Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT An Giang (Năm học 2018 – 2019)
Choose the word (A, B, C, D) whose underlined part is pronounced differently from the others
(0.5 point)
Question 1: A. invited
B. needed
C. ended
D. liked
Question 2: A. climate
B. ethnic
C. unit
D. city
( Choose the word (A, B, C, D) whose main stress is placed differently from that of the others.
(0.5 point)
Question 3: A. likely
B. lovely
C. kiddy
D. apply
Question 4: A. instruct
B. decide
C. contain
D. common
( Choose the word/phrase (A, B, C, D) that best fits the space in each sentence. (2,5 points)
Question 5: Look! The boys_______ basketball in the school yard.
A. play
B. are playing
C. played
D. were playing
Question 6: A runny nose, sneezing and coughing are the _______ of common cold.
A. materials
B. measures
C. medicines
D. symptoms
Question 7: The toy _______ my father bought for my brother is very expensive.
A. who
B. whom
C. which
D. whose
Question 8: The president is going to pay a state visit to Japan,_______ he?
A. does
B. doesn't
C. is
D. isn't
Question 9: Remember _______ the instruction carefully before you use it.
A. reading
B. to read
C. read
D. for reading
Question 10: She has worked as a secretary______ she graduated from college.
A. before
B. since
C. when
D. until
Question 11: The boy's family is very poor. He has to go to school on foot. He wishes he
_______ enough money to buy a bike.
A. has
B. will have
C. had
D. has had
Question 12: Did the Second World War last from 1939_______ 1945?
A. in
B. at
C. on
D. to
Question 13: It is very noisy. I can't hear what he is saying. Can you _______ the radio?
A. turn up
B. tum off
C. turn on
D. turn around
Question 14: Mai and Lan are attending a party.- Mai: "Would you like some more Coke?" -
Lan: " _______ ."
A. I think so
B. I'm not sure
C. Yes, let's
D. Yes, please.
( Choose the underlined part (A, B, C, D) that needs correcting, (1.0 point)
Question 15: I have to (A) go to the dentist's (B) because of (C) I have a toothache (D).
Question 16: Alex Ferguson, that (A) is the most successful coach (B) in (C) Manchester
United's history, underwent (D) an emergency operation last month.
Question 17: The (A) Caspian Sea, a salt lake(B), is the largest (C) than any other lakes(D) in
the world.
Question 18: The woman said to (A) her son that he can (B) go out when (C) he finished all his
homework (D).
( Give the correct form of the word given in each sentence. (1.0 point)
Question 19: Lam will try to have a big _______ of stamps. (collect)
Question 20: This bus is used for _______ students to school. (takes)
Question 21: An _______film will help you feel less depressed. (interest)
Question 22: Ha Noi and areas to the north will be_______ tomorrow. (sun)
( Read the following passage and mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate
the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks (1.0 point)
The Mekong River, (23) _______ Southeast Asia, is the world's 23th-Longest river and the
7thlongest
in Asia. It's about 4.350 kilometres (24)_______ and flows through six countries,
including China, Myanmar, Laos, Thailand, Cambodia and Vietnam. When flowing into
Vietnam, the Mekong River is also called Cửu Long River (25) ______ has two branches: Tien
River and Hau River. People build houses and run their businesses on the rivers. The Mekong
River is (26) _____ to more than 850 kinds of freshwater fish.
Question 23:
A. in
B. on
C. by
D. at
Question 24:
A. long
B. length
C. lengthen
D. longest
Question 25:
A. that
B. who
C. which
D. where
Question 26:
A. home
B. place
С. region
D. country
( Read the following passage and choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to
each of the questions. (1.0 point) The Americans are keen to win the race to send human beings to
Mars. In 1992, the new boss of
NASA, Dan Goldin, called on the American people to be the first to send explorers to another
planet in the solar system. He reminded them of the symbolic gift carried to the moon and back
by the Apollo 11 mission. It bears a message intended for the crew of the first spaceship to visit
Mars. Goldin thinks it is time to begin the preparation for this historic journey. His speech
echoed the words of the President, who promised that in 2019, 50 years after Neil Armstrong
became the first man to set foot on the moon, the first astronaut would stand on Mars.
By the end of the twentieth century, various unmanned spaceships will have thoroughly
investigated the surface of the planet. But, however clever a robot may be, it cannot match the
type of information which can be gained from direct human experience. The first geologist on
the moon, Harrison Schmitt, was capable of interpreting the story of the landscape on the spot.
Until humans walk on the rod deserts of Mars, we will not be able to determine the history of
this frozen world in any detail.
Question 27: Who called on the Americans to be the first to send explorers to another planet in
the solar system?
A. The president
B. Dan Goldin
C. Neil Armstrong
D. Harrison Schmitt
Question 28: According to the American President, when would the first astronaut probably
stand on Mars?
A. 1969
B. 1992
C. 2019
D. 2050
Question 29: According to the passage, by the end of the twentieth century, many _____ will
have thoroughly investigated the surface of the planet
A. manned spaceships
B. astronauts
C. robots.
D. unmanned spaceships
Question 30: According to the passage, which of the following statements is NOT true?
A. A clever robot and a human being can provide the same information from Mars.
B. The first geologist on the moon was Harrison Schmitt
C. We will not be able to determine the history of Mars in any detail until humans walk on it.
D. The Americans are keen to win the race to send human beings to Mars.
( Rearrange the word(s) in a correct order to make complete sentences. (1.0 point)
Question 31: to you /I / for a long time. / have not written
Question 32: will take place/ from 14 June to 15 July 2018/ The 2018 FIFA World Cup/ in
Russia.
( Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one. (1.5 points)
Question 33: He gave my sister a smart phone on her birthday.
=> My sister was _________.
Question 34: Watching "Lat mat: Ba chang khuyet" is very exciting.
=> It is ________.
Question 35: It isn't nice, so we can't go for a picnic.
=> If it ________.
Đáp án
1-D
2-A
3-D
4-D
5-B
6-D
7-C
8-D
9-B
10-B
11-C
12-D
13-B
14-D
15-C
16-A
17-C
18-B
19-
20-
21-
22-
23-A
24-B
25-C
26-A
27-B
28-C
29-D
30-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: D
Kiến thức: Cách phát âm “ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ Đuôi /ed/ được
phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát âm là
/d/ với các trường hợp còn lại
invited /in'vait id/
needed /ni:did/
ended /endid/
liked /laikt/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án khác đọc là /id/
Question 2: A
Kiến thức: Cách phát âm “i”
Giải thích:
climate /'klaimit/
ethnic /'eθnik/
unit /'ju:nit/
city /'siti/
Đáp án A có phần gạch chân đọc là /ai/, các đáp án còn lại đọc là /i/
Question 3: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
likely /'laikli/
lovely /'lʌvli/
kiddy /'kidi/
apply /ə'plai/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 4: D
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
instruct /in'strʌkt/
decide /di'said/
/di'said/ /kən'tein/
common /'kɔmən/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 5: B
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ran gay tại thời điểm nói ( is/am/are +
V-ing)
Tạm dịch: Nhìn kìa! Các bé trai đang chơi bóng rổ ở sân trường.
Question 6: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
material (n): chất liệu
measure (n): phương pháp
medicine (n): y học
symptom (n): triệu chứng
Tạm dịch: Sổ mũi, hắt hơi, ho là những triệu chứng của bệnh cảm vặt.
Question 7: C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ
Tạm dịch: Đồ chơi mà bố tôi mua cho em trai tôi thì rất mắc.
Question 8: D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Trong câu hỏi duôi, mệnh đề chính ở dạng khẳng định => câu hỏi đuôi ở dạng phủ định.
Tạm dịch: Tổng thống sẽ
Question 9: B
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Remember to V: nhớ phải làm gì
Remember V-ing: nhớ đã làm gì
Tạm dịch: Nhớ phải đọc hướng dẫn một cách cẩn thận trước khi bạn sử dụng nó.
Question 10: B
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn kéo dài tới
hiện tại. (has/have + P2)
Mệnh đề chứa “since” chia ở thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Cô ấy làm thư kí kể từ khi tốt nghiệp cao đẳng.
Question 11: C
Kiến thức: Cấu trúc với “wish”
Giải thích:
Cấu trúc với “wish” dùng để diễn tả điều ước cho hiện tại: S1 + wish(es) + S2 + V-ed…
Tạm dịch: Gia đình của chàng trai rất nghèo. Anh ấy phải đi bộ đến trường. Anh ước anh có
đủ tiền để mua một chiếc xe đạp.
Question 12: D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
From … to…: từ … đến …
Tạm dịch: Thế chiến thứ 2 kéo dài từ 1939 đến 1945 phải không?
Question 13: B
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
turn up: xuất hiện turn off: tắt
turn on: bật turn around: quay lại
Tạm dịch: Thật là ồn. Tôi không thể nghe thấy anh ấy nói gì cả. Anh có thể tắt đài đi được
không?
Question 14: D
Kiến thức: Văn hóa giao tiếp
Giải thích:
Mai và Lan đang tham dự một bữa tiệc
- Mai: "Cậu có muốn thêm Coke không?" - Lan: "_______."
A. Mình nghĩ thế
B. Mình không chắc.
C. Có, nào cùng uống nào
D. Có, cho mình thêm chút.
Question 15: C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Because + S+ V = Because of + N/V-ing: bởi vì…
because of => because
Tạm dịch: Tôi phải tới gặp nha sĩ vì tôi bị đau răng.
Question 16: A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật
Không sử dụng đại từ quan hệ “that” sau dấu phẩy that => which
Tạm dịch: Alex Ferguson, huấn luyện viên thành công nhất trong lịch sử của Manchester
United, đã trải qua một cuộc phẩu thuật khẩn cấp tháng trước.
Question 17: C
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
So sánh hơn với tính tử ngắn: S + be + tính từ ngắn thêm đuôi –er + than…
So sánh hơn với tính tử dài: S + be + more + tính từ ngắn dài + than…
the largest => larger
Tạm dịch: Biển Caspian, hồ nước mặn, lớn hơn bất cứ hồ nào trên thế giới.
Question 18: B
Kiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý sự lùi thì và biến đổi một số từ
can => could
Tạm dịch: Người phụ nữ nói với con trai mình là cậu ta có thể đi ra ngoài khi cậu hoàn thành
tất cả bài tập về nhà.
Question 21:
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng trước danh từ “ film” để bổ nghĩa cho danh từ
Interest (n): sở thích => interesting (a): thú vị
Tạm dịch: Một bộ phim thú vị sẽ giúp bạn cảm thấy đỡ buồn.
Đáp án: interesting
Question 22:
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng sau động từ “to be”
Sun (n): mặt trời => sunny (a): có nắng
Tạm dịch: Hà Nội và các tỉnh phái bắc sẽ có nắng ngày mai.
Đáp án: sunny
Question 23: A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
In Southeast Asia: Ở Đông Nam Á
Tạm dịch: The Mekong River, (23) _______ Southeast Asia, is the world's 23th-Longest
river and the 7th-longest in Asia.
Sông Mekong ở ĐôngNam Á là con sông dài thứ 23 thế giới và đứng thứ 7 ở châu Á.
Question 24: B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cách nói độ dài: S+ be + độ dài + long/ in length
Tạm dịch: It's about 4.350 kilometres (24)_______ and flows through six countries,
including China, Myanmar, Laos, Thailand, Cambodia and Vietnam.
Nó dài khoảng 4350 km và chảy qua 6 nước gồm Trung Quốc, Myanmar, Lào, Thái Lan,
Campuchia và Việt Nam.
Question 25: C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đai từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật.
Tạm dịch: When flowing into Vietnam, the Mekong River is also called Cửu Long River
(25) ______ has two branches: Tien River and Hau River.
Khi chảy qua Việt Nam, sông Mekong cũng được gọi là sông Cửu Long có 2 nhánh: sông
Tiền và sông Hậu.
Question 26: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
home (n): nhà place (n): địa điểm
region (n): vùng country (n): đất nước
Tạm dịch: The Mekong River is (26) _____ to more than 850 kinds of freshwater fish.
Sông Mekong là nhà của hơn 850 loại cá nước ngọt.
Dịch bài đọc:
Sông Mekong ở ĐôngNam Á là con sông dài thứ 23 thế giới và đứng thứ 7 ở châu Á. Nó dài
khoảng 4350 km và chảy qua 6 nước gồm Trung Quốc, Myanmar, Lào, Thái Lan, Campuchia
và Việt Nam. Khi chảy qua Việt Nam, sông Mekong cũng được gọi là sông Cửu Long có 2
nhánh: sông Tiền và sông Hậu. Mọi người xây dựng nhà và làm kinh doanh bên sông. Sông
Mekong là nhà của hơn 850 loại cá nước ngọt.
Question 27: B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ai kêu gọi người Mỹ trở thành người đầu tiên đưa các nhà thám hiểm đến một hành tinh khác
trong hệ mặt trời?
A. Tổng thống
C. Neil Armstrong
B. Dan Goldin
D. Harrison Schmitt
Dẫn chứng: In 1992, the new boss of NASA, Dan Goldin, called on the American people to
be the first to send explorers to another planet in the solar system.
Question 28: C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo Tổng thống Mỹ, khi nào thì phi hành gia đầu tiên có thể đứng trên sao Hỏa?
A. 1969
B. 1992
C. 2019
D. 2050
Dẫn chứng: His speech echoed the words of the President, who promised that in 2019, 50
years after Neil Armstrong became the first man to set foot on the moon, the first astronaut
would stand on Mars.
Question 29: D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, vào cuối thế kỷ XX, nhiều _____ sẽ nghiên cứu kỹ lưỡng bề mặt của hành
tinh
A. tàu vũ trụ có người lái
B. phi hành gia
C. robot.
D. phi thuyền không người lái
Dẫn chứng: By the end of the twentieth century, various unmanned spaceships will have
thoroughly investigated the surface of the planet.
Question 30: A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Một robot thông minh và một con người có thể cung cấp thông tin tương tự từ sao Hỏa.
B. Nhà địa chất đầu tiên trên mặt trăng là Harrison Schmitt
C. Chúng tôi sẽ không thể xác định lịch sử của sao Hỏa trong bất kỳ cuộc tấn công nào cho
đến khi con người bước lên nó.
D. Người Mỹ rất muốn thắng cuộc đua đưa con người đến sao Hỏa.
Dẫn chứng: But, however clever a robot may be, it cannot match the type of information
which can be gained from direct human experience.
Đáp án: A
Dịch bài đọc:
Người Mỹ rất muốn thắng cuộc đua đưa con người lên sao Hỏa. Năm 1992, ông chủ mới của
NASA, Dan Goldin, triệu tập những người Mỹ đầu tiên là các nhà thám hiểm đến một hành
tinh khác trong hệ mặt trời. Ông nhắc nhở họ về món quà mang tính biểu tượng mang đến
mặt trăng và sự trở lại bằng Apollo 11. Nó mang thông điệp dành cho phi hành đoàn của phi
thuyền không gian đầu tiên đến thăm sao Hỏa. Goldin nghĩ rằng đã đến lúc bắt đầu chuẩn bị
cho cuộc __________hành trình lịch sử này. Bài phát biểu của ông lặp lại những lời của Tổng thống,
người đã hứa rằng vào năm 2019, 50 năm sau khi Neil Armstrong trở thành người đầu tiên
đặt chân lên mặt trăng, phi hành gia đầu tiên sẽ đứng trên sao Hỏa.
Vào cuối thế kỷ XX, nhiều phi thuyền không người lái khác nhau sẽ điều tra kỹ lưỡng bề mặt
của hành tinh. Tuy nhiên, một con robot dù có thông minh cỡ nào cũng không thể phù hợp
với loại thông tin có thể thu được từ kinh nghiệm trực tiếp của con người. Nhà địa chất đầu
tiên trên mặt trăng, Harrison Schmitt, có khả năng giải thích câu chuyện về cảnh quan ngay
tại chỗ. Cho đến khi con người đi bộ trên sa mạc của sao Hỏa, chúng ta sẽ không thể xác định
lịch sử của thế giới đóng băng này qua bất kì chi tiết nào.
Question 31:
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp
diễn ở hiện tại ( have/has + P2)
Tạm dịch: Tôi chưa viết cho bạn trong 1 khoảng thời gian dài.
Đáp án: I have not written to you for a long time.
Question 32:
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Thì tương lai đơn dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai ( will + V)
Tạm dịch: World Cup 2018 sẽ diễn ra tại Nga từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 15 tháng 7 năm
2018.
Đáp án: The 2018 FIFA World Cup will take place in Russia from 14 June to 15 July 2018.
Question 33:
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Câu bị động của thì quá khứ đơn dạng: S + was/were + P2…
Tạm dịch: Anh ấy chị tôi một chiếc điện thoại thông minh vào sinh nhật chị.
= Chị tôi được tặng một chiếc điện thoại thông minh vào sinh nhật chị.
Đáp án: My sister was given a smart phone on her birthday.
Question 34:
Kiến thức: Cấu trúc câu
Giải thích:
It + be + tính từ + to V: như thế nào khi làm gì
Tạm dịch: Xem “ Lật mặt: 3 chàng khuyết” thì rất thú vị
= Thật thú vị khi xem “Lật mặt: 3 chàng khuyết”.
Đáp án: It is very exciting to watch "Lat mat: Ba chang khuyet"
Question 35:
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện dùng để diễn tả khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If + S1 + V1( hiện tại đơn)…, S2 + will + V2…
Tạm dịch: Trời không đẹp, vì thế chúng ta không đi dã ngoại được.
= Nếu trời đẹp, chúng tôi sẽ đi dã ngoại
Đáp án: If it were nice, we could go for a picnic.