Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Xây dựng danh mục đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.58 KB, 21 trang )

XÂY D NG DANH M CỰ Ụ
Đ U TẦ Ư
Nhóm sinh viên th c hi n:ự ệ
1. Tr n Th Ng c Di pầ ị ọ ệ
2. Ph m Th Thúyạ ị
3. Lê Th Bích Ngânị
4. Nguy n Vi t Hàễ ệ
5. Nguy n Th Liênễ ị
2
B NG N IẢ Ộ
DUNG
M c l cụ ụ
I. Chính sách đ u t ………………………………………………………. ầ ư 2
1. M c tiêu …………………………………………………………….. ụ 2
2. R i ro đ u t ………………………………………………………..ủ ầ ư 2
3. Nh ng h n ch ……………………………………………………..ữ ạ ế 3
4. Ph ng pháp xây d ng DMDT …………………………………..ươ ự 4
II. Phân tích tri n v ng c a th tr ng …………………………………..ể ọ ủ ị ườ 5
III. Ph ng pháp phân tích ………………………………………………..ươ 7
1. Phân tích ch ng khoán …………………………………………….ứ 7
2. Xây d ng DMDT …………………………………………………….ự 10
IV. Đánh giá hi u qu DMDT ……………………………………………...ệ ả 18
3
I.Chính sách đ u t :ầ ư
1. M c tiêuụ
M c tiêu chính c a Qu là cung c p m t danh m c đ u t đa d ng, đáp ng yêu c uụ ủ ỹ ấ ộ ụ ầ ư ạ ứ ầ
sinh l i ờ c a nhà đ u t và ch u r i ro. DMĐT chú tr ng vào các c phi u trung bình cóủ ầ ư ị ủ ọ ổ ế
kh năng tăng tr ng trong ng n h n. Thêm vào đó là m t s c phi u có giá tr caoả ưở ắ ạ ộ ố ổ ế ị
có ti m năng tăng tr ng. Vì th DMĐT đ c khuy n khích cho nh ng nhà đ u tề ưở ế ượ ế ữ ầ ư
mong mu n l i nhu n và r i ro m c trung bình, nh ng ng i đ tu i 35-50 có m cố ợ ậ ủ ở ứ ữ ườ ở ộ ổ ứ
thu nh p v t quá các chi phí.ậ ượ


M c tiêu sinh l i: V i kỳ h n đ u t ng n trong kho ng th i gian th tr ng tăng tr ngụ ờ ớ ạ ầ ư ắ ả ờ ị ườ ưở
ng n, v i nh ng phiên đi u ch nh có th làm cho giá tr c a danh m c gi m. Tuy nhiênắ ớ ữ ề ỉ ể ị ủ ụ ả
v i nh n đ nh th tr ng tăng tr ng n đ nh l i trong th i gian t i chúng tôi hy v ngớ ậ ị ị ườ ưở ổ ị ạ ờ ớ ọ
ch s VN-Index m c sinh l i 0.25%/ngày thì m c sinh l i cho DMĐT có th là chênhỉ ố ở ứ ờ ứ ờ ể
l ch so v i ch s VN-Index là ± 0.2%ệ ớ ỉ ố
2. R i ro đ u tủ ầ ư
R i ro đ c đ nh nghĩa nh là kh năng x y ra nguy c "m t ho c không đ t giá tr " ủ ượ ị ư ả ả ơ ấ ặ ạ ị
,
qu n lý r i ro có th tăng thêm giá tr nhả ủ ể ị ngư không th lo i b hoàn toàn r i ro. DMĐTể ạ ỏ ủ
đ c xây d ng dành cho đ i t ng nhà đ u t ch p nh n r i ro m c trung bình. Cóượ ự ố ượ ầ ư ấ ậ ủ ở ứ
r t nhi u lo i r i ro g n li n v i quá trình đ u t bao g m: ấ ề ạ ủ ắ ề ớ ầ ư ồ
R i ro th tr ngủ ị ườ : là r i ro gây phát sinh t các đủ ừ t sóng ợ trong giá c th tr ng. Đâyả ị ườ
là k t qu c a nh ng thay đ i chính tr , kinh t và công ngh , r i ro th tr ng cũngế ả ủ ữ ổ ị ế ệ ủ ị ườ
đ c g i là r i ro h th ng .ượ ọ ủ ệ ố
R i ro tài chínhủ : Nh ng bi n thiên c a thu nh p trong t ng lai phát sinh t chi phí tàiữ ế ủ ậ ươ ừ
chính c đ nh c a công ty nh các kho n thanh toán lãi su t.ố ị ủ ư ả ấ . Hi u qu c a chi phí cệ ả ủ ố
đ nh tài chính là tính m c tăng trong l i nhu n ho t đ ng trên thu nh p ròng hay thuị ứ ợ ậ ạ ộ ậ
nh p trên m i c phi u. ậ ỗ ổ ế
R i ro kinh doanhủ : Nh ng thay đ i c a ho t đ ng có thu nh p phát sinh t các đ cữ ổ ủ ạ ộ ậ ừ ặ
đi m c a ngành kinh doanh c a công tyể ủ ủ .
R i ro thanh kho nủ ả :là r i ro cóủ liên quan đ n s không ch c ch n v kh năng đế ự ắ ắ ề ả ể
mua ho c bán m t tài s n trên th tr ng th c p. ặ ộ ả ị ườ ứ ấ
4
Lãi su t r i roấ ủ : là r i ro v l i nhu n trên m t đ u t do s thay đ i có th có trongủ ề ợ ậ ộ ầ ư ự ổ ể
m c lãi su t theo th i gian. ứ ấ ờ
R i ro tín d ng:ủ ụ Nh ng r i ro liên quan đ n chi tr th c t mà không th th c hi nữ ủ ế ả ự ế ể ự ệ
thanh toán các nghĩa v vào ngày đáo h n. ụ ạ
R i ro khácủ : các r i ro cũng có th phát sinh v i vi c s d ng các k thu t nh bánủ ể ớ ệ ử ụ ỹ ậ ư
ng n h n, kinh doanh trong vi c qu n lý DMĐT. ắ ạ ệ ả
3. Nh ng h n ch :ữ ạ ế

3.1 Ch ng khoán đ u tứ ầ ư
Đ u t đ c gi i h n trong s 10 c phi u đ c cung c p trong VN index vì th cóầ ư ượ ớ ạ ố ổ ế ượ ấ ế
th đa d ng hoá trong t t c các ngành. S tuy n ch n danh m c đ u t trong đó baoể ạ ấ ả ẽ ể ọ ụ ầ ư
g m các ch ng khoán t t trong đi u ki n m c sinh l i và s t ng quan phù h p đồ ứ ố ề ệ ứ ờ ự ươ ợ ể
đáp ng các m c tiêu đ u t . ứ ụ ầ ư
3.2 Nhu c u thanh kho nầ ả
Tài s n có th nhanh chóng chuy n đ i thành ti n m t t i m t m c giá đóng c a giáả ể ể ổ ề ặ ạ ộ ứ ử
th tr ng ị ườ

v i m c đích an toàn. Nó cũng góp ph n trong vi c bán tài s n vào th iớ ụ ầ ệ ả ờ
gian thích h p và nh h ng đ n c phi u, tài s n cũng nh các m c tiêu. ợ ả ưở ế ổ ế ả ư ụ
3.3 Kỳ h n đ u tạ ầ ư
Kỳ h n đ u t ng n nên yêu c u v tính thanh kho n m c đ th p.ạ ầ ư ắ ầ ề ả ở ứ ộ ấ
3.4 Thu quanế
Thu nh p tậ vi c đ u t ừ ệ ầ ư c a qu b đi u ch nh b i các quy đ nh thu quan. T t c thuủ ỹ ị ề ỉ ở ị ế ấ ả
nh p đ u t nh lãi vay và c t c đ u ch u thu . Các nhà đ u t có th nh n ra sậ ầ ư ư ổ ứ ề ị ế ầ ư ể ậ ự
nh h ng c a thu nhả ưở ủ ế ờ s giúp đ c a các chuyên gia đ c l p ho c c quan thu .ự ỡ ủ ộ ậ ặ ơ ế
3.5 Tâm lý nhà đ u tầ ư
Tâm lý nhà đ u t VN th ng không v ng, ch y theo xu h ng th tr ng và d r iầ ư ườ ữ ạ ướ ị ườ ễ ơ
vào tình tr ng mua lúc giá cao và bán lúc giá th p nên mang l i tính không n đ nh choạ ấ ạ ổ ị
th tr ng.ị ườ
5
4. Ph ng pháp xây d ng DMĐTươ ự
Chi n lu c đ u t ế ợ ầ ư
V i chi n l c đ u t ch đ ng danh m c đ u t này đ c xây d ng d a trên m t sớ ế ượ ầ ư ủ ộ ụ ầ ư ượ ự ự ộ ố
tiêu chí nh t đ nh :ấ ị
- Hình thành trên c s phân b tài s n. ơ ở ổ ả
- M c đ đa d ng hóa nên đ c k t h p v i chính sách đ u t đ đáp ng m c đ r iứ ộ ạ ượ ế ợ ớ ầ ư ể ứ ứ ộ ủ
ro và tr l i, đ c bi t là, không nhi u h n 35% t ng s các kho n ti n đ c đ u tở ạ ặ ệ ề ơ ổ ố ả ề ượ ầ ư
vào b t kỳ m t trong các ngành . ấ ộ

- R i ro đ c duy trì m c đ v a ph i .ủ ượ ở ứ ộ ừ ả
- Do s h n ch trong tài s n hi n có và các thông tin khác có liên quan, ph ng phápự ạ ế ả ệ ươ
đ u t đ c l a ch n d a trên ba y u t đ u vào c a d ki n m c sinh l i, và hi pầ ư ượ ự ọ ự ế ố ầ ủ ự ế ứ ờ ệ
ph ng sai đ l ch chu n đ u t cá nhân ươ ộ ệ ẩ ầ ư

du ng nh là thích h p nh t và đ c ápờ ư ợ ấ ượ
d ng. Ngoài ra, danh m c đ u t l a ch n đ c qu n lý và có giá tr đ nh kỳ b ngụ ụ ầ ư ự ọ ượ ả ị ị ằ
cách s d ng ba bi n pháp c a Sharpe, Treynor và Jensen.ử ụ ệ ủ
Quy t đ nh phân b tài s nế ị ổ ả : 100% là c phi u.ổ ế
D a trên kh năng ch u r i ro c a nhà đ u t cùng v i r i ro th tr ng v n vàự ả ị ủ ủ ầ ư ớ ủ ị ườ ố
tính toán m c sinh l i, phân b theo danh m c đ u t c a các tài s n s đ c sứ ờ ổ ụ ầ ư ủ ả ẽ ượ ử
d ng nh là nh ng h ng d n chung cho DMĐT.ụ ư ữ ướ ẫ
Ngành T lỷ ệ
Xây d ngự 20%
Kinh doanh d ch vị ụ 15%
Ch bi n th c ph mế ế ự ẩ 30%
Vi n thôngễ 15%
Kinh doanh b t đ ng s nấ ộ ả 10%
Tài chính ngân hàng 10%
B ng 1: B ng phân b tài s nả ả ổ ả
Nói chung, các tài s n đu c phân b trên, đ m b o s cân b ng t ng đ i gi a cácả ợ ổ ở ả ả ự ằ ươ ố ữ
tài s n r i ro. Và theo danh m c này thì hu ng t i đ u t trong ng n h n (3-6 tháng).ả ủ ụ ớ ớ ầ ư ắ ạ
6
II. Phân tích tri n v ng th tr ngể ọ ị ườ
V i di n bi n c a n n kinh t Vi t Nam và th gi i trong th i gian qua, k t h p v iớ ễ ế ủ ề ế ệ ế ớ ờ ế ợ ớ
l ng ti n l n đang v n đ ng trên TTCK thì h u h t các chuyên gia đ u cho r ngượ ề ớ ậ ộ ầ ế ề ằ
nh ng nh n đ nh l c quan là hoàn toàn có c s . Theo nh n đ nh c a nhi u công tyữ ậ ị ạ ơ ở ậ ị ủ ề
ch ng khoán, nh ng di n bi n kinh t đang di n ra khá tích c c t i Vi t Nam và nhi uứ ữ ễ ế ế ễ ự ạ ệ ề
qu c gia khác trên th gi i cho th y TTCK s ti p t c có nh ng tri n v ng t t h nố ế ớ ấ ẽ ế ụ ữ ể ọ ố ơ
trong th i gian t i. Đáng chú ý là khu v c xây d ng tăng tr ng m nh tr l i cùng v iờ ớ ự ự ưở ạ ở ạ ớ

s n đ nh trong tiêu dùng c a ng i dân là l c đ y chính khi n n n kinh t h i ph c.ự ổ ị ủ ườ ự ẩ ế ề ế ồ ụ
Tín d ng đã tăng tr ng cao tr l i sau th i gian suy gi m vào quý IV-2008. Dù cònụ ưở ở ạ ờ ả
nhi u khó khăn nh ng nh ng di n bi n th c t cũng nh kỳ v ng v tình hình kinh tề ư ữ ễ ế ự ế ư ọ ề ế
và ho t đ ng c a doanh nghi p đã khi n cho lu ng ti n đ vào ch ng khoán m nh mạ ộ ủ ệ ế ồ ề ổ ứ ạ ẽ
h n bao gi h t.ơ ờ ế
Các nhân t tác đ ngố ộ đ n th tr ng ch ng khoán cu i năm 2009ế ị ườ ứ ố đ u năm 2010, thầ ứ
nh t là nh ng ch s kinh t vĩ mô c a Vi t Nam t nay đ n cu i năm, th hai là tìnhấ ữ ỉ ố ế ủ ệ ừ ế ố ứ
hình cung c p tín d ng đ i v i th tr ng, th ba là k t qu kinh doanh c a doanhấ ụ ố ớ ị ườ ứ ế ả ủ
nghi p trong quý IV/2009.ệ
+ Ch s kinh t vĩ mô:ỉ ố ế ch s tăng tr ng GDP c a Vi t Nam t nay đ n cu i nămỉ ố ưở ủ ệ ừ ế ố
d ki n là h n 5% trong năm 2009 và h n 6% trong năm 2010, đây là k t qu khự ế ơ ơ ế ả ả
quan so v i các n c trên th gi i, là s n l c c a Chính ph cũng nh ng i dânớ ướ ế ớ ự ỗ ự ủ ủ ư ườ
trong giai đo n v a qua, đ duy trì s l ng hàng hóa và vi c làm cho ng i lao đ ng.ạ ừ ể ố ượ ệ ườ ộ
Bên c nh đó t l l m phát d tính năm 2010 là 8.5% , trong th i gian t i chính phạ ỷ ệ ạ ự ờ ớ ủ
s s d ng chính sách ti n t th t ch t, ch đ ng và th n tr ng nh m gi n đ nh lãiẽ ử ụ ề ệ ắ ặ ủ ộ ậ ọ ằ ữ ổ ị
su t c b n, lãi su t tái c p v n và t l d tr b t bu c, gi n đ nh cho th tr ngấ ơ ả ấ ấ ố ỷ ệ ự ữ ắ ộ ữ ổ ị ị ườ
ti n t . Đi u đó mang l i đi u ki n ho t đ ng n đ nh cho các doanh nghi p.ề ệ ề ạ ề ệ ạ ộ ổ ị ệ
+ Nhân t th hai là ố ứ dòng ti n tín d ngề ụ , có nhi u thông tin nói dòng ti n tínề ề
d ng đang khó khăn, b th t ch t. Vi c này ch a ph i là quá tr m tr ng vì các ngânụ ị ắ ặ ệ ư ả ầ ọ
hàng cu i năm th ng c n tr ng h n trong vi c c p tín d ng mà thôi. Đây là y u tố ườ ẩ ọ ơ ệ ấ ụ ế ố
c c kỳ quan tr ng đ i v i th tr ng ch ng khoán trong giai đo n t nay đ n cu i năm.ự ọ ố ớ ị ườ ứ ạ ừ ế ố
Vi t Nam, đ u năm và gi a năm, vi c c p tín d ng khá d dàng đ i v i nhi u đ iỞ ệ ầ ữ ệ ấ ụ ễ ố ớ ề ố
t ng khách hàng nh ng hi n nay các ngân hàng cũng đang rà soát l i ho t đ ng nàyượ ư ệ ạ ạ ộ
đ có th cung c p ngu n tín d ng đ n nh ng đ i t ng h p lý nh t, đ m b o k t quể ể ấ ồ ụ ế ữ ố ượ ợ ấ ả ả ế ả
kinh doanh c a ngân hàng.ủ
+ K t qu kinh doanhế ả c a các doanh nghi p,các doanh nghi p Vi t Nam, đ c bi tủ ệ ệ ệ ặ ệ
là các doanh nghi p niêm y t đa s làm ăn có hi u qu , d ng nh đã kh c ph cệ ế ố ệ ả ườ ư ắ ụ
7
đ c nh ng khó khăn trong th i kỳ suy thoái v a qua, xác đ nh đ c ph ng h ngượ ữ ờ ừ ị ượ ươ ướ
phát tri n kinh doanh trong giai đo n cu i năm 2009 và đ u 2010.ể ạ ố ầ

Đánh giá v m t s ngành trong n n kinh t :ề ộ ố ề ế
Ngành ch bi n th c ph mế ế ự ẩ : ngày càng đ c n c ta chú tr ng phát tri n, v i đi uượ ướ ọ ể ớ ề
ki n thu n l i là n c ta có m t n n s n xu t nông nghi p r ng l n cung c p m tệ ậ ợ ướ ộ ề ả ấ ệ ộ ớ ấ ộ
ngu n nguyên li u d i dào cho ngành nên ngành ch bi n th c ph m có nhi u thu nồ ệ ồ ế ế ự ẩ ề ậ
l i đ phát tri n.ợ ể ể
Ngành xây d ngự : ngành xây d ng c a n c ta trong nhi u năm qua đã có nh ngự ủ ướ ề ữ
b c phát tri n v t b c, v i nh ng công trình sánh t m trong khu v c. Và trong th iướ ể ượ ậ ớ ữ ầ ự ờ
gian t i n c ta v n đang trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa thì còn r tớ ướ ẫ ệ ệ ạ ấ
nhi u ti m năng cho ngành xây d ng phát tri n.ề ề ự ể
Ngành vi n thôngễ : trong th i gian v a qua đã có nh ng b c phát tri n ngo n m c,ờ ừ ữ ướ ể ạ ụ
doanh s ngành vi n thông chi m 5% GDP c n c và t c đ phát tri n m i năm làố ễ ế ả ướ ố ộ ể ỗ
h n 30%, ơ s đóng góp c a vi n thông còn t o ti n đ quan tr ng cho s phát tri n c aự ủ ễ ạ ề ề ọ ự ể ủ
nh ng nghành kinh t khác nh : ngân hàng, tài chính, th ng m i, giáo d c....ữ ế ư ươ ạ ụ
Ngành kinh doanh d ch vị ụ: n c ta là m t n n kinh t m i m c a, v n đang trongướ ộ ề ế ớ ở ử ẫ
quá trình đi lên n n kinh t th tr ng, đ i s ng c s v t ch t còn th p, ti m năngề ế ị ườ ờ ố ơ ở ậ ấ ấ ề
phát tri n nhi u cùng v i đ i s ng ng i dân ngày càng đ c nâng cao là nh ng đi uể ề ớ ờ ố ườ ượ ữ ề
ki n cho ngành kinh doanh d ch v phát tri n.ệ ị ụ ể
8
III. Ph ng pháp phân tích:ươ
3.1 Phân tích ch ng khoánứ :
B ng phân tích c phi u d i đây d a trên s li u hàng phiên giao d ch c a 10 cả ổ ế ướ ự ố ệ ị ủ ổ
phi u và c a ch s chu n đ c nhóm chúng tôi l a ch n, ch s vn-index trong giaiế ủ ỉ ố ẩ ượ ự ọ ỉ ố
đo n t 23/10/2008 t i 23/10/2009. Lý thuy t dnah m c đ u t Markowitz và lý thuy tạ ừ ớ ế ụ ầ ư ế
th tr ng v n s đ c áp d ng đ l a ch n danh m c đ u t t t nh t hoàn thànhị ườ ố ẽ ượ ụ ể ự ọ ụ ầ ư ố ấ
m c tiêu m c sinh l i đ t ra v i r i ro th p nh t.ụ ứ ờ ặ ớ ủ ấ ấ

M c sinh l iứ ờ
trong quá kh ứ
Đ l ch chu n ộ ệ ẩ
H s t ngệ ố ươ

quan
Beta
VNM 0.148% 4.104% 27.6692286 0.239394
L10 0.333% 3.251% 9.76794923 0.151354
VIC 0.096% 3.888% 40.4132882 0.174469
DIC 0.243% 3.345% 13.7929768 0.582742
STB 0.229% 3.077% 13.4261173 0.279214
SAM 0.387% 3.354% 8.67473996 0.357702
REE 0.365% 3.353% 9.19387773 0.336333
KDC 0.427% 3.163% 7.40530865 0.685017
BHS 0.457% 3.307% 7.22934743 0.204625
HPG 0.346% 2.943% 8.49368411 0.304973
VN index 0.253% 2.151% 8.5004299 1
TPCP 0.057% 0.000% 0 6.71E-34
B ng 2: B ng phân tích c phi u.ả ả ổ ế
Theo b ng 1: m c sinh l i c a th tr ng theo ch s Vn-index là 0,253% l n h n nhi uả ứ ờ ủ ị ườ ỉ ố ớ ơ ề
so v i m c sinh l i c a tái phi u chính ph 10 năm(0.057%). Ngoài ra d a trên đ l chớ ứ ờ ủ ế ủ ự ộ ẹ

×