Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 4 THAM KHẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 24 trang )

HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

ĐỀ 1:
Bài đọc

Ăng-co Vát

Ăng-co Vát là một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân
Cam-pu-chia được xây dựng từ đầu thế kỉ XII.
Khu đền chính gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn. Muốn thăm hết khu đền
chính phải đi qua ba tầng hành lang dài gần 1500 mét và vào thăm 398 gian phòng.
Suốt cuộc dạo xem kì thú đó, du khách sẽ cảm thấy như lạc vào thế giới của nghệ
thuật chạm khắc và kiến trúc cổ đại. Đây, những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong
và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Đây, những bức tường buồng nhẵn bóng như mặt ghế đá,
hoàn toàn được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào
nhau khít kín như xây gạch vữa.
Toàn bộ khu đền quay về hướng tây. Lúc hoàng hôn, Ăng – co Vát thật huy
hoàng. Mặt trời lặn, ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền. Những ngọn tháp cao
vút ở phía trên, lấp lánh giữa những chùm lá thốt nốt xòa tán tròn vượt lên hẳn những
hàng muỗm già cổ kính. Ngôi đền cao với những thềm đá rêu phong, uy nghi kì lạ,
càng cao càng thâm nghiêm dưới ánh trời vàng, khi đàn dơi bay tỏa ra từ các ngách.
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG
Đọc một trong các đoạn của văn bản trên (khoảng 90 tiếng)
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúnghoặc trả lời câu hỏi.
Câu 1: Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
a. Ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ VII
b. Ở Việt Nam từ đầu thế kỉ VII
c. Ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ XII
d. Ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XII


Câu 2: Toàn bộ khu đền Ăng-co Vát quay về hướng nào?
a. Hướng Đông
b. Hướng Tây
c. Hướng Nam

d. Hướng Bắc

Câu 3: Vật liệu chính dùng để xây dựng nên khu đền là gì?
a. Sắt
b. Đá
c. Gạch vữa

d. Xi măng

1


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

Câu 4: Em hãy nêu nội dung chính của bài văn “Ăng-co Vát”:
………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………
Câu 5: Trong câu “Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng”, cụm từ “Lúc
hoàng hôn” là bộ phận gì?
a. Chủ ngữ
b. Vị ngữ
c. Trạng ngữ chỉ thời gian

d. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Câu 6: Câu nào sau đây là câu cảm?
a. Con mèo này rất đẹp.
b. Con mèo này có bộ lông ba màu.
c. Con mèo này bắt chuột rất giỏi.
d. Ôi, con mèo này đẹp quá!
Câu 7: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?
a. Bạn đang làm gì vậy?
b. Nhanh lên nào!
c. Cậu bé vừa đi vừa huýt sáo.
d. Mưa rơi.
Câu 8: Em hãy đặt 1 câu trong đó có sử dụng trạng ngữ chỉ nơi chốn.
………………………………………….
………………………………………………………………………….
……………………………………
ĐỀ 2
B.KIỂM TRA ĐỌC HIỂU : 4 điểm
VỜI VỢI BA VÌ

2


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

Từ Tam Đảo nhìn về phía tây,vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong
năm, từng giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh,trời trong trẻo,ngồi phóng tầm mắt qua
thung lũng xanh biếc.Ba Vì hiện lên như hòn ngọc bích . Về chiều, sương mù tỏa trắng,
Ba Vì nổi bồng bềnh như vị thần bất tử ngự trên sóng. Những đám mây nhuộm màu
biến hóa muôn hình, nghìn dạng tựa như nhà ảo thuật có phép tạo ra một chân trời rực

rỡ.
Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng,mênh mông hồ nước với những Suối Hai,
Đồng Mô, Ao Vua…nổi tiếng vẫy gọi. Mướt mát rừng keo những đảo Hồ…đảo Sếu…
xanh ngát bạch đàn những đồi Măng, đồi Hòn…Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân.Phơi
phới mùa hội đua chen của cây cối.Lượn giữa những hồ nước vòng quanh đảo cao, hồ
thấp là những con thuyền mỏng manh, những chiếc ca-nô rẽ sóng chờ du khách dạo
chơi, nhìn ngắm. Hơn một nghìn héc-ta hồ nước lọc qua tầng đá ong mát rượi, trong
veo, soi bóng bầu trời thăm thẳm, chập chờn cánh chim bay mỏi. Lác đác trong cánh
rừng trẻ trung là những căn nhà gỗ xinh xắn.Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần, khi xa
như mở rộng mãi ra không gian mùa thu xứ Đoài.
Theo Võ Văn Trực
Đọc thầm bài văn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
nhất (5đ)
1)Bài văn trên miêu tả cảnh đẹp của Ba Vì vào mùa nào? (0.5 điểm)
a) Mùa xuân
b) Mùa hè
c) Mùa thu
2)Đoạn 1 của bài văn trên có mấy câu so sánh ? (0.5 điểm)
a) 1 câu
b) 2 câu
c) 3 câu
3)Dòng nào dưới đây liệt kê đầy đủ các chi tiết cho thấy vẻ đẹp đầy sức sống
của rừng cây Ba Vì? (0.5 điểm)
a) Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn,rừng ấu thơ,rừng thanh xuân,phơi
phới mùa hội,rừng trẻ trung.
b) Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng ấu thơ, rừng thanh xuân, rừng
trẻ
trung.
c) Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn, rừng thanh xuân, phơi phới mùa hội,
rừng trẻ trung.

3


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

4)Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ : “ trong vắt” (0.5 điểm)
a) trong sáng.
b) trong veo.
c) trong sạch.
5)Bài văn có mấy danh từ riêng? (0.5 điểm)
a) Chín danh từ riêng. Đó là :
…………………………………………………………
b) Mười danh từ riêng. Đó là :
……………………………………………………..…
c) Mười một danh từ riêng. Đó là :…………………………………………
6)Khoanh vào chữ đặt trước câu có trạng ngữ chỉ mục đích và gạch dưới trạng
ngữ chỉ mục đích ? (0.5 điểm)
a) Dưới những mái nhà ẩm ướt, mọi người vẫn thu mình trong giấc ngủ mệt mỏi.
b)Buổi sáng hôm nay, mùa đông đột nhiên đến, không báo cho biết trước.
c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng cần cù, cậu vượt lên đầu lớp.
d) Để thân thể khỏe mạnh, em phải siêng năng tập thể dục.
7)Hãy chuyển câu kể “Bạn Huyền học hành chăm chỉ.” thành câu khiến.(0.5
điểm)
...............................................................................................................................
8)Hãy gạch dưới chủ ngữ trong câu: (0.5 điểm)
Chiều về, sương mù tỏa trắng.
ĐỀ 3
II. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
Tấm huy chương vàng

Trong quãng thời gian lái xe chín dặm đường đến nhà Mát-tho , tên cậu học sinh
ấy, tôi đã biết được đôi điều về cậu. Cậu bị mắc bệnh teo cơ. Khi mới chào đời, các bác
sĩ đã cho cha mẹ cậu biết rằng cậu sẽ không sống được đến 5 tuổi. Giờ cậu bé đã 13
tuổi. Cậu muốn gặp tôi vì tôi là một lực sĩ cử tạ đạt huy chương vàng, tôi biết cách vượt
qua những chướng ngại khó khăn, điều mà bao người mơ ước.
Tôi trò chuyện với Mát-tho hơn một tiếng đồng hồ, cậu không hề than thở về
cảnh ngộ của mình. Cậu toàn nói về chiến thắng, sự thành công và việc thực hiện những
giấc mơ của mình. Cậu không đề cập gì đến việc các bạn cùng lớp đã chế giễu cậu vì sự
khác biệt của cậu; cậu chỉ nói về những hy vọng và mong rằng một ngày nào đó, cậu
muốn cử tạ cùng với tôi.
4


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

Khi chia tay cậu bé, tôi lấy trong cặp mình chiếc huy chương vàng đầu tiên mà
tôi đã giành được trong môn cử tạ rồi đeo vào cổ cậu bé. Tôi bảo cậu rằng cậu còn hơn
cả một người chiến thắng và cậu hiểu về sự thành công cũng như biết cách vượt qua
mọi trở ngại còn hơn cả tôi nữa.
(Theo HẠT GIỐNG TÂM HỒN).
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời phù hợp nhất cho từng câu hỏi sau:
1. Bài văn trên kể về điều gì?
a. Cuộc gặp gỡ giữa lực sĩ cử tạ với cậu bé bị mắc bệnh teo cơ.
b. Nghị lực và khát vọng vượt trở ngại của cậu bé bị mắc bệnh teo cơ.
c. Tấm huy chương vàng của người lực sĩ cử tạ tặng cậu bé Mát-tho.
2. Tại sao cậu bé muốn gặp người lực sĩ cử tạ đã giành huy chương vàng?
a. Cậu muốn trở thành một lực sĩ cử tạ.
b. Cậu muốn học tập cách vượt trở ngại để giành chiến thắng.
c. Cậu rất ngưỡng mộ người lực sĩ biết cách giành chiến thắng ấy.

3. Cậu bé đã nói những điều gì với người lực sĩ cử tạ?
a. Mong muốn sẽ được cử tạ cùng lực sĩ.
b. Than thở về cảnh ngộ và sự chế diễu của các bạn cùng lớp.
c. Chiến thắng, thành công, thực hiện ước mơ và mong được cử tạ.
4. Bài văn trên thuộc chủ điểm nào em đã học?
a. Trên đôi cánh ước mơ.
b. Có chí thì nên.
c. Khám phá thế giới.
* Luyện từ và câu:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhât.
5. Vị ngữ trong câu “Khi mới chào đời, các bác sĩ đã cho cha mẹ cậu biết rằng cậu sẽ
không sống được đến 5 tuổi.” là những từ ngữ nào?
a. Sẽ không sống được đến 5 tuổi.
b. Đã cho cha mẹ cậu biết, sẽ không sống được đến 5 tuổi.
c. Đã cho cha mẹ cậu biết rằng cậu sẽ không sống được đến 5 tuổi.
6. Chủ ngữ trong câu “Trong quãng thời gian lái xe chín dặm đến nhà Mat-tho, tên cậu
học sinh ấy, tôi đã biết được đôi điều về cậu.” là những từ ngữ nào?
a. Tôi.
b. Tên cậu học sinh ấy, tôi.
c. Thời gian, tên cậu học sinh ấy, tôi.
7. Câu Trời, thật là kinh khủng! là câu:
a. Câu kể.
b. Câu cảm.
c. Câu khiến.
8. Những hoạt động nào dưới đây được gọi là “du lịch”?
5


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10


a. Đi chơi ở công viên gần nhà.
b. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.
c. Đi làm việc xa nhà.
B. KIỂM TRA VIẾT
I. CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT
Nói ngược
Chuột bắt mèo nhốt vào hang
Ếch ngồi trên ngọn đa làng nghêu ngao.
Vịt bầu sợ lội nước ao.
Chỉ trách lươn chạch ngán ngao đất bùn.
Đàn gà thấy thóc thì run.
Sao nằm cho lá gặm cùn hết thân.
Rừng xanh nai đuổi hổ vằn.
Mật ong say gấu cuộn nằm gốc cây.
Đá mồ côi rủ nhau bay.
Đại bàng đứng đó phủ đầy rêu phong.
Có ngày cỏ mọc thành thông.
Rủ nhau bắt dế trên sông Ngân Hà.
(Nguyễn Hữu Quý)
ĐỀ 4
II. ĐỌC THẦM: (Thời gian: 25 phút)

Mùa hè của Dũng

Dũng ở Sài Gòn. Nhân dịp hè Dũng được ba má cho về quê thăm nội ở một tỉnh
miền Tây Nam bộ. Về quê nội làng Long Thạnh , Dũng kết bạn với những đứa nhỏ chăn
trâu trạc tuổi của mình. Vốn tính khoe khoang, khoác lác Dũng "nổ" là võ sư Karate,
biết múa côn nhị khúc khiến bọn trẻ chăn trâu phục lăn và tôn nó làm đại ca làng Long
Thạnh . Điều đó khiến thằng Đen – thủ lĩnh tụi chăn trâu làng Hòa An – nổi giận. Thằng

Đen kiếm chuyện gây sự với thằng Dũng.
Thằng Đen quyết tâm tìm ra sự thật . Nó chờ thằng Dũng qua cầu khỉ là rung tay
vịn khiến thằng Dũng rớt xuống sông, uống no nước. May thay lúc đó thằng Long đã
nhẩy xuống vớt nó lên. Lúc bấy giờ Dũng rất hối hận vì tính khoe khoang, khoác lác
của mình. Nó nghĩ chắc tụi chăn trâu sẽ cười nhạo nó ghê lắm nhưng tụi chăn trâu đã
chủ động làm hòa, kết thân. Tờ mờ sáng ngày Dũng trở lên Sài Gòn, thằng Đen, thằng
Long và tụi chăn trâu đã chặn xuồng Dũng trên sông . Bọn trẻ chăn trâu tặng cho Dũng
rất nhiều quà . Những món quà đơn sơ mộc mạc nhưng nặng tình quê hương khiến
Dũng cảm động muốn khóc.
Dũng tự hứa hè năm sau sẽ lại về quê thăm đám bạn chân đất nhưng luôn hết
lòng vì bè bạn...
Theo Nguyễn Trí Công
6


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

Đọc thầm bài “Mùa hè của Dũng” rồi làm các bài tập sau:
(Em hãy đánh dấu × vào  trước ý đúng nhất trong các câu 1, 2, 6)
Câu 1. Mùa hè, Dũng được bố mẹ cho :
 a. Đi học võ Karate.
 b. Đi múa côn nhị khúc.
 c. Về quê thăm ông bà.
 d. Làm thủ lĩnh bọn chăn trâu.
Câu 2. Dũng rớt xuống sông và uống no nước là vì :
 a Dũng không quen đi cầu khỉ.
 b. Thằng Long từ trên cầu nhẩy xuống.
 c. Tụi chăn trâu cười chế nhạo.
 d. Thằng Đen rung tay vịn cầu khỉ.

Câu 3. Vì sao Dũng bị thằng Đen kiếm chuyện gây sự?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 4. Vì sao Dũng cảm động muốn khóc ?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 5. Em hãy thêm trạng ngữ cho câu sau :
…………………………,tụi chăn trâu đã chủ động làm hòa, kết thân với Dũng.

Câu 6. Câu “Nó chờ thằng Dũng qua cầu khỉ là rung tay vịn khiến thằng Dũng rớt xuống sông, uống
no nước.” có:
 a. Ba động từ. Đó là ………………………….
 b. Bốn động từ. Đó là ……………………………………..
 c. Năm động từ. Đó là ………………………………………………..
d. Sáu động từ. Đó ………………………………………………………….
Câu 7. Cho câu: “Thằng Đen – thủ lĩnh tụi chăn trâu làng Hòa An – nổi giận.”
7


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

Dấu gạch ngang có tác dụng……………………………………………………….
Bộ phân chú thích là :………………………………………………………………
Câu 8. Em hãy chuyển câu kể sau đây thành câu cảm.
Bọn trẻ chăn trâu tặng cho Dũng rất nhiều quà .

............................................................................................................................................

ĐỀ 5
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) 30 phút
-Học sinh đọc thầm bài Con chuồn chuồn nước (TV4 Tập 2 Trang127)
-Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Chú chuồn chuồn nước được so sánh với những hình ảnh nào?
A. Cánh mỏng như giấy bóng
B. Thân nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu
C. Hai con mắt long lanh như thủy tinh
D. Tất cả các ý trên
Câu 2. Từ nào dưới đây được dùng để miêu tả cánh chú chuồn chuồn nước có
tâm trạng như con người
A. Đắn đo

B. Phân vân

C. Ngập ngừng

D. suy nghĩ

Câu 3. Tác giả đã miêu tả chú chuồn chuồn nước bằng biện pháp nghệ thuật nào ?
A. Ẩn dụ

B. Hoán dụ

C. So sánh

D.Nhân hóa


Câu 4. Khi chú chuồn chuồn nước cất cánh bay cao những cảnh đẹp nào thể hiện
ra dưới tầm cánh chú ?
A. Lũy tre xanh rì rào trong gió ,bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh.
B.Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn
thuyền ngược xuôi
C. Cả hai ý trên.
Câu 5. Cảnh đẹp của quê hương đất nước được miêu tả theo trình tự nào ?
A. Từ trên cao nhìn xuống
B. Từ thấp lên cao dần ,xa dần theo cánh chú chuồn chuồn .
C. Từ xa nhìn lại
D.Từ gần đến xa
8


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

Câu 6. Tìm các từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch :
........................................................................................................................
Câu 7. Gạch dưới trạng ngữ , chủ ngữ , vị ngữ trong câu văn sau:
Chủ nhật này ,con và cha mẹ cùng đi thăm bà ngoại .
8. Tìm và ghi lại câu cảm trong đoạn thơ sau , nêu rõ cảm xúc và các từ chỉ
cảm xúc trong câu vừa tìm ?
Em mơ làm mây trắng
Bay khắp nẻo trời cao
Nhìn non sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao !
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

TOÁN
ĐỀ 1:
6 4
9 12
3
Câu 1: a. Trong các phân số ( 10 ; 6 ; 15 ; 20 ) phân số nào không bằng phân số 5 ?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
6 7 3 99
b. Trong các phân số: 10 ; 7 ; 2 ; 100 phân số nào lớn hơn 1 ?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
c. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hãy viết phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số
viên bi là:
.......................................................................................................................................................
9


HUỲNH TRẦN ANH THƯ

LỚP 4/10
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
4
d. Một đàn gà có tất cả 1200 con. 5 số gà là bao nhiêu con ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2 : Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 =………… m2
b. 3 giờ 5 phút =…………phút
2
c. 2 tấn 20 yến =……….. tạ
d. 3 ngày =………… giờ
Câu 3. Tìm X biết:
3 31
8
a.X x 8 = 3
b. X : 5= 7
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Câu 4. Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện
tích ô cửa sổ đó?

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Câu 5. Tính:( Thực hiện các bước tính)
4 8
a. 7 + 7
……………………………………………………………………………………
8 5
b. 9 - 7 ………………………………………………………………………………….. .
8
5
c. 15 x 4 …………………………………………………………………………………
86 43
d . 17 : 34 …………………………………………………………………………………..

10


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

3
Câu 6. Năm nay cha hơn con 26 tuổi. Tuổi con bằng tuổi 16 cha.Tính tuổi mỗi người?


........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐỀ 2
I/ Phần trắc nghiệm:
Đánh dấu X vào  trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
 Không bao giờ cắt nhau.
 Cắt nhau tại một điểm.
 Cắt nhau tại hai điểm.
Câu 2: Gía trị của biểu thức 535 x 12 + 465 x 12 là:

 120

;

 1200

;

 12000

II/ Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 71 384 + 7243 ;

b ) 42 261 - 11 352
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
c) 392 x 300 ;
d) 10625 : 25
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x
a) x : 502 = 248 ;
b) x : 9 = 3 864 : 7
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
11


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

................................................................................................................................

................................................................................................................................
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) (125 x 72) : 9 ;
b) 6 800 : 25 : 4
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 182 m. Chiều dài hơn chiều rộng 56
m.
Tính diện tích khu đất ?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1)

Phân số nào dưới đây bé hơn

A.


2)

5
8

B.

5
9

? (0,5 đ)

21
36

C.

25
45

D.

8
18

Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? (0,5 đ)
A.

3 1 1

; ;
8 3 2

B.

1 1 3
; ;
2 3 8

C.

12

1 3 1
; ;
3 8 2

D.

1 1 3
; ;
3 2 8


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10
3)

Tìm x, biết:


7
1
−x=
5
2

(Hình 1)

(1 đ)

(Hình 2)

A. x =

4)

19
10

B. x =

9
10

C. x =

6
3

D. x =


8
7

Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích lớn nhất? (1 đ)
(Hình 4)

(Hình 3)

A. Hình 1
5.
a)

b)

c)

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Tính: (3 đ)

2 1
− =
3 5

..................................................................................................................................................................


3 1 2
+ × =
4 4 5
5
2
:5× =
6
5

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

13


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

6. Tìm x
x-

=
x
11 2
2
5
5
3

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

bài 7:Mẹ hơn con 27 tuổi, 3 năm nửa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ và
tuổi con hiện nay? (3 đ)
Bài giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐÊ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số bé hơn 1 là phân số nào?
4
99
75
10
A. 3
B. 98
C. 76
D. 9
Câu 2: Cho biểu thức: a : b – c; với a = 120; b = 4 ; c = 10 thì giá trị của biểu thức a : b – c là:
A. 20

B. 30
C. 40
D. 50
Câu 3: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 40 cm và 30 cm thì diện tích của hình thoi là:
A. 1200 cm2
B. 600cm2
C. 600cm
D. 1200cm
Câu 4: Cho các số 3.009.124; 453.000; 679.367; 127.453. Số nào có chữ số 3 có giá trị là: 300:
A. 3.009.124
B. 453.000
C. 679.367
D. 127.453
Câu 5: Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
1 5 4 3
1 3 5 4
5 4 1 3
5 4 1 3
; ; ;
; ; ;
; ; ;
; ; ;
A. 2 6 3 4
B. 2 4 6 3
C. 6 3 2 4
D. 6 3 2 4
1 2 1
+ ×
Câu 6: Biểu thức: 2 3 4 . Kết quả của biểu thức là:
1

3
4
2
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
14


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

2
Câu 7: Hiệu của hai số bằng 60; tỉ số của hai số bằng 5 . Vậy hai số đó là:
A. 60 và 50
B. 30 và 40
C. 40 và 70
D. 40 và 100
3
Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 25 cm; chiều cao bằng 5 đáy. Diện tích của hình bình hành là:
A. 380cm2
B. 385cm2
C. 370cm2
D. 375cm2
4
Câu 9: 7 của 224 là:
A. 128
B. 125
C. 130

D. 135
3
Câu 10: Phân số 7 bằng với phân số nào trong các phân số dưới đây:
15
18
9
12
A. 28
B. 49
C. 35
D. 21
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 7 tấn 5 tạ =................. kg
Năm 1876 thuộc thế kỷ thứ:................
3
4 giờ = ...............phút
b. 4 m2 50 dm2=..............dm2
2
3
4 tạ = ................kg
c. 5 của 70 kg = ............kg
Bài 3: Đúng ghi Đ; sai ghi S
a. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau
b. Hình bình hành có 2 góc vuông
c. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 2000; trên bản đò vẽ đoạn thẳng A-B dài 5 cm. Vậy độ dài
A – B trên thực tế bằng 100m
d. Hình chữ nhật có nửa chu vi là 40 m. chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Diện tích
Của hình chữ nhật đó là 390 m2

PHẦN II: TỰ LUẬN

Bài 1: Đặt tính rồi tính
84.057 - 56.098 105. 499 + 96.407
7.093 × 84
10.032 : 48
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

7 5
9 5
+

8 4 =......................... 4 7 =...........................
=......................
Bài 2: Tính giá trị biểu thức

12
×5
7
=...........................

15

5 4
:

9 7


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10
( 4.587 + 129) – 3.476
67 × 125 + 45 × 20
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
7 4 3
4 1 2
: + 
 × :
4 2 6
5 2 7
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
45 + 127 + 55 + 303
127 × 35 + 127 × 54 + 127
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
45 × 9 × 12 × 60
105 12 95 8
+ +
+
5 × 30 × 36 × 3
75 5 75 5
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi một hình vuông có cạnh 25 m. Chiều dài
2
hình chữ nhật bằng 3 chiều rộng.
a. Tính diện tích của thửa ruộng.
b. Người ta trồng rau trên thửa ruộng. cứ 5 m2 thì thu được 15 kg rau. Hỏi thửa ruộng thu được
bao nhiêu tạ rau?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
16



HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10
Bài 5: Một đội xe vận tải gồm hai đoàn xe. Đoàn thứ nhất có 40 chiếc, đoàn thứ hai có 55 chiếc. Biết
rằng đoàn thứ nhất chở được ít hơn đoàn thứ hai 150 tấn hàng. Hỏi mỗi đoàn chở được bao nhiêu tấn?
( Giải bằng cách đưa về tỉ số)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 6: Một cái ao hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1: 200 có các số đo chiều dài 6dm,
chiều rộng 4 dm.
a. Tính chiều dài và chiều rộng cái ao
b. Tính diện tích cái ao.
c. Người ta thả cá trong ao; cứ 1m2 mặt nước thì thu được 5 kg cá. Hỏi cái áo thu được bao nhiêu
cá.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 7:Một ngôi trường có cái sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 120m; chiều rộng 80m. Người
ta muốn vẽ cái sân vận động lên bản đồ theo tỉ lệ 1: 2000.
a. Hãy tính chiều dài, chiều rộng thu nhỏ của cái sân vận động.
b. Vẽ Cái sân trên bản đồ theo số đo đã tính được.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 8: Tìm y
Y + 4075 = 3.476 + 2.155
23.479 – Y = 150 × 1000
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
17


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................


5
3 9
1 9 7
×Y = ×
Y: = :
6
4 5
3 4 2
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 9: Lớp 4A và lớp 4B cùng nhau thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ được tất cả 252 kg giấy vụn.
Biết số học sinh lớp 4A là 40 học sinh; số học sinh lớp 4B bằng 50 học sinh. Hỏi mỗi lớp thu được
bao nhiêu kg giấy vụn ( giải bằng cách đưa về tỉ số)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 10: Trung bình cộng của hai số bằng số bé nhất có 4 chữ số. Hiệu hai số bằng 200. Tìm hai số đó.
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 11: Tìm Y là số tự nhiên chẵn; biết : 40 < y+ 2 < 43
Tìm Y là số tự nhiên, biết 100 < Y x 2 < 104
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

ĐỀ 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

18


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Phân số
A. 10

5

9


bằng phân số
B. 15

C. 15

D. 20

18

27

27

27

2. Phân số lớn hơn 1 là :

1
B. 1

1
A. 2

2
C. 2

2
D. 1


3. 6m2 8dm2 = ………dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A .68 dm2

B .680 dm2

C .608 dm2

D .6800 dm2

4. Đổi : 130 phút= ….. giờ ..... phút
A. 2giờ 10phút

B. 2giờ 00phút

C. 2giờ 30phút

D. 1giờ 10phút

5. Đổi : 3tấn 15kg = ...........kg
A. 315 kg

B. 3105 kg

C. 3050 kg

D. 3015 kg

6. Hình thoi có độ dài các đường chéo là 10cm và 9cm. Diện tích hình thoi là:
A. 45cm2


B. 90 cm2

C. 54 cm2

D. 35 cm2

7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 5cm là :
A. 20cm

B. 40cm

C. 60m

D. 17cm

8. Hình vuông có cạnh 10 m diện tích là :
A. 50 m2

B. 40 m2

C. 100 m2

D. 70 m2

9. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 40 và 18.
A. 29 và 12

B. 20 và 12

C. 29 và 11


D. 24 và 10.

5
10. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 40 và 3 .

A. 100 và 60

B. 60 và 70

C. 100 và 30

PHẦN II : TỰ LUẬN
1.Tính
19

D. 100 và 45


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

7
2

=
8
3
a.
..................................................................................................................................


4 2
:
=
5
5
b.
……………………………………………………………………………………….

2. Đặt tính rồi tính:
a. 64938 + 20529 =

b. 2083 x 21 =
....................................
....................................
....................................
...................................

....................................
....................................
....................................

3
3. Có hai thùng dầu chứa 125 lít dầu, trong đó số dầu ở thùng thứ nhất bằng 2

số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu ?
Giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
KHOA HỌC
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần :
A. Ăn nhiều thịt, cá.
C. Ăn nhiều rau xanh.
B. Ăn nhiều hoa quả.
D. Ăn uống đủ chất, cân đối,
hợp lí
Câu 2: Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng là ?
A. Bệnh quáng gà
B. Bệnh chảy máu chân răng.
C. Bệnh quáng gà, bệnh chảy máu chân răng, bệnh còi xương.
20


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

D. Bệnh còi xương.
Câu 3: Con người hít vào khí gì và thải ra khí gì ?
A. Hít vào ô-xi và thải ra ni-tơ
B. Hít vào khí ô-xi và thải ra khí các-bô-níc
C. Hít vào khí các-bô-níc và thải ra khí ô-xi
D. Hít vào khí các-bô-níc và thải ra khí ni-tơ.

Câu 4: Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật ?
A. Nước, chất khoáng
C. Ánh sáng
B. Không khí
D. Tất cả các ý trên
Câu 5: Âm thanh do đâu phát ra ?
A. Do các vật rung động phát ra.
C. Do các vật va đập với nhau.
B. Do uốn cong các vật
D. Do nén các vật
Câu 6: Khi nào mắt ta nhìn thấy vật ?
A. Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật.
C. Khi vật phát ra ánh sáng.
B. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt.
D. Khi vật được chiếu sáng.
Câu 7: Nguyên nhân nào gây ra gió ?
A. Không khí chuyện động từ nơi lạnhđến nơi nóng.
B. Sự chênh lệch nhiệt độ của không khí.
C. Sự chuyển động của không khí.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 8: Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật ?
A. Nước, chất khoáng
C. Ánh sáng
B. Không khí
D. Tất cả các ý trên.
Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm ?
A. Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá
B. Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa
C. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống
D. Tất cả các ý trên

Câu 10: Động vật cần gì để sống ?
A. Không khí, thức ăn B. Nước uống
C. Ánh sáng
D. Tất cả các ý
trên
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Động vật ăn gì để sống ?

21


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

Câu 2. Ánh sáng không thích hợp sẽ như thế nào đối với mắt ?

Phần I : Lịch Sử
I. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
1. Do đâu vào đầu thế kỷ XVI, nước ta lâm vào thời kỳ bị chia cắt ?
A. Chính quyền nhà Lê suy yếu
B. Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành ngai vàng
C. Cả A và B đều đúng
2. Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến đã gây ra những hậu quả gì ?
A. Đất nước bị chia cắt.
B. Nhân dân cực khổ.
C. Sản xuất không phát triển được.
D. Vua quan khổ cực.
3. Nhà Nguyễn thành lập vào thời gian nào ? Đóng đô ở đâu ?
A. 1802, đóng đô ở Thăng Long (Hà Nội).
B. 1802, đóng đô ở Phú Xuân (Huế).

C. 1858, đóng đô ở Hoa Lư (Ninh Bình).
22


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

4. Trong những năm 1789 - 1792 vua Quang Trung đã ban hành chính sách
gì ?
A. Kinh tế và Khoa học
B. Kinh tế và Văn hóa
C. Văn hóa và Khoa học
D. Kinh tế.
5. Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống quân xâm lược nào?
A. Hán
B. Tống
C. Mông-Nguyên
D. Minh
II. Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp (1788, Quang
Trung, Hoàng đế , Lê , Đại Nam).
Cuối năm. . . . . . . . . . . . . , mượn cớ giúp nhà. . . . . . . . . . . . . , quân Thanh sang
chiếm nước
ta. Nguyễn Huệ lên ngôi . . . . . . . . . . . . . , hiệu là . . . . . . . . . . . . . , kéo quân ra Bắc
đánh quân Thanh.
III. Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?

Phần II. Địa ly
I. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau :
1. Các dân tộc chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là:
A. Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me.

B. Thái, Mông, Dao, Kinh.
C. Kinh, Ba-na, Hoa, Hơ Mông.
D. Kinh, Châu ro.
2. Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam.
B. Thừa Thiên - Huế.
23


HUỲNH TRẦN ANH THƯ
LỚP 4/10

C. Hà Tĩnh.
D. Thanh Hóa.
3. Thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta ?
A. Cần Thơ
B. Hải Phòng
C. Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng
4. Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì :
A. Đồng bằng nằm ở ven biển.
B. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
C. Đồng bằng có nhiều đầm, phá.
D. Các dãy núi lan ra sát biển.
5. Khu vực có nhiều mạng lưới sông ngòi kênh rạch nhất nước ta là :
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng Nam Bộ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
II. Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn (hình thành, xây dựng, nghệ thuật, kiến
trúc, kinh đô) vào chỗ trống tích hợp :

Thành phố Huế được…………………… cách đây trên 400 năm và đã từng là
………………… của nước ta thời nhà Nguyễn. Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp,
nhiều công trình…………………….. có giá trị……………………….. cao nên thu
hút nhiều khách du lịch.
III. Hãy nêu vai trò của của Biển Đông đối với nước ta ?

24



×