Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Chuan thang 8 - CTPT môn Ngữ văn PTDTNT THCS năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.97 KB, 44 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN CAO LỘC

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN CẤP THCS
Năm học 2018 – 2019

Đơn vị: Trường PTDTNT THCS huyện Cao Lộc

Cao Lộc, tháng 8 năm 2018
1


CẤU TRÚC KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN 6
I. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục
Khung chương trình cơ bản

Học

kì thuyết
I
54
II
49
Cả
năm 103

Luyện
tập
0
0



Thực
hành
0
0

Ôn
tập
5
5

0

0

10

Tự Nâng
chọn cao
16
16
32

Tổng
Kiểm khung
tra,

trả
bản
bài

(1)
13
88
14
84
27

172

Các hoạt động giáo dục
Dạy
học trải
nghiệm
ngoại
Phụ
Ôn
khóa,
đạo,
Bồi
thi chủ đề
bổ dưỡng vào
liên
trợ
HSG
10 môn…
26
39
0
24
36

0
50

75

0

Tổng
các

GD
(2)
65
60

Tổng
1+2
153
144

125

297

Ghi
chú

II. Khung chương trình cơ bản
1. Phân bố số tiết theo các chủ đề
TT


Tên chủ đề


Thực
Bài tập
Ôn tập
thuyết
hành
2

Kiểm
tra

Học kì

Trả bài

Tổng

Ghi chú


1
2
3
4
5
6


Văn bản

42

2

2

4

48

Tiếng việt
Tập làm văn
Tổng hợp
Tổng kết văn, tập làm văn và tiếng việt
Tổng

29
29

3
3
2

2
8
4

2

5
2

40
48
6

10

12

4

13

140

3
103

2. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm
- Đối với bài kiểm tra viết 1 tiết, thực hiện theo quy định trong PPCT
- Bài kiểm tra viết 15 phút 1 (HKI): Trước tuần 7
- Bài kiểm tra viết 15 phút 2 (HKI): Trước tuần 13
- Bài kiểm tra viết 15 phút 3 (HKI): Trước tuần 17
- Bài kiểm tra viết 15 phút 1 (HKII): Trước tuần 25
- Bài kiểm tra viết 15 phút 2 (HKII): Trước tuần 31
- Bài kiểm tra viết 15 phút 3 (HKII): Trước tuần 36
- Điểm kiểm tra miệng, 100% số học sinh có ít nhất 1 điểm trong mỗi kỳ.
3. Các loại bài kiểm tra trong một học kì.

- Kiểm tra miệng: tối thiểu 1 lần điểm/HS
- Kiểm tra 15 phút: tối thiểu 3 bài
- Kiểm tra 45 phút trở lên: 5 bài
- Kiểm tra học kì: 1 bài. Thời gian: 90 phút
4. Phân chia theo học kì và tuần:
Cả năm
37 tuần: 140 tiết

Học kì I

Học kì II

19 tuần: 72 tiết

18 tuần: 68 tiết
3

Tự chọn bám sát đối với 6A1, 6A2; nâng cao (đối
với 6A3) 32 tiết
Kì I: 16 tiết
Kì II: 16 tiết


4. PPCT chi tiết

Tuần

Tiết

1


1
2
3
4

2

5+6
7
8

3

4
5
6
7

Chính thức
Tên bài
Học kì I
Hướng dẫn đọc thêm: Con Rồng cháu Tiên.
Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh giầy.
Từ và cấu tạo từ tiếng Việt.
Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.

Tiết

1


Tự chọn
Tên bài
Hướng dẫn học sinh phương pháp học
môn Văn

Thánh Gióng.
Từ mượn.
Tìm hiểu chung về văn tự sự.

2

Ôn tập văn bản "Con Rồng cháu Tiên" và
"Bánh chưng bánh giầy"

9
10
11+12

Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
Nghĩa của từ.
Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.

3

Văn tự sự: Đặc điểm và cách làm bài văn
tự sự

13
14

15+16
17+18
19
20
21+22
23
24
25+26

Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích Hồ Gươm.
Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự.
Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
Viết bài tập làm văn số 1
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
Lời văn, đoạn văn tự sự.
Thạch Sanh.
Chữa lỗi dùng từ.
Trả bài Tập làm văn số 1.
Em bé thông minh.

4

Văn tự sự: Đặc điểm và cách làm bài văn
tự sự (Tiếp)

4

5

Ôn tập văn bản "Thánh Gióng" và "Sơn

Tinh, Thủy Tinh"

6

Luyện tập về nghĩa của từ

7

Luyện tập về nghĩa của từ (Tiếp)


27
28
29
30
31
32
33

8

9

10

11

12

13

14

34
35+36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47+48
49
50
51
52
53
54

Chữa lỗi dùng từ ( tiếp).
Kiểm tra văn.
Luyện nói kể chuyện.
Hướng dẫn đọc thêm: Cây bút thần.
Danh từ (chỉ chọn DT riêng, DT chung để dạy)
Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.
Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng.
Thứ tự kể trong văn tự sự.

Viết bài tập làm văn số 2.
Ếch ngồi đáy giếng.
Thầy bói xem voi.
Danh từ (Luyện tập).
Trả bài kiểm tra văn.
Luyện nói kể chuyện.
Cụm danh từ.
Hướng dẫn đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
Kiểm tra tiếng Việt.
Trả bài Tập làm văn số 2.
Luyện tập xây dựng bài văn tự sự- Kể chuyện đời
thường.
Viết bài Tập làm văn số 3
Treo biển; Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới áo mới.
Số từ và lượng từ.
Kể chuyện tưởng tượng.
Ôn tập truyện dân gian.
Ôn tập truyện dân gian (tiếp theo)
Trả bài kiểm tra tiếng Việt.
5

8

9

Ôn tập văn bản "Thạch Sanh" và "Em bé
thông minh"
Lời văn, đoạn văn tự sự

10


Ôn tập về danh từ

11

Các lỗi dùng từ và cách chữa

12

Các lỗi dùng từ và cách chữa (Tiếp theo)

13

Ôn tập tổng hợp truyện dân gian

14

Ôn tập về từ và cụm từ


15

16

17
18

55
56
57

58
59
60
61
62
63
64
65 + 66
67
68
69,70
71

19

Chỉ từ.
Luyện tập kể chuyện tưởng tượng
Hướng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa.
Động từ.
Cụm động từ.
Hướng dẫn đọc thêm: Mẹ hiền dạy con.
Tính từ và cụm tính từ.
Ôn tập tiếng Việt
Trả bài Tập làm văn số 3.
Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng.
Ôn tập tổng hợp
Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện.
Ngữ văn địa phương: Vành tai cụt và người thủ lĩnh
nghĩa quân.
Kiểm tra tổng hợp cuối học kỳ I.

Ngữ văn địa phương: Kể chuyện dân gian địa phương.
Trả bài kiểm tra học kì I.

15

Ôn tập số từ, lượng từ, chỉ từ

16

Ôn tập tổng hợp

17

Văn miêu tả: các kĩ năng và cách làm bài
văn miêu tả.

18

Văn miêu tả: các kĩ năng và cách làm bài
văn miêu tả. (Tiếp theo)

72

Học kì 2
20

21

73+74
75

76
77
78
79+80

Bài học đường đời đầu tiên.
Phó từ.
Tìm hiểu chung về văn miêu tả.
Sông nước Cà Mau.
So sánh.
Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn
miêu tả.

6


22

23

24

25

26

27

28
29


81+82
83+84
85
86
87
88

Bức tranh của em gái tôi.
Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét
trong văn miêu tả.

Vượt thác.
So sánh (tiếp).
Ngữ văn địa phương: Rèn luyện chính tả.
Phương pháp tả cảnh.
Viết bài Tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà ).
89+90 Buổi học cuối cùng.
91
Nhân hóa.
92
Phương pháp tả người.
93+94 Đêm nay Bác không ngủ.
95
Ẩn dụ (Chọn nội dung nhận diện, bước đầu phân tích
tác dụng của ẩn dụ để dạy).
96
Luyện nói về văn miêu tả.
97
Kiểm tra văn.

98
Trả bài Tập làm văn tả cảnh viết ở nhà.
99,100 Lượm. Hướng dẫn đọc thêm: Mưa.
101
Hoán dụ (Chọn nội dung nhận diện, bước đầu phân tích
tác dụng của hoán dụ để dạy)
102
Tập làm thơ bốn chữ.
103+104 Cô Tô.
105+106 Viết bài Tập làm văn tả người.
107
Các thành phần chính của câu.
108
Thi làm thơ 5 chữ.
109
Cây tre Việt Nam.
110
Câu trần thuật đơn.
111
Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước.
7

19

Văn miêu tả, các kỹ năng và cách làm bài
văn miêu tả (Tiếp theo)

20

Luyện tập làm văn miêu tả


21

Ôn tập các văn bản văn xuôi

22

Ôn tập các văn bản văn xuôi (Tiếp)

23

24

25
26

Rèn kỹ năng làm bài văn tả người

Luyện tập làm bài văn tả người
Luyện tập về các phép tu từ
Luyện tập về các phép tu từ (tiếp)


30

31

32

33


34

35
36

112
113
114
115
116
117
118
119
120

Câu trần thuật đơn có từ là.
Hướng dẫn đọc thêm: Lao xao.
Kiểm tra tiếng Việt.
Trả bài kiểm tra Văn, trả bài Tập làm văn tả người.
Ôn tập truyện và ký.
Câu trần thuật đơn không có từ là.
Ôn tập văn miêu tả.
Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ.
Hướng dẫn đọc thêm: Cầu Long Biên chứng nhân lịch
sử.
121+122 Viết bài Tập làm văm miêu tả sáng tạo.
123
Viết đơn.
124

Bức thư của thủ lĩnh da đỏ.
125
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ.
126
Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ ( tiếp )
127
Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi.
128
Hướng dẫn đọc thêm: Động Phong Nha.
129
Ôn tập về dấu câu(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm
than)
130
Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy )
131
Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra
tiếng Việt.
132
Tổng kết phần Văn và Tập làm văn.
133
Tổng kết phần Tiếng Việt.
134+135 Ôn tập tổng hợp.
136
Chương trình Ngữ văn địa phương: Nhị Thanh, một
danh thắng ở Lạng Sơn.
137,138 Kiểm tra học kỳ II
8

27


Luyện viết bài văn miêu tả sáng tạo

28

Luyện viết bài văn miêu tả sáng tạo (Tiếp)

29

Câu và chữa lỗi về câu

30

Câu và chữa lỗi về câu (Tiếp)

31

Câu và chữa lỗi về câu (Tiếp)

32

Câu và chữa lỗi về câu (Tiếp)


37

139
140

Giới thiệu phong cảnh quê hương em.
Trả bài kiểm tra học kì II.


6. Dạy học tự chọn (chi tiết đã thêm cột ở khung ppct chi tiết, cả năm 32 tiết : kì 1: 16 tiết, Kì 2: 16 tiết); dạy trên lớp, theo
thời khóa biểu chính khóa): Đối tượng: cả khối
III. Các hoạt động giáo dục
1. Phụ đạo, bổ trợ học sinh chưa đạt chuẩn
• Học kì I:
STT
1

Chủ đề/Nội dung

2

Truyền thuyết dân gian Việt
Nam
Văn tự sự

3

Từ Tiếng Việt

4

Truyền thuyết

5

Văn tự sự

6


Tiếng việt

7

Văn tự sự
Tiếng việt

Nội dung cụ thể
Ôn tập VB: Con Rồng, cháu Tiên
Ôn tập VB: Bánh chưng, Bánh giầy
Ôn tập văn tự sự
Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
Từ và cấu tạo từ Tiếng việt
Nghĩa của từ
Ôn tập: Thánh Gióng
Ôn tập: Sơn Tinh, Thủy Tinh
Chủ đề và dàn bài của văn tự sự
Cách làm bài văn tự sự
Kiểm tra 1 tiết
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển
nghĩa của từ.
Lời văn đoạn văn tự sự
Chữa lỗi dùng từ
9

Số tiết Thời gian thực Hình thức thực
hiện
hiện


2
2
2
2
2
2
2

Kì I

Dạy vào buổi
chiều theo


8

Ôn tập truyện cổ tích

9

Ôn tập: Văn tự sự

10

Ôn tập truyện ngụ ngôn

11

Tiếng việt


12

Văn tự sự

13

Ôn tập Tiếng việt
Truyện dân gian
CỘNG

Thạch Sanh;
Em bé thông minh
Luyện nói kể chuyện
Thứ tự kể trong văn tự sự
Ếch ngồi đáy giếng
Thầy bói xem voi
Danh từ
Cụm danh từ
Luyện tập xây dựng bài văn tự sự kể
chuyện đời thường.

2

Số từ và lượng từ
Ôn tập truyện dân gian.

2

2


TKB nhà
trường bố trí

2
2
2

26

• Học kì II:
STT

Chủ đề/Nội dung

1

Ôn tập tiếng việt

2

Ôn tập văn bản
Văn miêu tả
Ôn tập tiếng việt

3

Ôn tập văn xuôi hiện đại
4

Văn miêu tả


Nội dung cụ thể
Ôn tâp : Động từ; Cụm động từ
Tính từ; Cụm tính từ
Bài học đường đời đầu tiên
Tìm hiểu chung về văn miêu tả
Phó từ
So sánh
Sông nước Cà Mau
Bức tranh của em gái tôi
Quan sát tưởng tượng so sánh, nhận
10

Số
tiết

2
2
2
2
2

Thời gian thực Hình thức thực
hiện
hiện


5
6


Văn xuôi hiện đại
Biện pháp tu từ
Văn miêu tả
Thơ hiện đại

7

Các biện pháp tu từ

8

Tiếng việt
Văn xuôi hiện đại
Tiếng việt
Văn bản
Ôn tập tiếng việt

9
10
11
12

Ôn tập truyện kí
Ôn tập tiếng việt
Văn miêu tả
Ôn tập tiếng việt

xét trong văn miêu tả
Luyện tập về quan sát tưởng tượng, so
sánh, nhận xét

Vượt thác; Buổi học cuối cùng
So sánh ( tiếp theo);
Phương pháp tả người.
Đêm nay Bác không ngủ.
Kiểm tra văn
Nhân hóa;
Ẩn dụ
Hoán dụ
Cô Tô;
Các thành phần chính của câu,
Cây tre Việt Nam
Câu trần thuật đơn; Câu trần thuật đơn
có từ là.
Ôn tập truyện kí
Câu trần thuật đơn không có từ là
Ôn tập văn miêu tả
Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ.

CỘNG

2
2

Kì II

Dạy vào buổi
chiều theo
TKB nhà
trường bố trí


2
2
2
2

2
24

2. Bồi dưỡng học sinh giỏi
Chủ đề/nội dung

Nội dung cụ thể

Số tiết

Tập làm văn: Văn tự sự - Rèn kĩ năng làm bài văn tự sự về

Thời gian thực
hiện

Hình thức thực hiện
Dạy vào buổi chiều, theo lịch

11


Tiếng Việt: Từ và cụm
từ

truyện dân gian

- Rèn kĩ năng làm bài văn kể chuyện
đời thường
- Rèn kĩ năng làm bài văn kể chuyện
tưởng tượng.
Ôn tập về từ và cụm từ.

33

được nhà trường bố trí
Kì I

6

Tập làm văn: Văn miêu - Rèn kĩ năng làm văn tả cảnh
tả
- Rèn kĩ năng làm văn tả người

Dạy vào buổi chiều, theo lịch
được nhà trường bố trí
Dạy vào buổi chiều, theo lịch
được nhà trường bố trí

27
Kì II

Tiếng Việt: Các biện
pháp tu từ, câu.

- Ôn tập các biện pháp tu từ
- Ôn tập về câu


9

12

Dạy vào buổi chiều, theo lịch
được nhà trường bố trí


CẤU TRÚC KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN 7
I. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục
Khung chương trình cơ bản

Học

I
II
Cả
năm


Luyện Thực
thuyết
tập
hành
57
2
0
50
4

0
107

6

0

Ôn
tập
4
6
10

Tổng
Kiểm khung
Tự tra và

chọn trả
bản
bài
(1)
16
9
88
16
8
84
32

17


172

Phụ
đạo,
bổ
trợ
26
24
50

Các hoạt động giáo dục
Dạy
học trải
nghiệm,
ngoại
khóa,
Bồi Ôn thi chủ đề Tổng
dưỡng vào
liên
các HĐ
HSG
10
môn… GD (2)
39
65
36
60
75


125

Tổng
1+2

153
144
297

II. Khung chương trình cơ bản
1. Phân bố số tiết theo các chủ đề
STT
1

Tên chủ đề
Văn bản

Lý thuyết Luyện tập Thực hành Ôn tập
33

0

0
13

3

Kiểm tra
2


Trả bài
1

Tổng
38

Ghi
chú


2

Tiếng Việt

26

1

0

2

2

1

3 Tập làm văn
4 Ôn thi học kì
Tổng


40

6

3

5
2
12

4
2
10

6
2
10

99

7

3

2. Các loại bài kiểm tra trong học kì
- Kiểm tra miệng: tối thiểu 1 lần điểm/HS
- Kiểm tra 15 phút: tối thiểu 3 bài
- Kiểm tra 45 phút trở lên: 5 bài
- Kiểm tra học kì: 1 bài. Thời gian: 90 phút.
3. Phân chia theo học kì và tuần:

Cả năm
37 tuần: 140 tiết

Học kì I
19 tuần: 72 tiết

Tự chọn 32 tiết
Kì I: 17 tiết
Kì II: 15 tiết

Học kì II
18 tuần: 68 tiết

4. PPCT chi tiết
Học kì I:
Tuần
1

Tiết
1
2
3

Chính thức
Tên bài
Cổng trường mở ra.
Mẹ tôi.
Từ ghép.

Số tiết

1

14

Tự chọn
Tên chủ đề
Ôn tập văn bản tự sự

32
64
6
140


2

4
5+ 6
7
8
9
10

3
11
12
13
4

14

15
16
17

5

6

18
19
20
21
22
23
24

Liên kết trong văn bản.
Cuộc chia tay của những con búp bê.
Bố cục trong văn bản.
Mạch lạc trong văn bản.
Những câu hát về tình cảm gia đình (chỉ dạy bài
ca dao số 1 và 4)
Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước,
con người (chỉ dạy bài ca dao số 1 và 4)
Từ láy.
Quá trình tạo lập văn bản.
Viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà.
Những câu hát than thân (chỉ dạy bài ca dao số 2
và 3)
Những câu hát châm biếm (chỉ dạy bài ca dao số

1 và 2)
Đại từ .
Luyện tập tạo lập văn bản.
Sông núi nước Nam; Phò giá về kinh.(Hoàn
cảnh ra đời – Tích hợp với môn Lịch sử lớp 7)
Từ Hán Việt.
Trả bài Tập làm văn số 1.
Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
Hướng dẫn đọc thêm: Côn Sơn ca, Buổi chiều
đứng ở phủ Thiên Trường trông ra. (Các danh
nhân văn hóa – Tích hợp với môn Lịch sử lớp 7)
Từ Hán Việt ( tiếp ).
Đặc điểm văn bản biểu cảm.
Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.
15

2

Ôn tập văn bản: Mẹ tôi; Cổng trường mở ra

3

Ôn tập văn bản "Cuộc chia tay của những con
búp bê"

4

Ôn tập ca dao: Những câu hát về tình cảm gia
đình và tình yêu quê hương đất nước; Những câu
hát than thân, những câu hát châm biếm


5

Văn biểu cảm: Đặc điểm và cách làm bài văn
biểu cảm.

6

Văn biểu cảm: Đặc điểm và cách làm bài văn
biểu cảm (Tiếp)


25
7

26
27
28
29

8

30
31+32
33
34

9
35
36

37
38
10
39
40
41
11

12

42
43
44
45
46
47
48

Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm
( Tiếp)
Bánh trôi nước + Hướng dẫn đọc thêm: Sau
phút chia li.
Quan hệ từ.
Luyện tập cách làm bài văn biểu cảm.
Qua đèo Ngang .( Vị trí địa lí – Tích hợp với
môn Địa lí lớp 9 )
Bạn đến chơi nhà.
Viết bài Tập làm văn số 2 tại lớp.
Chữa lỗi về quan hệ từ.
Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư,

Phong Kiều dạ bạc.
Từ đồng nghĩa .
Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ )
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê( Hồi
hương ngẫu thư).
Từ trái nghĩa.
Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật con người
Hướng dẫn đọc thêm: Bài ca nhà tranh bị gió
thu phá.
Kiểm tra văn.
Từ đồng âm.
Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
Cảnh khuya, Rằm tháng giêng.
Kiểm tra Tiếng Việt.
Trả bài Tập làm văn số 2.
Thành ngữ.
16

7

Văn biểu cảm: Đặc điểm và cách làm bài văn
biểu cảm. (Tiếp)

8

Văn biểu cảm: Đặc điểm và cách làm bài văn
biểu cảm. (Tiếp)

9


Ôn tập và thực hành một số bài tập về từ.

10

Ôn tập và thực hành một số bài tập về từ. (Tiếp)

11

Ôn tập và thực hành một số bài tập về từ. (Tiếp)

12

Ôn tập và thực hành một số bài tập về từ. (Tiếp)


13

14

15

16

17
18

49
50
51+52

53+54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69,70
71

19
72

Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra tiếng Việt.
Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
(chọn ngữ liệu phù hợp hơn để dạy)
Viết bài Tập làm văn số 3 tại lớp.
Tiếng gà trưa.
Điệp ngữ.
Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn
học.
Một thứ quà của lúa non: Cốm.

Trả bài Tập làm văn số 3.
Chơi chữ.
Làm thơ lục bát.
Chuẩn mực sử dụng từ.
Ôn tập văn biểu cảm.
Mùa xuân của tôi.
Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu.
Luyện tập sử dụng từ.
Ôn tập tác phẩm trữ tình.
Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp)
Ôn tập tổng hợp.
Kiểm tra học kỳ I( đề tổng hợp )
Chương trình Ngữ văn địa phương: Rèn luyện
chính tả.
Trả bài kiểm tra học kỳ I.

13

Luyện tập viết bài văn biểu cảm về tác phẩm văn
học

14

Ôn tập các bài thơ trung đại

15

Ôn tập các bài thơ hiện đại

16


Ôn tập các văn bản văn xuôi

Học kì II:
Chính thức

Tự chọn
17


Tuần

Tiết
73
74

20

21

75
76
77
78
79
80
81

22


82
83
84
85

23
24

86
87
88
89

Tên bài
Tục ngữ về thiên nhiên lao động sản xuất.
Chương trình Ngữ văn địa phương: Sưu tầm ca
dao, dân ca, tục ngữ.
Tìm hiểu chung về văn nghị luận
Tìm hiểu chung về văn nghị luận ( tiếp ).
Tục ngữ về con người và xã hội.
Rút gọn câu.
Đặc điểm của văn bản nghị luận.
Đề văn nghị luận và cách lập ý cho bài văn nghị
luận. Bố cục và phương pháp lập luận trong
bài văn nghị luận (Tự học có hướng dẫn)
Đề văn nghị luận và cách lập ý cho bài văn nghị
luận. Bố cục và phương pháp lập luận trong
bài văn nghị luận (Tự học có hướng dẫn) – tiếp
theo
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.( Kế thừa

và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc –
Tích hợp với môn Giáo dục công dân lớp 9)
Câu đặc biệt.
Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn
nghị luận.
Hướng dẫn đọc thêm: Sự giàu đẹp của Tiếng
Việt.
Thêm trạng ngữ cho câu.
Thêm trạng ngữ cho câu ( tiếp ).
Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.
Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh.
(tiếp theo)
18

Tiết

Tên bài

17

Văn nghị luận:
- Luận điểm, luận cứ và lập luận.
- Cách làm bài văn nghị luận.

18

Văn nghị luận:
- Luận điểm, luận cứ và lập luận.
- Cách làm bài văn nghị luận.
(Tiếp)


19

Văn nghị luận:
- Luận điểm, luận cứ và lập luận.
- Cách làm bài văn nghị luận.
(Tiếp)

20

Văn nghị luận:
- Luận điểm, luận cứ và lập luận.
- Cách làm bài văn nghị luận.
(Tiếp)

21

Văn nghị luận:
- Luận điểm, luận cứ và lập luận.


90
91

25

26

27


28

29

Kiểm tra Tiếng Việt.
Cách làm bài văn lập luận chứng minh (chọn
trọng điểm để dạy: văn chứng minh là gì?
Những nét đặc trưng của văn chứng minh?...)
92
Luyện tập lập luận chứng minh.
93
Đức tính giản dị của Bác Hồ.( Sống giản dị Tích hợp với môn Giáo dục công dân lớp 7)
22
94
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
95+96 Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.
97
Ý nghĩa văn chương.
98
Kiểm tra văn.
99
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
23
(tiếp).
100
Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
101
Ôn tập văn nghị luận.
102
Dùng cụm chủ- vị để mở rộng câu.

103
Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra Tiếng
24
Việt.
104
Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích.
105,106 Sống chết mặc bay.
107
Cách làm bài văn lập luận giải thích (chọn trọng
điểm để dạy: văn giải thích là gì? Những nét
25
đặc trưng của văn giải thích?...)
108
Luyện tập lập luận giải thích.
Viết bài Tập làm văn số 6 ở nhà.
109
Hướng dẫn đọc thêm: Những trò lố hay là Va- 26
Ren và Phan Bội Châu.
110 Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu.Luyện tập
( tiếp )
19

- Cách làm bài văn nghị luận.
(Tiếp)

Ôn tập và thực hành một số bài tập về câu.

Ôn tập và thực hành một số bài tập về câu. (Tiếp)

Ôn tập và thực hành một số bài tập về câu. (Tiếp)


Ôn tập và thực hành một số bài tập về câu. (Tiếp)

Ôn tập các văn bản văn xuôi đã học


111
112

Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề.
Ca Huế trên sông Hương.( Bảo vệ di sản văn
hóa – Tích hợp với môn Giáo dục công dân lớp
7)
113
Liệt kê.
114
Tìm hiểu chung về văn bản hành chính.
30
115
Trả bài Tập làm văn số 6, trả bài kiểm tra Văn.
116 Hướng dẫn đọc thêm: Quan Âm Thị Kính
117
Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy
118
Văn bản đề nghị.
31
119
Ôn tập Văn học.
120
Dấu gạch ngang.

121
Ôn tập Tiếng Việt
32
122
Văn bản báo cáo.
123+124 Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo.
125,126 Ôn Tập làm văn.
33
127
Ôn tập Tiếng Việt ( tiếp ).
128
Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp.
129
Chương trình Ngữ văn địa phương: Ca dao, dân
ca: Tình yêu quê hương xứ Lạng. Chương trình
34
130
Ngữ văn địa phương: Tổng kết hoạt động sưu
tầm ca dao, tục ngữ.
131+132 Hoạt động Ngữ văn.
35
133
Chương trình Ngữ văn địa phương: ( Bài 34Phần Tiếng Việt )
134
Ôn tập.
135
Chương trình Ngữ văn địa phương: Rèn luyện
chính tả .
20


27

Ôn tập các văn bản văn xuôi đã học (Tiếp)

28

Ôn tập các văn bản văn xuôi đã học (Tiếp)

29

Ôn tập tiếng Việt

30

Luyện viết đoạn văn sử dụng các loại dấu câu đã
học

31

Ôn tập tổng hợp

32

Ôn tập tổng hợp (Tiếp)


136

36
37


Chương trình Ngữ văn địa phương: Rèn luyện
chính tả (GV tự chuẩn bị nội dung)
137,138 Kiểm tra học kỳ II.
139
Trả bài kiểm tra học kì II.
140
Ôn tập.

5. Dạy học tự chọn (chi tiết đã thêm cột ở khung ppct chi tiết, cả năm 32 tiết : kì 1: 16 tiết, Kì 2: 16 tiết); dạy trên lớp, theo
thời khóa biểu chính khóa): Đối tượng: cả khối
III. Các hoạt động giáo dục
1. Phụ đạo, bổ trợ học sinh chưa đạt chuẩn (Thực hiện buổi chiều theo lịch nhà trường)
HỌC KÌ I:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Nội dung

Văn bản: Cổng trường mở ra, Mẹ tôi
Tiếng việt: Từ ghép, từ láy
Ôn ca dao
TLV: Văn biểu cảm
TLV: Văn biểu cảm ( tiếp theo)
Tiếng Việt: Từ Hán Việt, Quan hệ từ
Văn bản: Qua Đèo Ngang
Luyện tập làm bài văn biểu cảm
Tiếng Việt: Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Luyện tập viết bài văn biểu cảm về sự vật, con người
Văn bản: Bạn đến chơi nhà
Tiếng việt: Từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ.
Văn bản: Tiếng gà trưa
21

Sô tiết
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2


Tuần
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

PPCT
1,2
3,4
5,6
7,8
9,10
11,12
13,14
15,16
17,18
19,20
21,22
23,24
25,26



TC

26

HỌC KÌ II:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Nội dung

Sô tiết
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
24

Ôn tập về tục ngữ
TLV: Văn nghị luận
TLV: Văn nghị luận ( Tiếp theo)
TV: Ôn tập về câu
TV: Ôn tập về câu ( tiếp theo)
TV: Kiểm tra 1 tiết
TLV: Luyện tập làm bài văn nghị luận
TLV: Luyện tập viết bài văn nghị luận
Ôn tập văn bản
Ôn tập văn bản
Ôn tập Tiếng việt
Ôn tập làm văn
TC

Tuần
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31

PPCT
27,28
29,30
31,32
33,34
35,36
37,38
39,40
41,42
43,44
45,46
47,48
49,50

2. Bồi dưỡng học sinh giỏi
STT Chủ đề/nội dung

1
2

Cảm thụ văn học
Ca dao

Nội dung cụ thể


Số tiết

- Nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật của các
văn bản đã học
- Đặc trưng thể loại
- Phương pháp phân tích
22

12
6

Thời gian
thực hiện

Hình thức
thực hiện
Dạy vào
buổi chiều,
theo lịch
được nhà

Ghi chú


3
12

Tiếng Việt

- Cách làm bài văn biểu cảm

- Phương pháp làm bài biểu cảm với từng
nhóm đối tượng: sự vật, con người, tác
phẩm văn học.
- Yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
- Nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật của thơ
hiện đại
- Nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật của tục
ngữ
- Cách làm bài văn nghị luận
- Xây dựng luận điểm, luận cứ trong bài
văn nghị luận.
- Phương pháp làm bài văn nghị luận về
vấn đề xã hội, văn học theo các kiểu lập
luận chứng minh.
- Phương pháp làm bài văn nghị luận về
vấn đề xã hội, văn học theo các kiểu lập
luận giải thích.
-Xây dựng đoạn văn nghị luận có yếu tố
biểu cảm.
Các loại câu đã học

Cảm thụ văn học

- Nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật của các
văn bản đã học

3

3
Văn biểu cảm

4
5

Thơ hiện đại
Tục ngữ

6

Văn nghị luận

7
8

23

Kì I
6
3
3
3
3
6
6
6
3

Kì II

trường bố
trí



CẤU TRÚC KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MÔN HỌC
NGỮ VĂN 8
I. Số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục
Khung chương trình cơ bản

Học

I
II
Cả
năm


Luyện Thực
thuyết tập
hành
48
5
0
41
5
2
89

10

2


Ôn
tập
5
6

Tự
chọn
0
0

11

0

Nâng
cao

Kiểm
tra và
trả bài
14
14

Tổng
khung
cơ bản
(1)
72
68


28

140

Các hoạt động giáo dục
Dạy học
trải
nghiệm,
ngoại
Tổng
Phụ
Ôn
khóa,
các
đạo,
Bồi
thi
chủ đề

bổ dưỡng vào
liên
GD
trợ
HSG
10
môn…
(2)
26
48
74

24
27
3
54
50

75

3

128

Tổng
(1) +
(2)
146
122
268

II. Khung chương trình cơ bản
1. Phân bố số tiết theo các chủ đề (đối với ppct của Sở)
STT

Tên chủ đề

Lý thuyết

Bài tập
(Luyện
tập)


Thực hành Ôn tập

Kiểm tra và
Tổng
trả bài

1

Văn học

32

0

0

2

5

39

2

Tiếng Việt

27

4


0

4

5

40

24

Ghi chú

Ghi
chú


3
4

Làm văn
Trả bài KTTH cuối kì
Tổng

30
0
89

6
0

10

2
0
2

3
2
11

16
2
28

2. Chủ đề tự chọn: (Không thực hiện vì đã học môn tự chọn)
3. Các loại bài kiểm tra trong một học kì:
- Kiểm tra miệng: tối thiểu 1 lần điểm/HS
- Kiểm tra 15 phút: tối thiểu 3 bài
- Kiểm tra 45 phút trở lên: 5 bài
- Kiểm tra học kì: 1 bài. Thời gian: 90 phút
4. Phân chia theo học kì và tuần:
Cả năm
37 tuần = 140 tiết

Học kì I

Học kì II

19 tuần = 72 tiết


18 tuần = 68 tiết

5. PPCT chi tiết:
Tuần
1
2

Tiết
1
2
3+4
5
6
7+8

Chính thức
Tên bài
Tôi đi học
Tính thống nhất về chủ đề của văn bản
Trong lòng mẹ
Trường từ vựng. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ (Tự học có hướng dẫn)
Bố cục của văn bản
Tức nước vỡ bờ
25

57
4
140



×