Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

D27 De+DA thi hu DH-CD 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.17 KB, 3 trang )

Sở GD & ĐT Thanh Hóa
Trờng THPT Lê Văn Hu
đề thi thử vào đại học cao đẳng lần 27
Môn thi: Toán (Thời gian làm bài: 180 phút)
Ngày thi: /2009
Họ và tên thí sinh: ....................................................................................
Cõu 1(2 điểm)



x
y
x
+
=


C

a)
b) !
y x m= +
"#$%$$&'($)*+,
%%$-*,!$).(/

0$-12%3
Cõu 2(2 điểm)
a) 4$$)&567

8
9


1 1 9: 8
1
8 ; 9: 8
xy
y
x
x x xy x x y

+ =



+ + = +

b) 4$$&567


9
% 8
$<
c x
x x
x

+ + =

Cõu 3(2 điểm)
a) =..&'%>

$<?<

dx
I


=
+

b) =7&567%>$)
9 : ; 9 : ;
:
x m
x x x x
+
+ + + + =
Cõu 4(2 điểm)
a) 7&%$@*,+6
( )
SA ABC
+@A%*,1%$
>B'C+$D$E%%$F& @,*,(/

=.
.G$&@*,H%

=7

.#$610I
b) =6 F& 2% 3 -<J+ 6K
( ) ( )


9 Lx y + =
MN&
&567 !$O>%2%3"#$%$$*+,%
*,A8
Cõu 5 (2 điểm)
a) =6GB$%0$)2%3-<JP+F& Q
9 Rx y z + + =
+

( )
S

9
x t
d y t
z t
= +


= +


=

MN&&567
( )

/6F&
Q+">B0$ !
b) TU!5<+J+PV%W

9x y z+ + =
=X
Y
$6VIZ%($>
[
( ) ( ) ( )

x y z y z x z x y
P
yz zx xy
+ + +
= + +
Giáo viên: Phạm Đình Huệ - THPT Lê Văn Hu
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN II MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2008-2009

u
Hướng dẫn Điểm Câ
u
Hướng dẫn Điể
m

u
1a

u
1b

u 2a

u

2b

u
3a
+) TXĐ: D = R
+) Tính được y’, KL
khoảng đơn điệu, điểm cực
trò, tiệm cận
+) BBT:
+) Đồ thò:
+) PT hoành độ giao điểm:
2
( 4) 2 3 0x m x m+ − − − =
(*)
có hai nghiệm PT

2
28 0m m R
+ > ⇔ ∈
+) Gọi A(x
1
; x
1
+ m), B(x
2
;
x
2
+ m), với x
1

, x
2
là các
nghiệm PT (*).
+)
2
1
( ; ). . 28
2 2
OAB
m
S d O d AB m
= = +
+)
2
2 3 . 28 2 3
2
OAB
m
S m
= ⇔ + =
208 14m
⇔ = ± −
+) ĐK:
> > ≠ ≠
0, 0, 1, 1x y xy y
+) Từ PT (1) ta có: xy = 4
+) Thế vào (2) ta có: x
2
–4x +

1 = 0
2 3x⇔ = ±
+) KL : Hệ có các nghiệm
là :
4 4
2 3; ; 2 3;
2 3 2 3
   
+ −
 ÷  ÷
+ −
   
+) ĐK: sin4x

0
+) PT
3
cot 4 4 cot 4 3 0x x⇔ − − =
cot 4 1
1 13
cot 4
2
x
x
=



±


=


+) Giải đúng các họ
nghiệm
+) KL: Kết luận đúng
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5+0,
5
0.25
0.25

u
4a


u
4b

u
5a

u
5b
thành : 36 – x = m. PT có
nghiệm

19 28m< ≤

+) KL:
77 100m
≤ ≤
hoặc
19 28m
< ≤
+) Vẽ hình đúng
+)
3
2
1
V= . sin .(1 sin )
3 3
ABC
a
SA S
α α

= −
+) Xét h/s
2
.(1 )y t t
= −
suy ra
V
max
=
2
2
khi
0
45
α
=
+) Đường tròn I(1; 2), R = 3.
Đường thẳng
( )∆
cần tìm y =
kx
+) YCBT

( , ) 5d I ∆ =
2
2
1
5
2
1

k
k
k

⇔ = ⇔ = −
+
+)
(3; 1;2), (1;3; 1)
P d
n u= − = −
uur uur
.
Giao điểm của (d) và (P) là
điểm A(15; 28; - 9)
+) Đường thẳng (d’) cần tìm
qua A nhận
, ( 4;5;10)
P d
n u
 
= −
 
uur uur
là VTCP
( ') :d⇒

15 28 9
4 5 10
x y z
− − +

= =

+) Ta có:
( )
( )

 
9 9 8
+
 
= + + ≥
 ÷
+ +
 
x y z
x x
y z
yz y z y z y z
Do đó
2 2 2
4
x y z
P
y z z x x y
 
≥ + +
 ÷
+ + +
 
+) p dụng BĐT B.C.S ta có:

2
( )x y z+ + =
2
. . .
x y z
y z z x x y
y z z x x y
 
+ + + + +
 ÷
 ÷
+ + +
 
2 2 2
(2 2 2 )
x y z
x y z
y z z x x y
 
≤ + + + +
 ÷
+ + +
 
2 2 2
1
2 2
x y z x y z
y z z x x y
+ +
⇒ + + ≥ =

+ + +
Từ đó ta có
2P ≥
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.75
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
Gi¸o viªn: Ph¹m §×nh H - THPT Lª V¨n Hu

u
3b
+)
π
π
π
π
 
+
 ÷
 
=
 
+

 ÷
 

2
3
1
2 6
8
cos
2 6
x
d
I
x
+)
= −
3
4
I
+) ĐK:

8x
+) PT
+
⇔ − + + − − =
8 3 8 3
6
x m
x x
+) Nếu

17x ≥
, ta có PT trở
thành :
12 8x x m+ − =
. PT có
nghiệm
17x ≥


77 100m
≤ ≤

+) Nếu
8 17x≤ <
, ta có PT
trở
0.25 Dấu “=” xảy ra khi
1
3
x y z= = =
KL: minP = 2, khi
1
3
x y z= = =
Hết
Gi¸o viªn: Ph¹m §×nh H - THPT Lª V¨n Hu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×