Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Đại số 7
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: Những khẳng đònh sau đây là đúng hay sai (1 điểm):
Các khẳng đònh Đúng Sai
1. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
2. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là
số hữu tỉ âm
3. Nếu a < b thì
a b
<
4. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em chọn đúng
nhất (2 điểm)
1/ Kết quả của phép tính
4 1
25 5
+
là:
A.
3
4
B.
3
5
−
C.
3
5
D.
Một kết quả khác.
2/ Tìm x, y biết
x y
3 5
=
−
và y – x = 24
A. x = 9; y = 15 B. x = – 9; y = – 15 C. x = – 9; y = 15
D. x = 9; y = – 15
3/ Giá trò của biểu thức
2
3
8 .4
2
là:
A. 4 B. 32 C. 16 D.
Một đáp số khác.
4/ Tìm x biết
16 9 2x 11
+ − =
A. x = – 3 B. x = 6 C. x = – 8 D.
x = 8
II TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
2 3 1
3,75 . 74 3,75 . 25
5 5 15
+ ×
÷
Bài 2: (1 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
3,5 : x = 2 : 6,1
Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết:
1
x 2 1,75
2
− − =
Bài 4: (2 điểm). Số viên bi của ba bạn Hùng, Nam và Đại lần lượt tỉ lệ
với các số 6; 4; 3. Tính số viên bi của mỗi bạn? Biết rằng số viên bi của
bạn Hùng có nhiều hơn của bạn Đại là 12 viên bi.
Bài 5: (1 điểm) So sánh: 2
600
và 3
400
---------------------------------------------------------------------------
Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Đại số 7
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: Những khẳng đònh sau đây là đúng hay sai (1 điểm):
Các khẳng đònh Đún
g
Sai
1. Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số thực.
2. Nếu a là số thực thì a được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn.
3. Nếu a > b thì
a b
>
4. Số 0 không phải là số thực.
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em chọn đúng
nhất (2 điểm)
5/ Kết quả của phép tính:
0,09 0,3− −
là:
A. 0 B.
0,6
−
C. 1 D.
Một kết quả khác.
6/ Tìm x, y biết
x y
3 5
=
−
và x – y = 16
A. x = 6; y = 10 B. x = 6; y = – 10 C. x = – 6; y = – 10
D. x = – 6; y = 10
7/ Giá trò của biểu thức
2
2
9 .6
3
là:
A. 54 B. 6 C. 27 D.
Một đáp số khác
8/ Tìm y biết
8 2y 4.25− =
A. y = – 9 B. y = 9 C. y = – 1 D.
y = 1
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
4 1 1
2,25 . 37 62 . 2,25
5 5 9
+ ×
÷
Bài 2: (1 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
x : 4,5 = 2,7 : 1,2
Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết:
1 2
x 1
3 3
+ − =
Bài 4: (2 điểm). Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây. Biết số cây các
lớp trồng lần lượt tỉ lệ với các số 6; 5; 3 và số cây trồng của lớp 7A nhiều
hơn lớp 7C là 12 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5: (1 điểm) So sánh: 3
150
và 2
225
-----------------------------------------------------------------------------------