BEÄNH THAÄN DO
BEÄNH THAÄN DO
SOÁT REÙT
SOÁT REÙT
Visith Sitprija, MD, PhD
Visith Sitprija, MD, PhD
Queen Saovabha Memorial Institute &
Queen Saovabha Memorial Institute &
King Chulalongkorn Memorial Hospital
King Chulalongkorn Memorial Hospital
BỆNH THẬN DO SỐT RÉT
BỆNH THẬN DO SỐT RÉT
Tổng quan
Tổng quan
Sinh lý bệnh
Sinh lý bệnh
Bệnh học
Bệnh học
Lâm sàng
Lâm sàng
TỶ LỆ MỚI MẮC BỆNH SỐT
TỶ LỆ MỚI MẮC BỆNH SỐT
RÉT
RÉT
Số ca lâm sàng
Số ca lâm sàng
300-500
300-500
×
×
10
10
6
6
/năm
/năm
Châu Phi nhiệt đới
Châu Phi nhiệt đới
90%
90%
Tử vong
Tử vong
1.5-2.7
1.5-2.7
×
×
10
10
6
6
/năm
/năm
NHIEÃM PLASMODIUM ÔÛ
NHIEÃM PLASMODIUM ÔÛ
NGÖÔØI
NGÖÔØI
P
P
. falciparum
. falciparum
P
P
. malariae
. malariae
P
P
. vivax
. vivax
P
P
. ovale
. ovale
SINH LÝ BỆNH CỦA SỐT RÉT
SINH LÝ BỆNH CỦA SỐT RÉT
Biến đổi ở màng
Biến đổi ở màng
Viêm
Viêm
Thay đổi huyết động học
Thay đổi huyết động học
Đáp ứng miễn dòch
Đáp ứng miễn dòch
NHỮNG BIẾN ĐỔI Ở MÀNG
NHỮNG BIẾN ĐỔI Ở MÀNG
Nốt phồng
Nốt phồng
Tạo hình ảnh hoa hồng
Tạo hình ảnh hoa hồng
Dính tế bào
Dính tế bào
Giảm khả năng biến dạng của hồng cầu
Giảm khả năng biến dạng của hồng cầu
Thay đổi liên quan tính thấm và sự vận
Thay đổi liên quan tính thấm và sự vận
chuyển qua màng
chuyển qua màng
Tổn thương màng
Tổn thương màng
CÁC THỤ THỂ CHO HỒNG CẦU
CÁC THỤ THỂ CHO HỒNG CẦU
BỊ KÝ SINH
BỊ KÝ SINH
Thrombospondin
Thrombospondin
ICAM-1
ICAM-1
CD36
CD36
VCAM-1
VCAM-1
E-SELECTIN
E-SELECTIN
Chondroitin sulfate-A
Chondroitin sulfate-A
KHÁNG NGUYÊN CỦA KÝ
KHÁNG NGUYÊN CỦA KÝ
SINH TRÙNG
SINH TRÙNG
Pfemp
Pfemp
Pf 332
Pf 332
Glycosyl-phosphatidyl inositol (GPI)
Glycosyl-phosphatidyl inositol (GPI)
Sequestrin
Sequestrin
Protein giàu Histidine
Protein giàu Histidine
Rifins
Rifins
Rosettins
Rosettins
Kháng nguyên bề mặt hồng cầu bò nhiễm
Kháng nguyên bề mặt hồng cầu bò nhiễm
hình nhẫn
hình nhẫn
Ptotein sốc nhiệt TLPT 70 kDa và 78 kDa
Ptotein sốc nhiệt TLPT 70 kDa và 78 kDa
GPI
GPI
Tế bào đơn nhân
Tế bào đơn nhân
Các phân tử kết dính qua trung gian
Các phân tử kết dính qua trung gian
Cytokines
Cytokines
Viêm Thay đổi huyết động học
Viêm Thay đổi huyết động học
Caực chaỏt trung gian vaứ cytokines
Caực chaỏt trung gian vaứ cytokines
tien vieõm
tien vieõm
TNF
TNF
IL 1,2 vaứ 6
IL 1,2 vaứ 6
Norepinephrine
Norepinephrine
Angiotensin II
Angiotensin II
Endothelin II
Endothelin II
Kinins
Kinins
Leukotriene
Leukotriene
Prostaglandins
Prostaglandins
Nitric oxide
Nitric oxide
Arginine vasopressin
Arginine vasopressin
Mức độ nặng của sốt rét
Mức độ nặng của sốt rét
HC bò ký sinh
HC bò ký sinh
Nhẹ
Nhẹ
< 1%
< 1%
Trung bình
Trung bình
1 - 5%
1 - 5%
Nặng
Nặng
> 5%
> 5%
CÁC YẾU TỐ KHÔNG ĐẶC HIỆU
CÁC YẾU TỐ KHÔNG ĐẶC HIỆU
Các gốc tự do
Các gốc tự do
Bổ thể
Bổ thể
Các phân tử kết dính
Các phân tử kết dính
Tăng độ nhớt máu
Tăng độ nhớt máu
Đông máu nội mạch
Đông máu nội mạch
Tán huyết nội mạch
Tán huyết nội mạch
Xuất huyết
Xuất huyết
Giảm thể tích
Giảm thể tích
Myoglobin niệu
Myoglobin niệu
PHENOXYBENZAMINE/ STC SỚM
PHENOXYBENZAMINE/ STC SỚM
Tăng lượng nước tiểu
Tăng lượng nước tiểu
Tăng Na niệu
Tăng Na niệu
Tăng GFR
Tăng GFR
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
Thể dòch
Thể dòch
Qua trung gian tế bào
Qua trung gian tế bào
Liên quan Th
Liên quan Th
1
1
và Th
và Th
2
2