SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày 27 tháng 12 năm 2018
NỘI DUNG - CẤU TRÚC ĐỀ THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN T HỨ XX V
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Tiếng Anh – Khối 10 -11
-----o0o----A. NỘI DUNG
- Các chủ điểm bài đọc hiểu và điền từ phù hợp với học sinh trung học (có thể liên quan
các chủ điểm trong SGK)
- Các điểm ngữ pháp bao gồm:
+ Articles.
+ Verb forms/ tenses.
+ Relative Clauses and Their reduced Forms.
+ Adverbial Clauses.
+ Noun Clauses.
+ Comparison.
+ Reported Speech.
+ Passive Voice.
+ Subjunctives.
+ Gerund- Infinitive
+ Participle Phrases
+ Inversion.
+ Modal verbs.
+ Phrasal verbs
+ Prepositions
B. CẤU TRÚC
Đề thi gồm hai phần:
- TRẮC NGHIỆM ( 80 câu – 40 điểm) .
- TỰ LUẬN (60 câu - 70 điểm).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Multiple choice questions) bao gồm:
1/ Trắc nghiệm về từ vựng (word choice): 10 câu.
2/ Trắc nghiệm về cấu trúc và ngữ pháp (structures and grammar): 10 câu.
3/ Trắc nghiệm về giới từ và cụm động từ (prepositions and phrasal verbs): 10 câu.
4/ Trắc nghiệm về sự kết hợp từ (collocations and idioms): 10 câu.
5/ Đọc hiểu (Reading comprehension) :
- 10 câu hỏi (Reading 1)
- 10 câu hỏi ( Reading 2 – Bài nâng cao hơn)
6/ Cloze test:
- 10 câu hỏi (Cloze Test 1)
- 10 câu hỏi ( Cloze Test 2 – Bài nâng cao hơn)
II. PHẦN TỰ LUẬN bao gồm:
1/ Open cloze test (20 điểm): Điền 1 từ vào từng chỗ trống trong 2 đọan văn, mỗi đọan 10
chỗ trống.
- Cloze test 1 (10 chỗ trống).
- Cloze test 2 (10 chỗ trống – Bài nâng cao hơn).
2/ Word forms (20 điểm) :
- 10 câu (Cho dạng đúng của từ trong ngoặc trong từng câu).
- 10 câu (Dùng 10 từ cho sẵn trong khung và biến đổi dạng từ cho phù hợp để điền vào
chỗ trống trong 1 đọan văn).
3/ Sửa lỗi sai (10 điểm): (Error identification: tìm ra 10 lỗi sai trong một đoạn văn và sửa từng
lỗi sai).
4/ Biến đổi câu - Sentence transformation (20 điểm) :
- 4 câu về structures .
- 3 câu về idiomatic expression (2 trong số 3 câu có KEY WORD) .
- 3 câu về collocation ( có KEY WORD) .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày … tháng … năm 2019
NỘI DUNG
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Địa lí – Khối 10
-----o0o-----
NỘI DUNG
Chương trình địa lí lớp 10 – Ban nâng cao
I. LÍ THUYẾT
Phần I: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
1. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất
- Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
2. Khí quyển
- Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất.
- Sự phân bố khí áp, một số loại gió chính trên Trái Đất.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa, sự phân bố mưa .
3. Thủy quyển
- Thủy quyển, tuần hoàn của nước trên Trái Đất.
- Một số nhân tố ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy và chế độ nước sông.
4. Thổ nhưỡng và sinh quyển
- Thổ nhưỡng quyển và các nhân tố hình thành thổ nhưỡng.
- Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố sinh vật.
6. Một số quy luật của lớp vỏ địa lí
- Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
- Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới.
Phần II: ĐỊA LÍ KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Địa lí dân cư.
2. Địa lí nông nghiệp.
3. Địa lí công nghiệp
4. Địa lí ngành giao thông vận tải.
II. THỰC HÀNH
1. Các bài tập thực hành vận dụng hệ quả các chuyển động của Trái Đất.
2. Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích.
3. Đọc và khai thác các kiến thức từ bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng số liệu, …liên quan
đến các nội dung trên.
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Tập bản đồ thế giới và các châu lục trong khi thi.
___________________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày … tháng … năm 2019
NỘI DUNG
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯ ỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Địa lí – Khối 11
-----o0o----NỘI DUNG
Chương trình Địa lí lớp 11 – Ban nâng cao
I. LÍ THUYẾT
Phần I: KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
1. Sự tương phản về trình độ phát triể n kinh tế - xã hội của các nhóm nước.
2. Một số vấn đề mang tính toàn cầu.
Phần II: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
1. Hợp chúng quốc Hoa Kì
2. Nhật Bản
Phần III: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
1. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp
2. Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp
II. THỰC HÀNH
1. Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích.
2. Đọc và khai thác các kiến thức từ bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng số liệu,… liên quan
đến các nội dung trên.
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Tập bản đồ thế giới và các châu lục ; Atlat Địa lí Việt Nam
trong khi thi.
_________________________
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
------------
NỘI DUNG
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: PHÁP – Khối 10
-----o0o-----
NỘI DUNG
I. YÊU CẦU CHUNG:
Đề thi gồm 3 phần: đọc hiểu, kiến thức ngôn ngữ, diễn đạt viết. Thời lượng: 180 phút.
II. YÊU CẦU CỤ THỂ:
Đọc hiểu (8 điểm)
- Bài khóa có độ dài khoảng 350-400 từ.
- Dạng văn bản (Type de texte): informatif, argumentatif.
- Lọai hình văn b ản (Genre de texte): reportage, lettre, interview, article de presse….
Chủ điểm:
- Nhà trường (chương trình học, công cụ dạy học, vấn đề học ngọai ngữ).
- Vấn đề xã hội.
- Tình bạn.
- Gia đình.
- Du lịch, giải trí.
- Khoa học, công nghệ thông tin.
Đề thi gồm 2 phần: 4 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận. Mỗi câu trắc
nghiệm có 4 phương án, chỉ có 1 phương án đúng.
Kiến thức ngôn ngữ (12 điểm)
- Ngữ liệu: formation des mots , emploi des temps et modes (indicatif,
subjonctif, conditionnel), expression de temps - cause – conséquence – condition
opposition – concession, pronoms personnels, pronoms relatifs simples et composés,
accord du participe passé, nominalisation.
- Cú pháp: nominalisation, phrase simple- complexe, voix active- passive.
- Có ít nhất 4 dạng bài tập khác nhau với ít nhất 24 câu riêng lẻ (không tập
trung trong petits textes)
Diễn đạt viết ( 10 điểm )
- Diễn đạt quan điểm, suy nghĩ liên quan đến chủ điểm đã nêu trong phần đọc hiểu.
- Bài tự luận dài khoảng 250 từ.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
------------
NỘI DUNG
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: PHÁP – Khối 11
-----o0o----NỘI DUNG
I. Yêu cầu chung:
Đề thi gồm 3 phần: đọc hiểu, kiến thức ngôn ngữ, diễn đạt viết. Thời lượng - 180 phút.
II. Yêu cầu cụ thể:
1/ Đọc hiểu (8 điểm)
- Bài khóa có độ dài khoảng 500 từ.
- Dạng văn bản (Type de texte): informatif, explicatif, argumentatif.
- Lọai hình văn bản (Genre de texte): reportage, lettre, interview, article de presse,…
- Chủ điểm:
+ nhà trường (chương trình học, công cụ dạy học, vấn đề học ngọai ngữ).
+ nghề nghiệp và việc làm.
+ Tình bạn, gia đình.
+ du lịch, giải trí.
+ khoa học.
- Đề thi gồm 2 phần: 4 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận. Mỗi câu trắc nghiệm
có 4 phương án, chỉ có 1 phương án đúng.
2/ Kiến thức ngôn ngữ (12 điểm)
- Ngữ liệu: formation des mots ( préfixation) , emploi des temps et modes
(indicatif, subjonctif,conditionnel), expression de temps - cause – conséquence –
condition opposition – concession, pronoms personnels, pronoms relatifs simples et
composés, accord du participe passé.
- Cú pháp: nominalisation, phrase simple- complexe, voix active- passive.
- Có ít nhất 4 dạng bài tập khác nhau với ít nhất 24 câu riêng lẻ (không tập
trung trong petits textes).
3/ Diễn đạt viết (10 điểm )
- Diễn đạt quan điểm, suy nghĩ liên quan đến chủ điểm đã nêu trong phần đọc hiểu.
- Bài tự luận dài khoảng 300 từ.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày…… tháng…… năm ……
NỘI DUNG
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Sinh Học – Khối 10
-----o0o----NỘI DUNG
I. LÝ THUYẾT CHUNG:
1/ Giới thiệu chung về thế giới sống:
- Tiêu chí phân loại và đặc điểm của mỗi giới sinh vật; Ở giới thực vật và động vật nhận biết
đến lớp.
- Vị trí của loài người trong hệ thống phân loại.
- Đa dạng sinh học và nhiệm vụ bảo tồn sự đa dạng sinh học.
- Học thuyết tế bào và nguồn gốc chung của các loài.
2/ Sinh học tế bào:
- Thành phần hoá học của tế bào: Nước, các ion khoáng và các chất hữu cơ.
- Cấu trúc, chức năng của Axit Nucleic. Cơ chế di truyền cấp độ phân tử (nhân đôi, phiên mã,
dịch mã) (*)
- Cấu trúc và chức năng của NST (*)
- Đột biến gen, đột biến NST (nguyên nhân, cơ chế, các dạng đột biến, hậu quả, vai trò) (*)
- Cấu trúc liên quan tới chức năng thành phần cấu tạo nên tế bào. So sánh tế bào nhân sơ với
nhân thực.
- Vận chuyển các chất qua màng sinh chất và giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan.
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.
- Chu kì tế bào và các hình thức phân bào ở sinh vật nhân sơ và nhân thực.
3/ Sinh học vi sinh vật
- Phân biệt virut, vi khuẩn, vi tảo, vi nấm, động vật nguyên sinh. Liên hệ các loài vi sinh vật có
ích, có hại đối với thực tiễn sản xuất và đời sống con người.
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV: các kiểu chuyển hóa vật chất, các quá trình tổng
hợp và phân giải.
- Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật.
II. LÝ THUYẾT THỰC HÀNH:
1/ Sinh học tế bào:
- Thí nghiệm nhận biết một số thành phần hóa học của tế bào: carbohiđrat, lipit, prôtêin.
- Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh.
- Thí nghiệm thẩm thấu và tính thấm của tế bào.
- Quan sát các kì nguyên phân.
2/ Sinh học vi sinh vật:
- Lên men êtilic, lên men lactic…
- Tổng hợp và phân giải Cacbohidrat, Lipit, Protêin và Axit Nucleic.
III. Bài tập
- Nhiễm sắc thể và quá trình Nguyên phân - Giảm phân – Thụ tinh.
- Đột biến gen, đột biến NST (*)
IV. Cấu trúc nội dung đề:
- Mỗi câu hỏi có thể gồm nhiều phần nhỏ, có độ phân hóa và phát hiện HS Giỏi.
- Lí thuyết thực hành được lồng ghép vào nội dung các câu hỏi, tối đa là 2 điểm.
- Đáp án chia đến 0,25điểm.
- Tổng điểm: 20 điểm.
Câu
I
II
III
Nội dung
Điểm
- Nguồn gốc chung của các sinh vật và giải thích sự đa dạng của sinh giới
1 điểm
- Axit Nucleic và cơ chế di truyền cấp độ phân tử.
1 điểm
- Đột biến gen và đột biến NST
2 điểm
- Cấu trúc liên quan tới chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào.
3 điểm
- Nhận biết các loại tế bào khác nhau
1 điểm
- Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
2 điểm
- Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào
2 điểm
- Nguyên phân và Giảm phân
2 điểm
- Sinh học vi sinh vật và ứng dụng
3 điểm
- Bài tập
3 điểm
IV
V
(*): chương Cơ chế di truyền và biến dị chương trình Sinh học 12.
_________________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày…… tháng…… năm ……
NỘI DUNG
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Sinh Học – Khối 11
-----o0o----NỘI DUNG
1. Lý thuyết phần Sinh lý động thực vật (chương trình 11)
a. Chương 1: Chuyển hoá vật chất và năng lượng.
Phần A: Sinh học thực vật: Trao đổi nước - Dinh dưỡng khoáng và nitơ - Quang
hợp và hô hấp.
Phần B: Sinh học động vật: Tiêu hoá - Hô hấp - Tuần hoàn - Cân bằng nội môi.
b. Chương 2: Cảm ứng.
Phần A: Sinh học thực vật: Hướng động - Ứng động.
Phần B: Sinh học động vật: Cảm ứng ở các nhóm động vật - Điện thế nghỉ và điện
thế hoạt động – Cơ chế truyền tin qua xinap.
c. Chương 3: Sinh trưởng và phát triển.
Phần A: Sinh học thực vật: Sinh trưởng ởthực vật – Hoocmon thực vật – Phát triển
ởthực vật có hoa.
Phần B: Sinh học động vật: Sinh trưởng ởđộng vật – Phát triển qua biến thái và
không qua biến thái ởđộng vật - Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
của động vật.
d. Lý thuyết thực hành: Lồng ghép vào nội dung các câu hỏi; điểm tối đa là 4 điểm/20
Phần A: Sinh học thực vật: Trao đổi nước và muối khoáng. Thí nghiệm v ềquang
hợp – Hô hấp.
Phần B: Sinh học động vật: Tính tự động của tim. Cơ chế điều hoà tim bằng thần
kinh và thể dịch.
2. Bài tập phần Di truyền (chương trình 12)
a. Quy luật di truyền Phân li và Phân li độc lập
b. Quy luật di truyền Liên kết và hoán vị gen
c. Quy luật di truyền Tương tác gen và gen đa hiệu
d. Quy luật di truyền Liên kết giới tính
___________________
* Cấu trúc nội dung đề:
- 5 câu, mỗi câu 4 điểm, tổng cộng 20 điểm.
- Mỗi câu hỏi có thể gồm nhiều phần nhỏ, có độ phân hóa và phát hiện HS giỏi. Đáp án
chia đến 0,25 đ
- Câu 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong cơ thể thực vật.
- Câu 2: Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong cơ thể động vật.
- Câu 3: Cảm ứng, sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
- Câu 4: Cảm ứng, sinh trưởng và phát triển ở động vật.
- Câu 5: Bài tập Quy luật di truyền.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
Tp. HCM, ngày…01… tháng…01… năm 2019
NỘI DUNG VÀ QUY CÁCH RA ĐỀ THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ 25
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: LỊCH SỬ - Khối 10
-----o0o----( Học theo chương trình SGK Lịch Sử 10 – Nâng cao)
STT
PHẦN – CHƯƠNG
1
Lịch Sử Thế Giới
2
Lịch Sử Việt Nam
NỘI DUNG
(Theo thứ tự bài trong sách giáo khoa lớp 10- nâng cao))
Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông.
Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Tây Hy Lạp và Rô ma.
Bài 5: Trung Quốc thời Tần, Hán.
Bài 6: Trung Quốc thời Đường, Tống.
Bài 7: Trung Quốc thời Minh, Thanh.
Bài 13: Sự hình thành các quốc gia phong kiến Tây Âu.
Bài 14: Xã hội phong kiến Tây Âu.
Bài 27: Các cuộc đấu tranh giành độc lập (Từ thế kỉ VI đến
đầu thế kỉ X).
Bài 28: Xây dựng và phát triển nhà nước độc lập thống nhất
(Từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV).
Bài 30: Kháng chiến chống ngoại xâm (Từ thế kỉ X đến thế
kỉ XV).
Bài 31: Xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc (Từ thế kỉ
X đến thế kỉ XV).
Bài 32: Việt Nam ở thế kỉ XV – Thời Lê sơ.
Bài 36: Tình hình văn hóa tư tưởng thế kỉ XVI – đầu thế kỉ
XVIII.
Bài 37: Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài và phong trào
Tây Sơn.
Bài 38: Sự thành lập và tổ chức Vương triều Nguyễn.
Bài 40: Đời sống văn hóa tư tưởng nửa đầu thế kỉ XIX.
---Hết--_____________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày…25… tháng…12… năm 2018
NỘI DUNG VÀ QUY CÁCH RA ĐỀ THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Lịch Sử – Khối 11
-----o0o----( Học theo chương trình SGK Lịch Sử 11 –nâng cao)
STT
PHẦN – CHƯƠNG
1
Lịch Sử Thế Giới
2
Lịch Sử Việt Nam
NỘI DUNG
(Theo thứ tự bài trong sách giáo khoa lớp 11 – nâng cao)
Bài 4: Cuộc Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII
Bai 12: Công xã Pari
Bài 15: Nhật Bản
Bài 17: Trung Quốc
Bài 23: Cách Mạng Tháng 10 Nga năm 1917 và cuộc đấu
tranh bảo vệ cách mạng (1917 – 1921).
Bài 31: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
Bài 31: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
Bài 33:Việt Nam trước nguy cơ bị thực dân Pháp xâm lược
Bài 34: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
(1858- 1884).
Bài 35: Trào lưu cải cách, duy tân ở Việt Nam trong những
năm cuối thế kỉ XIX
Bài 36: Phong trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam
trong những năm cuối thế kỉ XIX.
Bài 37: Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội và tư tưởng ở
Việt Nam đầu thế kỉ XX
Bài 38: Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ
đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ nhất (1914)
Bài 40: Sự khởi đầu của một khuynh hướng cứu nước mới
trong phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày 24 tháng 12 năm 2018
CẤU TRÚC ĐỀ THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC T ẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán
-----o0o----NỘI DUNG
Đề thi lớp 10 : gồm 5 bài toán; cụ thể như sau:
Hai bài về phân môn Đại số (7 điểm / 2 bài) ;
Một bài về phân môn Số học (4 điểm);
Một bài về phân môn Hình học (5 điểm);
Một bài về phân môn Tổ hợp (4 điểm).
Đề thi lớp 11: gồm 5 bài toán; cụ thể như sau:
Một bài về phân môn Đại số (3 điểm);
Một bài về phân môn Số học (4 điểm);
Một bài về phân môn Giải tích (4 điểm);
Một bài về phân mô n Hình học (5 điểm);
Một bài về phân môn Tổ hợp (4 điểm) .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày 24 tháng 12 năm 2018
NỘI DUNG THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Ngữ Văn – Khối 10
-----o0o----NỘI DUNG
I. NỘI DUNG CHÍNH:
1. PHẦN VĂN: Văn học Việt Nam - Chương trình Ngữ văn 10 Nâng cao.
1.1.Văn học dân gian:
Các thể loại:
- Sử thi
- Truyền thuyết
- Truyện cổ tích
- Truyện cười
- Truyện thơ
- Ca dao
- Tục ngữ
- Chèo
1.2. Văn học trung đại:
* Các thể loại:
- Thơ
- Phú
- Cáo
- Truyện
- Ngâm khúc
- Truyện thơ Nôm
* Chú trọng các tác giả sau đây:
- Phạm Ngũ Lão
- Đặng Dung
- Trương Hán Siêu
- Nguyễn Trãi
- Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Đặng Trần Côn
- Nguyễn Gia Thiều
- Nguyễn Du
2. PHẦN LÀM VĂN:
2.1. Nghị luận xã hội: Các chủ đề tình bạn, gia đình, nhà trường, xã hội.
2.2. Nghị luận văn học: Văn học dân gian, văn học trung đại.
II. THỜI GIAN LÀM BÀI – CẤU TRÚC ĐỀ:
1. Thời gian làm bài: 180 phút.
2. Đề thi gồm 2 câu:
- Nghị luận xã hội (8 điểm).
- Nghị luận văn học (12 điểm).
* Tổng điểm toàn bài: 20 điểm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày 24 tháng 12 năm 2018
NỘI DUNG THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Ngữ Văn – Khối 11
-----o0o----NỘI DUNG
I. NỘI DUNG CHÍNH:
1/ PHẦN VĂN: Văn học Việt Nam - Chương trình Ngữ văn 11 Nâng cao.
1.1. Văn học trung đại:
- Thể loại:
+ Thơ (lục bát, song thất lục bát, hát nói, Đường luật, hành …) .
+ Văn xuôi tự sự chữ Hán.
+ Văn tế .
- Tác giả và tác phẩm:
Bao gồm các tác giả và tác phẩm được chọn giảng dạy trong chương trình
ngữ văn 11 nâng cao. Đặc biệt lưu ý các tác giả sau:
+ Nguyễn Đình Chiểu
+ Hồ Xuân Hương
+ Nguyễn Khuyến
+ Tú Xương
2.2. Văn học hiện đại:
- Thể loại:
+ Thơ
+Truyện
+ Văn nghị luận, chính luận
+ Kịch
- Tác giả và tác phẩm:
Bao gồm các tác giả và tác phẩm được chọn giảng dạy trong chương trình
Ngữ văn 11 nâng cao. Đặc biệt lưu ý các tác giả sau:
+ Xuân Diệu
+ Nguyễn Bính
+ Hàn Mặc Tử
+ Huy Cận
+ Nam Cao
+ Thạch Lam
+ Nguyễn Tuân
+ Nguyễn Huy Tưởng
2/ PHẦN LÀM VĂN:
2.1. Nghị luận xã hội : Các chủ đề tình bạn, gia đình, nhà trường, xã hội.
2.2. Nghị luận văn học :Văn học trung đại, văn học hiện đại.
II. THỜI GIAN LÀM BÀI – CẤU TRÚC ĐỀ:
1/ Thời gian làm bài: 180 phút.
2/ Đề thi gồm 2 câu:
- Nghị luận xã hội (8 điểm).
- Nghị luận văn học (12 điểm).
- Tổng điểm toàn bài: 20 điểm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày 28 tháng 12 năm 2018
NỘI DUNG TRỌNG TÂM ĐỀ THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 201 8-2019
Môn: HÓA – Khối 10
-----o0o----NỘI DUNG
Dựa trên nội dung chương trình chuyên Hóa khối 10 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành cùng một số chuyên đề nâng cao như sau:
Chương I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- Thành phần cấu tạo nguyên tử
- Hạt nhân nguyên tử: Độ hụt khối. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt
nhân. Động học quá trình phân rã phóng xạ .
- Vỏ nguyên tử : Obitan nguyên tử. Năng lượng electron. Cấu hình electron ng uyên tử và
ion. Ý nghĩa 4 số lượng tử . Đặc điểm lớp electron ngoài cùng
Chương II: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC
- Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Số thứ tự, chu kì, nhóm nguyên tố,
khối nguyên tố) liên hệ với cấ u hình electron nguyên tử.
- Định luật tuần hoàn. Sự biến thiên cấu hình electron nguyên tử, một số đại lượng vật
lí, tính chất các nguyên tố , thành phần và tính chất của các hợp chất.
Chương III: LIÊN KẾT HÓA HỌC
- Đại cương về liên kết hóa học (liên kết cộng hóa trị, ion, kim loại).
- Cấu tạo và dạng hình học phân tử : thuyết VB, thuyết VSERP, thuyết lai hóa.
- Liên kết hiđro. Tương tác Van der Waals. Sự phân cực của phân tử.
- Mạng lưới tinh thể ion, phân tử, nguyên t ử, kim loại. Cách xác định số đơn vị cấu trúc
trong một ô mạng cơ bản, độ đặc khít.
Chương IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
- Số oxi hóa: định nghĩa, quy tắc xác định số oxi hóa của nguyên tố, ý nghĩa.
- Phản ứng oxi hóa khử: khái niệm, phân loại, một số phương pháp cân bằng và bổ túc
các dạng phản ứng oxi hóa khử quan trọng.
- Điện hóa học: pin điện, thế điện cực chuẩn, sức điện động, phương trình Nernst, quan
hệ giữa ΔG và sức điện động, phản ứng điện phân .
Chương V: LÝ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
1
- Khái niệm nhiệt trong hóa học: nhiệt phản ứng, nhiệt tạo thành, thiêu nhiệt, nhiệt hòa
tan, năng lượng liên kết, năng lượng mạng lưới, chu trình Born – Haber, Định luật Hess và các
hệ quả. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng.
- Chiều và giới hạn tự diễn biến của các quá trình.
- Các khái niệm: biến th iên entanpi ΔH, biến thiên entropi ΔS và biến thiên thế đẳng áp
ΔG. Mối liên hệ giữa các đại lượng trên.
- Tốc độ phản ứng hóa học: khái niệm, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa
học. Động học phản ứng bậc nhất và bậc hai. Phương trình Arrheni us. Động học và cơ chế
phản ứng
- Cân bằng hóa học: Phản ứng thuận nghịch . Cân bằng hóa học . Hằng số cân bằng. Các
yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng . Sự chuyển dời cân bằng . Năng lượng tự do ΔG và cân bằng
hóa học
Chương VI: SỰ ĐIỆN LI VÀ PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
- Khái niệm về dung dịch. Sự hòa tan. Độ tan.
- Sự điện li. Chất điện li. Độ điện li. Hằng số điện li. Định luật bảo toàn nồng độ.
- Axit – bazơ – muối: định nghĩa, phân loại, danh pháp, tính chất chung, tính axit – bazơ
của các ion. Phản ứng trao đổi ion.
- Tích số ion của nước, ý nghĩa. Dung dịch axit – bazơ. pH và chất chỉ thị axit – bazơ.
Chuẩn độ axit – bazơ.
- Cân bằng trong dung dịch các hệ: axit – bazơ, dị thể, tạo phức và các hệ phức tạp .
- Đại cương về phân tích các ion trong dung dịch .
Chương VII: NHÓM HALOGEN
- Khái quát về nhóm Halogen.
- Clo – Axit clohiđric – Muối clorua – Một số hợp chất chứa oxi của clo .
- Flo – Brom – Iot và hợp chất.
Chương VIII: NHÓM OXI – LƯU HUỲNH
- Khái quát về nhóm VIA
- Oxi, ozon , nước , hiđropeoxit.
- Lưu huỳnh, hiđro sunfua, các oxit của lưu huỳnh , axit sunfuric, muối sunfat .
Lưu ý: Trong các nội dung nêu trên và cũng định hướng cho phù hợp với các kì thi HSG quốc
gia hiện nay , đề nghị các đơn vị đề xuất 1 đến 2 câu hỏi về thực hành trong đề thi. Nội dung
câu hỏi bám sát nội dung các bài thực hành d ành cho khối chuyên do Bộ GD ĐT quy định.
PHÂN BỐ NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ TH I CỦA HÓA 10
Câu 1: Cấu tạo nguyên tử. Hệ thống tuần hoàn.
Câu 2: Liên kết hóa học.
Câu 3: Lý thuyết về phản ứng hóa học.
Câu 4: Dung dị ch và sự điện li. Phản ứng oxi hóa – khử. Điện hóa.
Câu 5: Hóa vô cơ phi kim (nhóm VIIA, VIA). Nhận biết các ion vô cơ.
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày 28 tháng 12 năm 2018
NỘI DUNG VÀ QUY CÁCH RA ĐỀ THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Hóa Học – Khối 11
-----o0o----NỘI DUNG
Gồm nội dung chương trình chuyên Hóa khối 10 ở trên và chương trình chuyên Hóa khối
11 như sau:
Chương I: NHÓM VA
Cấu tạo, các dạng thù hình, tính chất vật lý, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng , trạng
thái thiên nhiên của các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố nhóm VA ( N, P, As, Sb, Bi).
Chương II: NHÓM IVA
Cấu tạo, các dạng thù hình, tính chất vật lý, t ính chất hoá học, điều chế, ứng dụng, trạng
thái thiên nhiên của các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố nhóm IVA ( C, Si, Ge, Sn,
Pb).
Chương III: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
1/ Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ.
2/ Đồng đẳng – Đồng phân – Cấu dạng.
3/ Đại cương về danh pháp hợp chất h ữu cơ.
4/ Hiệu ứng electron, hiệu ứng không gian. Ảnh hưởng của hiệu ứng electron lên một số
tính chất vật lý, khả năng phản ứng hoá học.
5/ Cơ chế phản ứng.
Chương IV: HIDROCACBON NO
Cấu tạo, đồng phân, tính chất vật lý, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của ankan và
xicloankan.
Chương V: HIĐROCACBON CHƯA NO
Cấu tạo, đồng phân, tính chất vật lý, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của các
hiđrocacbon không no ( anken, ankađien, tecpen, ankin….).
Chương VI: HIĐROCACBON THƠM
1/ Qui tắc Huckel: xác định hệ thơm, không thơm, phản thơm.
2/ Cấu tạo, đồng phân, tính chất vật lý, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của các
hiđrocacbon thơm ( benzen, naphtalen, antraxen, phenantren….).
1
Chương VII: DẪN XUẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
Cấu tạo, đồng phân, tính chất vật lý, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của dẫn xuất
halogen và hợp chất cơ kim ( hợp chất cơ magie, hợp chất cơ đồng – liti).
Chương VIII: ANCOL – PHENOL - ETE
Cấu tạo, đồng phân, tính chất vật lý, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của ancol,
phenol, ete (epoxit, ete crown).
Chương IX: HỢP CHẤT CACBONYL
1/ Cấu tạo, đồng phân, tính chất vật lý, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của
anđehit, xeton, axit, este.
2/ Các phản ứng ngưng tụ giữa các hợp chất anđehit, xeton, este.
Lưu ý:
Trong các nội dung nêu trên và cũng định hướng cho phù hợp với các kì thi HSG quốc
gia hiện nay , đề nghị các đơn vị đề xuất 1 đến 2 câu hỏi về thực hành trong đề thi. Nội dung
câu hỏi bám sát nội dung các bài thực hành dành cho khối chuyên do Bộ GDĐT quy định.
QUY CÁCH
Đề thi đề nghị và đáp án được soạn theo quy định chung, đảm bảo chính xác, phù hợp
với nội dung chương trình quy định, đảm bảo bí mật và chưa được các đơn vị sử dụng dưới bất
kì hình thức nào ở địa phương.
- Đề thi và đáp án được biên soạn bằng kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 12pt, canh
lề trang giấy: trên 2cm, dưới 1cm, trái 3cm, phải 2cm, phần nội dung toàn trang căn chính
thẳng và cách đều hai lề trái, phải (Justifiel) và được trình bày theo mẫu (đính kèm), gồm:
- Phần 1: Đề thi .
- Phần 2: Đáp án chi tiết và thang điểm .
Đề thi và đáp án mỗi khối được in thành 5 bản trên giấy A4 và lưu một bản vào đĩa CD,
niêm phong cẩn thận và nộp cho Ban làm đề thi.
Thời gian của đề thi là 180 phút. Mỗi đề gồm 5 câu, mỗi câu có thể có nhiều câu hỏi
nhỏ và điểm tối đa cho một câu là 4 điểm.
Phân bố nội dung các câu hỏi trong đề thi của khối 11 như sau:
Câu 1: Cấu tạo nguyên tử. Hệ thống tuần hoàn. Liên kết hóa học. Lý thuyết về phản
ứng hóa học.
Câu 2: Dung dịch và sự điện li. Phản ứng oxi hóa – khử. Điện hóa.
Câu 3: Hóa vô cơ phi kim (nhóm VIIA, VIA, VA và IVA). Nhận biết các ion vô cơ.
Câu 4: Đại cương hóa hữu cơ – Hiđocacbon.
Câu 5: Hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
_____________________
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. HCM, ngày…… tháng…… năm 2019
NỘI DUNG TRỌNG TÂM ĐỀ THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXV
TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2018-2019
Môn: HÓA – Khối 10
-----o0o----NỘI DUNG
Dựa trên nội dung chương trình chuyên Hóa khối 10 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành cùng một số chuyên đề nâng cao như sau:
Chương I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- Thành phần cấu tạo nguyên tử
- Hạt nhân nguyên tử: Độ hụt khối. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt
nhân. Động học quá trình phân rã phóng xạ.
- Vỏ nguyên tử: Obitan nguyên tử. Năng lượng electron. Cấu hình electron nguyên tử và
ion. Ý nghĩa 4 số lượng tử. Đặc điểm lớp electron ngoài cùng
Chương II: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC
- Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Số thứ tự, chu kì, nhóm nguyên tố,
khối nguyên tố) liên hệ với cấu hình electron nguyên tử.
- Định luật tuần hoàn. Sự biến thiên cấu hình electron nguyên tử, một số đại lượng vật
lí, tính chất các nguyên tố, thành phần và tính chất của các hợp chất.
Chương III: LIÊN KẾT HÓA HỌC
- Đại cương về liên kết hóa học (liên kết cộng hóa trị, ion, kim loại).
- Cấu tạo và dạng hình học phân tử : thuyết VB, thuyết VSERP, thuyết lai hóa.
- Liên kết hiđro. Tương tác Van der Waals. Sự phân cực của phân tử.
- Mạng lưới tinh thể ion, phân tử, nguyên tử, kim loại. Cách xác định số đơn vị cấu trúc
trong một ô mạng cơ bản, độ đặc khít.
Chương IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
- Số oxi hóa: định nghĩa, quy tắc xác định số oxi hóa của nguyên tố, ý nghĩa.
- Phản ứng oxi hóa khử: khái niệm, phân loại, một số phương pháp cân bằng và bổ túc
các dạng phản ứng oxi hóa khử quan trọng.
- Điện hóa học: pin điện, thế điện cực chuẩn, sức điện động, phương trình Nernst, quan
hệ giữa ΔG và sức điện động, phản ứng điện phân.
Chương V: LÝ THUYẾT VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
1
- Khái niệm nhiệt trong hóa học: nhiệt phản ứng, nhiệt tạo thành, thiêu nhiệt, nhiệt hòa
tan, năng lượng liên kết, năng lượng mạng lưới, chu trình Born – Haber, Định luật Hess và các
hệ quả. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng.
- Chiều và giới hạn tự diễn biến của các quá trình.
- Các khái niệm: biến thiên entanpi ΔH, biến thiên entropi ΔS và biến thiên thế đẳng áp
ΔG. Mối liên hệ giữa các đại lượng trên.
- Tốc độ phản ứng hóa học: khái niệm, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa
học. Động học phản ứng bậc nhất và bậc hai. Phương trình Arrhenius. Động học và cơ chế
phản ứng
- Cân bằng hóa học: Phản ứng thuận nghịch. Cân bằng hóa học. Hằng số cân bằng. Các
yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng. Sự chuyển dời cân bằng. Năng lượng tự do ΔG và cân bằng
hóa học
Chương VI: SỰ ĐIỆN LI VÀ PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
- Khái niệm về dung dịch. Sự hòa tan. Độ tan.
- Sự điện li. Chất điện li. Độ điện li. Hằng số điện li. Định luật bảo toàn nồng độ.
- Axit – bazơ – muối: định nghĩa, phân loại, danh pháp, tính chất chung, tính axit – bazơ
của các ion. Phản ứng trao đổi ion.
- Tích số ion của nước, ý nghĩa. Dung dịch axit – bazơ. pH và chất chỉ thị axit – bazơ.
Chuẩn độ axit – bazơ.
- Cân bằng trong dung dịch các hệ: axit – bazơ, dị thể, tạo phức và các hệ phức tạp.
- Đại cương về phân tích các ion trong dung dịch.
Chương VII: NHÓM HALOGEN
- Khái quát về nhóm Halogen.
- Clo – Axit clohiđric – Muối clorua – Một số hợp chất chứa oxi của clo.
- Flo – Brom – Iot và hợp chất.
Chương VIII: NHÓM OXI – LƯU HUỲNH
- Khái quát về nhóm VIA
- Oxi, ozon , nước, hiđropeoxit.
- Lưu huỳnh, hiđro sunfua, các oxit của lưu huỳnh, axit sunfuric, muối sunfat.
Lưu ý: Trong các nội dung nêu trên và cũng định hướng cho phù hợp với các kì thi HSG quốc
gia hiện nay , đề nghị các đơn vị đề xuất 1 đến 2 câu hỏi về thực hành trong đề thi. Nội dung
câu hỏi bám sát nội dung các bài thực hành dành cho khối chuyên do Bộ GDĐT quy định.
PHÂN BỐ NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI CỦA HÓA 10
Câu 1: Cấu tạo nguyên tử. Hệ thống tuần hoàn.
Câu 2: Liên kết hóa học.
Câu 3: Lý thuyết về phản ứng hóa học.
Câu 4: Dung dịch và sự điện li. Phản ứng oxi hóa – khử. Điện hóa.
Câu 5: Hóa vô cơ phi kim (nhóm VIIA, VIA). Nhận biết các ion vô cơ.
2