Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

Chuyên đề 5: Nguồn dược liệu có tiềm năng chiết xuất Saponin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 35 trang )

Chuyên đề 5: Nguồn dược liệu
có tiềm năng chiết xuất
Saponin


Dược liệu chứa Saponin.
Trên thế giới, việc chăm sóc sức khỏe, phòng và
điều trị bệnh đã và đang ngày càng chú trọng
hơn đến việc dùng các sản phẩm có nguồn gốc
tự nhiên.
Saponin chứa trong dược liệu được chú ý rất
nhiều bởi cấu trúc đặc biệt của nó và tác dụng
sinh học đa dạng.
Đã có rất nhiều dạng thuốc được sản xuất và sử
dụng trên khắp mọi nơi trên thế giới từ hoạt chất
Saponin. Việc nghiên cứu về cấu trúc của
Saponin đang ngày càng được quan tâm


Định nghĩa Saponin:
1. Định nghĩa.
Saponin có một số tính chất:
- Làm giảm sức căng bề mặt, tạo bọt
- Làm vỡ hồng cầu
- Độc với cá
- Kích ứng niêm mạc
- Tạo phức với cholesterol hoặc dẫn chất 3-beta-


Định nghĩa Saponin:
-Đa số có vị đắng


-Tan trong nước, cồn, rất ít tan trong
aceton, ether, hexan
-Khó bị thẩm tích
-Phần genin dễ kết tinh


Phân loại Saponin:
Saponin
Saponin
triterpenoid

Saponin steroid

(Spirostan,
Furostan,
Pentacyclic
Tetracyclic
Aminofurostan,
(Olean, Ursan,
Spirosolan,
Taraxasteran, (Dammaran,
Solanidan)
Lupan, Hopan) Lanostan, Tirucallan,


• 4/ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Đa số có vị đắng
Tan trong nước, cồn, rất ít tan trong aceton, ether, hexan.
Khó thấm tích, Phần genin dễ kết tinh
Làm giảm sức căng bề mặt

Tạo bọt nhiều khi lắc với nước, Có tác dụng nhũ hóa và tẩy
sạch.
Phá vỡ hồng cầu Định tính, định lượng.
Độc đối với cá và động vật máu lạnh : tăng tính thấm biểu mô
đường hô hấp.


Ngưu tất
• Đặc điểm thực vật
- Cây thảo cao 1m Thân mảnh
- Lá mọc đối,Lá hình trứng,
đầu nhọn, Mép lá dài 5-12cm
- Cùm hoa bông ở đầu cành
-Hoa mọc hướng lên
nhưng khi thành quả Quặp xuống


Ngưu tất
• Đặc điểm thực vật
- Quả nang
- Rễ hình trụ,dài 20-30cm
- Đường kính 0,5-1cm
- Rễ màu nâu vàng có
nếp nhăn


Ngưu tất
• Phân bố:
Cây mọc ở Trung quốc,
Việt Nam và các nước

Đông Nam Á


Ngưu tất
• Quy trình sơ chế
Ngưu tất bỏ thân
Lấy rễ

Thành phẩm
Ngưu tất

Làm sạch
Phơi nắng

Xếp vào
xông sinh

Rửa sạch
Để ráo nước


Ngưu tất
• Sản phẩm trên thị trường
• SP1: Trà ngưu tất
• Công dụng
- Thanh nhiệt cơ thể tiêu viêm
- Lợi tiểu, thông khí huyết, bổ gan
- Mạnh gân cốt, giảm
- Cholesterol trong máu
- Tăng huyết áp,

- xơ vữa động mạch


Ngưu tất
• SP2: Bột Bidentin
Thành phần:
Hỗn hợp gồm
Ngưu tất và Hạt tiêu
• Công dụng
- Điều trị tăng Cholesterol máu
- Xơ vữa động mạch
- Tăng huyết áp


CÂY BỒ KẾT
Tên khác: tạo giáp, tạo giác. Chưa nha tạo, man
khét
Là loại cây sống lâu năm


1.Đặc điểm thực vật:
Quả

Có 30-40 hạt, Hạt Giống hình hạt
đậu



Lá kép mọc đối xứng, Lá giống lá cây
xấu hổ


hoa

Màu trắng vàng, Rũ xuống giống râu
ngô

gai

Mọc đa phần ở thân cành, Dài và sắc
nhọn

thân

Chắc khỏe,sần sùi, thân lâu năm nhiều
vết nứt


• 3. Phân bố:
- Mọc hoang và được trồng nhiều ở nhiều tỉnh phía
bắc nước ta. Riêng đảo cát bà có tới hơn 40000 cây.


5.Tác dụng của Bồ kết :
- Quả: trị gầu rất tốt, kích thích da đầu mọc tóc.
Nước nấu quả Bồ kết bôi lên da cho da sạch sẽ, mịn
màng.
- Tuy nhiên, nếu để nước bồ kết
dính vào mắt thì sẽ làm cho
niêm mạc trong mắt bị bỏng
rát, sưng đỏ rất nguy hiểm.



- hạt bồ kết: giúp nhuận tràng, thông
mạch, mát gan, lợi tiểu, tiêu đờm…


- Gai bồ kết: Chứa các hoạt chất kháng khuẩn
và nấm. Nước sắc gai bồ kết có tác dụng ức
chế tụ cầu vàng.


6. quy trình chiết suất bồ kết
- Tạo bột khô:
Sơ chế
Phơi khô
Tách vỏ
và hạt
Sấy vỏ

Xay vỏ
thành bột


Bồ kết
Bào chế tro
Nung vỏ bồ kết
200-3000C
Nâng nhiệt độ
400-600oC
Tro trắng



Bồ kết
7. Chế phẩm trên thị trường
Cao bồ kết
Dầu gội đầu
bồ kết


Rau má
1.
-

Tên gọi khác : Tích tuyết thảo, Lôi công thảo.
Đặc điểm.
Là loại cỏ sống dại.
Loại thân mọc bò lan.
Rễ mọc ở các mấu của thân.
Lá cuống dài 10-12cm.


Rau má
Đặc điểm cây rau má.
- Cụm hoa tán đơn.
- Hoa nhỏ, màu trắng hoặc phớt đỏ.
- Quả dẹt, hình mắt lưới dày đặc.


Rau má.
2. Phân bố.

- Cây mọc hoang ở ruộng vườn, bãi cỏ.
Mọc rải rác khắp nước ta
- Bộ phận dùng : Toàn cây.


Rau má.
3. Tác dụng :
- Chóng làm lành vết thương.
- Hạ huyết áp và chậm nhịp tim.
- Làm nước giải khát, giải nhiệt,
giải độc, thông tiểu.
- Dùng làm rau ăn.
- Điều trị hủi và lao da.


×