HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
KHOA ĐỘNG LỰC
-----------KÌJ--------------
TẬP BẢN VẼ
MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
HÀ NỘI- 2010
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
1
K.H. Cơ bản
K.H. Cơ sở
K.T. Chuyên
ngành
Cấu tạo, LT,KC,
TT động cơ
Cấu tạo xe
L.T.K.C.T. toán xe
Khai thác xe
Sửa chữa xe
Đ. Án tốt nghiệp
TTSC và TN
T.T. Bảo dưỡng
Sơ đồ tiến trình đào tạo
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
2
P
P
a)
b)
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
3
Qui luật mài mòn các chi tiết trong quá trình khai thác
a) Với các chi tiết trong các mối ghép có chuyển động;
b) Với các chi tiết trong các mối ghép cố định;
Sự phụ thuộc độ hao mòn h và tốc độ mài mòn dh/dt
I
II
III
A
B
T
B
T
M
M
h
dt
dh
I
II
III
t
φ
t
п
dt
dh
dt
dh
h
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
4
h
min
p
P ≠ 0
n ≠ 0
n
0
1
0
2
Nguyªn lÝ h×nh thµnh chªm dÇu trong cÆp l¾p ghÐp trôc – æ ®ì.
P = 0
n = 0
0
1
0
2
x
D d
δ
2
0
1
0
2
δ
1
S
bđ
l
d
H×nh 1.7.
U
λ
1/2
H×nh 1.8. quan hÖ gi÷a U vµ
λ
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
5
Qui luËt thay ®æi g
e
vµ Q
e
theo thêi gian sö dông
Qui luËt thay ®æi ®é mßn vµ khe hë trong cÆp l¾p ghÐp
chuyÓn ®éng
T
T
2
T
1
g
e
g
egh
g
ebd
Φ
1
Φ
2
T
T
2
T
1
Q
e
Q
ebd
Q
egh
ψ
1
ψ
2
S
T
T
2
M
T
1
A
B
S
bd
S
gh
A
T
1
T
2
T
α
α
B
M
gh
M
bd
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
6
D
D
D
d
d
d
L
n
L
d
TiÖn
Chu
èt
Kh«n, mµi
AM
1
+ 2
σ
1
AM
1
AM
1
- 2
σ
1
AM
2
+ 2
σ
2
AM
2
AM
2
- 2
σ
2
AM
0
+ 2
σ
0
AM
0
AM
0
- 2
σ
0
T
T
2
T
1
T
0
AM
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
7
K- là điểm chốt piston tiếp xúc với đầu nhỏ thanh truyền về phía trên;
E- là điểm mà lực quán tính của khối lượng chuyển động tịnh tiến đổi
hướng.
Động năng va đập:
2
).(
2
21
VVm
T
−
=
m – khối lượng nhóm piston thanh truyền [kg];
V
1
- vận tốc lớn nhất của piston [m/s];
V
1
-V
2
- vận tốc tương đối của đầu nhỏ thanh truyền.
Qua thực nghiệm, đã xác định được:
3
4
4
22
....78,1
R
S
RmT
ω
=
trong đó: R- bán kính trục khuỷu;
S – khe hở;
ω
- tốc độ góc của trục khuỷu.
và
3
4
. SaT =
với
3
4
22
...78,1
R
Rm
a
ω
=
K
h
1
h
2
h
3
h
4
h
5
h
6
h
7
h
8
h
9
h
10
X
h
5
...)(...)(
4231
++−++
=
hhhh
R
z
S
1
S
2
ĐCT
ĐCD
B
C
E
V
1
V
2
V
1
-V
2
hành
trình
piston
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
8
Xe vào
Nhận xe vào SC
Rửa ngoài xe
Tháo các cụm ra khỏi
xe
Sửa chữa cụm
Sửa chữa khung
vỏ
Tổng lắp xe
Thử xe
Hoàn thiện xe
Bàn giao xe
Xe ra
Sơ đồ tổng quát QTCN sửa chữa lớn xe
TP HèNH V MễN HC SA CHA ễTễ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
B mụn ễtụ Quõn s - Khoa ng lc- Hc vin k thut quõn s
9
Kho chi tiết mới
Rửa ngoài cụm
Tháo các chi tiết ra khỏi cụm
Rửa và làm sạch chi tiết
Kiểm tra, phân loai chi tiết
Kho chi tiết dùng lại
Sửa chữa phục hồi chi tiết
Chọn bộ chi tiết
Lắp cụm
Chạy rà, thử cụm
Bàn giao cụm
Sơ đồ tổng quát QTCN sửa chữa lớn cụm
Kho chi tiết loại
Nhận chi tiết
Kiểm tra TTKT
Sửa chữa- phục hồi hình dáng hình
h
ọc, kích thớc bề mặt
Nhiệt luyện, xử lý bề mặt
Gia công cơ khí;
Hàn, hàn đắp;
mạ, phun kim loại...
Kiểm tra chất lợng
Bàn giao chi tiết
Sơ đồ QTCN sửa chữa chi tiết
Phun bi, tôi cao tần,
hóa nhiệt luyện, thấm
các bon.
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
10
1
2
4
Hµn ®ai èc
3
Kẹp lÖch t©m
:
1. Th©n;
2. ¤ng;
3. Tay quay;
4. B¸nh lÖch t©m.
Hµn tay ®ßn
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
11
Thước cặp
1. mỏ cố định; 2.Thân thước cặp; 3.bộ phận trượt;
4.mỏ di động; 5. mặt tì đo kích thước lỗ; 6.mặt tì
đo kích thước trục; 7.chi tiết kiểm tra.
Một số dụng cụ phục vụ tháo lắp
a). vam tháo puly hoặc bánh răng..; b) các đầu tuýp vặn bu
lông; c) đầu tháo, lắp dùng khí nén; d) tay vặn cờlê lực.
TP HèNH V MễN HC SA CHA ễTễ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
B mụn ễtụ Quõn s - Khoa ng lc- Hc vin k thut quõn s
12
Máy vặn đai ốc
Kiểu tĩnh
Kiểu xung va chạm
Kiểu rung
Khí nén
Xách tay
Một tốc độ
Điện
Kiểu treo
Nhiều tốc độ
Thủy lực
Tĩnh tại
Mômenxoắncao
Có bộ kiểm tra
mô men tay đòn
Không có bộ kiểm
tra mô men tay đòn
Có bộ kiểm tra mô
men và góc xoay đai ốc
Có bộ kiểm tra
góc xoay đai ốc
Một trục chính
Thẳng
Vuông góc
Góc
Nhiều trục chính và dẫn động
Tập trung
Tập trung
ố
Liên hợp
Dẫn động trục chính
Đồng thời
Lần lợt
Phân loại các máy vặn đai ốc cơ bản
Máy ép và vam
Theo mức độ vạn
năn
g
Theo đặc điểm sử
d
ụng
Theo kiểu dẫn
đ
ộng
Vạn năng
Chuyên môn
hóa
Chuyên dùng
Cố định
Xách tay
Bằng tay
Cơ khí hóa
Khí nén
Thủy lực
Thủy khí
Điện cơ
Thanh răng
Vít
Cam
Phân loai máy ép và vam
TP HèNH V MễN HC SA CHA ễTễ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
B mụn ễtụ Quõn s - Khoa ng lc- Hc vin k thut quõn s
13
Các chất bẩn của xe
Thuộc sử dụng Thuộc công nghệ
Bụi đờng
Phần phủ sơn
Phần hang hóa
còn sót lại
Vật liệu bôi
trơn
Rỉ
Cặn
Cặn bẩn
Hắc ín
Vụn sơn
Tro
Mạt sắt
Bột mài
Vảy sắt, xỉ
Bột rà nhão
Cặn nhũ tơng
Sản phẩm mài
mòn khi rà trơn
Phõn loi cht bn ca xe
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
14
Sơ đồ thiết bị làm sạch chi tiết bằng phun hạt rắn
1- máy trộn; 2,11,14- ống dẫn; 3- phiểu; 4- van; 5-cửa; 6-chi
tiết và bàn xoay; 7. Vòi phun; 8- cửa quan sát; 9- cửa sổ;10-
ống thoát; 12,13- van; 15- thùng xoáy.
Nguyên lý làm sạch chi tiết trong thùng chứa vật liệu mài
1. dẫn động quay thùng; 2. Bệ; 3. Thùng; 4. Nguồn bức xạ.
1
2
3
4
Khí
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
15
Sự phụ thuộc của tốc độ làm sạch vào loại dung dịch rửa
và nhiệt độ (bằng PP siêu âm)
302515
Tªtracloªtylen
DÇu háa
H
2
O
n
(tèc
®é
lµm
s¹ch)
t
0
Thùng rửa siêu âm
1. Thùng rửa; 2. Dung dịch rửa; 3. Chi tiết cần làm
sạch; 4. Giá để chi tiết; 5. Nguồn phát siêu âm
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
16
Các loại panme
(a) panme đo kích thước ngoài; (b)- panme
đo kích thước lỗ; (c)- panme đo độ sâu; 1.
thang đo chính; 2. thang đo phần lẻ; 3.
thanh nối dài; 4. kích thước độ sâu.
Thước cặp
1. Mỏ cố định; 2.Thân thước sặp; 3.Bộ
phận trượt; 4.Mỏ di động; 5.Mặt tỳ đo kích
thước lỗ; 6.Mặt tỳ đo kích thước trục;
7. Chi tiết trục cần đo.
TẬP HÌNH VẼ MÔN HỌC SỬA CHỮA ÔTÔ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Bộ môn Ôtô Quân sự - Khoa Động lực- Học viện kỹ thuật quân sự
17
Căn lá
Dưỡng đo lỗ
1. núm chỉnh kích thước; 2.thân
dưỡng;3. đầu đo; 4.lỗ cần đo; 5.panme
Dụng cụ đo đường kính xi lanh(Panme
đo lỗ)1. tay cầm; 2. đồng hồ so; 3. chốt tỳ
định vị; 4. đầu đo; 5. chốt lò so ép
5
Đồng hồ so
1. Mũi đo; 2. Kim chỉ phần
chính
; 3. Kim chỉ phần lẻ kết
TP HèNH V MễN HC SA CHA ễTễ
_____________________________________________________________________
__________________________________________________________________
B mụn ễtụ Quõn s - Khoa ng lc- Hc vin k thut quõn s
18
Kiểm tra khoảng cách giữa các đờng
tâm và độ không song song của chúng
Kiểm tra độ không đồng tâm
của các cổ trục
Kiểm tra độ không vuông góc của các
mặt bích với tâm trục
Kiểm tra độ không vuông góc của
tâm các lỗ với mặt phẳng
4
Kiểm tra độ không song song của ng
tâm lỗ với mặt phẳng
Kim tra khụng ng
tõm ca cỏc l