25/10/12 GIR 1
25/10/12 GIR 2
Sáu quy tắc
Là phần không tách rời của hs
Nhằm thống nhất cách phân loại
Phải áp dụng quy tắc 1-4 theo trình tự
Quy tắc 5 áp dụng cho trường hợp riêng
5 quy tắc đầu liên quan đến nhóm 4 số;
Quy tắc 6 Liên quan đến phân loại ở cấp
phân nhóm 5- hoặc 6-số
25/10/12 GIR 3
QT1 Quy tắc tổng quan chung
QT 2(a) chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thi N, chưa lắp ráp
hoặc tháo rời
QT 2(b) Hỗn hợp hoặc hợp chất
QT 3 hai hoặc nhiều nhóm
QT 3(a) Đặc trưng nhất
QT 3(b) đặc trưng cơ bản
QT 3(c) nhóm có thứ tự sau cùng
QT 4 giống nhất
QT 5(a) bao bì đặc biệt
QT 5(b) bao bì hoặc vật liệu đóng gói
QT 6 chú giảI và nội dung của phân nhóm và quy tắc 1 đến 5
25/10/12 GIR 4
Tên của phần, chương hoặc phân chương được
đưa ra chỉ nhằm mục đích dễ tra cứu.
để đảm Bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng
hoá phảI được xác định:
(a)THEo nội dung của từng nhóm, chú giảI các
phần, chương liên quan; và,
(b)ThEO các quy tắc tiếp theo nếu các nhóm
hoặc chú giảI đó không có yêu cầu nào khác
GIR
5
25/10/12
để dễ tra cứu
VD: tranh gốm
chương 69: Sản phẩm bằng gốm
CHương 97 bao gồm các sản phẩm nghệ
thuật (kể cả bằng gốm)
Căn cứ phần loại trừ tại chú giảI 2 (m) của
chương 69: CHương 69 không bao gồm sản
phẩm nghệ thuật bằng gốm của chương 97
25/10/12 GIR 6
Phần 1: động vật sống; sản phẩm từ động vật
Chương 1: động vật sống
- 01.06 động vật khác
- Chú giải 1(c) Chương 1 loại trừ động vật của nhóm 95.08.
- Voi làm xiếc phải được phân loại vào nhóm 95.08 (áp dụng quy tắc
1 v chú giải 1(c) ca Chương 1)
Voi làm xiếc được phân loại như thế nào?
25/10/12 GIR 7
95% hµng hãa cã thÓ ph©n lo¹i theo quy t¾c 1
M« t¶ hµng hãa
•
Theo lo¹i ph¬ng tiÖn
•
Ph¬ng tiÖn chë ngêi
•
Xe sö dông trªn ®êng bé
•
§Ó chë 5 ngêi
•
sö dông ®éng c¬ diezel
•
2000 cc
Nhãm cã thÓ xem xÐt:
•
Ch¬ng 84, 86, 87, 88, 89
•
86, 87, 88, 89
•
87
•
87.03
•
8703.31, 8703.32, 8703.33
•
8703.32
QT1
QT1
25/10/12
GIR
8
Một mặt hàng được phân loại trong một nhóm
hàng, thì những mặt hàng đó ở dạng Chưa hoàn
chỉnh hoặc chưa hoàn thiện nhưng đã có đặc
trưng cơ bản của hàng hóa ở dạng hoàn chỉnh
hoặc hoàn thiện cũng thuộc nhóm đó.
Hàng hóa ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện
hoặc đã có đặc trưng cơ bản của hàng hóa ở
dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện nhưng Chưa
lắp ráp hoặc tháo rời
Cũng được phân loại như sản phẩm hoàn chỉnh
hoặc hoàn thiện
9
25/10/12
Xe ®¹p kh«ng cã
yªn xe hoÆc
kh«ng cã tay l¸i
Sóng s¨n kh«ng
cã cß
87120030
9303 hoặc 9304
25/10/12 GIR 10
•
Ph©n lo¹i « t« kh«ng cã b¸nh xe?
87.03: « t« hoµn chØnh theo quy t¾c 2(a)
25/10/12 GIR 11
CHƯA SẵN SàNG ĐEM sử dụng trực tiếp
Có HìNH DáNG HAY Bề NGOI GầN VớI HàNG
HOá hay bộ phận hàng hoá HOàN CHỉNH
CHỉ được sử dụng để hoàn thiện THàNH sản
phẩm hoặc bộ phận sản phẩm HOàN CHỉNH
Chú ý: không ĐƯợC COI Là PHÔI Đối với các
sản phẩm dưới đây
Ví dụ: bán thành phẩm CHưa có hình dáng cơ
bản của sản phẩm hoàn chỉnh hoặc hoàn
thiện (các thanh, phôi, các ống, v.v.)
25/10/12 GIR 12
Ph«i
♦
Chai lµm b»ng nhùa
39.23 ¸p dông quy t¾c 2(a)
25/10/12 GIR 13
Ph«i ch×a khãa b»ng thÐp
cã ph©n lo¹i vµo s¶n phÈm
b»ng thÐp kh«ng?
83.01
25/10/12
GIR
14
94.06
QT 2(a)
Ph©n lo¹i bé cÊu kiÖn nhµ l¾p ghÐp d¹ng th¸o rêi ®Ó
thuËn lîi cho viÖc vËn chuyÓn?
25/10/12
GIR
15
Phân loại linh kiện máy đồng hồ cá
nhân đồng bộ chưa lắp ráp
- 91.08 Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
- 91.10 Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn
chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần .
- Không thể phân loại vào nhóm 91.08 như một sản phẩm đã
lắp ráp. Quy tắc 1 luôn luôn được áp dụng đầu tiên, theo
quy nh ti quy tắc này thì việc phân loại phải được xác
định theo tên của nhóm.
25/10/12
GIR
16
Nếu một nguyên liệu, một chất được phân loại
trong một nhóm nào đó thì hỗn hợp hay hợp chất
của nguyên liệu hoặc chất đó với những nguyên
liệu hoặc chất khác cũng thuộc nhóm đó.
Hàng hóa làm toàn bộ bằng một loại nguyên liệu
hay một chất, hoặc làm một phần bằng nguyên
liệu hay chất đó được phân loại trong cùng nhóm.
Việc phân loại những hàng hóa làm bằng 2 loại
nguyên liệu hay 2 chất trở lên phải tuân thủ
nguyên tắc 3
25/10/12 GIR 17
HàNG HOá được làm toàn bộ bằng một nguyên liệu,
một chất được phân loại trong một nhóm nào đó
thì:
Hỗn hợp
Hợp chất
hàng hóa làm một phần bằng
nguyên liệu, hoặc chất đó
được phân loại vào cùng nhóm với nguyên liệu
hoặc chất đó
Hàng hoá có thể được xếp vào hai nhóm hay nhiều
hơn Quy tắc 3
của nguyên liệu hoặc chất đó
với những nguyên liệu hoặc
hợp chất khác
25/10/12 GIR 18
Chỉ áp dụng Quy tắc 2(b) khi nhóm hàng đề
cập đến:
- Nguyên liệu, chất liệu
- Hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu, chất liệu
Chỉ áp dụng 2(b) khi nhóm hàng và chú giải
phần, chương không có quy định liên
quan
điều kiện áp dụng
điều kiện áp dụng
25/10/12 GIR 19
Ph©n lo¹i dao inèc cã c¸n b»ng nhùa?
82.11
Nhãm 82.11 gåm dao lµm b»ng kim lo¹i.
Ph¹m vi nhãm nµy cã thÓ ®îc më réng bao gåm hµng
ho¸ cã bé phËn lµm tõ nguyªn liÖu kh¸c nh nhùa theo quy
t¾c 2 (b).
25/10/12 GIR 20
Phân loại hỗn hợp dầu mỡ lợn ăn được?
Sản phẩm không thể phân loại vào nhóm 15.03
Nội dung nhóm 15.03 không bao gồm hỗn hợp dầu
mỡ lợn
Phân loại vào nhóm 15.17 theo quy tắc 1
25/10/12 GIR 21
(a) mô tả cụ thể nhất
(b) đặc tính cơ bản
(c) nhóm có thứ tự sau
cùng
áp dụng khi
hàng hoá thoạt
nhìn có thể
phân vào hai
hay nhiều nhóm
Ghi chú: chỉ áp dụng quy tắc này nếu nội dung của
nhóm hoặc phần hoặc chương không có đề cập khác
25/10/12 GIR 22
Mô tả cụ thể được ưu tiên lựa chọn hơn mô tả kháI
quát
Nhưng
Khi có hai hoặc nhiều nhóm liên quan đến một phần
nguyên liệu hoặc chất chứa trong (1) hàng hoá hỗn
hợp, (2) hàng hoá là hợp chất hoặc (3) hàng hoá ở dạng
bộ.
Thì
Mỗi nhóm đó được xem là có đặc trưng ngang nhau
ngay cả khi một trong số các nhóm đó mô tả đầy đủ
hơn hoặc chính xác hơn
25/10/12 GIR 23
cáCH NHậN BIếT MÔ Tả Cụ THể NHấT (Ví Dụ)
Một loại hàng hóa cấu tạo từ 3 thành phần khác
nhau a, b, c
Nhóm A đề cập đến mô tả của
Nhóm A đề cập đến mô tả của
chất a
chất a
Nhóm B đề cập đến mô tả của chất
Nhóm B đề cập đến mô tả của chất
b, cụ thể hơn
b, cụ thể hơn
Nhóm C đề cập đến mô tả của
Nhóm C đề cập đến mô tả của
chất c, mô tả cụ thể nhất
chất c, mô tả cụ thể nhất
Những
Những
nhóm
nhóm
hàng này
hàng này
được xem
được xem
là tương
là tương
đương
đương
25/10/12 GIR 24
inh Tán hình ống bằng thép (dùng để lắp ráp
inh Tán hình ống bằng thép (dùng để lắp ráp
các sản phẩm như: bộ phận lót má phanh, má
các sản phẩm như: bộ phận lót má phanh, má
phanh đĩa...)
phanh đĩa...)
Đinh Tán: KHễNG Cể Mễ T C TH NO
KHC, CH L MT TRONG MT S CC
MT HNG C LIT Kấ (INH VT, BU
LễNG, AI C...)
C PHN LOI VO NHểM 83.08
NhóM 73.18
đinh vít, bulông,
đai ốc, ... đinh tán
NHóM 83.08
... đINH Tán hình
ống hoặc chân xòe
...
HAI NHểM Cể
TH LA CHN
Đinh Tán HèNH NG : C NH DANH Rế RNG
TRONG LI L CA NHểM. NHểM NY C
COI L Cể Mễ T C TH, Rế RNG HN V
C TRNG CA HNG HO
25/10/12 GIR 25
Phân loại máy cạo râu bỏ túi?
85.09 Thiết bị cơ điện gia dụng có
lắp động cơ điện
85.10 Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc
và các dụng cụ cắt tóc có lắp động
cơ điện
Mô tả bằng tên gọi luôn đặc trưng
hơn mô tả bằng loại hàng hoá