Cách dùng Be - Have – Do
Bài 1. If a child is picked up in the clinic , they _______________ to wait in the hallway by the
side exit until their name is called.
A. do
B. is
C. am
D. are
Bài 2. ____________________ yet?
A. Have the letters been typed
B. Have been the letters typed
C. Have the letters typed
D. Had the letters typed
Bài 3. Michael and Susan ____________________ both from England.
A. are
B. is
C. do
D. does
Bài 4. I _______________ very tired after 6 lessons at school.
A. are
B. is
C. am
D. does
Bài 5. Would you please _______ me a favor and take this letter to the post office?
A. done
B. to do
C. did
D. do
Bài 6. Both Tom and Marry ________________ 12 years old.
A. are
B. is
C. do
D. does
Bài 7. They had a boy _______ that yesterday.
A. done
B. to do
C. did
D. do
Bài 8. My mother and I _______________ going shopping today.
A. do
B. is
C. am
D. are
Bài 9. We _____________ not sure what to buy for lunch.
A. are
B. is
C. do
D. does
Bài 10. She ______________ not sure she wants to visit him.
A. does
B. is
C. do
D. are
Bài 11. The cat ______________ four kittens
A. does
B. is
C. has
D. have
Bài 12. The two dogs ____________________ five puppies altogether.
A. do
B. are
C. has
D. have
Bài 13. I _______________ bought a new bike.
A. do
B. are
C. has
D. have
Bài 14. How many bikes _______________ you got?
A. have
B. are
C. has
D. do
Bài 15. Mom ___________ baked cupcakes.
A. have
B. are
C. has
D. do
Bài 16. We ____________ only ten cakes left.
A. do
B. are
C. has
D. have
Bài 17. My neighbor ___________ three houses in this city!
A. have
B. are
C. has
D. do
Bài 18. I _____________ gymnastics every day.
A. do
B. are
C. has
D. have
Bài 19. My sister _____________ like gymnastics.
A. are
B. is
C. do
D. does
Bài 20. Stephen ____________n’t like swimming.
A. does
B. is
C. has
D. have
Bài 21. What about you? _____________ you like swimming?
A. does
B. are
C. do
D. have
Bài 22. Food, air and clothes _______ necessary for life.
A. was
B. were
C. is
D. are
Bài 23. I ______ a vegetarian since 1998.
A. am
B. was
C. have been
D. had been
Bài 24. She’ll be a millionaire by the time she _____ forty.
A. was
B. is
C. will be
D. is going to be
Bài 25. He said everything _____ all right.
A. is
B. will be
C. can be
D. would be
Bài 26. Where is your brother? He __________a bath.
A. has
B. had
C. is having
D. will have
Bài 27. Someone suggested that he __________out for a walk.
A. go
B. went
C. has gone
D. was going
Bài 28. After she __________some sandwiches, she had a drink.
A. had
B. will have
C. had had
D. would have.
Bài 29. If she __________the minister, she would have reformed the management board.
A. is
B. were
C. had been
D. would be
Bài 30. Where _____ your sister born?
A. were
B. was
C. did
D. is
Bài 31. We _____ have white wine, but we _____ red wine
A. didn’t/had
B. don’t/had
C. did/didn’t
D. didn’t/have
Bài 32. She’s finished the course, _________?
A. isn’t she
B. doesn’t she
C. didn’t she
D. hasn’t she
Bài 33. You’ve never had a girlfriend before, _________ you?
A. haven’t
B. have
C. had
D. hadn’t
Bài 34. You have tea for breakfast, _________ you?
A. didn’t
B. haven’t
C. don’t
D. won’t
Bài 35. You stopped at the traffic lights, _________ you?
A. don’t
B. do
C. did
D. didn’t
Bài 36. Many young people want to work for a humanitarian organization, _________ ?
A. doesn’t it
B. does it
C. didn’t they
D. don’t they
Bài 37. John gave you the book yesterday, _________?
A. did he
B. didn’t he
C. did John
D. didn’t it
Bài 38. You don’t know where she is, _________?
A. don’t you
B. do you
C. isn’t she
D. is she
Bài 39. John went to the mountains on his vacation, and_________?.
A. so we did
B. We didn't either
C. we did too
D. neither did we
Bài 40. Picaso was a famous painter, and_________?
A. so was Rubens
B. Rubens wasn’t either
C. so Rubens was
D. neither did Rubens
Bài 41. They will work in the lab tomorrow, and_________?
A. you will too
B. neither will you
C. So you will
D. You won’t either
Bài 42. She will wear a custom to the party, and _____________ .
A. so we will
B. neither will we
C. we will too
D. we won’t either
Bài 43. I didn't see Mary this morning, and _________.
A. so did John
B. neither John did
C. neither didn’t John
D. John didn't either
Bài 44. She won’t be going to the conference, and _________.
A. neither will her friends
B. either her friends won’t.
C. neither won’t her friends
D. either will her friends
Bài 45. Jane goes to that school, and _________.
A. so does my sister.
B. so my sister does
C. my sister does either
D. my sister does neither.
Bài 46. I don’t like playing football, and _________.
A. so does my sister.
B. my sister does too
C. my sister doesn’t either
D. my sister does neither.
Bài 47. I don’t like horror films, and _________.
A. neither do my friends
B. either my friends don’t.
C. my friends do too
D. neither don’t my friends
Bài 48. I _________difficulty finding a place to live.
A. have
B. are
C. has
D. do
Bài 49. They _________about to finish building this park.
A. have
B. are
C. has
D. do
Bài 50. Why don't you _________yourself a favor and take a vacation this summer?
A. have
B. are
C. has
D. do
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án: D
Các đại từ nhân xưng you,we ,they đi với động từ tobe are
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nếu một đứa trẻ được đưa đến phòng khám , chúng sẽ phải chờ ở ngoài tiền sảnh
cho đến khi tên của chúng được gọi đến
Câu 2: Đáp án: A
Cấu trúc câu hỏi yes/no – question của thì hiện tại hoàn thành :
Have / has + S + been + p2 ?
Các câu còn lại sai cấu trúc
Đáp án A
Dịch nghĩa: Những lá thư này đã được soạn lại chưa ?
Câu 3: Đáp án: A
Michael and Susan = they + are
Đáp án A
Dịch nghĩa: Michael và Susan đều đến từ Anh
Câu 4: Đáp án: C
Đại từ nhân xưng I đi với tobe là am
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi rất mệt sau sáu tiết học ở trường
Câu 5: Đáp án: D
Cấu trúc do sb a favor: giúp ai đó một tay
Sau would + Vinfi
Đáp án D
Dịch nghĩa: Làm ơn giúp tôi một tay và mang lá thư này đến bưu điện được không ?
Câu 6: Đáp án: A
Tom and Marry = they + are
Đáp án A
Dịch nghĩa: Cả Tom và Marry đều 12 tuổi
Câu 7: Đáp án: D
Cấu trúc bị động truyền khiến: have sb do sth : nhờ ai đó làm gì
Đáp án D
Dịch nghĩa: Họ nhờ một cậu bé làm giúp việc này hôm qua
Câu 8: Đáp án: D
My mother and I = We + are
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi và mẹ sẽ đi mua sắm hôm nay
Câu 9: Đáp án: A
Đại từ nhân xưng we đi với tobe là are
Cấu trúc : S + be + adj
Đáp án A
Dịch nghĩa: Chúng tôi không chắc chắn sẽ mua gì cho bữa trưa
Câu 10: Đáp án: B
Đại từ nhân xưng she đi với tobe là is
Cấu trúc : S + be + adj
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy không chắc là muốn đến thăm anh ta
Câu 11: Đáp án: C
The cat = it + has
Ở đây mèo mẹ có bốn mèo con tức là mèo mẹ sinh 4 chú mèo con.Chứ không thể nào có chuyện
con mèo là 4 con mèo con được
Đáp án C
Dịch nghĩa: Mèo mẹ sinh bốn chú mèo con
Câu 12: Đáp án: D
The two dogs = they + have
Hai chú chó sinh ra bốn chú chó con cả thảy.Do đó ta sử dụng trợ động từ have / has
Đáp án D
Câu 13: Đáp án: D
Đại từ nhân xưng I đi với have
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi vừa mua một chiếc xe đạp mới
Câu 14: Đáp án: A
Cấu trúc: How many + danh từ số nhiều ….. ?
Danh từ số nhiều = they + have
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
Đáp án A
Dịch nghĩa: Bạn có bao nhiêu cái xe đạp rồi ?
Câu 15: Đáp án: C
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
Mom= she + has
Đáp án C
Dịch nghĩa: Mẹ tôi vừa nướng bánh cupcakes (bánh cốc)
Câu 16: Đáp án: D
We + have
Cấu trúc có bao nhiêu : S + have/has + N
Đáp án D
Dịch nghĩa: Chúng tôi chỉ còn lại 10 cái bánh
Câu 17: Đáp án: C
Cấu trúc có bao nhiêu: S + have/has + N
My neighbor = he/she + has
Đáp án C
Dịch nghĩa: Người hàng xóm của tôi có 3 ngôi nhà ở thành phố này
Câu 18: Đáp án: A
Cụm collocation: do gymnastics (tập gym).Một cụm khác : do exercises (tập thể dục) , do
morning exercises (tập thể dục buổi sáng)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi tập gym hằng ngày
Câu 19: Đáp án: D
Cấu trúc câu nhấn mạnh: Sử dụng trợ động từ + động từ thường để nhấn mạnh vào hành động
đang nói
My sister = she + does
Đáp án D
Dịch nghĩa: Chị tôi rất thích tập gym
Câu 20: Đáp án: A
Cấu trúc thì hiện tại đơn
Stephen = he + does
does not = doesn’t
Đáp án A
Dịch nghĩa: Stephen không thích bơi lội
Câu 21: Đáp án: C
Cấu trúc câu hỏi yes-no question của thì hiện tại đơn
You + do
Đáp án C
Dịch nghĩa: Còn bạn thì sao ? Bạn có thích bơi không ?
Câu 22: Đáp án: D
Food , air and clothes = they + are /were
Đây là câu chỉ một sự thật hiển nhiên nên ta không thể chia quá khứ
Đáp án D
Dịch nghĩa: Đồ ăn ,không khí và quần áo rất cần thiết cho sự sống
Câu 23: Đáp án: C
Dấu hiệu nhận biết : since – Chúng ta chia thì hiện tại hoàn thành
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi ăn chay từ năm 1998
Câu 24: Đáp án: B
Cấu trúc : By the time + hiện tại đơn,tương lai hoàn thành
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ trở thành triệu phú trước khi cô ấy 40 tuổi
Câu 25: Đáp án: D
Đây là câu gián tiếp do đó ta phải lùi thì.Cả 4 đáp án chỉ có D là lùi thì từ will về would
Đáp án D
Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng mọi thứ rồi sẽ ổn thôi
Câu 26: Đáp án: C
Cụm collocation: have/take a bath (tắm bồn)
He + is /has
Đây là câu hỏi mang tính tiếp diễn hiện tại anh bạn đâu ,đang làm gì
Đáp án C
Dịch nghĩa: Anh bạn đâu ? Ổng đang tắm
Câu 27: Đáp án: A
Cấu trúc : suggested (that) sb (should) do sth: muốn ai đó làm gì
Đáp án A
Dịch nghĩa: Ai đó muốn anh ấy ra ngoài đi bộ
Câu 28: Đáp án: C
Nhớ cấu trúc: After + qkht , qkđ
Đáp án C
Dịch nghĩa: Sau khi ăn mấy cái bánh sandwich thì cô ấy uống
Câu 29: Đáp án: C
Câu điều kiện loại 3 : If + S1 + had + p2 + ……. , S2+ would have + p2
Đáp án C
Dịch nghĩa: Nếu cô ấy là bộ trưởng , cô ấy sẽ cải cách lại hệ thống quản lý
Câu 30: Đáp án: B
Khi hỏi năm sinh của ai,chúng ta chia thì quá khứ đơn
Your sister = she + was
Đáp án B
Dịch nghĩa: Chị bạn sinh ra ở đâu ?
Câu 31: Đáp án: A
Cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định và phủ định
Chỉ có đáp án A là vừa hợp nghĩa vừa hợp thì.Các đáp án còn lại sai nghĩa hoặc bất đồng thì
Dịch nghĩa: Chúng tôi không có rượu trắng,nhưng chúng tôi có rượu vang
Câu 32: Đáp án: D
Câu hỏi dạng tag – question (câu hỏi đuôi) .Vế trước của câu ở thì hiện tại hoàn thành dạng
khẳng định nên câu hỏi đuôi phải ở dạng thì hiện tại hoàn thành phủ định
Đáp án D
Dịch nghĩa: Cô ta đã hoàn thành sau khoá học chưa ?
Câu 33: Đáp án: B
Câu hỏi dạng tag – question (câu hỏi đuôi) .Vế trước của câu ở dạng thì hiện tại hoàn thành phủ
định (vì có never) do đó vế của câu hỏi đuôi phải ở dạng htht khẳng định
Đáp án B
Dịch nghĩa: Bạn chưa bao giờ gặp cô bạn gái đó trước đây phải không ?
Câu 34: Đáp án: C
Câu hỏi dạng tag-question , vế trước của câu ở thì hiện tại đơn dạng khẳng định,do đó vế câu hỏi
đuôi phải ở dạng htđ phủ định
Đáp án C
Dịch nghĩa: Bạn có uống trà vào bữa sáng không ?
Câu 35: Đáp án: D
Câu hỏi dạng tag-question , vế trước của câu ở thì quá khứ đơn dạng khẳng định,do đó vế câu hỏi
đuôi phải ở dạng qkđ phủ định
Đáp án D
Dịch nghĩa: Bạn đã dừng khi đèn giao thông bật chưa ?
Câu 36: Đáp án: D
Câu hỏi dạng tag-question , vế trước của câu ở thì hiện tại đơn dạng khẳng định,do đó vế câu hỏi
đuôi phải ở dạng htđ phủ định
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nhiều người muốn làm việc cho các tổ chức nhân đạo phải không ?
Câu 37: Đáp án: B
Câu hỏi dạng tag-question , vế trước của câu ở thì quá khứ đơn dạng khẳng định,do đó vế câu hỏi
đuôi phải ở dạng qkđ phủ định
Đáp án B
Dịch nghĩa: John cho bạn quyển sách hôm qua à ?
Câu 38: Đáp án: B
Câu hỏi dạng tag-question , vế trước của câu ở thì hiện tại đơn dạng phủ định,do đó vế câu hỏi
đuôi phải ở dạng htđ khẳng định
Đáp án B
Dịch nghĩa: Bạn không biết nơi cô ấy ở à ?
Câu 39: Đáp án: C
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1. So + trợ động từ + chủ ngữ
2. chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1. Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2. Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , eitherTheo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ
dàng nhận ra đáp án C là đúng
Dịch nghĩa: John đi leo núi trong kì nghỉ này và chúng tôi cũng vậy
Câu 40: Đáp án: A
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , eitherTheo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ
dàng nhận ra đáp án A là đúng
Dịch nghĩa: Picaso là một hoạ sĩ nổi tiếng và Rubenswan cũng vậy
Câu 41: Đáp án: A
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , eitherTheo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ
dàng nhận ra đáp án A là đúng
Dịch nghĩa: Họ sẽ làm việc ở phòng thí nghiệm vào ngày mai và bạn cũng thế
Câu 42: Đáp án: C
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ
dàng nhận ra đáp án C là đúng
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ mặc một bộ trang phục đến bữa tiệc và chúng tôi cũng vậy
Câu 43: Đáp án: D
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , eitherTheo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ
dàng nhận ra đáp án D là đúng
Dịch nghĩa: Tôi không nhìn thấy Mary sáng nay và John cũng vậy
Câu 44: Đáp án: A
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , eitherTheo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ
dàng nhận ra đáp án A là đúng
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không được đến hội nghị and bạn cô ấy cũng vậy
Câu 45: Đáp án: C
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , eitherTheo cấu trúc này , xét câu trên.
Ta dễ dàng nhận ra đáp án A là đúng
Dịch nghĩa: Jane đi đến ngôi trường kia và chị cô ấy cũng thế
Câu 46: Đáp án: C
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , eitherTheo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ
dàng nhận ra đáp án C là đúng
Dịch nghĩa: Tôi không thích chơi bóng đá và chị tôi cũng thế
Câu 47: Đáp án: A
Câu trúc câu đảo ngữ thể hiện sự cùng quan điểm
Khi vế đằng trước là câu khẳng định , ta có thể sử dụng
1.So + tobe hoặc trợ động từ + chủ ngữ
2.chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ , too
Khi vế đằng trước là câu phủ định , ta có thể sử dụng
1.Neither + trợ động từ + chủ ngữ
2.Chủ ngữ + tobe hoặc trợ động từ dạng phủ định , either
Theo cấu trúc này , xét câu trên.Ta dễ dàng nhận ra đáp án A là đúng
Dịch nghĩa: Tôi không thích phim kinh dị, và bạn của tôi cũng thế
Câu 48: Đáp án: A
Cấu trúc: have difficulty (in) doing sth: cảm thấy khó khăn khi làm gì
I + have
Đáp án A
Dịch nghĩa : Tôi cảm thấy khó khăn khi tìm một nơi để sống
Câu 49: Đáp án: B
Cấu trúc: to be about to do sth = to be ready to do sth = to be going to do sth: chuẩn bị làm gì
They + are
Đáp án B
Dịch nghĩa: Họ dự định xây xong toà nhà bên cạnh công viên này
Câu 50: Đáp án: D
Cấu trúc do sb a favor: giúp ai đó làm gì
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tại sao bạn không tự mình tổ chức một kì nghỉ trong mùa hè này