Phụ lục 1: Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
Số
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Chỉ tiêu
đến 2015
Ước thực hiện
đến 2015
Giá CĐ Giá SS
1994
2010
Về kinh tế
1
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng bình
quân hàng năm
%
13
8,31
7,17
2
Giá trị sản xuất nông – lâm nghiệp - thuỷ sản
tăng bình quân hàng năm (giá CĐ 1994)
%
5
2,73
2,81
3
Giá trị sản xuất công nghiệp tăng bình quân
hàng năm (giá CĐ 1994)
%
24
14
13,9
4
Giá trị các ngành dịch vụ tăng bình quân
hàng năm (giá CĐ 1994)
%
13,5
8,27
7,56
5
GRDP bình quân đầu người (theo giá thực tế)
USD
1.920
1.850
6
Cơ cấu GRDP (theo giá thực tế)
36,00
31,36
16,00
24,54
38,00
44,10
410
+ Khu vực I
%
+ Khu vực II
%
+ Khu vực III
%
7
Tổng kim ngạch xuất khẩu đến 2015 đạt
Tr.
USD
460
8
Huy động vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
giai đoạn đạt
Tỷ
đồng
68.000
9
Tăng thu ngân sách hàng năm
51.000
%
20
12,40
Tỷ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật
%
55
55
+ Trong đó: Lao động qua đào tạo
%
35
35
26.500
26.507
52
48
Về văn hoá xã hội
11
12
Tạo thêm việc làm mới cho lao động mỗi Người
năm
13
Chuyển dịch cơ cấu lao động
+ Lao động nông, lâm, thuỷ sản
%
Số
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Chỉ tiêu
đến 2015
Ước thực hiện
đến 2015
+ Lao động phi nông nghiệp
%
48
52
14
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên hàng năm ổn định
ở mức
%
1 – 1,1
1,1
15
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hàng năm
%
2
2
16
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi còn
dưới
%
15
dưới 15
17
Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới
xã
22
22
90
60
90
60
Các chỉ tiêu về môi trường
20
Tỷ lệ thu gom gom chất thải rắn sinh hoạt
+ Khu vực đô thị
+ Khu vực nông thôn
%
21
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống
xử lý nước thải nước thải
%
100
100
22
Chất thải, nước thải y tế được thu gom và xử
lý
%
100
100
23
Tỷ lệ hộ dân đô thị sử dụng nước sạch
%
100
98,5
24
Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sạch từ
hệ thống cấp nước tập trung
%
60
50
25
Trường học có đủ nước sạch sử dụng cho
sinh hoạt
%
100
100
Phụ lục 2: Các chỉ tiêu chủ yếu giai đoạn 2016-2020
Số
TT
Mục tiêu
đến năm
2020
Chỉ tiêu
ĐVT
1
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng bình quân hàng
năm (giá SS 2010)
%
8,50
2
Giá trị sản xuất nông – lâm - thuỷ sản tăng bình quân
hàng năm
%
3,00
3
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng bình quân hàng
năm
%
4
Giá trị các ngành dịch vụ tăng bình quân hàng năm
%
8,50
5
GRDP bình quân đầu người (theo giá thực tế) đạt
USD
3.200
6
Cơ cấu GRDP (theo giá thực tế)
Về kinh tế
+ Khu vực I
%
+ Khu vực II
%
+ Khu vực III
%
7
Tổng kim ngạch xuất khẩu đến 2020 đạt
8
Huy động vốn đầu tư phát triển toàn xã hội giai đoạn đạt
9
Tăng thu ngân sách bình quân hàng năm
13,00
(Giá trị sản
xuất:14,00)
Tr.
USD
24,50
30,00
45,50
600
Tỷ
đồng
85.000
%
10,00
%
75,00
%
50,00
Người
19.000
Về văn hoá xã hội
10
Tỷ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật đến 2020
+ Trong đó: Lao động qua đào tạo
11
Tạo thêm việc làm mới cho lao động mỗi năm
12
Chuyển dịch cơ cấu lao động đến 2020
Số
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Mục tiêu
đến năm
2020
+ Lao động nông, lâm, thuỷ sản
%
33,00
+ Lao động phi nông nghiệp
%
67,00
13
Tỷ lệ tăndân số tư nhiên hàng năm ổn định ở mức
%
1,10
14
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hàng năm
%
1,00 -1,50
15
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế đến năm 2020
%
82
16
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi đến 2020 còn
dưới
%
12
17
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới
%
50
Các chỉ tiêu về môi trường
18
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt
+ Khu vực đô thị
+ Khu vực nông thôn
%
19
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước
thải
%
100
20
Chất thải, nước thải y tế được thu gom và xử lý
%
100
21
Tỷ lệ hộ đô thị sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước
tập trung
%
100
22
Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp
nước tập trung
%
70 - 75
100
80