lời
các câu hỏi :
* H : Thế nào là phơng trình
bậc nhất hai ẩn? Cho ví dụ ?
các phơng trình sau, phơng

trình nào là phơng trình bậc
nhất hai ẩn ?
7
005
700
420
332
=+
=
=+
=+
=
zyx
yx
yx
yx
yx
* H : Phơng trình bậc nhất
hai ẩn có bao nhiêu nghiệm
số ?
* GV : Mỗi nghiệm của ph-
ơng trình là một cặp số (x;
y) thoả mãn phơng trình .
Trong mặt phẳng toạ độ, tập
nghiệm của nó đợc biểu
diễn bởi đờng thẳng
ax+by=c

1HS trả lời câu hỏi,


* HS : Lần lợt trả lời câu hỏi
.
* 1HS trả lời câu hỏi, HS ở
dới cùng nghe và nhận xét

* HS : PT bậc nhất hai ẩn
ax+by=c bao giờ cũng có vô
số nghiệm .
* HS : Nghe GV trình bày .
I. Lý thuyết
1. Ôn tập về phơng trình bậc
nhất hai ẩn .
Hoạt động 1.2 : Ôn tập về
hệ hai phơng trình bậc
nhất hai ẩn và cách giải .
2. Ôn tập về hệ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn.
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 20
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
* GV : Cho HPT :



=+
=+

)'('''
)(
dcybxa
dcbyax
* H : Em hãy cho biết một
hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn có bao nhiêu nghiệm số ?
GV : Cho HS trả lời câu hỏi
1/ 25 SGK
* GV : Cho HS trả lời tiếp
câu hỏi 2.
* GV : Lu ý ĐK :
a,b,c,a',b',c' khác 0 và gợi ý :
hãy BĐ các PT trên về dạng
hám số bậc nhất rồi căn cứ
vào vị trí tơng đối của (d) và
(d') để giải thích .
* GV. Các phơng pháp giải
HPT bậc nhất hai ẩn ?
Hoạt động 2. Luyện tập
* GV : Cho HS chữa bài 40
theo nhóm theo các bớc :
- Dựa vào các hệ số của
HPT NX số nghiệm của hệ .
- Giải HPT bằng phơng
pháp cộng hoặc thể .
- Minh hoạ hình học kết quả
tìm đợc .
* GV : Cho HS làm bài tập
41, GV : Hớng dẫn HS làm

phần b bằng cách đặt ẩn phụ
:
1
;
1
+
=
+
=
y
y
v
x
x
u
* HS : Trả lời câu hỏi của
GV
* HS : Nghe GV trình bày .
* HS : Hoạt động nhóm,
mỗi nhóm làm một câu .
Đại diện nhóm lên trình bày
.
* 2HS lên bảng làm bài, HS
ở dới cùng làm và nhận xét .
II. Bài tập
1. chữa bài tập 40/27-SGK .
2. Chữa bài 41
a)
( )








++
=
+
=






=+
+=






=+
=







=+
=+
3
135
3
135
555)31(
1353
555)31(
31)31(5.31
15)31(
1)31(5
x
y
yx
y
yx
yx
yx
yx
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 21
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
b) (I):








=
+
+
+
=
+
+
+
1
1
3
1
2
11
2
y
y
x
x
y
y
x
x

Đặt :
1
;
1
+
=
+
=
y
y
v
x
x
u

2u v 2
(I)
u 3v 1

+ =



+ =



2u v 2 5v 2 2
2u 6v 2 2u 6v 2


+ = = +



+ = + =



15 2
2 2
x 11
v
2
5
1 3 2
2 2
u
y
5
7 2



+
= +


=






+

+
=
=


+

Hoạt động 3. Hớng dẫn về nhà .
- Ôn tập lại lý thuyết .
- Bài tập 51, 52,53/11-SBT
- Bài 43,44; 46/27- SGK
- Xem lại các bớc giải bài toán bằng cách lập HPT, Cách lập bảng liên hệ các đại lợng
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tuần Thứ: 23
Ngày soạn:21/01/2009
Ngày dạy:/01/2009
Tiết 45: ôn tập chơng III
I. Mục Tiêu
- Củng cố các kiến thức đã học trong chơng đặc biệt chú ý :
+ Giải bài toán bằng cách lập HPT .
+ Nâng cao kỹ năng phân tích bài toán, trình bày bài toán qua các bớc ( 3 bớc ) .
II. Chuẩn bị
- GV : chuẩn bị trớc các bảng phụ viết bài tập, bài giải sẵn .
GV
: Đo à n Vă n L ãm,

Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 22
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
- HS : ôn tập các bớc giải bài toán bằng cách lập HPT .
III. Phơng pháp dạy học :
Sử dụng nhóm phơng pháp :
- Phơng pháp vấn đáp
- Phơng pháp luyện tập và thực hành
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
Iv. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1. Kiểm tra bài

* GV : Nêu các bớc giải bài
toán bằng cách lập HPT ?
Vận dụng làm bài 43/ 27 -
SGK .
* GV : Đa sơ đồ vẽ sẵn, yêu
cầu HS chọn ẩn và lập HPT
bài toán .
+ TH1 : Cùng khởi hành .
A 3,6 km B
2km 1,6km
M
+ TH2 : Ngời đi chậm ( B)
khởi hành trớc 6 phút =
10
1

h.
A 3,6 km B
1,8km N 1,8km


1HS trả lời câu hỏi, và làm
bài tập . hS ở dới cùng làm
và nhận xét .

* HS : Lần lợt trả lời câu
hỏi .
* 1HS trả lời câu hỏi, HS ở
dới cùng nghe và nhận xét

* HS : PT bậc nhất hai ẩn
ax+by=c bao giờ cũng có
vô số nghiệm .
* HS : Nghe GV trình bày .
1. Chữa bài 43/27 - SGK .
Gọi vận tốc ( km/h) của ngời
đi nhanh là x, vận tốc của
ngời đi chậm là y . ĐK :
x>y>0 .
Nếu hai ngời cùng khởi hành
thì quãng đờng hai ngời đi đ-
ợc tỉ lệ với vận tốc nên ta có
PT :
yx
6,12
=


Nếu ngời đi chậm khởi hành
trớc 6 phút thì mỗi ngời đi đ-
ợc Quãng đờng nh nhau
nên :
yx
8,1
10
18,1
=+
Do đó ta có HPT :







=+
=
yx
yx
8,1
10
18,1
6,12
Giải HPT trên ta đợc x=4,5
và y=3,6 .
Vậy vận tốc của hai ngời lần
lợt là : 4,5 và 3,6 km .

Hoạt động 2 : Luyện tập .
* GV : Cho HS đọc đề bài
và cho HS điền vào bảng
phân tích đại lợng .
* 1HS lên bảng điền vào
bảng phân tích đại lợng
* HS2 : lên bảng trình bày
2. Chữa bài tập 45/ 27 - SGK
.
Gọi x và y lần lợt là thời gian
(ngày)
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 23
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
Thời
gian
Nămg suất
đội
I
đội
II
Đội
III
* GV : Cho HS chữa bài tập
46/27
* GV : Cho HS lên bảng

điền vào bảng phân tích đại
lợng .
Năm
ngoái
Năm
nay
đvị1
đvị2
2đvị
* GV : có thể ra câu hỏi dẫn
dắt để HS điền vào bảng .
* GV Cho HS thảo luận
nhóm bớc lập HPT và trình
bày vào bảng nhóm . Sau đó
GV kiểm tra bài làm của hai
nhóm các nhóm khác NX .
* GV : Cho 1 HS lên bảng
giải HPT vừa tìm , cả lớp
cùng làm và NX .
* GV : Đa ra bài giải mẫu
cho HS .
bớc lập HPT .
* HS : Nghe GV trình bày .
* HS : lên bảng giải hệ ph-
ơng trình và kết luận.
* 1HS lên bảng làm bài, HS
ở dới cùng làm và nhận
xét .
* HS : Trả lời câu hỏi .
* HS thảo luận nhóm .

đội I và đội II làm riêng để
hoàn thành công việc . ĐK :
x,y>12
mỗi ngày đội 1 làm đợc :
CV
x
1
mỗi ngày đội II làm đợc :
CV
y
1
mỗi ngày 2đội làm đợc :
12
111
=+
yx
Hai đội làm trong 8 ngày thì
đợc 2/3 công việc .
Đội II làm với năng suất gấp
đôi nên:
21
3
1
2
1
2
7
.
2
3

2
===+
y
y
y
Vậy ta có HPT :





=
=+
21
12
111
y
yx
Giải hệ trên ta có x = 28 và y
= 21 (TMĐK)
Vậy để HTCV một mình đội
I phải làm hết 28 ngày còn
đội II hết 21 ngày .
3. Chữa bài 46/ 27 - SGK .
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 24
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9

Năm học: 2008 - 2009
Hoạt động 3. Hớng dẫn tự học.
- Ôn tập lại lý thuyết .
- Bài tập 54; 55; 56; 57/12-SBT
- Xem lại các bớc giải bài toán bằng cách lập HPT, Cách lập bảng liên hệ các đại lợng
- Ôn tập lại lý thuyết để tiết sau kiểm tra 45' .
Tuần Thứ: 23
Ngày soạn:02/02/2009
Ngày dạy:/02/2009
Trờng thcs vĩnh long Đề thi 45
Họ và tên: Khối (lớp): ..
Ngày kiểm tra : ..
Ngày trả bài : .
Đề thi môn Đại số 9
(Mã đề 1)
I. Phần tự luận(2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1 :
Nếu điểm A(1 ;-2) thuộc đờng thẳng x-y=m thì m bằng :
A.
-1
B.
-3
C.
3
D.
1
Câu 2 :
Tập nghiệm của đờng thẳng 4x-3y=-1 đợc biểu diễn bởi đờng thẳng :
A.

y=-4x-1
B.
y=4x+1
C.
4 1
y x
3 3
= +
D.
4
y x 1
3
=
Câu 3 :
Cặp số (1 ;1) là nghiệm của hệ phơng trình nào :
A.
2x y 3
2x y 1
=


+ =

B.
2x y 3
x 2y 0
+ =


=


C.
x y 3
x y 0
+ =


=

D.
x y 2
x y 0
+ =


=

Câu 4 :
Hệ nào trong các hệ phơng trình sau có nghiệm duy nhất :
A.
2x y 3
2x y 1
=


+ =

B.
x y 3
x y 1

+ =


=

C.
x y 3
2x 2y 6
+ =


+ =

D.
x y 3
x 2y 0
+ =


=

Câu 5 :
Hệ phơng trình tơng đơng với hệ phơng trình
2x 5y 5
2x 3y 5
=


+ =



là :
A.
2x 5y 5
0x 2y 0
=


=

B.
2x 5y 5
6x 9y 15
=


+ =

C.
4x 5y 10
2x 3y 5
=


+ =

D.
2x 5y 5
4x 8y 10
=



+ =

Câu 6 :
Cặp số (-1 ;2) là nghiệm của phơng trình :
A.
2x+y=0
B.
2x-y=1
C.
2x+3y=1
D.
3x-2y=0
Câu 7 :
Tập nghiệm của phơng trinh
5x 0y 4 5
+ =
là :
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng
Trang 25
bản quyền thuộc về Đoàn Văn Lãm
Giáo án Đại số 9
Năm học: 2008 - 2009
A. B. C. D.
Câu 8 :
Tập nghiệm của phơng trình 0x+3y=2 đợc biểu diễn bởi đờng thẳng
A.

2
x
3
=
B.
2
y
3
=
C.
y=3x
D.
y=2x
II. Phần tự luận (8đ)
1. Bài 1: Giải các hệ phơng trình sau:
4x 7y 16
a,
4x 3y 24
+ =


=

2x y 2
b,
x 2y 1

+ =



+ =


2. Bài 2: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng
đơn vị là 2. Nếu viết thêm một số bằng chữ số hàng chục vào bên phải số ban đầu thì đợc
số mới lớn hơn số ban đầu là 682
3. Bài 3: Giải hệ phơng trình sau:
3x y 3
x 1 y 2
+ =



+ + =


Tuần Thứ: 24
Ngày soạn:15/02/2009
Ngày dạy:/02/2009
Chơng II: Hàm số y = ax
2
( a 0)
Phơng trình bậc hai một ẩn số
Tiết 47: Bài 1: Hàm số y = ax
2
( a 0)
I. Mục Tiêu
1. Về kiến thức :
Học sinh nhận thấy đợc trong thực tế có những hàm số dạng y = ax
2

( a 0 ) và nắm vững
các tính chất của hàm số y = ax
2
( a 0).
2. Kỹ năng :
Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến số .
3. Về tính thực tiễn :
Học sinh thấy đợc thêm một lần nữa liên hệ hai chiều giữa toán học với thự tế : Toán học
xuất phát từ thực tế và nó quay trở về phục vụ thực tế .
II- chuẩn bị.
HS : Ôn kỹ khái niệm hàm số định nghĩa tính chất của hàm số y=ax+b(a0).
- Làm bài toán mở đầu ở nhà.
- Máy tính bỏ túi .
GV: Bảng phụ giấy trong ghi : Ví dụ mở đầu, ?1, ?2 , tính chất của hàm số; nhận xét, ?4 ;
đáp án một số bài tập; hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị của biểu thức .
III. Phơng pháp dạy học :
GV
: Đo à n Vă n L ãm,
Trờng thcs vĩnh long, vĩnh bảo, hải phòng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×