BÀI H Ọ
C V ỀWARRANTIES - B ẢO HÀNH ]
Đâ y là nh ững t ừxu ất hi ện th ườn g xuyên trong đề thi TOEIC, n ắm các t ừnày Mems s ẽcó c ơh ội đạt
đi ểm cao trong kì thi TOEIC
1. characteristic / ˌkær əkt ə
ˈ r ɪst ɪk/ adj. revealing of individual traits: đ
ặ c đi ểm , đ
ặ c tính
Ex: The cooking pot has features characteristic of the brand, such as "heat-resistant" handles.
-> B ộn ồi có đ
ặ c tính chuyên bi ệt v ới nhãn hi ệu tay c ầm ch ịu nhi ệt cao.
2. consequence / ˈk ɑ
ː ns əkwens/ n. that which follows necessarily: h ậu qu ả, k ết qu ả
- in consequence of: do k ết qu ảc ủa
Ex: The consequence of not following the service instructions for your car is that warranty is
invalidated.
-> K ết qu ảc ủa vi ệc không làm theo d ịch v ụh ư
ớ n g d ẫn cho xe h ơ
i c ủa b ạn là phi ếu b ảo hành m ất
hi ệu l ưc.
3. consider /k ən ˈs ɪd ər/ v. to think about carefully: cân nh ắc, xem xét, suy ngh ĩ
consideration n. s ựxem xét, s ựcân nh ắc
- in consideration of: xét đ
ế n , tính đ
ế n ; vì l ẽ
considerable adj. đá ng k ể, to tát
- considerable expense: kho ản chi tiêu l ớ
n
Ex: After considering all the options, Della decided to buy a used car. Sau khi cân nh ắc t ất c ảcác
l ựa ch ọn,
-> Della quy ết đ
ị nh mua m ột chi ếc xe h ơi c ũ.
4. cover / ˈk ʌv ər/ v. to provide protection against: che, bao ph ủ, bao trùm, bao b ọc
Ex: Will my medical insurance cover this surgery?
-> B ảo hi ểm y t ếc ủa tôi có bao g ồm ca m ổnày không?
Her car insurance provided for complete coverage against collision.
-> B ảo hi ểm xe h ơi c ủa cô ta lo li ệu các d ịch v ụngo ại tr ừtai n ạn.
5. expiration / ˌeksp ə
ˈ re ɪʃn/ n., the end: h ết h ạn, k ết thúc, h ết hi ệu l ự
c
- expiration date: ngày h ết hi ệu l ự
c
- expiration of contract: h ết h ạn h ợp đ
ồ ng
- extend the expiration date of payment: gia h ạn thanh toán
6. frequently / ˈfri ːkw əntli/ adv. occurring commonly, widespread: th ư
ờ n g xuyên, đ
ều đ
ặn
Ex: Warranties for this kind of appliance are frequently limited for this coverage.
-> Vi ệc b ảo hành lo ại thi ết b ị này th ư
ờ n g h ạn ch ếở ph ạm vi b ảo hi ểm.
7. imply / ɪm ˈpla ɪ/ v. to indicate by inference: ý nói, ng ụý
Ex: The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one
year.
-> B ảo hành c ủa Walkman ý nói r ằng t ất c ảnh ữ
ng h ưh ỏng đ
ư
ợ c b ảo hành trong th ờ
i h ạn m ột n ăm.
8. promise / ˈpr ɑːm ɪs/ v., to pledge to do, bring about, or provide: h ứ
a h ẹn, cam k ết
Ex: A warranty is a promise the manufacturer make to the consumer.
-> B ảo hành là m ột l ời cam k ết mà nhà s ản xu ất làm cho ng ườ
i tiêu dùng.
9. protect /pr əˈtekt/ v. to guard: b ảo v ệ, che ch ở
- protection n. protective adj.
Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.
-> Lu ật ng ườ
i tiêu dùng được đưa ra để b ảo v ệnhân dân ch ống l ại nh ữ
ng ng ườ
i bán hàng không
trung th ự
c
10. reputation / ˌrepju ˈte ɪʃn/ n. the overall quality of character: ti ếng t ăm, danh ti ếng, uy tín
Ex: The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had.
-> Công ty cho bi ết r ằng uy tín v ềs ản ph ẩm c ủa h ọlà tài s ản quan tr ọng nh ất mà công ty có được .
- build up a reputation (to ...): t ạo d ự
ng m ột uy tín (trong th ươ
n g tr ườ
n g)
- business reputation: uy tín làm ăn , uy tín kinh doanh
- establish the good reputation: xây d ự
ng uy tín
11. require /r ɪˈkwa ɪər/ v. to deem necessary or essential: c ần đến , đò i h ỏi
Ex: The law requires that each item clearly display the warranty information.
-> Lu ật yêu c ầu m ỗi s ản ph ẩm tr ư
ng bày ph ải có thông tin b ảo hành rõ ràng.
12. variety /v əˈra ɪəti/ n., many different kinds: đủ lo ại, s ựđa d ạng
Ex: A variety of unexpected problems appeared after a product had been on the market for about six
months.
-> Đủ th ứv ấn đề không được mong đợi xu ất hi ện sau khi s ản ph ẩm đưa ra th ị tr ườ
n g kho ảng sáu
tháng.