Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

PHÉP QUAY - BT - Muc do 1 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.56 KB, 1 trang )

Câu 46:

Câu 6:

Câu 8:

Câu 9:

[HH11.C1.5.BT.a] Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm
góc với
( là một số nguyên)?
A. .
B. .
C. .
D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Điểm đó chính là tâm quay .
[HH11.C1.5.BT.a] Cho hai đường thẳng bất kỳ

. Có bao nhiêu phép quay biến đường
thẳng thành đường thẳng ?
A. .
B. .
C. .
D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Tâm quay là điểm cách đều hai đường thẳng.
[HH11.C1.5.BT.a] Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép quay


biến
thành chính nó
B. Phép đối xứng tâm
là phép quay tâm
góc quay
.
C. Nếu
thì
.
D. Phép đối xứng tâm
là phép quay tâm
góc quay
.
Lời giải
Chọn C
Vì phép quay bảo toàn khoảng cách nên
.
[HH11.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ
cho điểm
. Tìm tọa độ điểm
là ảnh
của điểm

qua phép quay tâm

A.

.

góc quay


B.

.

:

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Gọi

. Ta có

.



. Mà

Do góc quay
Câu 10:


. Vậy

.

[HH11.C1.5.BT.a] Trong mặt phẳng tọa độ
của điểm
A.

qua phép quay tâm
.

cho điểm

. Tìm tọa độ điểm

là ảnh

góc quay

B.

.

C.
Lời giải

Chọn C
Tương tự như câu trên, để ý

.


.

.

D.

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×