Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng kháng sinh betalactam (phần 1) - Trường Trung cấp Phương Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 30 trang )

Kháng
Sinh
1
 Waksman (1942): Kháng sinh là chất sinh ra bởi vi sinh vật, có khả
năng ức chế hoặc diệt vi sinh vật khác.
 Kháng sinh là các chất chuyển hóa tự nhiên hoặc tổng hợp dựa trên
khuôn mẫu của các chất tự nhiên, có khả năng ức chế hoặc diệt vi sinh
vật ở nồng độ thấp.


Các nhóm kháng sinh lớn
2

β-Lactam: penicilin, cephalosporin
Aminosid: streptomycin, gentamycin,
kanamycin
Macrolid: lincomycin, erythromycin
Cloramphenicol: cloramphenicol, thiamphenicol
Tetracyclin: clotetracyclin, oxytetracyclin
Polypeptid: polymycin E, B
Quinolon: acid nalidixic, ofloxacin,
ciprofloxacin
Khác: sulfamid, kháng sinh chống lao, nấm ...


Chronology of antibiotics discovery
Year

Antibiotic discovered

Country



1929

Penicillin

England

1932

Sulfonamides

Germany

1942

Penicillin introduced

England + USA

1945

Cephalosporin

Italy

1947

Chloramphenicol

USA


1952

Erythromycin

USA

1956

Vancomycin

USA

1957

Kanamycin

USA

1960

Methicillin

England + USA

1961

Ampicillin

England


1963

Gentamycin

USA

1964

Cephalosporin introduced

England

1972

Cephamycins

USA

3


Cơ chế tác dụng của các kháng sinh
Kh¸ng sinh

Nguån gèc

Phæ

VÞ trÝ t¸c dông


Penicillin

Penicillium chrysogenum

Gram-positive

Wall synthesis

Cephalosporin

Cephalosporium acremonium

Broad spectrum

Wall synthesis

Griseofulvin

Penicillium griseofulvum

Dermatophytic fungi

Microtubules

Bacitracin

Bacillus subtilis

Gram-positive bacteria


Wall synthesis

Polymyxin B

Bacillus polymyxa

Gram-negative bacteria

Cell membrane

Amphotericin B

Streptomyces nodosus

Fungi

Cell membrane

Erythromycin

Streptomyces erythreus

Gram-positive bacteria

Protein synthesis

Quinolon

Total synthesis


Broad spectrum

DNA synthesis

Streptomycin

Streptomyces griseus

Gram-negative bacteria

Protein synthesis

Tetracycline

Streptomyces rimosus

Broad spectrum

Protein synthesis

Vancomycin

Streptomyces orientalis

Gram-positive bacteria

Protein synthesis

Gentamicin


Micromonospora purpurea

Broad spectrum

Protein synthesis

Rifamycin

Streptomyces mediterranei

Tuberculosis

Protein synthesis

4


5


6
KHÁNG
SINH -LACTAM


Mục
tiêu
7


Vẽ đợc công thức chung; trình bày đợc các pp sản xuất chính; cơ chế tác
dụng; phân loại, phổ tác dụng của mỗi loại của các penicilin, cephalosporin.
Trình bày đợc tính chất lý, hóa chung của các penicilin, cephalosporin và ứng
dụng trong kiểm nghiệm.
Với một số chế phẩm chính, dựa vào công thức cấu tạo phải trình bày đợc
tính chất lý, hóa và ứng dụng trong kiểm nghiệm. Tính chất kháng acid, kháng
men (có giải thích)? Công dụng chính?


KHÁNG SINH -LACTAM
8

O

• Các penicillin

R

C

H
H
N

• Các cephalosporin
O
R1

C


H

S
N

O

S
N

O

• Các monobactam COOH

CH3
CH3

COOH

H

H
N

H

R2


9


Các penicillin
O
R

C

H

H

H
N

X
N

O

X = S, O, C

CH3
CH3

COOH


Các khung cơ bản

10




O

-Lactam

N

N

N

NH

O

O

O
Penam

Oxapenam

C
N

N

N


O

O
Penem

Carbapenam

O

S

O

C

O

S



Oxapenem

Carbapenem


11

Danh pháp khung penicillin

S

6

5

4

3
7

N

2

4-Thia-7-oxo-1-azabicyclo[3,2,0]heptan
(USP)
[Dùng trong tài liệu Hóa Dược]

1

O

S

6

5

1


2
7

N
4

O

3

1-Thia-7-oxo-4-azabicyclo[3,2,0]heptan
(Chemical Abstract)


CÔNG
THỨC CHUNG CÁC PENICILLIN
12
O
R

C

H
H
N

H
X


6

5

CH3

4

3
7

N
1

O

2

CH3
COOH

Acid 6-aminopenicillanic
(A6AP)


Penicillin

Danh pháp các penicillin

13


O
R

C

H
H
N

H
S

6

CH3

4

5

3
7

N

2

CH3


1

O

Cách 1: Acid 6-acylamino-7-oxo-3,3dimethyl-4-thia-1azabicyclo[3,2,0]heptan 2-carboxylic

COOH

O
R

C

H
H
N

H
S

6

5

CH3

4

3
7


N
1

O

2

CH3
COOH

Acid 6-aminopenicillanic
(A6AP)

Cách 2: gọi theo khung penam
Acid 6-acylamino-3,3-dimethylpenam2-carboxylic
Cách 3: Các penicillin là acyl hoặc
amid của A6AP


Penicillin

Danh pháp các penicillin: Tên thông
thường
O
C6H5CH2

C

H


H

H
N

S

CH3

N

O
R

C

H
H
N

H

O

S

6

5


CH3

4

3
7

N
1

O

CH3

2

COOH

Benzylpenicillin (Pen G)

CH3
COOH

Acid 6-carbonylaminopenicillanic
=
Penicillin

O
C6H5OCH2


C

H

H

H
N

S
N

O

CH3
CH3

COOH

Phenoxymethylpenicillin (Pen V)
14


Penicillin
15

Cấu hình tuyệt đối
6R
O

R

C

5R
H

H
N

H
S

6

5

CH3

4

3
7

N

2

1


O

CH3
COOH

2S

2S,5R,6R


Penicillin

Sản
xuất
16

 Sinh tổng hợp:

Penicillinum notatum

Penicillinum chrysogenum

A6AP

Các Penicillin

• Bán tổng hợp:
Acyl hóa

A6AP

(RCOCl, base)

Penicillin

P. notatum, P. chrysogenum
Penicillin G

thuỷ phân

• Tổng hợp toàn phần

A6AP
A6AP


Cơ chế tác dụng của các kháng sinh
Kh¸ng sinh

Nguån gèc

Phæ

VÞ trÝ t¸c dông

Penicillin

Penicillium chrysogenum

Gram-positive


Wall synthesis

Cephalosporin

Cephalosporium acremonium

Broad spectrum

Wall synthesis

Griseofulvin

Penicillium griseofulvum

Dermatophytic fungi

Microtubules

Bacitracin

Bacillus subtilis

Gram-positive bacteria

Wall synthesis

Polymyxin B

Bacillus polymyxa


Gram-negative bacteria

Cell membrane

Amphotericin B

Streptomyces nodosus

Fungi

Cell membrane

Erythromycin

Streptomyces erythreus

Gram-positive bacteria

Protein synthesis

Quinolon

Total synthesis

Broad spectrum

DNA synthesis

Streptomycin


Streptomyces griseus

Gram-negative bacteria

Protein synthesis

Tetracycline

Streptomyces rimosus

Broad spectrum

Protein synthesis

Vancomycin

Streptomyces orientalis

Gram-positive bacteria

Protein synthesis

Gentamicin

Micromonospora purpurea

Broad spectrum

Protein synthesis


Rifamycin

Streptomyces mediterranei

Tuberculosis

Protein synthesis

17


18


Penicillin

Cơ chế tác dụng của penicilin
19

PENICILLIN

ho¹t hãa

øc chÕ (acyl hãa)

(PBP)

D-alanin-transpeptidase

Peptid


Murein hydrolase

Peptidoglycan

Peptid

Mµng tÕ bµo

Peptidoglycan: cần thiết cho màng tế bào, đặc biệt Gram (+)
D-alanin-transpeptidase: xúc tác tổng hợp peptidoglycan
Murein hydrolase: xúc tác thủy phân peptidoglycan


20

Penicillin
gắn với
PBP
(Penicilin
Binding
Protein)

Penicillin Binding
Protein (PBP)

Penicillin


Penicillin


Đặc
điểm cơ chế tác dụng
21
 Gram (+): màng tế bào giàu cầu peptid  nhạy cảm với
penicillin
 Gram (-): trừ lậu cầu và màng não cầu, màng tế bào giàu
lipid, penicillin chỉ có thể qua một số porin vào  Gram (-) ít
nhạy cảm với penicillin hơn. Màng tế bào vi khuẩn Gram (-)
cũng ít cầu peptid hơn.


22


Penicillin

Các cơ chế kháng thuốc
23

1.

Tăng tiết beta-lactamase (Gram (+))

2.

Thay đổi số lượng và kích thước porin màng tế bào (Gram (-))

3.


Đột biến thay đổi enzym vận chuyển cầu peptid (PBP, D-alanintranspeptidase)

4.

Tăng tổng hợp chất ức chế murein hydrolase


24

Penicillinase


Penicillin

Độc tính: shock phản vệ và dị ứng
Penicillin gắn với protein huyết thanh tạo thành kháng
nguyên. Kháng nguyên kích hoạt hệ thống miễn dịch gây ra
các phản ứng dị ứng (mẩn, ngứa, phù nề).
O

O
R

C

H
N

S


CH3

R

C

H
N

S

6

5

CH3

4

3

N
O

7

CH3
COOH

NH2


A serum protein

HN
1

O
NH

2

CH3
COOH

A complete immunogen

25


×