Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Thị trường bất động sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.04 KB, 120 trang )

Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
M C L CỤ Ụ
Trang
L I M Đ UỜ Ở Ầ 1
Ch ng I: B t đ ng s n và th tr ng b t đ ng s nươ ấ ộ ả ị ườ ấ ộ ả 2
I. Khái ni m chung v th tr ng b t đ ng s nệ ề ị ườ ấ ộ ả 2
1. Khái ni m, ch c năng, phân lo i và h th ng th tr ngệ ứ ạ ệ ố ị ườ 2
1.1. Khái ni m v th tr ngệ ề ị ườ 2
1.2. Ch c năng c a th tr ngứ ủ ị ườ 2
1.3. Phân lo i th tr ngạ ị ườ 3
1.4. H th ng th tr ngệ ố ị ườ 3
2. C ch v n hành c a th tr ng và vai trò c a Chính phơ ế ậ ủ ị ườ ủ ủ 3
2.1. C ch th tr ngơ ế ị ườ 3
2.2. Vai trò qu n lý c a Chính phả ủ ủ 4
3. Marketing - Đi u tra và phân tích th tr ngề ị ườ 5
3.1. Marketing 5
3.2. Đi u tra th tr ngề ị ườ 5
3.3. Phân tích th tr ng và đ i sách c a doanh nghi pị ườ ố ủ ệ 6
3.4. Phân đo n - l a ch n và đ nh v th tr ngạ ự ọ ị ị ị ườ 7
II. B t đ ng s n và th tr ng b t đ ng s nấ ộ ả ị ườ ấ ộ ả 7
1. Khái ni m chungệ 7
1.1 B t đ ng s nấ ộ ả 7
1.2. Th tr ng b t đ ng s nị ườ ấ ộ ả 9
2. Đ c tính và ch c năng c a th tr ng b t đ ng s nặ ứ ủ ị ườ ấ ộ ả 9
2.1. Các đ c tínhặ 9
2.2. Các ch c năngứ 10
3. Quan h cung c u trong th tr ng b t đ ng s nệ ầ ị ườ ấ ộ ả 10
3.1. C u trong th tr ng b t đ ng s nầ ị ườ ấ ộ ả 10
3.2. Cung trong th tr ng b t đ ng s nị ườ ấ ộ ả 11
3.3. Cân b ng cung c uằ ầ 12
3.4. Tính đàn h i c a cung và c uồ ủ ầ 13


3.5. S v n hành th tr ng b t đ ng s nự ậ ị ườ ấ ộ ả 14
Ch ng II: Khung pháp lý v th tr ng b t đ ng s nươ ề ị ườ ấ ộ ả 19
I. Các quy n v b t đ ng s nề ề ấ ộ ả 19
1. Khái ni m v pháp lu t đ t đai/ b t đ ng s nệ ề ậ ấ ấ ộ ả 19
1.1. H th ng pháp ệ ố lu tậ 19
1.2. Hình th c văn b n pháp lu t v đ t đai/ b t đ ng s nứ ả ậ ề ấ ấ ộ ả 19
2. Các quy n v b t đ ng s nề ề ấ ộ ả 19
2.1. Quy n s h uề ở ữ 19
2.2. Quy n c m cề ầ ố 20
2.3. Quy n th ch pề ế ấ 20
2.4. Quy n thông hành đ a d chề ị ị 21
II. Ph m vi đi u ti tạ ề ế 21
1. Phân đ nh b t đ ng s nị ấ ộ ả 21
1.1. Quy đ nh v đ t, nhà và căn hị ề ấ ộ 21
1.2. Quy đ nh v tài s n c đ nhị ề ả ố ị 22
1.3. Quy đ nh v phân đ nh th a đ tị ề ị ử ấ 22
2. Chuy n nh ngể ượ 22
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
i
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
2.1. H p đ ng và ch ng thợ ồ ứ ư 22
2.2. Đăng ký 22
3. Xây d ng h s đăng kýự ồ ơ 23
3.1. Xây d ng h s đăng ký Nhà n cự ồ ơ ướ 23
3.2. Xây d ng h s đăng ký t nhânự ồ ơ ư 23
4. Tr giúp pháp lýợ 23
5. Thu và đ nh giá b t đ ng s nế ị ấ ộ ả 23
5.1. Thu b t đ ng s nế ấ ộ ả 23
5.2. Đ nh giá b t đ ng s nị ấ ộ ả 23
6. Tín d ngụ 23

6.1. Ng i cho vayườ 23
6.2. Cho vay dài h nạ 23
6.3. H p đ ng th ch pợ ồ ế ấ 24
III. Pháp lu t đ t đai/ b t đ ng s n các n cậ ấ ấ ộ ả ướ 24
1. Pháp lu t đ t đai Australiaậ ấ 24
1.1. Quy đ nh v đ t đai và b t đ ng s nị ề ấ ấ ộ ả 24
1.2. Các h th ng xác l p quy n v nhà đ t/b t đ ng s nệ ố ậ ề ề ấ ấ ộ ả 24
1.3. Các quy n v đ tề ề ấ 24
2. Pháp lu t đ t đai/ b t đ ng s n Trậ ấ ấ ộ ả ung Qu cố 25
2.1. Các văn b n pháp quyả 25
2.2. Nhi m v qu n lý th tr ng nhà đ tệ ụ ả ị ườ ấ 25
2.3. N i dung ch y u v qu n lí th tr ng nhà đ tộ ủ ế ề ả ị ườ ấ 25
IV. Khung pháp lý th tr ng b t đ ng s n Vi t Namị ườ ấ ộ ả ệ 26
1. B i c nhố ả 26
1.1. Giai đo n 1975 - 1985ạ 26
1.2. Giai đo n 1986 đ n nayạ ế 26
2. Ch tr ng chính sách v qu n lý đ t đai và th tr ng b t đ ngủ ươ ề ả ấ ị ườ ấ ộ
s nả
27
3. Pháp lu t ậ 28
3.1. Hi n pháp 1992ế 28
3.2. Lu t đ t đai 2003ậ ấ 28
3.3. B lu t Dân sộ ậ ự 32
3.4. Pháp l nh nhà 1991ệ ở 32
3.5. Giá đ t và đ nh giá đ tấ ị ấ 32
3.6. Chính sách thu và thu ti n s d ng đ t, thuê đ tế ề ử ụ ấ ấ 33
3.7. Tín d ngụ 33
4. Đ iổ m i c ch , chính sách, pháp lu t đ thúc đ y quá trình hìnhớ ơ ế ậ ể ẩ
thành và phát tri n th tr ng b t đ ng s n n c ta trong giaiể ị ườ ấ ộ ả ướ
đo n hi n nayạ ệ

34
4.1. Ph ng h ngươ ướ 34
4.2. M t s bi n pháp ch y u đ ti p t c thúc đ y s hìnhộ ố ệ ủ ế ể ế ụ ẩ ự
thành và phát tri n c a Th tr ng b t đ ng s nể ủ ị ườ ấ ộ ả
34
Ch ng III: Đăng ký b t đ ng s nươ ấ ộ ả 35
I. Khái quát v đăng ký b t đ ng s nề ấ ộ ả 35
1. Khái ni m v đăng ký b t đ ng s nệ ề ấ ộ ả 35
2. V trí, vai trò c a đăng ký b t đ ng s nị ủ ấ ộ ả 35
3. Ch c năng đăng ký b t đ ng s nứ ấ ộ ả 35
4. Đ i t ng đăng ký b t đ ng s nố ượ ấ ộ ả 35
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
ii
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
II. Th ng kê đăng ký b t đ ng s nố ấ ộ ả 35
1. H s đ t đai và b t đ ng s nồ ơ ấ ấ ộ ả 35
1.1. Khái ni mệ 35
1.2. Phân lo iạ 36
2. Nguyên t c c a đăng ký b t đ ng s nắ ủ ấ ộ ả 36
2.1 Nguyên t c đăng nh p h sắ ậ ồ ơ 36
2.2. Nguyên t c đ ng thu nắ ồ ậ 36
2.3. Nguyên t c công khaiắ 36
2.4. Nguyên t c chuyên bi t hoáắ ệ 37
3. Đ n v đăng ký b t đ ng s n - th a đ tơ ị ấ ộ ả ử ấ 37
3.1. Đ n v đăng kýơ ị 37
3.2. Th a đ tử ấ 37
4. Đăng ký pháp lý 38
4.1. Đăng ký văn t giao ự d chị 38
4.2. Đăng ký quy nề 39
III. Đăng ký b t đ ng s n các n cấ ộ ả ướ 39

1. Đăng ký văn t giao d ch Scotlandự ị ở 39
2. Đăng ký văn t giao d ch Mự ị ở ỹ 40
3. H th ng đăng ký văn t giao d ch đ t đai Hà Lanệ ố ự ị ấ ở 40
4. H th ng đăng ký quy n c a Anhệ ố ề ủ 41
5. Đăng ký quy n Scotlandề ở 41
6. H th ng đăng ký quy n c a Úcệ ố ề ủ 41
IV. Đăng ký đ t đai và b t đ ng s n Vi t Namấ ấ ộ ả ở ệ 42
1. Đăng ký đ t đai/ b t đ ng s n Vi t Nam th i kỳ tr c 1975ấ ấ ộ ả ở ệ ờ ướ 42
1.1. Th i kỳ phong ki nờ ế 42
1.2. Th i kỳ Pháp thu cờ ộ 42
1.3. Th i kỳ ngu quyờ ỵ ền Sài Gòn năm 1975 42
2. Đăng ký đ t đai và b t đ ng s n th i kỳ 1975 đ n nayấ ấ ộ ả ờ ế 42
2.1. Đăng ký đ t đai và b t đ ng s n tr c khi có Lu t Đ t đaiấ ấ ộ ả ướ ậ ấ
(năm 1998)
42
2.2. Đăng ký đ t đai và b t đ ng s n t khi có Lu t Đ t đai đ nấ ấ ộ ả ừ ậ ấ ế
nay
43
3. Đăng ký đ t đai và b t đ ng s n trong giai đo n hi n nayấ ấ ộ ả ạ ệ 44
3.1 Th c tr ngự ạ 44
3.2. Hoàn thi n h th ng đăng ký b t đ ng s n n c ta trongệ ệ ố ấ ộ ả ướ
giai đo n hi n nayạ ệ
44
Ch ng IV: Đ nh giá b t đ ng s nươ ị ấ ộ ả 46
I. Khái ni m chungệ 46
1. M c đích c a vi c đ nh giá b t đ ng s nụ ủ ệ ị ấ ộ ả 46
2. Đ cặ tr ng ch y u c a giá b t đ ng s nư ủ ế ủ ấ ộ ả 46
3. Giá thành b t đ ng s nấ ộ ả 47
4. M c tiêu và trình t đ nh giá ụ ự ị 47
II. Các ph ng pháp đ nh giá b t đ ng s nươ ị ấ ộ ả 48

1. Khái ni m chungệ 48
1.1. Đ nh giá h ng vào giá thànhị ướ 48
1.2. Đ nh giá h ng vào ng i muaị ướ ườ 49
1.3. Đ nh giá h ng vào c nh tranhị ướ ạ 50
2. M t s ph ng pháp đ nh giá đ t và b t đ ng s nộ ố ươ ị ấ ấ ộ ả 51
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
iii
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
2.1. Ph ng pháp so sánh tr c ti pươ ự ế 51
2.2. Ph ng pháp thu nh pươ ậ 53
2.3. Đi u ki n áp d ng các ph ng pháp đ nh giá đ tề ệ ụ ươ ị ấ 54
3. Đ nh giá đ t c th t i đ a ph ngị ấ ụ ể ạ ị ươ 55
3.1. M t s công vi c c th đ ti n hành đ nh giá đ tộ ố ệ ụ ể ể ế ị ấ 55
3.2. Đ nh giá và đi u ch nh các lo i giá đ t c thị ề ỉ ạ ấ ụ ể 55
3.3. Đ nh giá đ t t i khu v c giáp ranhị ấ ạ ự 59
Ch ng V: H th ng thông tin đ t đai/ b t đ ng s nươ ệ ố ấ ấ ộ ả 60
I. Khái quát 60
1.H th ng c s d liệ ố ơ ở ữ ệu qu c giaố 60
1.1. Khái ni mệ 60
1.2. N i dung c a c s d li u qu c giaộ ủ ơ ở ữ ệ ố 60
2. C s d li u v tài nguyên đ t/ b t đ ng s nơ ở ữ ệ ề ấ ấ ộ ả 60
2.1. Các thành ph n c a c s d li u tài nguyên đ tầ ủ ơ ở ữ ệ ấ 60
2.2. Vai trò c a CSDL v tài nguyên đ t trong h th ng CSDLủ ề ấ ệ ố
Qu c gia ố
61
II. H th ng thông tin đ t đai/ b t đ ng s nệ ố ấ ấ ộ ả 62
1. Khái ni mệ 62
2. Phân lo iạ 62
2.1. Theo d ng thông tinạ 62
2.2. Theo ngu n thông tinồ 62

3. C u trúc h th ng thông tin đ t đaiấ ệ ố ấ 62
3.1. T ch c c s d li u tài nguyên đ tổ ứ ơ ở ữ ệ ấ 62
3.2. Các ph ng ánươ qu n lý c s d li uả ơ ở ữ ệ 62
3.3. Gi i pháp m ng cho c s d li u tài nguyên đ tả ạ ơ ở ữ ệ ấ 63
3.4. Chu n hoá c s d li u tài nguyên đ tẩ ơ ở ữ ệ ấ 64
III. Th c tr ng h th ng thông tin đ t/ b t đ ng s n n c taự ạ ệ ố ấ ấ ộ ả ướ 65
IV. Xây d ng và hoàn thi n h th ng thông tin đ t đai/ b t đ ng s nự ệ ệ ố ấ ấ ộ ả 65
1. M c tiêu xây d ng h th ng thông tin đ t đai ụ ự ệ ố ấ 65
2. Ph m vi ho t đ ng c a h th ng thông tin đ t đaiạ ạ ộ ủ ệ ố ấ 65
2.1. H th ng đăng kýệ ố 65
2.2. B n đ Đ a chínhả ồ ị 65
2.3. Nhà và các h nhi u t ng khu v c đô thộ ề ầ ở ự ị 65
2.4. Pháp lý 66
2.5. Các lĩnh v c khácự 66
3. Mô hình d li uữ ệ 66
3.1. C sơ ở 66
3.2. Mô hình 67
3.3. Mô hình ch c năngứ 67
3.4. C u trúc h th ngấ ệ ố 68
Ch ng VI: Kinh doanh b t đ ng s nươ ấ ộ ả 71
I. Phân tích th tr ng b t đ ng s n và l p k ho ch đ u tị ườ ấ ộ ả ậ ế ạ ầ ư 71
1. Phân tích và d báo th trự ị ường b t đ ng s nấ ộ ả 71
1.1. Phân tích th tr ng b t đ ng s nị ườ ấ ộ ả 71
1.2. D báo th tr ng b t đ ng s nự ị ườ ấ ộ ả 72
2. L a ch n ph ng h ng đ u tự ọ ươ ướ ầ ư 72
2.1. Lo i hình đ u t b t đ ng s nạ ầ ư ấ ộ ả 72
2.2. Hai th m nh và y u c a đ u t b t đ ng s nế ạ ế ủ ầ ư ấ ộ ả 72
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
iv
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả

2.3. Các r i ro trong đ uủ ầ t b t đ ng s nư ấ ộ ả 73
2.4. Ch n đ a đi m đ u t và s n ph m b t đ ng s nọ ị ể ầ ư ả ẩ ấ ộ ả 74
2.5. Sách l c ti n v n và đ u t b t đ ng s nượ ề ố ầ ư ấ ộ ả 75
II. Tiêu th b t đ ng s nụ ấ ộ ả 77
1. Cách th c tiêu th b t đ ng s nứ ụ ấ ộ ả 77
1.1. T t ch c tiêu thự ổ ứ ụ 77
1.2. U thác môi gi i tiêu thỷ ớ ụ 77
2. Xúc ti n bán hàng b t đ ng s nế ấ ộ ả 79
2.1. Khái ni m chungệ 79
2.2. Tuyên truy n và qu ng cáoề ả 79
2.3. Nhân viên bán hàng 80
2.4. Xúc ti n bán hàng và quan h công c ngế ệ ộ 80
3. Quá trình đàm phán trong mua và bán 81
3.1. Mua bán trong tình hu ng đ c bố ặ i tệ 82
3.2. K x o đ nh giáỹ ả ị 82
3.3. Đi u ch nh giá và thay đ i giáề ỉ ổ 83
3.4. Chuyên viên đ nh giáị 84
Ch ng VII: Qu n lý Nhà n c đ i v i th tr ng b t đ ng s nươ ả ướ ố ớ ị ườ ấ ộ ả 86
I. Vai trò qu n lý c a Nhà n c đ i v i th tr ngả ủ ướ ố ớ ị ườ 86
1. Nhà n c và th tr ngướ ị ườ 86
2. Vai trò c a Nhà n củ ướ 86
II. Vai trò c a Nhà n c đ i v i th tr ng b t đ ng s nủ ướ ố ớ ị ườ ấ ộ ả 86
1. Xây d ng h th ng pháp lu t đ ng b , hoàn ch nh, n đ nh và cóự ệ ố ậ ồ ộ ỉ ổ ị
hi u l cệ ự
86
2. Xây d ng chính sách tài chính và các chính sách liên quanự 86
3. Xây d ng h th ng đăng ự ệ ố ký b t đ ng s nấ ộ ả 87
4. Xây d ng khung pháp lý quy đ nh ch đ , quy trình, th t c đ nhự ị ế ộ ủ ụ ị
giá đ tấ
87

5. Xây d ng h th ng thông tin m - ngân hàng d li u v b t đ ngự ệ ố ở ữ ệ ề ấ ộ
s nả
87
III. H th ng qu n lý đ t đai/ b t đ ng s nệ ố ả ấ ấ ộ ả 87
1. H th ng qu n lý đ t đaiệ ố ả ấ 87
1.1. Khái ni mệ 87
1.2. L i ích c a m t h th ng qu n lý đ t đai t tợ ủ ộ ệ ố ả ấ ố 87
2. C u trúc h th ng qu n lý đ t đaiấ ệ ố ả ấ 87
2.1. Đăng ký đ t đaiấ 87
2.2. Đ a chínhị 88
2.3. H th ng thông tin đ t đaiệ ố ấ 88
3. T ch c và qu n lýổ ứ ả 89
IV. Mô hình h th ng qu n lý đ t đai/ b t đ ng s n các n cệ ố ả ấ ấ ộ ả ướ 89
1. C ng hoà Phápộ 89
2. Hà Lan 90
3. Thu Đi nỵ ể 90
4. CHND Trung Hoa 91
5. Malaysia 91
6. Thái Lan 92
Ch ng VIII: Th c tr ng và m t s gi i pháp c b n thúc đ y s hìnhươ ự ạ ộ ố ả ơ ả ẩ ự
thành và phát tri n th tr ng b t đ ng s n Vi t Namể ị ườ ấ ộ ả ở ệ
94
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
v
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
I. Khái quát quá trình phát tri n th tr ng b t đ ng s n Vi t Namể ị ườ ấ ộ ả ở ệ 94
1. Các giai đo n phát tri n th tr ng b t đ ng s n Vi t Namạ ể ị ườ ấ ộ ả ở ệ 94
1.1. Giai đo n t sau cách m ng tháng 8 năm 1945 đ n nămạ ừ ạ ế
1980
94

1.2. Giai đo n t sau năm 1980 đ n năm 2003ạ ừ ế 94
2. Th c tr ng th tr ng b t đ ng s n Vi t Namự ạ ị ườ ấ ộ ả ở ệ 95
II. M t s gi i pháp c b n thúc đ y s hình thành và phát tri n thộ ố ả ơ ả ẩ ự ể ị
tr ng b t đ ng s n Vi t Namườ ấ ộ ả ở ệ
97
1. M c tiêu, quan đi m, đ nh h ngụ ể ị ướ 97
2. M t s gi i pháp c b n thúc đ y s hình thành và phát ộ ố ả ơ ả ẩ ự tri n thể ị
tr ng b t đ ng s n Vi t Namườ ấ ộ ả ở ệ
99
2.1. T ng b c xây d ng và hoàn thi n hành lang pháp lu t choừ ướ ự ệ ậ
th tr ng b t đ ng s nị ườ ấ ộ ả
99
2.2. Coi tr ng công tác quy ho ch s d ng đ tọ ạ ử ụ ấ 100
2.3. Nh ng gi i pháp nh m t o ra nhi u hàng hoá b t đ ng s nữ ả ằ ạ ề ấ ộ ả 100
2.4. Nh ng gi i pháp tài chính c b nữ ả ơ ả 100
2.5. T ch c hoàn thi n h th ng doanh nghi p s n xu t kinhổ ứ ệ ệ ố ệ ả ấ
doanh b t đ ng s nấ ộ ả
100
2.6. T ch c qu n lý nhà n c v i th tr ng b t đ ng s nổ ứ ả ướ ớ ị ườ ấ ộ ả 100
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 102
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
vi
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t , th tr ng B t đ ng s n ngày càng đ cớ ự ể ủ ề ế ị ườ ấ ộ ả ượ
hình thành và phát tri n. Ngày nay th tr ng b t đ ng s n đã tr thành m t b ph n khôngể ị ườ ấ ộ ả ở ộ ộ ậ
th thi u trong h th ng các lo i th tr ng c a n n kinh t qu c dân, nó có nh ng đóngể ế ệ ố ạ ị ườ ủ ề ế ố ữ
góp đáng k vào vi c n đ nh xã h i và thúc đ y n n kinh t đ t n c trong th i gian quaể ệ ổ ị ộ ẩ ề ế ấ ướ ờ
và trong t ng lai.ươ
Đ ph c v cho công tác gi ng d y, h c t p, nghiên c u theo yêu c u đ i m i vàể ụ ụ ả ạ ọ ậ ứ ầ ổ ớ

nâng cao ch t l ng đào t o đ i h c ngành Qu n lý Đ t đai, chúng tôi xây d ng giáo trìnhấ ượ ạ ạ ọ ả ấ ự
"Th tr ng B t đ ng s n" nh m giúp sinh viên n m đ c nh ng ki n th c c b n v thị ườ ấ ộ ả ằ ắ ượ ữ ế ứ ơ ả ề ị
tr ng B t đ ng s n; qu n lý nhà n c và chính sách pháp lu t v i th tr ng B t đ ngườ ấ ộ ả ả ướ ậ ớ ị ườ ấ ộ
s n; th c tr ng th tr ng b t đ ng s n Vi t Nam và m t s n c; đ nh giá, đăng ký,ả ự ạ ị ườ ấ ộ ả ở ệ ộ ố ướ ị
thông tin và kinh doanh b t đ ng s n; nh ng gi i pháp c b n thúc đ y s hình thành vàấ ộ ả ữ ả ơ ả ẩ ự
phát tri n th tr ng b t đ ng s n Vi t Nam. Giáo trình còn là tài li u tham kh o cho cánể ị ườ ấ ộ ả ở ệ ệ ả
b ngành qu n lý đ t đai, các nhà qu n lý kinh doanh v th tr ng B t đ ng s n.ộ ả ấ ả ề ị ườ ấ ộ ả
Giáo trình "Th tr ng B t đ ng s n" đ c biên so n theo đ c ng ch ng trìnhị ườ ấ ộ ả ượ ạ ề ươ ươ
khung ngành qu n lý đ t đai đã đ c B Giáo d c và Đào t o phê duy t. ả ấ ượ ộ ụ ạ ệ
Biên so n giáo trình là PGS.TS. Nguy n Thanh Trà - Khoa đ t và Môi tr ng (vi tạ ễ ấ ườ ế
ch ng 1, 4, 6, 8) và TS. Nguy n Đình B ng - V tr ng V K ho ch Tài chính - B Tàiươ ễ ồ ụ ưở ụ ế ạ ộ
nguyên và Môi tr ng (vi t ch ng 2, 3, 5, 7).ườ ế ươ
Đây là môn khoa h c m i, ki n th c còn h n h p nên không tránh kh i nh ng saiọ ớ ế ứ ạ ẹ ỏ ữ
sót, mong nh n đ c ý ki n đóng góp c a b n đ c, đ giúp chúng tôi ti p t c hoàn ch nhậ ượ ế ủ ạ ọ ể ế ụ ỉ
và ph c v cho vi c biên so n l n sau có ch t l ng t t h n. ụ ụ ệ ạ ầ ấ ượ ố ơ
Hà N i - 2004ộ
Các tác giả
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
1
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
CH NG IƯƠ
B T Đ NG S N VÀ TH TR NG B T Đ NG S NẤ Ộ Ả Ị ƯỜ Ấ Ộ Ả
I. KHÁI NI M CHUNG V TH TR NG Ệ Ề Ị ƯỜ
1. KHÁI NI M, CH C NĂNG, PHÂN LO I VÀ H TH NG TH TR NG Ệ Ứ Ạ Ệ Ố Ị ƯỜ
1.1. Khái ni m v th tr ng ệ ề ị ườ
- Th tr ng là n i ng i mua và ng i bán t tìm đ n v i nhau qua ti p xúc traoị ườ ơ ườ ườ ự ế ớ ế
đ i, thăm dò đ nh n đ c l i gi i đáp mà m i bên c n bi t.ổ ể ậ ượ ờ ả ỗ ầ ế
- Th tr ng là n i trao đ i hàng hoá bao g m c hàng hoá h u hình l n vô hình; ị ườ ơ ổ ồ ả ữ ẫ
- Th tr ng là th hi n t ng hoà các quan h trao đ i hàng hoá, t c là quan h giaoị ườ ể ệ ổ ệ ổ ứ ệ
d ch gi a ng i mua và ng i bán, gi a s n xu t và l u thông, gi a cung ng và nhu c u,ị ữ ườ ườ ữ ả ấ ư ữ ứ ầ

và cũng là đ u m i th c hi n giá tr và chuy n d ch giá tr c a hàng hoá;ầ ố ự ệ ị ể ị ị ủ
- Th tr ng th hi n yêu c u tiêu th đ i v i m i ch ng lo i hàng hoá, t c là thị ườ ể ệ ầ ụ ố ớ ỗ ủ ạ ứ ể
hi n đ c tr ng b n ch t c a th tr ng. M i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p làệ ặ ư ả ấ ủ ị ườ ọ ạ ộ ủ ệ
nh m tho mãn yêu c u c a ng i tiêu dùng vì ng i tiêu dùng là nhân v t ch đ o c aằ ả ầ ủ ườ ườ ậ ủ ạ ủ
th tr ng. ị ườ
Ch thủ ể c a th tr ng là 3 lo i ng i ho t đ ng trao đ i hàng hoá trong th tr ngủ ị ườ ạ ườ ạ ộ ổ ị ườ
: (1) ng i s n xu t hàng hoá là ng i t o ra c s v t ch t c a th tr ng, là ng i bánườ ả ấ ườ ạ ơ ở ậ ấ ủ ị ườ ườ
hàng hoá ra th tr ng; (2) ng i tiêu dùng là ng i có ti n đi mua hàng; (3) ng i môi gi iị ườ ườ ườ ề ườ ớ
th ng m i v a đóng vai trò là ng i mua, v a là ng i bán, là ng i trung gian gi aươ ạ ừ ườ ừ ườ ườ ữ
ng i s n xu t và ng i tiêu dùng.ườ ả ấ ườ
Khách thể c a th tr ng là s hàng hoá có th đ a ra trao đ i mua bán, ngoài cácủ ị ườ ố ể ư ổ
hàng hoá tiêu dùng và các t li u s n xu t còn bao g m c các y u t c n cho s n xu tư ệ ả ấ ồ ả ế ố ầ ả ấ
nh ti n v n, công ngh , thông tin, s c lao đ ng, b t đ ng s n .v.v... Khách th là c sư ề ố ệ ứ ộ ấ ộ ả ể ơ ở
v t ch t cho s t n t i c a th tr ng.ậ ấ ự ồ ạ ủ ị ườ
1.2. Ch c năng c a th tr ngứ ủ ị ườ
Ch c năng c a th tr ng th hi n trên các m t sau đây: ứ ủ ị ườ ể ệ ặ
1.2.1. Ch c năng trao đ i ứ ổ
Khi mua bán ng i ta chuy n nh ng quy n s h u đ i v i hàng hoá, thông qua đóườ ể ượ ề ở ữ ố ớ
th c hi n giá tr c a hàng hoá, d n đ n vi c phát tri n s n xu t hàng hoá theo chi uự ệ ị ủ ẫ ế ệ ể ả ấ ề
h ng c a yêu c u tiêu dùng .ướ ủ ầ
1.2.2. Ch c năng đi u ti t ứ ề ế
Th tr ng ho t đ ng trên c s các quy lu t giá tr , quy lu t cung c u và quy lu tị ườ ạ ộ ơ ở ậ ị ậ ầ ậ
c nh tranh, do đó có kh năng t đ ng đi u ti t quá trình v n hành n n kinh t và vi cạ ả ự ộ ề ế ậ ề ế ệ
phân ph i ngu n l c c a xã h i cho các ngành kinh t , các vùng và các doanh nghi p,ố ồ ự ủ ộ ế ệ
không nh ng đi u ti t k t c u và s l ng c a hàng hoá mà còn t phát đi u ti t l i íchữ ề ế ế ấ ố ượ ủ ự ề ế ợ
kinh t c a c hai bên mua bán. Đây là ch c năng quan tr ng nh t c a th tr ng.ế ủ ả ứ ọ ấ ủ ị ườ
1.2.3. Ch c năng thông tin ứ
Th tr ng phát ra các lo i thông tin đ n ng i s n xu t, ng i kinh doanh (môiị ườ ạ ế ườ ả ấ ườ
gi i) và ng i tiêu dùng nh thông tin v cung c u, v ch t l ng, v giá c , v th hi u,ớ ườ ư ề ầ ề ấ ượ ề ả ề ị ế
v ngu n v n và v t su t l i nhu n .v.v... Khi trình đ công ngh thông tin c a xã h iề ồ ố ề ỷ ấ ợ ậ ộ ệ ủ ộ

đ c nâng cao thì ch c năng thông tin c a th tr ng càng đ c tăng c ng, nh y bén.ượ ứ ủ ị ườ ượ ườ ạ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
2
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
1.2.4. Ch c năng liên h kinh t ứ ệ ế
Th tr ng phá v m i s ngăn cách c a b t c lĩnh v c kinh t , các ngành, đ aị ườ ỡ ọ ự ủ ấ ứ ự ế ị
ph ng và doanh nghi p đ u tr thành m t b ph n h u c c a n n kinh t qu c dân c aươ ệ ề ở ộ ộ ậ ữ ơ ủ ề ế ố ủ
m t n c, ti n t i h i nh p v i n n kinh t toàn c u. Tóm l i th tr ng là h th ng m .ộ ướ ế ớ ộ ậ ớ ề ế ầ ạ ị ườ ệ ố ở
1.3. Phân lo i th tr ng ạ ị ườ
Có r t nhi u cách phân lo i th tr ng tuỳ theo vi c ch n tiêu chí phân lo i, đâyấ ề ạ ị ườ ệ ọ ạ ở
đ c p m t s cách phân lo i c n thi t nh t: ề ậ ộ ố ạ ầ ế ấ
- Căn c vào vi c kh ng ch vĩ môứ ệ ố ế : chia thành th tr ng t do và th tr ng có kị ườ ự ị ườ ế
ho ch.ạ
Căn c vào công d ng c a hàng hoáứ ụ ủ : mà chia thành th tr ng hàng hoá và thị ườ ị
tr ng các y u t s n xu t nh các th tr ng t li u s n xu t, ti n v n, s c lao đ ng,ườ ế ố ả ấ ư ị ườ ư ệ ả ấ ề ố ứ ộ
công ngh , thông tin và th tr ng b t đ ng s n ... ệ ị ườ ấ ộ ả
- Căn c vào khu v c ho c ph m vi l u thông: ứ ự ặ ạ ư chia thành th tr ng đô th , nôngị ườ ị
thôn, trong n c và th tr ng qu c t . ướ ị ườ ố ế
- Căn c vào trình đ c nh tranh:ứ ộ ạ phân bi t có th tr ng c nh tranh hoàn toàn, thệ ị ườ ạ ị
tr ng đ c quy n hoàn toàn và th tr ng c nh tranh đ c quy n.ườ ộ ề ị ườ ạ ộ ề
- Căn c vào đ a v c a ch thứ ị ị ủ ủ ể: Mà chia thành th tr ng bên bán, th tr ng bênị ườ ị ườ
mua và th tr ng cân b ng. ị ườ ằ
1.4. H th ng th tr ng ệ ố ị ườ
Mu n th tr ng phát huy đ y đ ch c năng trong lĩnh v c l u thông thì ph i tố ị ườ ầ ủ ứ ự ư ả ổ
ch c t t ho t đ ng c a các lo i th tr ng. M i lo i th tr ng v a có tính đ c l p t ngứ ố ạ ộ ủ ạ ị ườ ỗ ạ ị ườ ừ ộ ậ ươ
đ i, l i v a ki m ch và l i thúc đ y l n nhau, tr thành b ph n h u c c a h th ngố ạ ừ ề ế ỷ ạ ẩ ẫ ở ộ ậ ữ ơ ủ ệ ố
th tr ng c n c. Trong h th ng này thì th tr ng hàng hóa là c s , các th tr ngị ườ ả ướ ệ ố ị ườ ơ ở ị ườ
khác đ u ph c v cho th tr ng hàng hoá m c đ khác nhau.ề ụ ụ ị ườ ở ứ ộ Ở n c ta hi n nay chướ ệ ỉ
m i có th tr ng hàng tiêu dùng là ít nhi u đ c phát tri n, còn các th tr ng khác ho cớ ị ườ ề ượ ể ị ườ ặ
m i hình thành, ho c còn què qu t, th m chí có th tr ng còn v ng bóng ho c t n t iớ ặ ặ ậ ị ườ ắ ặ ồ ạ

d i d ng "ch đen". ướ ạ ợ
Vì v y đ ti p t c s nghi p đ i m i, n c ta c n nhanh chóng thi t l p h th ngậ ể ế ụ ự ệ ổ ớ ướ ầ ế ậ ệ ố
th tr ng hoàn ch nh, trong đó có th tr ng b t đ ng s n.ị ườ ỉ ị ườ ấ ộ ả
2. C CH V N HÀNH C A TH TR NG VÀ VAI TRÒ QU N LÝ C A CHÍNH PHƠ Ế Ậ Ủ Ị ƯỜ Ả Ủ Ủ
2.1. C ch th tr ng ơ ế ị ườ
Quy lu t giá tr là c s c a c ch v n hành th tr ng. Ngoài ra, cùng tác đ ngậ ị ơ ở ủ ơ ế ậ ị ườ ộ
lên th tr ng còn có các quy lu t cung c u và quy lu t c nh tranh.ị ườ ậ ầ ậ ạ
Các quy lu t nói trên có quan h khăng khít v i nhau, khi tác đ ng lên th tr ng thìậ ệ ớ ộ ị ườ
hình thành c ch v n hành c a th tr ng (ơ ế ậ ủ ị ườ th ng g i t t là c ch th tr ng); ườ ọ ắ ơ ế ị ườ bao g mồ
c ch giá c , c ch cung c u và c ch c nh tranhơ ế ả ơ ế ầ ơ ế ạ .
2.1.1. C ch giá c ơ ế ả
Đây là n i dung ch y u c a c ch th tr ng. Nó t phát đi u ti t các ho t đ ngộ ủ ế ủ ơ ế ị ườ ự ề ế ạ ộ
kinh t nh s n xu t, tiêu dùng và quan h cung c u, nó cũng là công c quan tr ng cungế ư ả ấ ệ ầ ụ ọ
c p thông tin cho chính ph đ ti n hành đi u ti t vĩ mô v k t c u c a cung c u, đ mấ ủ ể ế ề ế ề ế ấ ủ ầ ả
b o n n kinh t ho t đ ng đ c n đ nh và thông su t. ả ề ế ạ ộ ượ ổ ị ố
2.1.2. C ch cung c u ơ ế ầ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
3
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
C ch cung c u bi u hi n m i quan h gi a hàng hoá và ti n, m t khác cũng bi uơ ế ầ ể ệ ố ệ ữ ề ặ ể
hi n m i quan h gi a ng i bán và ng i mua, quan h gi a l ng hàng bán có th cungệ ố ệ ữ ườ ườ ệ ữ ượ ể
c p c a bên bán và s c mua hàng c a bên mua. Gi a cung và c u th ng xu t hi n mâuấ ủ ứ ủ ữ ầ ườ ấ ệ
thu n trên b n m t: s l ng, k t c u, không gian và th i gian. Kh c ph c đ c các mâuẫ ố ặ ố ượ ế ấ ờ ắ ụ ượ
thu n đó thì s l p đ c s cân b ng gi a cung và c u. Nh v y, chính thông qua c chẫ ẽ ậ ượ ự ằ ữ ầ ư ậ ơ ế
cung c u mà c ch giá c m i phát huy tác d ng, làm cho giá c và giá tr ti n đ n nh tầ ơ ế ả ớ ụ ả ị ế ế ấ
trí. C n chú ý r ng quan h cung c u luôn luôn bi n đ ng, s m t cân b ng gi a cung vàầ ằ ệ ầ ế ộ ự ấ ằ ữ
c u ch là t m th i, là t ng đ i mà thôi, còn s m t cân b ng gi a cung và c u l i r tầ ỉ ạ ờ ươ ố ự ấ ằ ữ ầ ạ ấ
ph bi n, có tính tuy t đ i. ổ ế ệ ố
2.1.3. C ch c nh tranh ơ ế ạ
C ch c nh tranh bi u hi n s tranh đo t l i ích kinh t gi a các ch th c a thơ ế ạ ể ệ ự ạ ợ ế ữ ủ ể ủ ị

tr ng, bao g m ba lo i hình sau đây: ườ ồ ạ
- C nh tranh gi a ng i cung ng trên th tr ng (ạ ữ ườ ứ ị ườ bên bán) v i nhau nh m th cớ ằ ự
hi n giá tr c a hàng hoá, thu hút ng i mua v phía mình. Lo i hình c nh tranh này có haiệ ị ủ ườ ề ạ ạ
d ng c nh tranh trong cùng m t b ph n và c nh tranh gi a các b ph n nh m thay thạ ạ ộ ộ ậ ạ ữ ộ ậ ằ ế
nhau.
- C nh tranh gi a ng i có nhu c u ạ ữ ườ ầ (bên mua) nh m tranh đo t giá tr s d ng, d nằ ạ ị ử ụ ẫ
đ n nâng cao giá c ;ế ả
- C nh tranh gi a bên cung ng và bên có nhu c u (gi a bên bán và bên mua) nh mạ ữ ứ ầ ữ ằ
đo t l y doanh l i v mình. S so sánh l c l ng gi a đôi bên s quy t đ nh nh h ngạ ấ ợ ề ự ự ượ ữ ẽ ế ị ả ưở
c a m i bên đ i v i giá c . Đây là lo i hình c nh tranh c b n nh t c a c nh tranh thủ ỗ ố ớ ả ạ ạ ơ ả ấ ủ ạ ị
tr ng, ch có thông qua c nh tranh gi a hai bên cung và c u m i có th ki m nghi mườ ỉ ạ ữ ầ ớ ể ể ệ
đ c hi u qu cu i cùng c a n n s n xu t xã h i.ượ ệ ả ố ủ ề ả ấ ộ
Ba lo i c ch trên đây hình thành c ch th tr ng, trong đó c ch giá c cungạ ơ ế ơ ế ị ườ ơ ế ả
c p thông tin ph n h i v đ ng l c c a th tr ng, c ch cung c u đi u ti t s s n xu tấ ả ồ ề ộ ự ủ ị ườ ơ ế ầ ề ế ự ả ấ
và tiêu dùng, còn c ch c nh tranh là ch t xúc tác đ m b o cho c ch giá c và c chơ ế ạ ấ ả ả ơ ế ả ơ ế
cung c u phát huy đ c đ y đ công năng c a th tr ng. Nh v y n u mu n th tr ngầ ượ ầ ủ ủ ị ườ ư ậ ế ố ị ườ
v n hành đúng đ n theo c ch c a nó thì ph i t o đi u ki n cho c ch c nh tranh tácậ ắ ơ ế ủ ả ạ ề ệ ơ ế ạ
đ ng m nh m , t c là doanh nghi p ph i có quy n t ch kinh doanh, h ch toán đ c l p,ộ ạ ẽ ứ ệ ả ề ự ủ ạ ộ ậ
t ch u l lãi và đ c h ng l i ích kinh t t k t qu c nh tranh, m t khác ph i ch ngự ị ỗ ượ ưở ợ ế ừ ế ả ạ ặ ả ố
l i c nh tranh phi pháp, b o v c nh tranh lành m nh và ph i ch ng đ c quy n.ạ ạ ả ệ ạ ạ ả ố ộ ề
2.2. Vai trò qu n lý c a Chính ph ả ủ ủ
Th tr ng tuy có s c c nh tranh nh ng không ph i v n năng. Trong nhi u tr ngị ườ ứ ạ ư ả ạ ề ườ
h p th tr ng không gi i quy t n i v n đ đ t ra, do đó c n có s can thi p c a chínhợ ị ườ ả ế ổ ấ ề ặ ầ ự ệ ủ
ph . Các tr ng h p đó là: ủ ườ ợ
2.2.1. Th tr ng không đ m b o đ c s n đ nh vĩ mô c a n n kinh t .ị ườ ả ả ượ ự ổ ị ủ ề ế
Vì b n thân nó mang nhi u tính t phát, và có lúc có tác d ng tiêu c c, do v y n nả ề ự ụ ự ậ ề
s n xu t xã h i d b m t cân đ i, không th c hi n đ c s phân ph i t i u các ngu nả ấ ộ ễ ị ấ ố ự ệ ượ ự ố ố ư ồ
l c cho s n xu t, th m chí có th gây ra lãng phí và kém hi u qu trong vi c s d ng cácự ả ấ ậ ể ệ ả ệ ử ụ
ngu n l c, làm t n h i đ n vi c tho mãn nhu c u c a ng i tiêu dùng, t o ra s b t h pồ ự ổ ạ ế ệ ả ầ ủ ườ ạ ự ấ ợ
lý trong k t c u doanh nghi p, l m phát cao, th t nghi p nhi u, cán cân thanh toán qu c tế ấ ệ ạ ấ ệ ề ố ế

m t cân b ng, d n đ n s kh ng ho ng kinh t . ấ ằ ẫ ế ự ủ ả ế
2.2.2 Th tr ng không th t phát lo i tr đ c quy n.ị ườ ể ự ạ ừ ộ ề T do c nh tranh nhi uự ạ ề
khi d n đ n s n xu t t p trung, r i t đó mà d n d n hình thành đ lo i đ c quy n. Ngoàiẫ ế ả ấ ậ ồ ừ ầ ầ ủ ạ ộ ề
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
4
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
ra trong m t s lĩnh v c, m t s ngành kinh t còn có hi n t ng đ c quy n t nhiên, t cộ ố ự ộ ố ế ệ ượ ộ ề ự ứ
là khi đ c quy n l i có l i h n c nh tranh. ộ ề ạ ợ ơ ạ
2.2.3. Th tr ng không th cung c p có hi u qu các hàng hoá công c ng ị ườ ể ấ ệ ả ộ (các
d ch v công c ng) nh giáo d c, y t , vi n thông, tr t t an ninh, c p thoát n c và v nị ụ ộ ư ụ ế ễ ậ ự ấ ướ ậ
t i đô th .v.v... (ả ị nên phân bi t ệ cung c p ấ hàng hoá công c ng cho xã h i v i vi c ộ ộ ớ ệ s n xu tả ấ
ra hàng hoá đó).
2.2.4. Th tr ng không th đ m b o phân ph i thu nh p m t cách công b ng.ị ườ ể ả ả ố ậ ộ ằ
S đi u ti t t phát c a c ch th tr ng d d n đ n m r ng kho ng cách thu nh p c aự ề ế ự ủ ơ ế ị ườ ễ ẫ ế ở ộ ả ậ ủ
các t ng l p, khoét sâu mâu thu n xã h i.ầ ớ ẫ ộ
2.2.5. Th tr ng không th đ m b o s phát tri n b n v ng c a xã h i, ị ườ ể ả ả ự ể ề ữ ủ ộ không
ki m ch đ c các "ngo i ng" b t l i cho ng i s n xu t cũng nh ng i tiêu dùng, t oề ế ượ ạ ứ ấ ợ ườ ả ấ ư ườ ạ
ra và làm ô nhi m môi tr ng, gây ra các tác h i khác.ễ ườ ạ
Vì th tr ng có nh ng nh c đi m k trên nên chính ph c n có s can thi p h pị ườ ữ ượ ể ể ủ ầ ự ệ ợ
lý vào th tr ng, v a t o đi u ki n cho th tr ng v n hành và phát tri n lành m nh v aị ườ ừ ạ ề ệ ị ườ ậ ể ạ ừ
b sung cho th tr ng v nh ng ph ng di n mà th tr ng không làm đ c. ổ ị ườ ề ữ ươ ệ ị ườ ượ
S can thi p c a chính ph đ c ti n hành thông qua vi c ho ch đ nh các chínhự ệ ủ ủ ượ ế ệ ạ ị
sách và s d ng các công c thích h p. Các chính sách mà chính ph có th ho ch đ nh đử ụ ụ ợ ủ ể ạ ị ể
kh ng ch vĩ mô đ i v i th tr ng bao g m: Chính sách tài chính (thông qua vi c l p ngânố ế ố ớ ị ườ ồ ệ ậ
sách qu c gia), chính sách ti n t (thông qua cho vay, lãi su t, phát hành ti n...)ố ề ệ ấ ề , chính sách
chuy n đ i c c u và chính sách phân ph i thu nh p (thông qua vi c ph i h p các chínhể ổ ơ ấ ố ậ ệ ố ợ
sách tài chính, chính sách ti n t và v n d ng các công c kinh t và phi kinh t ). ề ệ ậ ụ ụ ế ế
Các công c ch y u mà chính ph có th s d ng đ can thi p vào th tr ng baoụ ủ ế ủ ể ử ụ ể ệ ị ườ
g m: a) ồ công c k ho ch (ụ ế ạ k ho ch dài h n, trung h n và ng n h n), có th là k ho chế ạ ạ ạ ắ ạ ể ế ạ
chi tiêu mang tính b t bu c và k ho ch h ng d n có tính đ nh h ng và khuy n khíchắ ộ ế ạ ướ ẫ ị ướ ế ;

b) công c kinh t ụ ế nh các đòn b y giá c , đòn b y thu khoá, đòn b y tín d ng và đònư ẩ ả ẩ ế ẩ ụ
b y lãi su t; c)ẩ ấ công c hành chính ụ (m nh l nh, ch th , quy đ nh) và d) ệ ệ ỉ ị ị công c pháp lu tụ ậ
đ duy trì l i ích t ng th c a kinh t qu c dân và s phát tri n xã h i.ể ợ ổ ể ủ ế ố ự ể ộ
Tuy nhiên s can thi p c a chính ph cũng có th không đ t đ c m c tiêu đã đ nh,ự ệ ủ ủ ể ạ ượ ụ ị
vì b n lý do ch y u là: thông tin b h n ch ; s h n ch c a chính ph khi ki m soát vàố ủ ế ị ạ ế ự ạ ế ủ ủ ể
ph n ng c a doanh nghi p; s h n ch c a chính ph khi ki m soát b máy hành chínhả ứ ủ ệ ự ạ ế ủ ủ ể ộ
quan liêu và cu i cùng là kh năng h n ch c a chính ph tr c nh ng áp đ t v chính tr .ố ả ạ ế ủ ủ ướ ữ ặ ề ị
3. MARKETING - ĐI U TRA VÀ PHÂN TÍCH TH TR NG Ề Ị ƯỜ
3.1.Marketing
T khi hình thành th tr ng đã xu t hi n nhi u quan đi m kinh doanh nh : ừ ị ườ ấ ệ ề ể ư
- Quan đi m đ nh h ng vào s n xu t ể ị ướ ả ấ cho r ng ng i tiêu dùng s a thích nhi uằ ườ ẽ ư ề
s n ph m đ c bán r ng rãi v i giá h ;ả ẩ ượ ộ ớ ạ
- Quan đi m đ nh h ng vào hoàn thi n s n ph m ể ị ướ ệ ả ẩ cho r ng ng i tiêu dùng luônằ ườ
a thích nh ng s n ph m có ch t l ng cao nh t, có nhi u công d ng và tính năng m i;ư ữ ả ẩ ấ ượ ấ ề ụ ớ
- Quan đi m t p trung vào bán hàng ể ậ cho r ng ng i tiêu dùng th ng b o th trongằ ườ ườ ả ủ
vi c mua s m, do đó c n t p trung c g ng thúc đ y tiêu th và khuy n mãi. có ng i g iệ ắ ầ ậ ố ắ ẩ ụ ế ườ ọ
quan đi m này là marketing truy n th ng đ phân bi t v i marketing hi n đ i.ể ề ố ể ệ ớ ệ ạ
Quan đi m marketing hi n đ i còn h ng t i k t h p hài hoà l i ích c a ng i tiêuể ệ ạ ướ ớ ế ợ ợ ủ ườ
dùng, nhà kinh doanh và xã h i, do đó còn g i là quan đi m marketing đ o đ c xã h i.ộ ọ ể ạ ứ ộ
3.2. Đi u tra th tr ng ề ị ườ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
5
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
N i dung đi u tra th tr ng bao g m ộ ề ị ườ ồ
3.2.1. Đi u tra môi tr ng kinh doanh ề ườ g m có: ồ
Môi tr ng pháp lu t và chính tr ; môi tr ng kinh t , k c GDP và m c đ tăngườ ậ ị ườ ế ể ả ứ ộ
tr ng GDP, v t giá, l m phát, k t c u h t ng .v.v... môi tr ng nhân kh u h c; môiưở ậ ạ ế ấ ạ ầ ườ ẩ ọ
tr ng văn hoá xã h i; môi tr ng t nhiên.ườ ộ ườ ự
3.2.2. Đi u tra k thu t và công nghề ỹ ậ ệ: K c trình đ công ngh tiên ti n trên thể ả ộ ệ ế ế
gi i c a lo i s n ph m đó. ớ ủ ạ ả ẩ

3.2.3. Đi u tra dung l ng yêu c u c a th tr ng: ề ượ ầ ủ ị ườ K c đ ng thái yêu c u ể ả ộ ầ ở
trong n c và ngoài n c; l ng yêu c u hi n có và ti m n; l ng t n kho; l ng cungướ ướ ượ ầ ệ ề ẩ ượ ồ ượ
ng trên th tr ng.ứ ị ườ
3.2.4. Đi u tra v ng i tiêu dùng và hành vi c a h : ề ề ườ ủ ọ Nh phân lo i h theo cácư ạ ọ
tiêu chí khác nhau (tu i, gi i, dân t c, ngh nghi p, s thích, khu v c .v.v...) s c mua, sổ ớ ộ ề ệ ở ự ứ ự
ham mu n và đ ng c mua s m, thói quen .v.v... ố ộ ơ ắ
3.2.5. Đi u tra tình hình c nh tranhề ạ : Bao g m c đ i t ng c nh tranh và s nồ ả ố ượ ạ ả
ph m c nh tranh đ "bi t mình, bi t ng i".ẩ ạ ể ế ế ườ
3.2.6. Đi u tra nhân t Marketing: ề ố Nh s n ph m, giá c , kênh tiêu th , sáchư ả ẩ ả ụ
l c xúc ti n. ượ ế
M c đích c a đi u tra th tr ng không ch nh m phân tích th tr ng, thích ngụ ủ ề ị ườ ỉ ằ ị ườ ứ
v i thay đ i c a th tr ng và nâng cao năng l c ng bi n c a doanh nghi p, mà còn tìmớ ổ ủ ị ườ ự ứ ế ủ ệ
c h i khai thác m r ng th tr ng hi n có và m r ng th tr ng m i, r i căn c vào đóơ ộ ở ộ ị ườ ệ ở ộ ị ườ ớ ồ ứ
mà đ nh ra sách l c marketing hi u qu nh m đ t t i m c tiêu kinh doanh đã đ nh.ị ượ ệ ả ằ ạ ớ ụ ị
Các b c đi u tra th tr ng có th hi n th b ng s đ d i đây: ướ ề ị ườ ể ể ị ằ ơ ồ ướ
Mu n đ t đ c k t qu t t thì đi u tra th tr ng ph i có tính khoa h c, t c là trênố ạ ượ ế ả ố ề ị ườ ả ọ ứ
c s các thông tin xác th c và quan sát t m mà hình thành các gi thi t, các d báo r iơ ở ự ỉ ỉ ả ế ự ồ
ti n hành ki m nghi m; ng i đi u tra ph i có tính sáng t o, v n d ng các ph ng phápế ể ệ ườ ề ả ạ ậ ụ ươ
đi u tra khác nhau đ đ i ch ng, có tính hoài nghi chính đáng và ph i có đ o đ c nghề ể ố ứ ả ạ ứ ề
nghi p.ệ
3.3. Phân tích th tr ng và đ i sách c a doanh nghi p ị ườ ố ủ ệ
M i doanh nghi p đ u có nh h ng qua l i v i b ph n nào đó c a môi tr ngỗ ệ ề ả ưở ạ ớ ộ ậ ủ ườ
kinh doanh t ng th , b ph n đó c a môi tr ng đ c g i là môi tr ng t ng quan. Môiổ ể ộ ậ ủ ườ ượ ọ ườ ươ
tr ng t ng quan này luôn trong tr ng thái bi n đ i, n u doanh nghi p thích ng k pườ ươ ở ạ ế ổ ế ệ ứ ị
th i v i môi tr ng t ng quan thì đ t đ c thành công.ờ ớ ườ ươ ạ ượ
S bi n đ i c a môi tr ng t ng quan d n đ n hai xu th đ i v i doanh nghi p :ự ế ổ ủ ườ ươ ẫ ế ế ố ớ ệ
M t là s đe do và hai là t o c h i th tr ng thu n l i. Sau khi phân tích đánh giá các xuộ ự ạ ạ ơ ộ ị ườ ậ ợ
th đe do và t o c h i, doanh nghi p có th th y xu t hi n b n tr ng h p sau đây : a)ế ạ ạ ơ ộ ệ ể ấ ấ ệ ố ườ ợ
Nghi p v lý t ng ệ ụ ưở (c h i cao mà đe do th p); b) ơ ộ ạ ấ Nghi p v m o hi m (ệ ụ ạ ể c h i cao màơ ộ
đe do cũng cao); c) ạ nghi p v chín mu i (ệ ụ ồ c h i th p nh ng đe do cũng th p); d)ơ ộ ấ ư ạ ấ

Nghi p v khó khăn (ệ ụ c h i th p mà đe do cao). ơ ộ ấ ạ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
Xác đ nh cácị
v n đ vàấ ề
m c đíchụ
đi u traề
V ch raạ
k ho chế ạ
đi u traề
Thu th pậ
thông tin
Phân tích
thông tin
Báo cáo
k t qu ế ả
6
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
Khi đ ng tr c c h i th tr ng thì doanh nghi p ph i đánh giá c n th n ch tứ ướ ơ ộ ị ườ ệ ả ẩ ậ ấ
l ng c a nó. Nhà Marketing h c n i ti ng Thedore Levit nh c nh khi đánh giá c h i thìượ ủ ọ ổ ế ắ ở ơ ộ
c n th y r ng: "Đó có th là m t th nhu c u nh ng không có th tr ng; ho c đó có thầ ấ ằ ể ộ ứ ầ ư ị ườ ặ ở ể
có th tr ng nh ng không có ng i tiêu dùng, ho c đó có th có ng i tiêu dùng nh ngị ườ ư ườ ặ ở ể ườ ư
tr c m t th c s ch a ph i là m t th tr ng, hay đó th tr ng đ b i d ng k thu tướ ắ ự ự ư ả ộ ị ườ ở ị ườ ể ồ ưỡ ỹ ậ
m i nh ng ch a có ng i mua s n ph m này. Nh ng ng i làm d báo th tr ng màớ ư ư ườ ả ẩ ữ ườ ự ị ườ
không hi u đ o lý nói trên thì đ i v i c h i b ngoài trong m t s lĩnh v c, nh s nể ạ ố ớ ơ ộ ề ộ ố ự ư ả
ph m t n kho ho c nhà còn đ không, có th đ a ra nh ng đánh giá sai l m ch t ng i".ẩ ồ ặ ở ể ể ư ữ ầ ế ườ
Khi đ ng tr c nh ng m i đe do thì doanh nghi p có th căn c vào tình hình cứ ướ ữ ố ạ ệ ể ứ ụ
th mà l a ch n m t trong ba đ i sách sau đây : ể ự ọ ộ ố
1. Ch ng tr : t c là h n ch ho c xoay chuy n nhân t b t l i, ch ng h n chi nố ả ứ ạ ế ặ ể ố ấ ợ ẳ ạ ế
tranh th ng m i.ươ ạ
2. Hoà hoãn: T c là thông qua vi c đi u ch nh các t h p Marketing đ gi m b t sứ ệ ề ỉ ổ ợ ể ả ớ ự

nghiêm tr ng m i đe d a c a môi tr ng.ọ ố ọ ủ ườ
3. Chuy n d ch: T c là chuy n đ n th tr ng có lãi h n, ch ng h n chuy n m tể ị ứ ể ế ị ườ ơ ẳ ạ ể ặ
hàng.
3.4. Phân đo n - l a ch n và đ nh v th tr ng ạ ự ọ ị ị ị ườ
H t nhân c a chi n l c Marketing hi n đ i là Marketing STP, bao g m phân đo nạ ủ ế ượ ệ ạ ồ ạ
th tr ng (Segmenting), l a ch n th tr ng m c tiêu (Targeting) và đ nh v th tr ngị ườ ự ọ ị ườ ụ ị ị ị ườ
(Positioning).
3.4.1. Phân đo n th tr ng ạ ị ườ
Th tr ng t ng th r t r ng l n, nhi u đ i th c nh tranh, khách hàng có nhu c uị ườ ổ ể ấ ộ ớ ề ố ủ ạ ầ
mua và kh năng tài chính r t khác nhau, nh ng m i doanh nghi p th ng có m t thả ấ ư ỗ ệ ườ ộ ế
m nh nào đó trong vi c tho mãn nhu c u th tr ng do đó tr c tiên c n phân đo n thạ ệ ả ầ ị ườ ướ ầ ạ ị
tr ng. Nh ng khách hàng trong cùng m t đo n th tr ng s có m t s gi ng nhau vườ ữ ộ ạ ị ườ ẽ ộ ự ố ề
nhu c u ho c c mu n, có nh ng ph n ng gi ng nhau tr c cùng m t kích thíchầ ặ ướ ố ữ ả ứ ố ướ ộ
marketing. Các tiêu th c đ phân đo n th tr ng có th là v đ a lý, v dân s - xã h i, vứ ể ạ ị ườ ể ề ị ề ố ộ ề
tâm lý và hành vi tiêu dùng.
3.4.2 L a ch n th tr ng m c tiêu ự ọ ị ườ ụ
Sau khi phân đo n thì d a vào các tiêu chu n c b n là quy mô và s tăng tr ng,ạ ự ẩ ơ ả ự ưở
s c h p d n c a đo n, các m c tiêu và kh năng c a doanh nghi p đ l a ch n th tr ngứ ấ ẫ ủ ạ ụ ả ủ ệ ể ự ọ ị ườ
m c tiêu. Đó là th tr ng bao g m các khách hàng có cùng nhu c u ho c c mu n vàụ ị ườ ồ ầ ặ ướ ố
doanh nghi p có th đáp ng và cũng có th t o ra u th h n các đ i th c nh tranh, đ tệ ể ứ ể ạ ư ế ơ ố ủ ạ ạ
đ c các m c tiêu marketing đã đ nh.ượ ụ ị
3.4.3. Đ nh v th tr ng ị ị ị ườ
Là thi t k m t s n ph m có nh ng đ c tính khác bi t so v i hàng hoá c a các đ iế ế ộ ả ẩ ữ ặ ệ ớ ủ ố
th c nh tranh và t o cho nó m t hình nh riêng đ i v i khách hàng nh m xác l p v tríủ ạ ạ ộ ả ố ớ ằ ậ ị
c a s n ph m trên th tr ng so v i s n ph m cùng lo i. K t qu đ t t i là s n ph mủ ả ẩ ị ườ ớ ả ẩ ạ ế ả ạ ớ ả ẩ
ph i có l i th c nh tranh v i s n ph m có s n ho c chi m lĩnh đ c m t v trí m i màả ợ ế ạ ớ ả ẩ ẵ ặ ế ượ ộ ị ớ
ch a s n ph m nào có.ư ả ẩ
Khi l a ch n th tr ng m c tiêu và đ nh v th tr ng, ng i làm marketing đã ph iự ọ ị ườ ụ ị ị ị ườ ườ ả
nh n d ng và phân tích các đ i th c nh tranh đ đi đ n chi n l c c nh tranh. Nên nhậ ạ ố ủ ạ ể ế ế ượ ạ ớ
r ng có đ i th c nh tranh hi n t i nh ng cũng có đ i th c nh tranh ti m tàng, do đóằ ố ủ ạ ệ ạ ư ố ủ ạ ề

Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
7
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
trong chi n l c c nh tranh cũng ph i dè ch ng đ i th ti m tàng vì nhi u khi chính hế ượ ạ ả ừ ố ủ ề ề ọ
m i là k đe do nghiêm tr ng, th m chí đánh b i doanh nghi p.ớ ẻ ạ ọ ậ ạ ệ
II. B T Đ NG S N VÀ TH TR NG B T Đ NG S N Ấ Ộ Ả Ị ƯỜ Ấ Ộ Ả
1. KHÁI NI M CHUNGỆ
1. 1. B t đ ng s n ấ ộ ả
B t đ ng s n bao g m đ t đai, v t ki n trúc và các b ph n không th tách r iấ ộ ả ồ ấ ậ ế ộ ậ ể ờ
kh i đ t đai và v t ki n trúc, cùng v i nh ng th dùng đ nâng cao giá tr s d ng c a b tỏ ấ ậ ế ớ ữ ứ ể ị ử ụ ủ ấ
đ ng s n nh hàng rào, cây c i và các trang thi t b c p thoát n c, c p đi n, v sinh,ộ ả ư ố ế ị ấ ướ ấ ệ ệ
thông gió, thang máy, phòng cháy, thông tin .v.v... b t đ ng s n có nh ng đ c tính sau đây: ấ ộ ả ữ ặ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
8
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
1.1.1. Có v trí c đ nh, không di chuy n đ c ị ố ị ể ượ
Đ c tính này có nh h ng l n đ n vi c đ u t vì n u không có th tr ng t i chặ ả ưở ớ ế ệ ầ ư ế ị ườ ạ ỗ
thì cũng không th đem đi n i khác đ giao d ch. V n đ v trí có ý nghĩa r t quan tr ng đ iể ơ ể ị ấ ề ị ấ ọ ố
v i giá tr c a b t đ ng s n, vì v y ng i ta th ng nh c "v trí, v trí và v trí", t c là c nớ ị ủ ấ ộ ả ậ ườ ườ ắ ị ị ị ứ ầ
quan tâm đ n đ a đi m c th , đ n tình hình phát tri n kinh t , văn hoá - xã h i và đ n môiế ị ể ụ ể ế ể ế ộ ế
tr ng c nh quan cũng nh k t c u h t ng khu v c có đ a đi m c a b t đ ng s n.ườ ả ư ế ấ ạ ầ ự ị ể ủ ấ ộ ả
1.1.2. Tính lâu b n ề
Đ t đai là th đ c xem nh không b hu ho i, tr khi có thiên tai nh xói l , vùiấ ứ ượ ư ị ỷ ạ ừ ư ở
l p, v t ki n trúc thì có th t n t i hàng ch c năm đ n hàng trăm năm. C n phân bi t tu iấ ậ ế ể ồ ạ ụ ế ầ ệ ổ
th kinh t v i tu i th v t lý c a b t đ ng s n. Tu i th kinh t ch m d t khi trong đi uọ ế ớ ổ ọ ậ ủ ấ ộ ả ổ ọ ế ấ ứ ề
ki n th tr ng và tr ng thái v n hành đ u bình th ng mà chi phí s d ng b t đ ng s nệ ị ườ ạ ậ ề ườ ử ụ ấ ộ ả
l i ngang b ng v i l i ích thu đ c t b t đ ng s n đó. Tu i th v t lý nói chung dài h nạ ằ ớ ợ ượ ừ ấ ộ ả ổ ọ ậ ơ
nhi u tu i th kinh t , nó ch m d t khi các k t c u ch u l c ch y u b lão hoá và hề ổ ọ ế ấ ứ ế ấ ị ự ủ ế ị ư
h ng, không th ti p t c b o đ m an toàn cho vi c s d ng. Trong tr ng h p đó n u xétỏ ể ế ụ ả ả ệ ử ụ ườ ợ ế
th y ti n hành c i t o, nâng c p công trình mà l i thu đ c l i ích l n h n là phá nó đi vàấ ế ả ạ ấ ạ ượ ợ ớ ơ

đ u t xây m i, thì ta có th kéo dài tu i th v t lý đ "ch a" đ c m y l n tu i th kinhầ ư ớ ể ổ ọ ậ ể ứ ượ ấ ầ ổ ọ
t . ế
1.1.3. Tính thích ng ứ
L i ích c a công trình đ c sinh ra trong quá trình s d ng, vì l đó n u k p th iợ ủ ượ ử ụ ẽ ế ị ờ
đi u ch nh công năng s d ng thì v n v a có th gi l i đ c tr ng c a công trình l i v aề ỉ ử ụ ẫ ừ ể ữ ạ ặ ư ủ ạ ừ
có th đem l i l i nhu n l n h n cho nhà đ u t .ể ạ ợ ậ ớ ơ ầ ư
Vi c k p th i đi u ch nh công năng s d ng đ đáp ng yêu c u c a khách hàng làệ ị ờ ề ỉ ử ụ ể ứ ầ ủ
c c kỳ quan tr ng đ thu hút khách hàng, cho nên các nhà đ u t r t quan tâm đ n tínhự ọ ể ầ ư ấ ế
thích ng c a b t đ ng s n.ứ ủ ấ ộ ả
1.1.4. Tính d bi t ị ệ
Trên th tr ng b t đ ng s n, không t n t i hai công trình hoàn toàn gi ng nhau vìị ườ ấ ộ ả ồ ạ ố
chúng có v trí không gian khác nhau, k c hai công trình c nh nhau và cùng dùng m tị ể ả ở ạ ộ
thi t k . Ngay trong cùng m t cao c thì căn h , các phòng cũng có h ng và t ng khácế ế ộ ố ộ ướ ầ
nhau. Ngoài ra cũng c n chú ý đ n ý mu n c a ng i đ u t , ng i s d ng, k c ki nầ ế ố ủ ườ ầ ư ườ ử ụ ể ả ế
trúc s , m i ng i đ u quan tâm đ n tính d bi t ho c đ t o s h p d n khách hàng ho cư ỗ ườ ề ế ị ệ ặ ể ạ ự ấ ẫ ặ
tho mãn s thích cá nhân. Do v y trên th tr ng b t đ ng s n, đ a v và giá tr c a m iả ở ậ ị ườ ấ ộ ả ị ị ị ủ ỗ
b t đ ng s n không hoàn toàn gi ng nhau nh các hàng hoá khác.ấ ộ ả ố ư
1.5.1. Tính ch u nh h ng c a chính sách ị ả ưở ủ
Vì b t đ ng s n có t m quan tr ng đ i v i ho t đ ng kinh t c a xã h i, nên chínhấ ộ ả ầ ọ ố ớ ạ ộ ế ủ ộ
ph các n c đ u r t quan tâm đ n th tr ng b t đ ng s n, th ng đ a ra chính sách m iủ ướ ề ấ ế ị ườ ấ ộ ả ườ ư ớ
trong lĩnh v c này đ đi u ch nh các quan h pháp lu t , quan h l i ích kinh t trong vi cự ể ề ỉ ệ ậ ệ ợ ế ệ
s n xu t, giao d ch và s d ng b t đ ng s n. Vì không th di chuy n đ c nên b t đ ngả ấ ị ử ụ ấ ộ ả ể ể ượ ấ ộ
s n khó mà tránh đ c nh h ng c a các đi u ch nh chính sách, ch ng h n nh các chínhả ượ ả ưở ủ ề ỉ ẳ ạ ư
sách đ t đai, nhà , ti n t , thu .v.v... ấ ở ề ệ ế
1.1.6. Tính ph thu c vào năng l c qu n lý.ụ ộ ự ả
Nhi u lo i hình đ u t không đòi h i ph i t n công qu n lý l m, ch ng h n đ u tề ạ ầ ư ỏ ả ố ả ắ ẳ ạ ầ ư
vào ch ng khoán, đ c hay kim lo i quý. Th nh ng đ u t tr c ti p vào nhà đ t thì ph iứ ồ ổ ạ ế ư ầ ư ự ế ấ ả
có năng l c qu n lý thích h p. Vi c đ u t phát tri n xây d ng r t ph c t p, đòi h i nhi uự ả ợ ệ ầ ư ể ự ấ ứ ạ ỏ ề
ki n th c, nh ngay vi c cho thuê nhà cũng đòi h i ph i xem xét khách thuê, h p đ ng thuêế ứ ư ệ ỏ ả ợ ồ
nhà, duy trì s a ch a nhà, phòng cháy, ch a cháy và các bi n pháp an toàn khác .v.v.. Nóiử ữ ữ ệ

chung chi phí qu n lý nhà cho thuê th ng chi m t i 10% ti n thuê nhà, n u qu n lýả ườ ế ớ ề ế ả
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
9
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
không t t, chi phí tăng cao ho c ng i thuê không b ng lòng và b đi thì thi t h i s l n.ố ặ ườ ằ ỏ ệ ạ ẽ ớ
Đây là ch a k nh ng chi phí cho chuyên gia, k toán thu và cho lu t s .v.v... ư ể ữ ế ế ậ ư
1.1.7. Tính nh h ng l n nhau ả ưở ẫ
Vi c Chính ph đ u t m mang đ ng xá, công viên, tr ng h c v.v... có thệ ủ ầ ư ở ườ ườ ọ ể
nâng cao giá tr b t đ ng s n trong khu v c ph c n lên khá nhi u. Kinh nghi m ch ng tị ấ ộ ả ự ụ ậ ề ệ ứ ỏ
n u d báo đ c chính xác s đ u t l n c a chính ph vào k t c u h t ng t i khu v cế ự ượ ự ầ ư ớ ủ ủ ế ấ ạ ầ ạ ự
r i đ u t (th m chí đ u c ) phát tri n b t đ ng s n tr c m t b c thì có th thành côngồ ầ ư ậ ầ ơ ể ấ ộ ả ướ ộ ướ ể
r t l n.ấ ớ
1.2. Th tr ng b t đ ng s nị ườ ấ ộ ả
B t đ ng s n là lo i hàng hoá đ c bi t, tuy không th di chuy n nh ng có th đemấ ộ ả ạ ặ ệ ể ể ư ể
l i l i ích cho ch s h u, do đó làm n y sinh ho t đ ng giao d ch. th tr ng b t đ ngạ ợ ủ ở ữ ả ạ ộ ị ị ườ ấ ộ
s n là n i ti n hành các giao d ch v b t đ ng s n, mang tính khu v c và bi n đ ng theoả ơ ế ị ề ấ ộ ả ự ế ộ
th i gian. Vì v y th tr ng b t đ ng s n là t ng hoà các giao d ch b t đ ng s n đ t đ cờ ậ ị ườ ấ ộ ả ổ ị ấ ộ ả ạ ượ
t i m t khu v c đ a lý nh t đ nh trong th i đi m nh t đ nh.ạ ộ ự ị ấ ị ờ ể ấ ị
Th tr ng b t đ ng s n bao g m 3 th tr ng nhánh: Th tr ng mua bán; thị ườ ấ ộ ả ồ ị ườ ị ườ ị
tr ng cho thuê b t đ ng s n ; th tr ng th ch p và b o hi m b t đ ng s n.ườ ấ ộ ả ị ườ ế ấ ả ể ấ ộ ả
Căn c vào th t th i gian mà b t đ ng s n gia nh p th tr ng thì th tr ng b tứ ứ ự ờ ấ ộ ả ậ ị ườ ị ườ ấ
đ ng s n có 3 c p, g m : ộ ả ấ ồ
- Th tr ng c p Iị ườ ấ : là th tr ng chuy n nh ng, giao ho c cho thuê quy n s d ngị ườ ể ượ ặ ề ử ụ
đ t (còn g i là th tr ng đ t đai); ấ ọ ị ườ ấ
Th tr ng c p II: ị ườ ấ Là th tr ng xây d ng công trình đ bán ho c cho thuê;ị ườ ự ể ặ
Th tr ng c p III: ị ườ ấ Là th tr ng bán l i ho c cho thuê l i công trình đã đ c muaị ườ ạ ặ ạ ượ
ho c thuê.ặ
2. Đ C TÍNH VÀ CH C NĂNG C A TH TR NG B T Đ NG S NẶ Ứ Ủ Ị ƯỜ Ấ Ộ Ả
2.1. Các đ c tính ặ
2.1.1. Th tr ng b t đ ng s nị ườ ấ ộ ả là th tr ng giao d ch các quy n l i ch a trongị ườ ị ề ợ ứ

B T đ NG S N đó ch không ph i b n thân đ t đai và công trình. Thông th ng thì cácấ ẫ ả ứ ả ả ấ ườ
quy n l i đó b m t s h n ch , ch ng h n nh qui ho ch đô th , đi u l xây d ng v.v...ề ợ ị ộ ố ạ ế ẳ ạ ư ạ ị ề ệ ự
t c là có tính t ng đ i ch không ph i tuy t đ i.ứ ươ ố ứ ả ệ ố
2.1.2. Th tr ng mang tính khu v c ị ườ ự do đ c đi m c đ nh, không di chuy n đ cặ ể ố ị ể ượ
c a b t đ ng s n. Trong m i n c, m i đô th , th m chí m i khu v c trong đô th , thủ ấ ộ ả ỗ ướ ỗ ị ậ ỗ ự ị ị
tr ng b t đ ng s n có nh ng đi u ki n th tr ng, quan h cung c u và m c giá c r tườ ấ ộ ả ữ ề ệ ị ườ ệ ầ ứ ả ấ
khác nhau.
2.1.3. C n đ n d ch v c a các lo i t v n chuyên nghi p trình đ caoầ ế ị ụ ủ ạ ư ấ ệ ộ b t đ ngấ ộ
s n th ng có giá tr cao, s đông khách hàng mu n mua cho mình dùng, mà m t đ iả ườ ị ố ố ộ ờ
ng i l i ch ng có m y l n mua s m nh v y ( M , s li u t ng k t cho bi t là kho ngườ ạ ẳ ấ ầ ắ ư ậ ở ỹ ố ệ ổ ế ế ả
3-4 l n), do đó khi mua s m r t c n th n tính toán, c n h i ý ki n c a các chuyên viên môiầ ắ ấ ẩ ậ ầ ỏ ế ủ
gi i, chuyên viên đ nh giá .v.v... Tuy giá c do chuyên viên c tính v n ít nhi u mang tínhớ ị ả ướ ẫ ề
ch quan nh ng nh ng ng i này đã qua đào t o, có kinh nghi m chuyên môn, n m đ củ ư ữ ườ ạ ệ ắ ượ
tình hình m i nh t c a th tr ng, thu th p nhi u thông tin nên có th giúp ho c thay m tớ ấ ủ ị ườ ậ ề ể ặ ặ
ng i mua đ ti n hành đàm phán, thu x p tài chính và b o hi m .v.v... đ mua ho c thuêườ ể ế ế ả ể ể ặ
b t đ ng s n đáp ng yêu c u đ ra. Kinh nghi m cho th y n u các t ch c môi gi i kémấ ộ ả ứ ầ ề ệ ấ ế ổ ứ ớ
phát tri n thì s v n hành c a th tr ng b t đ ng s n s kém hi u qu , chi phí giao d chể ự ậ ủ ị ườ ấ ộ ả ẽ ệ ả ị
v b t đ ng s n s đ t lên.ề ấ ộ ả ẽ ắ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
10
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
2.1.4. D n y sinh tình tr ng m t cân b ng cung c u và tình tr ng đ c quy nễ ẩ ạ ấ ằ ầ ạ ộ ề
trên th tr ngị ườ . Mu n bi t th tr ng v n hành hi u qu thì ph i xét m c đ t do c nhố ế ị ườ ậ ệ ả ả ứ ộ ự ạ
tranh, t c là bên bán và bên mua có đ c t do đi vào th tr ng không, có đ s l ng bênứ ượ ự ị ườ ủ ố ượ
bán và bên mua không ? Vì th tr ng b t đ ng s n mang tính khu v c nên s c nh tranh làị ườ ấ ộ ả ự ự ạ
không hoàn toàn, m t khác n u th tr ng v n không hoàn ch nh thì vi c phát tri n nh ngặ ế ị ườ ẫ ỉ ệ ể ữ
d án b t đ ng s n l n g p tr ng i, do đó d n y sinh tình tr ng đ u c , b t bí, đ y giáự ấ ộ ả ớ ặ ở ạ ễ ẩ ạ ầ ơ ắ ẩ
lên cách xa giá tr th c ho c tình tr ng nhà đ không, ít ng i mua ho c thuê.ị ự ặ ạ ể ườ ặ
2.2. Các ch c năng ứ
C ch giá c phát huy tác d ng thông qua th tr ng, làm cho th tr ng b t đ ngơ ế ả ụ ị ườ ị ườ ấ ộ

s n có các ch c năng d i đâyả ứ ướ :
2.1.2. Phân ph i tài nguyên và l i ích c a b t đ ng s n.ố ợ ủ ấ ộ ả Vì tài nguyên đ t đai cóấ
h n, chu kỳ đ u t phát tri n b t đ ng s n l i dài và th ng ch m so v i thay đ i yêu c uạ ầ ư ể ấ ộ ả ạ ườ ậ ớ ổ ầ
c a th tr ng, do đó c n có s đi u ti t đ i v i s phân ph i và l i ích c a b t đ ng s nủ ị ườ ầ ự ề ế ố ớ ự ố ợ ủ ấ ộ ả
thông qua c ch giá c .ơ ế ả
2.2.2. Th hi n s thay đ i c u đ i v i th tr ng b t đ ng s n. ể ệ ự ổ ầ ố ớ ị ườ ấ ộ ả S bi n đ ngự ế ộ
c a c u là do nh ng nguyên nhân ch y u sau đây gây ra: ủ ầ ữ ủ ế
- Thay đ i d báo l i ích thu đ c trong t ng lai; ổ ự ợ ượ ươ
- nh h ng chính sách thu c a Chính ph ; Ả ưở ế ủ ủ
- Thay đ i m c thu nh p và th hi u ng i tiêu dùng.ổ ứ ậ ị ế ườ
- Thay đ i kh năng cung c p v n và đ t đai.ổ ả ấ ố ấ
2.2.3. Ch đ o vi c cung ng đ thích ng v i thay đ i c u. ỉ ạ ệ ứ ể ứ ớ ổ ầ Có hai ph ng th cươ ứ
sau đây đ thay đ i vi c cung ng: ể ổ ệ ứ
- Phát tri n thêm nhi u b t đ ng s n m i ho c thay đ i cách s d ng b t đ ng s nể ề ấ ộ ả ớ ặ ổ ử ụ ấ ộ ả
hi n có, ch ng h n chuy n nhà đ bán thành nhà cho thuê ho c ng c l i;ệ ẳ ạ ể ể ặ ượ ạ
- Thay đ i quan h giá c gi a bán và cho thuê. Ch ng h n giá bán nhà th ngổ ệ ả ữ ẳ ạ ườ
t ng đ ng v i 300-400 l n giá thuê tháng, n u giá bán nhà tăng cao h n nhi u thì nhuươ ươ ớ ầ ế ơ ề
c u thuê nhà cũng tăng lên; ho c nh giá thuê văn phòng tăng cao thì nhi u khách s n vàầ ặ ư ề ạ
nhà cũng đ c cho thuê làm văn phòng .v.v...ở ượ
C n chú ý r ng quá trình thay đ i cung đòi h i ph i tr i qua th i gian nh t đ nh,ầ ằ ổ ỏ ả ả ờ ấ ị
trong th i gian y l i có th xu t hi n nhân t m i đòi h i ph i ti p t c đi u ch nh, doờ ấ ạ ể ấ ệ ố ớ ỏ ả ế ụ ề ỉ
v y tình tr ng cân b ng cung c u b t đ ng s n r t khó th c hi n, và n u đ t t i thì cũngậ ạ ằ ầ ấ ộ ả ấ ự ệ ế ạ ớ
trong giai đo n ng n ng i thôi. Do v y ng i ta th ng nói "m t cân b ng là tuy t đ i cònạ ắ ủ ậ ườ ườ ấ ằ ệ ố
cân b ng ch là t ng đ i và t m th i thôi".ằ ỉ ươ ố ạ ờ
2.2.4. Ch đ o c u đ thích ng v i thay đ i đi u ki n cungỉ ạ ầ ể ứ ớ ổ ề ệ . Ch ng h n t i cácẳ ạ ạ
đô th l n giá đ t ngày càng cao nh ng giá thành xây d ng nhà cao c l i gi m xu ng doị ớ ấ ư ự ố ạ ả ố
ng d ng nhi u ti n b khoa h c và công ngh m i trong k thu t xây d ng (k c v tứ ụ ề ế ộ ọ ệ ớ ỹ ậ ự ể ả ậ
li u xây d ng), d n đ n vi c phát tri n các nhà cao c v i nhi u căn h có giá bán ho cệ ự ẫ ế ệ ể ố ớ ề ộ ặ
giá thuê ph i chăng, mà gi m b t vi c xây d ng nhà nhi u t ng không có thang máy.ả ả ớ ệ ự ở ề ầ
Nh v y ng i tiêu dùng cũng ph i d n d n thích ng v i tình hình thay đ i đi u ki nư ậ ườ ả ầ ầ ứ ớ ổ ề ệ

cung m i m này. ớ ẻ
3. QUAN H CUNG C U TRONG TH TR NG B T Đ NG S N Ệ Ầ Ị ƯỜ Ấ Ộ Ả
3.1. C u trong th tr ng b t đ ng s n ầ ị ườ ấ ộ ả
Trong th tr ng b t đ ng s n, khi có s cân b ng gi a cung và c u, ta có đ ngị ườ ấ ộ ả ự ằ ữ ầ ườ
bi u di n quan h gi a giá c đ n v b t đ ng s n v i s l ng c u trong đ n v th i gianể ễ ệ ữ ả ơ ị ấ ộ ả ớ ố ượ ầ ơ ị ờ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
11
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
nh trong hình v 1, ng v i giá đ n v Po ta có s l ng c u Qo. Khi gía c tăng thì sư ẽ ứ ớ ơ ị ố ượ ầ ả ố
l ng c u l i bi n đ i ng c l i, t c là gi m đi.ượ ầ ạ ế ổ ượ ạ ứ ả
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
12
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
Giá c ả P
đ n v ơ ị
b t đ ng s nấ ộ ả
Po D1
D
O Qo Q1 Q
S l ng c u trong ố ượ ầ
đ n v th i gian ơ ị ờ
Hình 1 : nh h ng c a đi u ki n giá c đ i v i c uẢ ưở ủ ề ệ ả ố ớ ầ
Đ ng bi u di n đó đ c hình thành v i gi thi t là t t c các nhân t khác đ uườ ể ễ ượ ớ ả ế ấ ả ố ề
không thay đ i, tr giá c P và s l ng Q. Th nh ng đ i v i nhi u lo i b t đ ng s n,ổ ừ ả ố ượ ế ư ố ớ ề ạ ấ ộ ả
nh nhà ch ng h n, s l ng c u còn ph thu c vào nhi u nhân t khác nh : ư ở ẳ ạ ố ượ ầ ụ ộ ề ố ư
3.1.1.S thay đ i thu nh p:ự ổ ậ N u thu nh p tăng lên thì cùng m t giá nh ng s l ngế ậ ộ ư ố ượ
ng i mua tăng lên, t Q thành Qườ ừ
1
đ ng bi u di n d ch v bên ph i.ườ ể ễ ị ề ả
3.1.2. S thay đ i giá c hàng hoá có th thay th : ự ổ ả ể ế Ch ng h n n u giá bán nhàẳ ạ ế

tăng quá cao thì s thay đ i quan h cung c u đ i nhà có gara cũng s bi n đ i. ẽ ổ ệ ầ ố ẽ ế ổ
3.1.3. S thay đ i d báo v t ng laiự ổ ự ề ươ : Ch ng h n nhi u ng i mua d báo r ngẳ ạ ề ườ ự ằ
t ng lai mình s s m ô tô thì m i quan h cung c u c a nhà cho thuê.ươ ẽ ắ ố ệ ầ ủ
3.1.4. S thay đ i chính sách c a Chính phự ổ ủ ủ: ch ng h n v thu , v nhà , vẳ ạ ề ế ề ở ề
đ t đai và quy ho ch cũng làm bi n đ i quan h cung c u v i nhà . ấ ạ ế ổ ệ ầ ớ ở
3.2. Cung trong th tr ng b t đ ng s nị ườ ấ ộ ả
Khi giá c tăng ho c gi m thì s l ng cung cũng bi n đ i theo chi u h ng tăngả ặ ả ố ượ ế ổ ề ướ
ho c gi m (t l thu n). Quan h gi a giá c và s l ng b t đ ng s n xây d ng m iặ ả ỷ ệ ậ ệ ữ ả ố ượ ấ ộ ả ự ớ
đ c bi u th trên hình 2 v i đi u ki n là các nhân t khác không thay đ i. ượ ể ị ớ ề ệ ố ổ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
13
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
P
Giá cả
đ n vơ ị
b t đ ng s nấ ộ ả
S
2
S
o
S
1
Po
O Q
2
Q
o
Q
1
Q

S l ng b t đ ng s n xây m i đ cung ố ượ ấ ộ ả ớ ể
Hình 2: Quan h gi a giá c và s l ng cungệ ữ ả ố ượ
Cũng nh đ i v i c u, còn có nhi u nhân t nh h ng t i cung nh giá thành khaiư ố ớ ầ ề ố ả ưở ớ ư
phát, công ngh xây d ng, chính sách c a Chính ph , giá c t ng quan gi a các lo i s nệ ự ủ ủ ả ươ ữ ạ ả
ph m, d báo t ng lai .v.v... Sau đây s trình bày nh h ng c a ba trong s các nhân tẩ ự ươ ẽ ả ưở ủ ố ố
đó:
3.2.1. Giá thành khai phát b t đ ng s n: ấ ộ ả Có nh h ng tr c ti p đ n m c l iả ưở ự ế ế ứ ợ
nhu n c a nhà đ u t , do đó nh h ng đ n quy t đ nh đ u t đ tăng s l ng cung. Giáậ ủ ầ ư ả ưở ế ế ị ầ ư ể ố ượ
thành cao th p còn ph thu c vào lãi su t cho vay c a Ngân hàng tình hình l m phát .v.v...ấ ụ ộ ấ ủ ạ
ch ng h n n u lãi su t ngân hàng gi m đi và đ ng đ th chuy n d ch sang trái thànhẳ ạ ế ấ ả ườ ồ ị ể ị
đ ng Sườ
1
, t c là s cung s tăng lên.ứ ố ẽ
2.3.2. S thay đ i chính sách c a Chính phự ổ ủ ủ: N u Chính ph tăng giá đ t ho cế ủ ấ ặ
tăng thu thì s l ng cung ng gi m đi và đ ng đ th chuy n d ch sang trái thànhế ố ượ ứ ả ườ ồ ị ể ị
đ ng Sườ
2
.
3.2.3. S thay đ i d báo t ng laiự ổ ự ươ : N u ng i kinh doanh b t đ ng s n d báoế ườ ấ ộ ả ự
r ng s p t i giá nhà s tăng lên, do đó h s găm l i m t s b t đ ng s n ch a bán v i,ằ ắ ớ ẽ ọ ẽ ạ ộ ố ấ ộ ả ư ộ
làm gi m l ng cung.ả ượ
3.3. Cân b ng cung c uằ ầ
Khi v đ ng cung và đ ng c u (v n là đ ng cong, nh ng v thành đ ngẽ ườ ườ ầ ố ườ ư ẽ ườ
th ng đ ti n th o lu n) trên cùng m t đ th thì hai đ ng đó g p nhau t i đi m E, g i làẳ ể ệ ả ậ ộ ồ ị ườ ặ ạ ể ọ
đi m cân b ng cung c u (v i gi thi t là các nhân t khác không thay đ i). Có hai lo i cânể ằ ầ ớ ả ế ố ổ ạ
b ng: cân b ng n đ nh, t c là sau khi ch ch ra kh i đi m cân b ng nh do các nhân tằ ằ ổ ị ứ ệ ỏ ể ằ ư ố
khác tác đ ng l i có th tái l p đ c đi m cân b ng m i, và cân b ng không n đ nh khiộ ạ ể ậ ượ ể ằ ớ ằ ổ ị
không tái l p đ c đi m cân b ng m i. ậ ượ ể ằ ớ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
14

Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
P Đ ng c uườ ầ S
Đ ng cungườ
Po E
P1 E'
Do
D1
O Qa Q1 Qo Q
Hình 3: Cân b ng cung c uằ ầ
Khi các nhân t khác thay đ i thì đ th quan h cung c u cũng chuy n d ch. Ch ngố ổ ồ ị ệ ầ ể ị ẳ
h n khi lãi su t cho vay mua nhà tăng lên thì trong hình 3, đ ng c u chuy n t Dạ ấ ườ ầ ể ừ
o
sang D
1
và n u giá c v n là Pế ả ẫ
o
thì s l ng c u gi m đi thành Qa. Nh v y n u l ng cung v nố ượ ầ ả ư ậ ế ượ ẫ
là Qo thì s l ng b t đ ng s n t n đ ng là ẽ ượ ấ ộ ả ồ ọ ∆Q=Qo - Qa. Trong tr ng h p đó, nhà th uườ ợ ầ
đ u t gi m giá bán còn Pầ ư ả
1
thì l ng nhà bán đ c s tăng lên đ n Qượ ượ ẽ ế
1
và đ t t i đi m cânạ ớ ể
b ng m i E' gi a cung và c u. ằ ớ ữ ầ
3.4. Tính đàn h i c a cung và c u ồ ủ ầ
M i quan h gi a giá c v i cung và c u (trong đi u ki n các nhân t khác khôngố ệ ữ ả ớ ầ ề ệ ố
thay đ i) đ i v i m i lo i hàng hoá không nh nhau. Đ i v i m i lo i hàng hoá này sổ ố ớ ố ạ ư ố ớ ỗ ạ ự
thay đ i giá c s nh h ng m nh m đ n c u c a ng i tiêu dùng ho c l ng cungổ ả ẽ ả ưở ạ ẽ ế ầ ủ ườ ặ ượ
nh ng v i lo i hàng hoá khác l i không nh th . Do đó đ đo đ c đ nh y bén c a sư ớ ạ ạ ư ế ể ượ ộ ạ ủ ố
l ng cung và c u đ i v i s thay đ i giá c , ng i ta dùng khái ni m tính đàn h i c a giáượ ầ ố ớ ự ổ ả ườ ệ ồ ủ

c .ả
3.4.1. Tính đàn h i c a c u ồ ủ ầ : th hi n trên hai m t ể ệ ặ
- Tính đàn h i c a giá c u đ c bi u th b ng h s PED (h s đàn h i giá c u) ồ ủ ầ ượ ể ị ằ ệ ố ệ ố ồ ầ
T l % s thay đ i s l ng c u ỷ ệ ự ổ ố ượ ầ
H s PED = -------------------------------------------ệ ố
T l % s thay đ i c a giá c u ỷ ệ ự ổ ủ ầ
Có th th y h s PED càng l n có nghĩa là s l ng c u nh y c m đ i v i sể ấ ệ ố ớ ố ượ ầ ạ ả ố ớ ự
thay đ i giá c , t c là giá c gi m m t ít nh s l ng c u tăng lên nhi u và ng c l i.ổ ả ứ ả ả ộ ờ ố ượ ầ ề ượ ạ
N u h s PED<1 thì ng i ta nói r ng hàng hoá đó thi u tính đàn h i c a c u, ho c c uế ệ ố ườ ằ ế ồ ủ ầ ặ ầ
đ i v i lo i hàng hoá đó là c u phi đàn h i và ng c l i PED>1 thì đó là c u có đàn h i,ố ớ ạ ầ ồ ượ ạ ầ ồ
ch ng h n khi giá máy tính gi m 10% mà s l ng cung l i tăng lên 30% thì h s PED=3.ẳ ạ ả ố ượ ạ ệ ố
Nghiên c u c a m t s n c cho th y đ i v i nhà thì h s PED trong kho ng 0,5 ứ ủ ộ ố ướ ấ ố ớ ở ệ ố ả ÷ 1
t c là giá c không ph i là nhân t ch y u tác đ ng đ n c u.ứ ả ả ố ủ ế ộ ế ầ
- Tính đàn h i c a thu nh p c a bên c u đ c bi u th b ng h s YED (h s đànồ ủ ậ ủ ầ ượ ể ị ằ ệ ố ệ ố
h i thu nh p bên c u): ồ ậ ầ
T l % s thay đ i s l ng c u ỷ ệ ự ổ ố ượ ầ
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
15
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
H s YED = -------------------------------------------ệ ố
T l % s thay đ i thu nh pỷ ệ ự ổ ậ
H s YED bi u th s nh y c m c a s l ng c u khi có s thay đ i thu nh pệ ố ể ị ự ạ ả ủ ố ượ ầ ự ổ ậ
c a ng i mua. Kinh nghi m cho th y đ i v i nhà thì YED trong kho ng 0,75 ủ ườ ệ ấ ố ớ ở ở ả ÷ 1,25
và s thay đ i s l ng c u th ng tr h n s thay đ i c a thu nh p (thu nh p tăng thì sự ổ ố ượ ầ ườ ễ ơ ự ổ ủ ậ ậ ố
l ng c u cũng tăng nh ng tr h n).ượ ầ ư ễ ơ
3.4.2. Tính đàn h i c a cung: ồ ủ Đ c đ nh nghĩa t ng t nh tính đàn h i c a c uượ ị ươ ự ư ồ ủ ầ
và đ c bi u th b ng h s PES (h s đàn h i c a cung)ượ ể ị ằ ệ ố ệ ố ồ ủ :
T l % s thay đ i s l ng cungỷ ệ ự ổ ố ượ
H s PES = -------------------------------------------ệ ố
T l % s thay đ i c a giá cung ỷ ệ ự ổ ủ

N u PES <1 thì ng i ta nói hàng hoá đó thi u tính đàn h i c a cung và ng c l iế ườ ế ồ ủ ượ ạ
khi PES>1. Nhân t th i gian có nh h ng l n t i tính đàn h i c a cung, t c là khi giá cố ờ ả ưở ớ ớ ồ ủ ứ ả
thay đ i thì trong th i gian ng n s l ng cung khó mà thay đ i k p. Sau m t th i gian kháổ ờ ắ ố ượ ổ ị ộ ờ
dài thì nh h ng c a thay đ i giá c m i tác đ ng rõ r t lên s l ng cung. Ch ng h nả ưở ủ ổ ả ớ ộ ệ ố ượ ẳ ạ
giá cho thuê ho c bán nhà văn phòng tăng cao thì ph i 1-3 năm sau m i có thêm nhi u nhàặ ả ớ ề
văn phòng đ c xây d ng m i ho c c i t o t các lo i nhà khác đ a ra cung ng. Vì v yượ ự ớ ặ ả ạ ừ ạ ư ứ ậ
trong kinh doanh b t đ ng s n do s ch m tr này mà khi đ c p đ n tính đàn h i c aấ ộ ả ự ậ ễ ề ậ ế ồ ủ
cung ng i ta còn chia ra thành tính đàn h i ng n h n và tính đàn h i dài h n. Trong hình 4ườ ồ ắ ạ ồ ạ
là m t ví d v nh h ng c a nhân t th i gian đ i v i tính đàn h i c a cung.ộ ụ ề ả ưở ủ ố ờ ố ớ ồ ủ
Trong đi u ki n th tr ng nh t đ nh, ng v i giá Pe ta có s l ng cung Qe. N uề ệ ị ườ ấ ị ứ ớ ố ượ ế
giá tăng lên thành P
1
nh ng trong th i gian ng n, s l ng cung v n không đ i, t c làư ờ ắ ố ượ ẫ ổ ứ
Q
1
=Qe, và đ ng cung Sườ
1
tr thành th ng đ ng vuông góc v i tr c hoành Q. Sau m t th iở ẳ ứ ớ ụ ộ ờ
gian, s l ng cung tăng thành Qố ượ
2
và đ ng S quay m t góc tr thành Sườ ộ ở
2
. V i đ ng Sớ ườ
1
thì
cung hoàn toàn không có tính đàn h i, còn v i đ ng Sồ ớ ườ
2
và S
3
thì tính đàn h i c a cung tăngồ ủ

lên.
Giá c P Sả
1
S
2
S
3
P
1
Pe
O Q
1
/Qe Q
2
Q
3
S l ng cung Qố ượ
Hình 4: Tính đàn h i c a giá cung ng n h n và dài h n ồ ủ ắ ạ ạ
Trong tr ng h p c c đoan, khi đ ng cung tr thành hoàn toàn n m ngang thì tínhườ ợ ự ườ ở ằ
đàn h i c a cung tr nên vô h n.ồ ủ ở ạ
3.5. S v n hành th tr ng b t đ ng s n ự ậ ị ườ ấ ộ ả
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
16
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
Trong th tr ng thì quan h cung c u nh h ng r t l n đ n giá c . Th nh ngị ườ ệ ầ ả ưở ấ ớ ế ả ế ư
trong th tr ng b t đ ng s n, ngoài b t đ ng s n đ mua bán còn có b t đ ng s n đ choị ườ ấ ộ ả ấ ộ ả ể ấ ộ ả ể
thuê. Vì v y ngoài giá c còn ph i xem xét giá thuê vì c hai lo i giá này đ u có nhậ ả ả ả ạ ề ả
h ng quy t đ nh đ n s l ng c u. T s gi a giá thuê tháng R trên giá c P đ c g i làưở ế ị ế ố ượ ầ ỷ ố ữ ả ượ ọ
t su t t b n hoá: i=R/P, t su t này càng cao thì thu h i v n càng nhanh. ỷ ấ ư ả ỷ ấ ồ ố
Vì sao ng i tiêu dùng mu n thuê nhà? Đó là vì ngoài nhu c u v nhà , ng i tiêuườ ố ầ ề ở ườ

dùng còn có nhi u nhu c u khác v ăn m c, đi l i gi i trí, nuôi con cái .v.v... Vì v y ph iề ầ ề ặ ạ ả ậ ả
xu t phát t thu nh p c a mình và cân nh c c th các kho n chi tiêu đ quy t đ nh vi cấ ừ ậ ủ ắ ụ ể ả ể ế ị ệ
mua hay thuê nhà. Nh v y giá thuê nhà là do th tr ng s d ng b t đ ng s n quy t đ như ậ ị ườ ử ụ ấ ộ ả ế ị
ch không ph i do th tr ng đ u t b t đ ng s n chi ph i.ứ ả ị ườ ầ ư ấ ộ ả ố
Th tr ng đ u t b t đ ng s n quy t đ nh s l ng cung cho th tr ng s d ngị ườ ầ ư ấ ộ ả ế ị ố ượ ị ườ ử ụ
b t đ ng s n, còn c u đ i v i b t đ ng s n l i do giá ti n thuê và m t s nhân t kinh tấ ộ ả ầ ố ớ ấ ộ ả ạ ề ộ ố ố ế
nh trình đ s n xu t, m c thu nh p, s l ng các h gia đình .v.v... quy t đ nh. Vì v yư ộ ả ấ ứ ậ ố ượ ộ ế ị ậ
tác d ng c a th tr ng s d ng b t đ ng s n là xác l p đ c m c giá thuê, v i m c đóụ ủ ị ườ ử ụ ấ ộ ả ậ ượ ứ ớ ứ
thì s l ng c u cân b ng đ c v i s l ng cung.ố ượ ầ ằ ượ ớ ố ượ
Đ ti n phân tích s v n hành c a th tr ng b t đ ng s n, ng i ta th ng dùngể ệ ự ậ ủ ị ườ ấ ộ ả ườ ườ
mô hình b n h to đ nh trong hình 5: ố ệ ạ ộ ư
Th tr ng đ u t giá thuê R ị ườ ầ ư Th tr ng s d ngị ườ ử ụ
đ nh giá P=R/i tháng ị xác đ nh giá thuêị
D=f(R, tình hình kinh t )=Sế
II I
P S
Giá c ả L ng mượ
2
đang t n ồ
III IV
Th tr ng đ u tị ườ ầ ư Th tr ng s d ng ị ườ ử ụ
Xây d ng m i ự ớ đi u ch nh l ngề ỉ ượ
t n ồ
L ng mượ
2
S = C/δ
m i xây d ng (ớ ự ∆S=C-δS)
P=f(c) C
Hình 5: Th tr ng s d ng và th tr ng đ u t ị ườ ử ụ ị ườ ầ ư b t đ ng s nấ ộ ả


H to đ I dùng đ bi u th m i quan h gi a giá thuê và l ng c u, n u giá thuêệ ạ ộ ể ể ị ố ệ ữ ượ ầ ế
tăng thì l ng c u gi m và ng c l i. N u có s thay đ i nhân t kinh t - xã h i nào đóượ ầ ả ượ ạ ế ự ổ ố ế ộ
thì đ ng c u D có th d ch chuy n, ch ng h n n u kinh t tăng tr ng thì nó d chườ ầ ể ị ể ẳ ạ ế ế ưở ị
chuy n song song v phía trên, t c là l ng c u tăng lên khi giá thuê v n nh tr c ho cể ề ứ ượ ầ ẫ ư ướ ặ
giá thuê tăng lên khi l ng c u không đ i. Nh v y đ ng c u D bi u di n hàm s c aượ ầ ổ ư ậ ườ ầ ể ễ ố ủ
giá thuê R và tình hình kinh t . Khi l ng c u b ng v i s l ng cung thì đ t đ c cânế ượ ầ ằ ớ ố ượ ạ ượ
b ng: ằ
D (R, tình hình kinh t ) = S ế
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
17
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
H to đ II (thu c v th tr ng đ u t ) dùng đ bi u th m i quan h gi a giáệ ạ ộ ộ ề ị ườ ầ ư ể ể ị ố ệ ữ
thuê R và giá c P. T s gi a hai giá đó là t su t t b n hoá: i = R/P nh đã nói trên vàả ỷ ố ữ ỷ ấ ư ả ư ở
i chính là to đ d c c a đ ng bi u di n. T su t i cũng là t su t thu l i c a ng iạ ộ ố ủ ườ ể ễ ỷ ấ ỷ ấ ợ ủ ườ
kinh doanh nhà cho thuê. Khi xác đ nh i, ng i kinh doanh c n xét đ n 4 m t sau đây: ị ườ ầ ế ặ
(1) Lãi su t dài h n trong ho t đ ng kinh t ; ấ ạ ạ ộ ế
(2) D báo lãi su t tăng giá thuê;ự ấ
(3) Các r i ro đ i v i thu nh p t giá thuê; ủ ố ớ ậ ừ
(4) Chính sách thu đ i v i b t đ ng s n.ế ố ớ ấ ộ ả
Khi đã xác đ nh i thì có th xác đ nh đ c giá c P ho c giá thuê R n u bi t đ cị ể ị ượ ả ặ ế ế ượ
m t trong hai giá đó.ộ
H to đ III (cũng thu c th tr ng đ u t ) dùng đ bi u th m i quan h gi a giáệ ạ ộ ộ ị ườ ầ ư ể ể ị ố ệ ữ
thành f(c) và l ng xây d ng m i C. T i hình 5, gi thi t là khi C tăng thì giá thành tăng,ượ ự ớ ạ ả ế
t c là đ ng bi u di n h ng v phía d i bên trái. N u g p tình hu ng giá thành khôngứ ườ ể ễ ướ ề ướ ế ặ ố
ph thu c vào các y u t khác thì nó tr thành đ ng th ng đ ng h ng xu ng d i,ụ ộ ế ố ở ườ ẳ ứ ướ ố ướ
ho c g p tr ng h p đ t đai cung ng phi đàn h i thì nó l i n m ngang song song v i tr cặ ặ ườ ợ ấ ứ ồ ạ ằ ớ ụ
hoành. Khi giá c và giá thành b ng nhau thì có th xác đ nh đ c l ng xây m i trongả ằ ể ị ượ ượ ớ
d ng cân b ng, n u l ng xây m i ít h n l ng cân b ng thì ng i kinh doanh có th thuạ ằ ế ượ ớ ơ ượ ằ ườ ể
đ c l i nhu n siêu ng ch, còn n u nhi u h n thìượ ợ ậ ạ ế ề ơ không thu đ c l i lãi gìượ ờ . Vì v y l ngậ ượ
nhà xây m i nên duy trì d ng cân b ng, t c là khi giá c b ng giá thành, t c là: P = f(c).ớ ở ạ ằ ứ ả ằ ứ

H to đ IV (thu c v th tr ng s d ng) dùng đ bi u th m i quan h gi aệ ạ ộ ộ ề ị ườ ử ụ ể ể ị ố ệ ữ
l ng nhà đang t n và nhà m i xây (t c là l ng tăng thêm). Trong m t năm, l ng nhàượ ồ ớ ứ ượ ộ ượ
đang t n S tăng thêm nh có l ng nhà m i xây trong năm C, đ ng th i cũng gi m điồ ờ ượ ớ ồ ờ ả
l ng ượ δS, trong đó δ là t su t nhà b th i lo i do quá cũ và h h ng. Nh v y l ng nhàỷ ấ ị ả ạ ư ỏ ư ậ ượ
đang t n đ c tăng thêm m t l ng là ồ ượ ộ ượ ∆S=C-δS.
Dùng hình 5 ta có th phân tích các nh h ng c a kinh t vĩ mô đ i v i th tr ngể ả ưở ủ ế ố ớ ị ườ
b t đ ng s n, nh s thăng tr m c a kinh t , lãi su t dài h n, tín d ng ng n h n .v.v... ấ ộ ả ư ự ầ ủ ế ấ ạ ụ ắ ạ
a) nh h ng c a tăng tr ng kinh t đ i v i yêu c u s d ng b t đ ng s nẢ ưở ủ ưở ế ố ớ ầ ử ụ ấ ộ ả
Khi kinh t tăng tr ng thì đ ng bi u di n c u D trong h to đ I d ch song songế ưở ườ ể ễ ầ ệ ạ ộ ị
lên phía trên (hình 6) do s n xu t phát tri n, thu nh p gia đình tăng lên .v.v... N u l ngả ấ ể ậ ế ượ
cung S không k p tăng lên thì giá thuê s tăng, do đó qua h to đ II mà kéo giá c P cũngị ẽ ệ ạ ộ ả
tăng theo, r i qua h to đ III mà làm tăng l ng nhà xây m i C, cu i cùng chuy n đ nồ ệ ạ ộ ượ ớ ố ể ế
h to đ IV làm tăng l ng nhà đang t n S.ệ ạ ộ ượ ồ
Th tr ng đ u t Giá thuê R Th tr ng s d ng ị ườ ầ ư ị ườ ử ụ
đ nh giá ị tháng xác đ nh giá thuê ị

II I
P S
Giá c ả L ng nhà t n ượ ồ
III IV
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ
18
Th trị ng ườ b t đ ng s nấ ộ ả
Th tr ng đ u tị ườ ầ ư Th tr ng s d ngị ườ ử ụ
Xây d ng m i ự ớ đi u ch nhề ỉ
l ng t nượ ồ
L ng nhàượ
m i xây d ng Cớ ự
Hình 6: S tăng c u s d ng b t đ ng s nự ầ ử ụ ấ ộ ả
Khoa Đ t và Môi tr ng ấ ườ

19

×