CHUYÊN ĐỀ 5
TRỤC TỌA ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
I.TRỤC TỌA ĐỘ:
1. Định nghĩa: Trục tọa độ (Trục , hay trục số ) là một đường thẳng trên đó ta đã xác định
r
r
r
i i ( tức là i = 1)
một điểm O và một vectơ đơn vị
Hình 1.30
r
Điểm O được gọi là gốc tọa độ , vec tơ i được gọi là vectơ đơn vị của trục tọa độ. Kí hiệu
r
(O ; i ) hay x 'Ox hoặc đơn giản là Ox
2. Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục:
ur
r
r
ur
+ Cho vec tơ u nằm trên trục (O ; i ) thì có số thực a sao cho u = a i với a �R . Số a như
uu
r
r
u
i
thế được gọi là tọa độ của vectơ đối với trục (O ; )
r
uuur
ur
+ Cho điểm M nằm trên (O ; i ) thì có số m sao cho OM = mi . Số m như thế được gọi là
r
tọa độ của điểm M đối với trục (O ; i )
uuur
Như vậy tọa độ điểm M là trọa độ vectơ OM
3. Độ dài đại số của vec tơ trên trục :
uuur
Cho hai điểm A, B nằm trên trục Ox thì tọa độ của vectơ AB kí hiệu là AB và gọi là độ
uuur
dài đại số của vectơ AB trên trục Ox
uuur
r
Như vậy AB = AB .i
Tính chất :
+ AB = - BA
uuur
uuu
r
+ AB = CD � AB = CD
ur
+ " A;B ;C �(O ; i ) : AB + BC = AC
Hình 1.31
Trang 1
II. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
1. Định nghĩa: Hệ trục tọa độ gồm hai trục vuông góc Ox và Oy với hai vectơ đơn vị lần
rr
lượt là i , j . Điểm O gọi là gốc tọa độ, Ox gọi là trục hoành và Oy gọi là trục tung.
rr
Kí hiệu Oxy hay ( O; i , j )
2. Tọa độ điểm, tọa độ vec tơ .
rr
r
r
r
+ Trong hệ trục tọa độ ( O; i , j ) nếu u = xi + yj thì cặp số ( x; y ) được gọi là tọa độ của
r
r
r
vectơ u , kí hiệu là u = ( x; y ) hay u( x; y ) .
r
x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của vectơ u
rr
uuur
+ Trong hệ trục tọa độ ( O; i , j ) , tọa độ của vectơ OM gọi là tọa độ của điểm M, kí hiệu là
M = ( x;y ) hay M ( x; y ) . x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của điểm M.
Nhận xét: (hình 1.31) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên Ox và Oy thì
uuur
r
r uuur uuur
M ( x; y ) � OM = xi + yj = OH +OK
uuur
r uuur
r
Như vậy OH = xi , OK = yj hay x = OH , y = OK
3. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm tam giác.
+ Cho A(xA ;yA ), B (xB ;yB ) và M là trung điểm AB. Tọa độ trung điểm M ( xM ; yM ) của
đoạn thẳng AB là xM =
xA + xB
y + yB
, yM = A
2
2
+ Cho tam giác ABC có A(xA ;yA ), B (xB ;yB ), C ( xC ;yC ) . Tọa độ trọng tâm G ( xG ; yG ) của
tam giác ABC là xG =
xA + xB + xC
3
và yG =
yA + yB + yC
2
4. Biểu thứ tọa độ của các phép toán vectơ.
r
ur
Cho u = (x;y) ; u ' = (x ';y ') và số thực k. Khi đó ta có :
r
ur
1) u = u ' �
r
x = x'
�
�
�
�
�y = y '
r
2) u �v = (x �x ';y �y ')
r
3) k.u = (kx;ky)
Trang 2
ur
r r
r
4) u' cùng phương u ( u � 0 ) khi và chỉ khi có số k sao cho
�x ' = kx
�
�
�
�y ' = ky
uuur
5) Cho A(xA ;yA ), B(xB ;yB ) thì AB = ( xB - xA ; yB - yA )
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy , cho A xA ; y A và B xB ; yB . Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB là:
x xB y A y B �
;
�.
2 �
�x x y y �
B. I � A B ; A B �.
2 �
� 2
�x x y y �
C. I � A B ; A B �.
3 �
� 3
�x y x y �
D. I � A A ; B B �.
2 �
� 2
�
A. I � A
� 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng
� x A xB
x
uur uur
�
x
x
x
x
�I
�I
A
B
I
2
AB � AI IB � �
��
�yI y A yB yI
�y y A yB
�I
2
�x x y y �
Vậy I � A B ; A B �.
2 �
� 2
r
r
r r
Câu 2:
Cho các vectơ u u1 ; u2 , v v1; v2 . Điều kiện để vectơ u v là
u1 u2
�
u1 v1
�
A. �
.
v1 v2
�
B. �
.
u2 v2
�
u1 v1
�
C. �
.
u2 v2
�
Lời giải
u1 v2
�
D. �
.
u2 v1
�
Chọn C
r r
u v1
�
.
u2 v2
�
1
Ta có: u v � �
Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy , cho A xA ; y A và B xB ; yB . Tọa độ của vectơ
uuu
r
là
AB u
uu
r
A. AB y A x A ; yB xB .
uuur
C. AB xA xB ; y A yB .
uuu
r
B. AB x A xB ; y A yB .
uuur
D. AB xB x A ; yB y A .
Lời giải
Chọn D
uuu
r
Theo công thức tọa độ vectơ AB xB xA ; yB y A .
Trang 3
Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxy , cho A xA ; y A , B xB ; yB và C xC ; yC . Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là:
x xB xC y A yB yC �
;
�.
3
3
�
�
�x x x y y y �
C. G � A B C ; A B C �.
3
3
�
�
�
A. G � A
x xB xC y A yB yC �
;
�.
3
2
�
�
�x x x y y y �
D. G � A B C ; A B C �.
2
3
�
�
�
B. G � A
Lời giải
Chọn C
uuu
r uuu
r uuur
uuur
Ta có: G là trọng tâm của tam giác ABC � OA OB OC 3OG với O là
điểm bất kì.
Chọn O chính là gốc tọa độ O . Khi đó, ta có:
x A xB xC
�
x
G
�
uuu
r uuu
r uuur
uuur
�x A xB xC 3 xG
�
3
OA OB OC 3OG � �
��
y
y
y
3
y
y
y
B
C
G
B yC
�A
�y A
G
�
3
�x x x y y B yC �
� G �A B C ; A
�.
3
3
�
�
Câu 5:
Mệnh đề nào
sau
r
A. Hai vectơ u 2; 1
r
B. Hai vectơ u 2; 1
r
C. Hai vectơ u 2; 1
r
D. Hai vectơ u 2; 1
đây
đúng?
r
và v 1; 2 đối nhau.
r
và v 2; 1 đối nhau.
r
và v 2;1 đối nhau.
r
và v 2;1 đối nhau.
Lời giải
Chọn C
r
r
r
r
Ta có: u 2; 1 2;1 v � u và v đối nhau.
Câu 6:
rr
r r
Trong hệ trục O; i; j , tọa độ của vec tơ i j là:
A. 1;1 .
B. 1;0 .
C. 0;1 .
Lời giải
D. 1;1 .
Chọn D
r r
Ta có: i j 1;0 0;1 1;1 .
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5; 2 , B 10;8 . Tọa độ của vec
uuu
r
tơ AB là:
A. 2; 4 .
B. 5;6 .
C. 15;10 .
Lời giải
D. 50;6 .
Chọn B
uuu
r
Ta có: AB 10 5;8 2 5;6 .
Câu 8:
Cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là:
�1
�
�
�
A. � ; 1�.
2
� 1�
B. �1; �.
� 2�
�1
�
�
�
C. � ; 2 �.
2
D. 1; 1 .
Trang 4
Lời giải
Chọn A
Ta có: Trung điểm của đoạn thẳng AB là:
1 0 0 (2) � �1
�x x y yB � �
�
I �A B ; A
� � ;
� � ; 1�.
2 � �2
2 � �2
� 2
�
Câu 9:
Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và
B có tọa độ là A 2; 2 ; B 3;5 . Tọa độ của đỉnh C là:
A. 1; 7 .
B. 1; 7 .
C. 3; 5 .
D. 2; 2 .
Lời giải
Chọn B
x A xB xC
�
� 2 3 xC
x
0
O
�
�
�xC 1
�
�
3
3
��
��
Ta có: �
.
2 5 yC
yC 7
�
�y y A y B yC
�
0
�O
�
3
3
r
Câu 10: Vectơ a 4;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế
nào?
r
r r
A. a 4i j .
r
r
r
r
r
B. a i 4 j .
C. a 4 j .
Lời giải
r
r
D. a 4i .
Chọn D
r
r
r r
r
Ta có: a 4;0 � a 4i 0 j 4i .
Câu 11: Cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 .Tọa độ điểm D sao cho
uuur
uuu
r
AD 3 AB là:
A. 4; 6 .
B. 2;0 .
Chọn D
C. 0; 4 .
Lời giải
D. 4;6 .
�
�xD 4
�xD 1 3 0 1
��
��
.
�yD 6
�yD y A 3 yB y A
�y D 0 3 2 0
r
r
r
r
Cho a 5;0 , b 4; x . Haivec tơ a và b cùng phương nếu số x
uuur
uuu
r
�x x A 3 xB x A
�D
Ta có: AD 3 AB � �
Câu 12:
là:
A. 5 .
B. 4 .
C. 1 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn D
r
r
r
r
Ta có: a rvà b cùng
phương
khi
a k .b � x 0 .
r
r r
Câu 13: Cho a 1; 2 , b 5; 7 . Tọa độ của vec tơ a b là:
A. 6; 9 .
B. 4; 5 .
C. 6;9 .
D. 5; 14 .
Lời giải
Chọn C
r r
Ta có: a b 1 5; 2 7 6;9 .
Trang 5
uuur
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3, BC 4 . Độ dài của vec tơ AC
là:
A. 9.
B. 5.
C. 6.
Lời giải
D. 7.
Chọn B
uuur
Ta có: AC AC AB 2 BC 2 32 42 5 .
uuu
r
Câu 15: Cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa
độ là:
A. 1; 2 .
B. 1; 2 .
C. 1; 2 .
Lời giải
D. 1; 2 .
Chọn B
uuu
r
uuu
r
Ta có vectơ đối của AB là BA 0 1; 2 0 1; 2 .
r
r
r r
Câu 16: Cho a 3; 4 , b 1; 2 . Tọa độ của vec tơ a b là:
A. 2; 2 .
B. 4; 6 .
C. 3; 8 .
D. 4;6 .
Lời giải
Chọn A
r r
Ta có: a b 3 (1);(4) 2 2; 2 .
Câu 17: Khẳng địnhr nào trongr các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ u 4; 2 và v 8;3 cùng phương.
r
r
B. Hai vec tơ a 5; 0 và b 4;0 cùng hướng.
r
r
C. Hai vec tơ a 6;3 và b 2;1 ngượchướng.
r
ur
D. Vec tơ c 7;3 là vec tơ đối của d 7;3 .
Lời giải
Chọn B
r
r
r
5r
r4
r
r
r
r r
Câu 18: Cho a x; 2 , b 5;1 , c x;7 . Vec tơ c 2a 3b nếu:
A. x 3 .
B. x 15 .
C. x 15 .
D. x 5 .
Ta có: a b suy ra a cùng hướng với b .
Lời giải
Chọn C
r
r
r
�x 2 x 3. 5
�
Ta có: c 2a 3b � �
� x 15 .
7 2.2 3.1
�
r
r
r
r
r
r r
Câu 19: Cho a (0,1) , b (1; 2) , c (3; 2) .Tọa độ của u 3a 2b 4c :
A. 10; 15 .
B. 15;10 .
C. 10;15 .
D. 10;15 .
Lời giải
Chọn C
r
r
r r
Ta có: u 3a 2b 4c 3.0 2.(1) 4.(3);3.1 2.2 4.(2) 10;15 .
uuur uuur uuur r
Câu 20: Cho A 0;3 , B 4; 2 . Điểm D thỏa OD 2 DA 2 DB 0 , tọa độ D là:
A. 3;3 .
B. 8; 2 .
C. 8; 2 .
5
� �
D. �2; �.
2
�
�
Lời giải
Trang 6
Chọn B
uuur
uuur
uuur
r
�x 0 2 0 xD 2 4 xD 0
�xD 8
��
.
0
�yD 2
�D
Ta có: OD 2 DA 2 DB 0 � �
Câu 21:
�y D 0 2 3 y D 2 2 y D
Tam giác ABC có C 2; 4 , trọng tâm G 0; 4 , trung điểm cạnh
BC là M 2;0 . Tọa độ A và B là:
A. A 4;12 , B 4;6 .
C. A 4;12 , B 6; 4 .
B. A 4; 12 , B 6; 4 .
D. A 4; 12 , B 6; 4 .
Lời giải
Chọn C
� xB (2)
2
�
�xB 6
�
2
��
� B 6; 4
Ta có: M 2; 0 là trung điểm BC nên �
yB (4)
yB 4
�
�
0
�
2
G 0; 4 là trọng tâm tam giác ABC nên
� x A 6 (2)
0
�
�x A 4
�
3
��
� A 4;12 .
�
y A 4 (4)
y A 12
�
�
4
�
3
r r r
r r r
Câu 22: Cho a 3i 4 j và b i j . Tìm phát biểu sai:
uu
r
uu
r
r r
A. a 5 .
B. b 0 .
C. a b 2; 3 .
r
D. b 2 .
Lời giải
Chọn B
r r r r
r
r r r
r
Ta có: a 3i 4 j � a 3; 4 , b i j � b 1; 1 � b 2 .
Câu 23: Cho A 1; 2 , B 2;6 . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M
thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
A. 0;10 .
B. 0; 10 .
C. 10;0 .
D. 10; 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: M trên trục Oy � M 0; y
uuu
r
uuuu
r
A, B, M thẳng hàng khi AB cùng phương với AM
Ba điểm
uuu
r
uuuu
r
uuu
r
Ta có AB 3; 4 , AM 1; y 2 . Do đó, AB cùng phương với
uuuu
r
1 y 2
AM �
� y 10 . Vậy M 0;10 .
3
4
Câu 24: Cho 4 điểm A 1; 2 , B 0;3 , C 3; 4 , D 1;8 . Ba điểm nào trong 4
điểm đã cho là thẳng hàng?
A. A, B, C .
B. B, C , D .
C. A, B, D .
Lời giải
D. A, C , D .
Chọn C
Trang 7
uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
Ta có: AD 2;10 , AB 1;5 � AD 2 AB � 3 điểm A, B, D thẳng hàng.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho B 5; 4 , C 3;7 . Tọa độ của điểm E đối
xứng với C qua B là
A. E 1;18 .
B. E 7;15 .
C. E 7; 1 .
Lời giải
D. E 7; 15 .
Chọn D
Ta có: E đối xứng với C qua B � B là trung điểm đoạn thẳng EC
� xE 3
5
�
�xE 7
�
2
��
� E 7; 15 .
Do đó, ta có: �
yE 7
y E 15
�
�
4
�
2
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B 4;0 . Tọa độ điểm
uuuu
r uuu
r r
M thỏa 3 AM AB 0 là
A. M 4; 0 .
B. M 5;3 .
C. M 0; 4 .
D. M 0; 4 .
Lời giải
Chọn C
uuuu
r uuu
r r
3 xM 1 4 1 0
�
�xM 0
��
� M 0; 4 .
3 yM 3 0 3 0
�yM 4
�
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 3;3 , B 1; 4 , C 2; 5 . Tọa
uuur uuur
uuuu
r
độ điểm M thỏa mãn 2MA BC 4CM là:
�1 5 �
� 1 5�
�1 5 �
�5 1 �
A. M � ; �.
B. M � ; �.
C. M � ; �.
D. M � ; �.
�6 6 �
� 6 6�
�6 6 �
�6 6 �
�
Ta có: 3 AM AB 0 � �
Lời giải
Chọn C
1
�
xM
uuur uuur
uuuu
r
�
2
3
x
2
1
4
x
2
�
M
M
�
�
�1 5 �
6
��
� M � ; �
Ta có: 2MA BC 4CM � �
2 3 yM 5 4 4 yM 5
�6 6 �
�y 5
�
M
�
6
.
Câu 28: Trong
mặt
phẳng
tọa
độ
Oxy
cho
bốn
điểm
A 3; 2 , B 7;1 , C 0;1 , D 8; 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
uuu
r uuur
uuu
r uuur
A. AB, CD đối nhau.
B. AB, CD cùng
phương
nhưng ngược hướng.
uuu
r uuur
C. AB, CD cùng phương cùng hướng.
D. A, B, C, D
thẳng hàng.
Lời giải
Chọn B
uuur
uuur
uuur
uuur
Ta có: AB 4;3 , CD 8; 6 � CD 2 AB .
Trang 8
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B 4;0 , C 2; 5 . Tọa độ
uuur uuur
uuuu
r r
điểm M thỏa mãn MA MB 3MC 0 là
A. M 1;18 .
B. M 1;18 .
C. M 18;1 .
Lời giải
Chọn D
uuur uuur
uuuu
r r
�
1 xM 4 xM 3 2 xM 0
�xM 1
��
.
0
�yM 18
�
Ta có: MA MB 3MC 0 � �
Câu 30:
D. M 1; 18 .
3 y M 0 y M 3 5 y M
�
Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2;0 , B 5; 4 , C 5;1 . Tọa độ điểm
D để tứ giác BCAD là hình bình hành là:
A. D 8; 5 .
B. D 8;5 .
C. D 8;5 .
D. D 8; 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: tứ giác BCAD là hình bình hành khi
uuur uuu
r
5 5 2 xD
�
�x 8
BC DA � �
� �D
.
1 4 0 yD
�
�y D 5
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 4 , B 1; 4 , C 5;1 . Tọa độ điểm D
để tứ giác ABCD là hình bình hành là:
A. D 8;1 .
B. D 6; 7 .
C. D 2;1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: tứ giác ABCD là hình bình hành khi
D. D 8;1 .
uuu
r uuur
1 2 5 xD
�
�x 2
AB DC � �
� �D
.
4 4 1 yD
�
�yD 1
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , gọi B ', B '' và B ''' lần lượt là điểm đối xứng
của B 2;7 qua trục Ox , Oy và qua gốc tọa độ O . Tọa độ của các
điểm B ', B '' và B ''' là:
A. B ' 2; 7 , B" 2;7 và B"' 2; 7 .
B. B ' 7; 2 , B" 2;7 và B"' 2; 7 .
C. B ' 2; 7 , B" 2;7 và B"' 7; 2 .
D. B ' 2; 7 , B" 7; 2 và B"' 2; 7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: B ' đối xứng với B 2;7 qua trục Ox � B ' 2; 7
B '' đối xứng với B 2;7 qua trục Oy � B '' 2;7
B ''' đối xứng với B 2; 7 qua gốc tọa độ O � B ''' 2; 7 .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 0; 2 , B 1; 4 . Tìm tọa độ
uuuu
r
uuu
r
điểm M thỏa mãn AM 2 AB là:
A. M 2; 2 .
B. M 1; 4 .
C. M 3;5 .
D. M 0; 2 .
Trang 9
Lời giải
Chọn A
uuuu
r
uuu
r
�x 0 2 1 0
�xM 2
��
� M 2; 2 .
�yM 2
�yM 2 2 4 2
r
r
r r
r
Câu 34: Cho a 4, 1 và b 3, 2 . Tọa độ c a 2b là:
r
r
r
r
A. c 1; 3 .
B. c 2;5 .
C. c 7; 1 .
D. c 10; 3 .
�M
Ta có: AM 2 AB � �
Lời giải
Chọn B
r r
r
Ta có: c a 2b 4 2.(3);1 2.(2) 2;5 .
r
r
r r
Câu 35: Cho a (2016 2015;0), b (4; x) . Hai vectơ a, b cùng phương nếu
A. x 504 .
B. x 0 .
C. x 504 .
D. x 2017 .
Lời giải
Chọn B
r r
r
r
Ta có: a, b cùng phương � a k .b � x 0 .
r
7
uuu
r
�
�
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A � ; 3 �; B(2;5) . Khi đó a 4 AB ?
2
r
A. a 22; 32 .
�
r
B. a 22;32 .
�
r
C. a 22;32 .
r
11
�
�
D. a � ;8 �.
�2
�
Lời giải
Chọn A
r
uuu
r
7
2
�
�
Ta có: a 4 AB 4 �2 ;5 3 � 22; 32 .
�
�
r
r
r
r
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho a (m 2; 2n 1), b 3; 2 . Nếu a b thì
A. m 5, n 3 .
3
2
B. m 5, n .
C. m 5, n 2 .
D. m 5, n 2 .
Lời giải
Chọn B
m5
�
r r
m23
�
�
��
Ta có: a b � �
3.
2n 1 2
n
�
�
�
2
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; 1) . Điểm B là điểm đối
xứng của A qua trục hoành. Tọa độ điểm B là:
A. B (2;1) .
B. B(2; 1) .
C. B (1; 2) .
D. B(1; 2) .
Lời giải
Chọn A
Ta có: B là điểm đối xứng của A qua trục hoành � B 2;1 .
Trang 10
r
ur
r
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (2;1), b (3; 4), c (7; 2) . Cho biết
r
r
r
c m.a n.b . Khi đó
22
3
1
3
A. m ; n . B. m ; n .
5
5
5
5
C. m
22
3
;n
.
5
5
D. m
22
3
;n .
5
5
Lời giải
Chọn C
� 22
m
r
r
r
�
7 2m 3n
�
�
5
c
m
.
a
n
.
b
�
�
Ta có:
.
�
�
�2 m 4n
�n 3
�
5
r
r
r
r
Câu 40: Cho các vectơ a 4; 2 , b 1; 1 , c 2;5 . Phân tích vectơ b theo
r
r
hai vectơ a và c , ta được:
r
r 1r 1r
r
r
1r 1r
1r r
1r 1r
A. b a c .
B. b a c .
C. b a 4c . D. b a c .
8
4
8
4
2
8
4
Lời giải
Chọn A
1
�
m
r
r
r
�
r
1 4 m 2 n
�
1r 1r
�
8
��
Giả sử b ma nc � �
. Vậy b a c .
1 2 m 5 n
1
8
4
�
�
n
�
4
r
r � 1�r
r uur r
Câu 41: Cho a ( x; 2), b �5; �, c x; 7 . Vectơ c 4a 3b nếu
� 3�
A. x 15 .
B. x 3 .
C. x 15 .
D. x 5 .
Lời giải
Chọn D
�x 4 x 3.(5)
r uur r
�
Ta có: c 4a 3b � �
1 � x 5 .
7 4.2 3.
�
3
�
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B 2; 2 2m , C m 3;3 . Tìm giá
trị m để A, B, C là ba điểm thẳng hàng?
A. m 2 .
B. m 0 .
C. m 3 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn B
uuur
uuur
Ta có: AB 3 m;3 2m , AC 4; 4
uuur
uuu
r
Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với AC
3 m 3 2m
� m 0.
4
4
Cho hai điểm M 8; 1 , N 3; 2 . Nếu P là điểm đối xứng với điểm
�
Câu 43:
M qua điểm N thì P có tọa độ là:
Trang 11
A. 2;5 .
B. 13; 3 .
C. 11; 1 .
11 1 �
�
D. � ; �.
�2 2 �
Lời giải
Chọn A
Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là
trung điểm đoạn thẳng PM
� 8 xP
3
�
�xP 2
�
2
��
� P 2;5 .
Do đó, ta có: �
(
1)
y
y
5
P
�
P
�
2
�
2
Câu 44: Cho tam giác ABC với A 3; 1 , B 4; 2 , C 4;3 . Tìm D để ABDC là
hình bình hành?
A. D 3;6 .
B. D 3;6 .
C. D 3; 6 .
D. D 3; 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ABDC là hình bình hành
uuu
r uuur
4 3 x D 4
�
�x 3
� AB CD � �
� �D
� D 3; 6 .
2 1 yD 3
�
�yD 6
Câu 45: Cho K 1; 3 . Điểm A �Ox, B �Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa
độ điểm B là:
A. 0;3 .
�1
�
�
�
C. 0; 2 .
B. � ;0 �.
3
D. 4; 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: A �Ox, B �Oy � A x;0 , B 0; y
� 1 0
x
� 1
�
�
�x
2
� � 2 .Vậy B 0;3 .
A là trung điểm KB � �
3 y
�
�y 3
0
�
�
2
Câu 46: Cho tam giác ABC với A 3;1 , B 4; 2 , C 4; 3 . Tìm D để ABCD là
hình bình hành?
A. D 3; 4 .
B. D 3; 4 .
C. D 3; 4 .
D. D 3; 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ABCD là hình bình hành
uuu
r uuur
4 3 4 xD
�
�xD 3
� AB DC � �
��
� D 3; 4 .
2 1 3 y D
�
�yD 4
Trang 12
Câu 47: Cho M 2;0 , N 2; 2 , P 1;3
lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA, AB của ABC . Tọa độ B là:
A. 1;1 .
B. 1; 1 .
C. 1;1 .
D. 1; 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: BPNM là hình bình hành nên
�xB xN xP xM
�xB 2 2 (1)
�xB 1
��
��
.
�
�yB 2 0 3
�yB 1
�yB yN yP yM
Câu 48: Các điểm M 2;3 , N 0; 4 , P 1;6 lần lượt là trung điểm các
cạnh BC , CA , AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác
là:
A. 1; 10 .
B. 1;5 .
C. 3; 1 .
Lời giải
D. 2; 7 .
Chọn C
Ta có: APMN là hình bình hành nên
�x A xM xP xN
�x 2 0 (1)
�x 3
� �A
� �A
.
�
�y A 3 (4) 6
�y A 1
�y A yM yP yN
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,
cho tam giác
MNP
có
M 1; 1 , N 5; 3 và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm
trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A. 0; 4 .
B. 2;0 .
C. 2; 4 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: P thuộc trục Oy � P 0; y , G nằm trên trục Ox � G x;0
Trang 13
� 1 5 0
x
�
�x 2
�
3
��
G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có: �
( 1) (3) y
�y 4
�
0
�
3
Vậy P 0; 4 .
Câu 50: Cho các điểm A 2;1 , B 4;0 , C 2;3 . Tìm điểm M
uuuu
r uuur
uuu
r
CM 3 AC 2 AB
A. M 2; 5 .
B. M 5; 2 .
C. M 5; 2 .
biết rằng
D. M 2;5 .
Lời giải
Chọn A
uuuu
r
uuur
uuu
r
�x 2 3 2 2 2 4 2
�M
Ta có: CM 3 AC 2 AB � �
�yM 3 3 3 1 2 0 1
�xM 2
��
� M 2; 5
y
5
�M
Trang 14