CÂU HỎI MINH HỌA MÔN TAI MŨI HỌNG
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)
Mã đề cương chi tiết: TCDY092
I. TRẮC NGHIỆM MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Triệu chứng chảy máu mũi gặp nhiều nhất trong bệnh:
A. Bệnh leucose.
B. Sốt rét.
C. Cao huyết áp.
D. Leptospira.
Câu 2: Bệnh sau đây không phải ảnh hưởng bởi “lò viêm”:
A. Viêm vi cầu thận.
B. Viêm nội tâm mạc.
C. Viêm bàng quang.
D. Viêm khớp.
Câu 3: Loạn cảm họng có nhiều nguyên nhân, có một số nguyên nhân không thuộc cơ quan
TMH là:
A. Trào ngược dịch dạ dày.
B. Viêm xoang sàng sau.
C. Dài mỏm trâm.
D. Viêm họng mạn tính.
Câu 4: Chuyên khoa TMH triệu chứng nhức đầu gặp nhiều trong bệnh:
A. Viêm tai giữa.
B. Viêm xoang.
C. K vòm giai đoạn cuối.
D. Vận mạch
Câu 5: Nhiệm vụ của amidan là gì
A. Ngăn chặn vi khuẩn vào thực quản
B. Tạo kháng thể
C. Bảo vệ họng miệng
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 6: Chẩn đoán viêm amidan bằng cách nào:
A. Hỏi bệnh sử, soi họng
B. Chụp xquang họng
C. Xét nghiệm máu
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 7: Trong viêm amidan loại vi khuẩn nào có thể gây biến chứng toàn thân
A. Phế cầu khuẩn
B. Liên cầu khuẩn
C. Hemophilus influenza
D. Moraxella Catarrhalis
Câu 8: Amidan thuộc hệ thống gì:
A. Vòng xoắn bệnh lý
B. Vòng Dana
C. Vòng Waldeyer
D. Vòng Pluder
Câu 9: Dấu hiệu chắc chắn của gãy xương chính mũi là:
A. Biến dạng tháp mũi.
B. Tím da vùng mũi.
C. Đau khi sờ nắn vùng xương chính mũi.
D. Có tiếng “lạo xạo xương”.
1
Câu 10: Các phương pháp đúng nhất điều trị gãy xương chính mũi là, chọn câu sai:
A. Nắn chỉnh xương gãy càng sớm càng tốt.
B. Có thể nhét mèche mũi cầm máu và cố định.
C. Không được để lâu quá một tuần.
D. Dùng kháng sinh, kháng viêm và giảm đau.
Câu 11: Triệu chứng chủ yếu của vỡ mặt trước xương hàm là
A. Bầm tím gò má.
B. Chảy máu mũi.
C. Sưng nề vùng mặt.
D. Hai gò má không cân đối.
Câu 12: Điều không nên làm trong vỡ xoang hàm mới là
A. Mổ và dẫn lưu xoang hàm.
B. Nắn chỉnh lại xương gẫy.
C. Chọc rửa xoang hàm.
D. Dùng kháng sinh, chống phù nề .
Câu 13:
Màng nhĩ được chia làm:
A. 2 phần bằng nhau màng chùng và màng căng
B. Phần lớn ở trên là màng chùng, phần nhỏ ở dưới là màng căng
C. Phần nhỏ ở trên là màng chùng, phần lớn ở dưới là màng căng
D. Không câu nào kể trên
Câu 14: Cửa sổ bầu dục:
A. Nằm sau dưới ụ nhô
B. Được đóng bởi màng nhĩ phụ
C. Dẫn tới thang nhĩ của ốc tai
D. Được đóng bởi đế xương bàn đạp
Câu 15: Ở người lớn, chiều dài trung bình của vòi Eustache:
A. 30 mm
B. 20 mm
C. 36 mm
D. 45 mm
Câu 16: Vòi Eustache mở ra do sự co của:
A. Cơ căng màng nhĩ
B. Cơ nâng màng khẩu cái
C. Cơ căng màng khẩu cái
D. Cơ vòi hầu
Câu 17: Triệu chứng sốt trong thuyên tắc xoang bên:
A. Từng cơn hình tháp chuông nhà thờ
B. Remittent từng cơn cách đều nhau
C. Mức thấp
D. Mức cao
Câu 18: Điều nào sau đây không đúng về dịch não tủy trong viêm màng não:
A. Giảm protein
B. Giảm đường
C. Tăng tế bào
D. Tăng áp lực
Câu 19: Hầu hết áp xe ngoài màng cứng của thùy thái dương:
A. Không triệu chứng và tìm thấy tình cờ khi phẫu thuật xương chũm
B. Hiện diện với nhức đầu vùng thái dương 1 bên dai dẳng
C. Hiện diện cùng với chóng mặt
D. Hiện diện cùng với tiết dịch theo mạch đập, nghe kém, ù tai
Câu 20: Sốt rét run và nhức đầu ở bệnh nhân cholesteatoma có thể là do
A. Viêm màng não do tai
2
B. Áp xe não do tai
C. Thuyên tắc xoang tĩnh mạch bên
D. Áp xe ngoài màng cứng
Câu 21: Ở một bệnh nhân có khó nuốt từ đặc đến lỏng, bạn cần nghi ngờ tất cả các bệnh sau
đây, NGOẠI TRỪ:
A. Ung thư sau sụn nhẫn
B. Ung thư xoang lê
C. Ung thư thực quản
D. Bệnh tim không giãn nở được (Achalasia of the cardia)
Câu 22: U nào sau đây có tiên lượng tốt nhất
A. Ung thư sau sụn nhẫn
B. Ung thư họng mũi
C. Ung thư dây thanh
D. Ung thư thực quản
Câu 23: Cơ mở duy nhất của thanh quản là
A. Cơ ức giáp
B. Cơ nhẫn phễu bên
C. Cơ nhẫn giáp
D. Cơ nhẫn phễu sau
Câu 24: Một trong các thành phần sau KHÔNG thuộc thanh quản:
A. Sụn giáp
B. Sụn nhẫn
C. Sụn phễu
D. Xương móng
Câu 25: Điều nào sau đây đúng với thính lực đồ đơn âm, ngoại trừ:
A. Cho thấy có nghe kém hay không
B. Cho thấy mức nghe kém bằng dB
C. Cho thấy loại điếc
D. Giúp đo âm thanh phát ra từ ốc tai
Câu 26: Có mấy loại nghe kém:
A. Nghe kém dẫn truyền, nghe kém hỗn hợp
B. Nghe kém dẫn truyền, nghe kém tiếp nhận
C. Nghe kém tiếp nhận, nghe kém hỗn hợp
D. Nghe kém dẫn truyền, nghe kém tiếp nhận và nghe kém hỗn hợp
Câu 27: Thính lực đồ giảm sức nghe đường khí đơn thuần, đường xương bình thường là:
A. Nghe kém dẫn truyền
B. Nghe kém tiếp nhận
C. Nghe kém hỗn hợp
D. Không câu nào đúng
Câu 28: Thính lực đồ giảm sức nghe đường khí và đường xương song hành là:
A. Nghe kém dẫn truyền
B. Nghe kém tiếp nhận
C. Nghe kém hỗn hợp
D. Không câu nào đúng
Câu 29: Nguyên nhân thường gặp trong viêm mũi xoang cấp:
A. Vi khuẩn
B. Hóa chất
C. Vi rút
D. Chấn thương
Câu 30: Tế bào khứu giác nằm ở đâu
A. Khe dưới
B. Khe giữa
3
C. Khe trên
D. Đuôi cuốn giữa
Câu 31: Viêm mũi cấp thường gặp ở lứa tuổi nào
A. Dưới 5 tuổi
B. 6 – 10 tuổi
C. 11 – 15 tuổi
D. Người trưởng thành, hút nhiều thuốc
Câu 32: Ở các tỉnh phía nam, viêm mũi cấp thường gặp khi nào:
A. Giao mùa
B. Tháng 1
C. Tháng 5
D. Tháng 10
Câu 33: Lứa tuổi hay gặp viêm thanh quản cấp ở trẻ em
A. Trẻ sơ sinh
B. 1 – 5 tuổi
C. 6 – 10 tuổi
D. 11 – 15 tuổi
Câu 34: Chọn câu sai. Viêm thanh quản cấp ở trẻ em:
A. Bé gái nhiều hơn trai
B. Do siêu vi, vi trùng,…
C. Mùa hay gặp: lạnh, giao mùa
D. Tuổi 1 – 5 tuổi
Câu 35: Nguyên nhân viêm thanh quản mạn
A. Do nói nhiều
B. Do cơ địa
C. Do hít phải hóa chất, bụi, thuốc lá
D. Tất cả ý trên
Câu 36: Nguyên nhân gây viêm thanh thiệt cấp ở trẻ em
A. Virus
B. Haemophilus Influenza
C. Staphylococcus
D. Streptococcus
Câu 37: Chức năng chủ yếu của mũi:
A. Làm ẩm không khí
B. Làm ấm không khí
C. Làm sạch không khí trước khi vào phổi
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Hốc mũi được nuôi trực tiếp bởi những mạch máu nào:
A. Động mạch bướm-khẩu cái
B. Động mạch sàng trước
C. Động mạch hàm trong
D. Động mạch thái dương
Câu 39: Đám rối Kisselback được hình thành bởi động mạch:
A. Động mạch sàng trước
B. Nhánh vách ngăn của động mạch bướm khẩu cái
C. Nhánh vách ngăn của động mạch khẩu cái lớn và động mạch môi trên.
D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Các chỗ hẹp của thực quản, ngoại trừ:
A. Miệng thực quản: cách cung răng trên 15 cm.
B. Phế quản gốc trái: cách cung răng trên 23 cm.
C. Eo động mạch chủ: cách cung răng trên 24-25 cm.
D. Môn vị
4
Câu 41: Dị vật thực quản thường mắc ở:
A. Thực quản đoạn cổ
B. Thực quản ngực
C. Eo cơ hoàng
D. Tâm vị
Câu 42: Biến chứng nguy hiểm nhất của dị vật đường ăn:
A. Nhiễm trùng
B. Tràn khí trung thất
C. Tràn khí màng phổi
D. Thủng động mạch.
Câu 43: Nguyên nhân dị vật đường ăn:
A. Do tập quán ăn uống.
B. Do thực quản co bóp bất thường
C. Do các đoạn hẹp tự nhiên của thực quản:
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Thanh quản có các chức năng hô hấp sau, ngoại trừ:
A. Thoát hơi để phát âm.
B. Sưởi ấm khoong khí vào phổi.
C. Bảo vệ đường hô hấp dưới.
D. Khép mở hai dây thanh để điều khiển phát âm và hô hấp.
Câu 45: Khó thở thanh quản độ II bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Khó thở thì thở vào, khó thở chậm.
B. Có tiếng rít thanh quản.
C. Co lõm các cơ hô hấp.
D. Khó thở thì thở ra, thở chậm
Câu 46: Những khó thở nào sau đây chưa nhất thiết phải mở khí quản:
A. Khó thở do dị vật đường thở
B. Khó thở do bạch hầu thanh quản
C. Khó thở do tràn dịch màng phổi
D. Khó thở do chấn thương thanh quản
Câu 47: Nguyên nhân gây dị vật đường thở:
A. Ngậm vật dễ hóc cười đùa
B. Ngậm thức ăn dễ hóc bị sặc
C. Thủ thuật nạo VA, nội soi, nhổ răng sữa
D. Tất cả đều đúng
Câu 48: Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở..., triệu chứng quan trọng nhất để nghĩ tới dị
vật đường thở là:
A. Khó thở thanh quản điển hình
B. Có hội chứng xâm nhập
C. Phim phổi thắng có hình ảnh phế quản phế viêm
D. Tiền sử có tiếp xúc với dị vật dễ hóc
Câu 49: Nguy cơ chính của dị vật đường thở di động ở trẻ em là:
A. Mắc kẹt vào buồng thanh thất gây ngạt thở
B. Viêm khí- phế -quản
C. Tràn khí dưới da
D. Gây chấn thương chảy máu trong lòng khí quản
Câu 50: Cần phải làm gì với một trẻ bị phế quản phế viêm kéo dài, tái phát nhiều lần, mặc dù
đã điều trị tích cực, Xquang có xẹp phổi?
A. Tăng liều kháng sinh
B. Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ
C. Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra
D. Chụp CT phổi cắt lớp
5
II. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. Những chỗ hẹp của thực quản là:
A. Miệng thực quản: cách cung răng trên khoảng 15 – 16 cm
B. Cơ hoành: cách cung răng trên khoảng 18 – 20 cm
C. Quai động mạch chủ: cách cung răng trên khảng 23 – 24 cm
D. Phế quản gốc phải: cách cung răng trên khoảng 26 – 27 cm
2. Triệu chứng nào sau đây phù hợp với bệnh nhân bị hóc xương:
A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý
B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế
C. Có tiền sử dị vật đường thở
D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống nước bình thường
3. Nguyên nhân nội khoa gây chảy máu mũi thường gặp là:
A. Chấn thương mũi: vết dao đâm, tai nạn lao động, tai nạn giao thông, do đạn,...
B. Bệnh huyết áp thấp
C. Các bệnh về máu (bạch cầu tuỷ cấp, suy tuỷ, bệnh ưa chảy máu)
D. Bệnh sốt xuất huyết
4. Dấu hiệu nào sau đây giúp chẩn đoán dị vật phế quản:
A. Có thể tạo nên tiếng “lật phật cờ bay”
B. Tức ngực, đau ngực
C. Cảm giác khó thở một bên phổi
D. Khàn tiếng hay mất tiếng
III. GHÉP CÂU
Ghép câu ở cột X với cột Y sao cho chính xác:
X
Câu 1: Triệu chứng dị vật khí quản
Câu 2: Chẩn đoán xác định dị vật đường ăn
Câu 3: Nguyên nhân của dị vật đường ăn do tập
quán ăn uống
Câu 4: Nguyên nhân của dị vật đường ăn do thực
quản co bóp bất thường
Y
A. Tiếng “ lật phật cờ bay”
B. Nội soi là phương pháp điều trị và
để chẩn đoán xác định
C. Ăn vội vàng
D. Ung thư hoặc co thắt thực quản
IV. ĐÚNG – SAI
Câu 1: Chỗ hẹp của thực quản do rối loạn co thắt cơ năng, không phải là chỗ hẹp sinh lý?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Dị vật đường ăn có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất là xương cá, gà, vịt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường gặp ở trẻ em là phế quản gốc phải?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở,... Triệu chứng quan trọng nhất để nghĩ tới dị
vật đường thở là khó thở thanh quản điển hình?
A. Đúng
B. Sai
V. ĐIỀN KHUYẾT
Câu 1: Phân loại chảy máu mũi: chảy máu do điểm mạch Kisselbach, chảy máu do động
mạch và chảy máu toả lan do………………
Câu 2: Chảy máu do điểm mạch Kisselbach thường máu chảy ra không nhiều, chảy từng giọt
và có xu hướng……………..
Câu 3: Triệu chứng điển hình của dị vật đường thở là………………….
Câu 4: Thực quản những đoạn hẹp tự nhiên và đây chính là chỗ thức ăn hay mắc lại: thường
mắc lại nhiều nhất ở vùng ……… 74%, đoạn ngực là 22%, đoạn dưới ngực là 4%.
- HẾT 6