CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
ThS.BS Trần Quang Nam
ThS.BS Trần Quang Nam
Bộ môn nội tiết
Bộ môn nội tiết
Chuyển hóa đường bình thường
Chuyển hóa đường bình thường
Mô ngoại biên
(cơ và mỡ)
Glucose
Gan
Bài tiết insulin
và glucagon
Dự trữ (glycogen) và
sản xuất glucose-gan
và thận
Tụy
Dinh dưỡng
(carbohydrates)
Dự trữ glucose
(glycogen) và
chuyển hóa
Đònh nghóa
Đònh nghóa
•
Hạ đường huyết= ĐH < 70mg/dL
Hạ đường huyết= ĐH < 70mg/dL
•
Thường có triệu chứng khi ĐH< 50 mg/dL
Thường có triệu chứng khi ĐH< 50 mg/dL
Khi nhòn đói
Khi nhòn đói
•
4-6 giờ sau ăn, ĐH hạ thấp (80-90mg/dL)
4-6 giờ sau ăn, ĐH hạ thấp (80-90mg/dL)
→
→
Insulin
Insulin
↓
↓
•
Gan sản xuất glucose
Gan sản xuất glucose
- Ly giải glycogen dự trữ (70-80%)
- Ly giải glycogen dự trữ (70-80%)
- Tân sinh đường ( neoglucogenesis)
- Tân sinh đường ( neoglucogenesis)
(20-25%):
(20-25%):
•
Cơ
Cơ
lactat, pyruvat, alanin, các acid amin
lactat, pyruvat, alanin, các acid amin
•
Mô mỡ: Triglycerides
Mô mỡ: Triglycerides
Glycerol, acid béo
Glycerol, acid béo
–
Não chỉ có thể sử dụng được glucose
Não chỉ có thể sử dụng được glucose
Hormon đối kháng Insulin
Hormon đối kháng Insulin
•
- Glucagon:
- Glucagon:
tăng sản xuất glucose từ gan
tăng sản xuất glucose từ gan
•
- Epinephrin
- Epinephrin
: c ch phóng thích insulin
: c ch phóng thích insulin
từ tụy, ngăn sử dụng glucose ở mô cơ,
từ tụy, ngăn sử dụng glucose ở mô cơ,
hoạt hóa phosphorylase trong ly giải
hoạt hóa phosphorylase trong ly giải
glycogen, hhóa lypase trong thủy phân
glycogen, hhóa lypase trong thủy phân
Triglyceride
Triglyceride
→
→
glycerol +ax béo.
glycerol +ax béo.
•
- Hạ ĐH lâu hơn: GH, ACTH
- Hạ ĐH lâu hơn: GH, ACTH
, cortisol
, cortisol
được tiết ra
được tiết ra
↑ ly giải mô mỡ và cơHạ ĐH ↑ ACTH (và
Cortisol)
< 60 mg/dl
↑ ly giải mỡ
đối kháng insulin ở cơ
Hạ ĐHTăng GH< 60 mg/dl
↑ ly gi i glycogen (gan)
tân sinh glucose (gan) ↑
Hạ ĐH, insulin↓
Tác dụng bêta của
Catecholamines kích thích
giao cảm tế bào alpha
Tăng
Glucagon
< 70 mg/dl
n vàoHệ phó giao cảmĐói < 70 mg/dl
↓ tiết insulin
↑ tiết glucagon
↑ ly gi i glycogen (gan, cơ)
tân sinh glucose (gan,thận)↑
ly giải mỡ↑
Hạ ĐHKích thích
thần kinh tự
chủ
< 70 mg/dl
↓ thu nhận glucose/cơ, mỡ
ly gi i glycogen (gan) ↑
tân sinh glucose (gan, thận) ↑
ly giải mỡ↑
ĐH thấp,
Catecholamines gây kích
thích alpha
kích thích giao cảm tế bào
bêta
Ngưng tiết
insulin
< 80 mg
/dl
Tác dụngYếu tố kích thíchĐáp ứngĐH
Điều hòa hormon trong hạ đường huyết
Triệu chứng hạ đường huyết
Triệu chứng hạ đường huyết
Rối loạn thần kinh tự chủ:
Rối loạn thần kinh tự chủ:
•
Đói, mồ hôi
Đói, mồ hôi
•
Tim đập nhanh, hồi hộp
Tim đập nhanh, hồi hộp
•
Tái nhợt
Tái nhợt
•
Run, yếu cơ
Run, yếu cơ
Rối loạn thần kinh trung ương: hạ ĐH kéo dài, nặng
Rối loạn thần kinh trung ương: hạ ĐH kéo dài, nặng
nhìn đôi, mờ mắt, lú lẫn
nhìn đôi, mờ mắt, lú lẫn
•
Thay đổi tri giác hoặc hành vi
Thay đổi tri giác hoặc hành vi
•
Mất trí nhớ
Mất trí nhớ
•
Co giật
Co giật
•
Hôn mê
Hôn mê
Triệu chứng hạ đường huyết
Triệu chứng hạ đường huyết
Tr/c thường có khi ĐH <45-50 mg/dl
Tr/c thường có khi ĐH <45-50 mg/dl
tùy tuổi, bệnh lý kèm
tùy tuổi, bệnh lý kèm
Hạ ĐH do tăng Insulin: hôn mê nhanh, ít
Hạ ĐH do tăng Insulin: hôn mê nhanh, ít
triệu chứng báo trước.
triệu chứng báo trước.
Lớn tuổi có XVĐM: tr/c nặng và dễ
Lớn tuổi có XVĐM: tr/c nặng và dễ
TBMMN, nhồi máu cơ tim trong cơn hạ ĐH.
TBMMN, nhồi máu cơ tim trong cơn hạ ĐH.
Không nhận biết HĐH ở bn ĐTĐ
Không nhận biết HĐH ở bn ĐTĐ
•
ĐTĐ típ 1 lâu năm
ĐTĐ típ 1 lâu năm
•
Giảm hay mất đáp ứng glucagon (sau
Giảm hay mất đáp ứng glucagon (sau
1-5năm)
1-5năm)
•
Giảm đáp ứng giao cảm (sau 10 năm)
Giảm đáp ứng giao cảm (sau 10 năm)
•
Nguyên nhân hạ ĐH
Nguyên nhân hạ ĐH
Hạ ĐH Sau ăn:
Hạ ĐH Sau ăn:
chỉ choáng váng,
chỉ choáng váng,
không mê
không mê
•
(2-4 giờ sau khi ăn)
(2-4 giờ sau khi ăn)
Hạ ĐH Lúc đói:
Hạ ĐH Lúc đói:
•
(sau 5-6 giờ ăn bữa cuối)
(sau 5-6 giờ ăn bữa cuối)
Hạ đường huyết sau ăn
Hạ đường huyết sau ăn
Hạ đường huyết do phản ứng với thức ăn
Hạ đường huyết do phản ứng với thức ăn
cắt bao tử, hấp thu carbohydrat nhanh
cắt bao tử, hấp thu carbohydrat nhanh
Glucose
Glucose
↑
↑
nhanh kích thích Insulin gây
nhanh kích thích Insulin gây
choáng váng, đổ mồ hôi sau vài giờ
choáng váng, đổ mồ hôi sau vài giờ
phân biệt với hội chứng dumping xảy ra 30
phân biệt với hội chứng dumping xảy ra 30
phút do tiết peptide dạ dày ruột
phút do tiết peptide dạ dày ruột
Có thể dùng thuốc ức chế alpha-glucosidase
Có thể dùng thuốc ức chế alpha-glucosidase
Hạ đường huyết sau ăn
Hạ đường huyết sau ăn
Hạ đường huyết phản ứng trên bệnh nhân
Hạ đường huyết phản ứng trên bệnh nhân
đái tháo đường
đái tháo đường
:
:
ĐH tăng 2 giờ sau ăn và lại giảm xuống mức
ĐH tăng 2 giờ sau ăn và lại giảm xuống mức
HĐH 3-5 giờ sau ăn
HĐH 3-5 giờ sau ăn
(GĐ sớm của ĐTĐ típ 2 có tăng tiết Insulin
(GĐ sớm của ĐTĐ típ 2 có tăng tiết Insulin
nhiều và trễ sau bữa ăn
nhiều và trễ sau bữa ăn