Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 22 trang )

Đại học Huế
Viện Tˆi nguy•n vˆ M™i trường (IREN)

Bˆi giảng

QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG

Bi•n soạn: TS. Ng™ Tr’ Dũng
Huế, th‡ng 01/2017

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

1


Chương 1. BËI MỞ ĐẦU
1.1. Ph‡t triển bền vững vˆ vai tr˜ của l‰m nghiệp trong ph‡t triển bền vững
1.1.1. Lý luận về ph‡t triển bền vững:
¥ Kh‡i niệm: Ph‡t triển bền vững lˆ sự ph‡t triển c— thể đ‡p ứng c‡c nhu cầu hiện
tại vˆ kh™ng lˆm tổn hại đến sự thỏa m‹n nhu cầu trong tương lai, đảm bảo sử
dụng đœng mức vˆ ổn định tˆi nguy•n thi•n nhi•n, m™i trường sống (WCED,
1987)
¥ C‡c nguy•n tắc:
o Duy tr“ năng lực t‡i sinh của tˆi nguy•n c— khả năng t‡i sinh Ð nghĩa lˆ
tốc độ khai th‡c kh™ng n•n vượt qu‡ tốc độ t‡i sinh Ð vˆ tr‡nh sự ™ nhiễm
qu‡ mức
o Khuyến kh’ch việc s‡ng tạo vˆ ‡p dụng c‡c c™ng nghệ chuyển đổi từ việc
sử dụng tˆi nguy•n kh™ng c— khả năng t‡i sinh sang tˆi nguy•n c— khả
năng t‡i sinh
o Khai th‡c tˆi nguy•n c— thể t‡i sinh ở tốc độ bằng với tốc độ tạo ra c‡c
chất c— thể thay thế cho c‡c tˆi nguy•n ấy.


o Giới hạn quy m™ hoạt động kinh tế trong phạm vi mˆ m™i trường c— thể
tải được.
o Thay thế việc sử dụng tˆi nguy•n hữu hạn bằng việc sử dụng tˆi nguy•n
v™ hạn.
o Giảm nhu cầu để giảm việc khai th‡c, sử dụng tˆi nguy•n bằng c‡ch
khuyến kh’ch tiết kiệm trong ti•u d•ng.
1.1.2. C‡c chỉ ti•u ph‡t triển bền vững
a. Chỉ ti•u đo lường chất lượng cuộc sống (Human Development Indexes = HDI):
- Thu nhập quốc d‰n t’nh theo đầu người (GDP)
- Tuổi thọ b“nh qu‰n nam giới, nữ giới.
- Học vấn: tỷ lệ m• chữ, trung học, đại học.
- Tự do trong c‡c hoạt động kinh tế, ch’nh trị, văn h—a, x‹ hội
- Chất lượng m™i trường: mức độ ™ nhiễm
b. Chỉ ti•u về t’nh bền vững sinh th‡i:
- Bảo tồn hệ sinh th‡i phụ trợ vˆ đa dạng sinh học
- Bảo đảm sử dụng bền vững tˆi nguy•n t‡i tạo, hạn chế suy tho‡i tˆi
nguy•n kh™ng t‡i tạo
- Nằm trong sức ÔmangÕ của c‡c hệ sinh th‡i phụ trợ
1.1.3. Phương ph‡p tiếp cận trong ph‡t triển bền vững
a. Tiếp cận mang t’nh x‹ hội:
- Định luật Pareto về sự cải thiện tối ưu: Òkhi ph‡t triển ’t nhất lˆ c— một
người kh‡ l•n nhưng kh™ng ai bị tồi điÓ
- Nguy•n tắc đền b• do tổn hại m™i trường
- Trợ giœp tˆi ch’nh đối với c‡c nước ngh•o
- Lợi ’ch, tr‡ch nhiệm l‰u dˆi hơn lˆ lợi ’ch trước mắt
- Ph‡t triển tiến bộ KHKT để tối ưu h—a việc sử dụng tˆi nguy•n
b. Tiếp cận kinh tế:

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()


2


-

Tăng trưởng bền vững kinh tế: Tối đa lượng hˆng h—a cực đại c— thể ti•u
thụ mˆ kh™ng lˆm giảm gi‡ trị tˆi sản vốn
- Sử dụng tˆi nguy•n t‡i tạo: Tổng gi‡ trị kh™ng bị suy giảm theo thời gian,
chẩt lượng cuộc sống ~ chất lượng m™i trường
- Đảm bảo trạng th‡i bền vững kinh tế: ti•u chuẩn an toˆn tối thiểu
c. Tiếp cận sinh th‡i:
- T’nh phục hồi
- Năng suất sinh học
- T’nh bền vững
1.1.4. Định hướng ph‡t triển bền vững của Việt Nam
a. Mục ti•u ph‡t triển bền vững về kinh tế:
• Duy tr“ tăng trưởng kinh tế nhanh vˆ ổn định tr•n cơ sở n‰ng cao kh™ng ngừng
t’nh hiệu quả, hˆm lượng khoa học-c™ng nghệ vˆ sử dụng tiết kiệm tˆi nguy•n
thi•n nhi•n vˆ cải thiện m™i trường.
• Thay đổi m™ h“nh vˆ c™ng nghệ sản xuất, m™ h“nh ti•u d•ng theo hướng sạch
hơn vˆ th‰n thiện với m™i trường.
• Thực hiện qu‡ tr“nh "c™ng nghiệp ho‡ sạch".
• Ph‡t triển n™ng nghiệp vˆ n™ng th™n bền vững.
• Ph‡t triển bền vững v•ng vˆ x‰y dựng c‡c cộng đồng địa phương ph‡t triển bền
vững.
b. Mục ti•u ph‡t triển bền vững về X‹ hội:
• Tập trung nỗ lực để xo‡ đ—i, giảm ngh•o, tạo th•m việc lˆm.
• Tiếp tục hạ thấp tỷ lệ gia tăng d‰n số, giảm bớt sức Žp của sự gia tăng d‰n số vˆ
t“nh trạng thiếu việc lˆm.
• Định hướng qu‡ tr“nh đ™ thị ho‡ vˆ di d‰n nhằm ph‰n bố hợp lý d‰n cư vˆ lực

lượng lao động theo v•ng, bảo vệ m™i trường bền vững ở c‡c địa phương, trước
hết lˆ c‡c đ™ thị.
• N‰ng cao chất lượng gi‡o dục để n‰ng cao d‰n tr’, tr“nh độ nghề nghiệp th’ch
hợp với y•u cầu của sự nghiệp ph‡t triển đất nước.
• Tăng số lượng vˆ n‰ng cao chất lượng c‡c dịch vụ y tế vˆ chăm s—c sức khoẻ
nh‰n d‰n, cải thiện c‡c điều kiện lao động vˆ vệ sinh m™i trường sống.
c. Mục ti•u ph‡t triển bền vững về M™i trường:
• Sử dụng hợp lý, bền vững vˆ chống tho‡i ho‡ tˆi nguy•n đất.
• Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả vˆ bền vững tˆi nguy•n kho‡ng sản.
• Bảo vệ m™i trường nước vˆ sử dụng bền vững tˆi nguy•n nước.
• Bảo vệ m™i trường vˆ tˆi nguy•n biển, ven biển, hải đảo.
• Bảo vệ vˆ ph‡t triển rừng.
• Giảm ™ nhiễm kh™ng kh’ ở c‡c đ™ thị vˆ khu c™ng nghiệp.
• Quản lý chất thải rắn vˆ chất thải nguy hại.
• Bảo tồn đa dạng sinh học.
• Giảm nhẹ biến đổi kh’ hậu vˆ hạn chế những ảnh hưởng c— hại của biến đổi kh’
hậu, g—p phần ph˜ng, chống thi•n tai.

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

3


1.2. Tˆi nguy•n rừng tr•n thế giới vˆ Việt Nam
1.2.1. Tˆi nguy•n rừng tr•n thế giới (FAO, 2015)
- Rừng chiếm 31% (gần 4 tỷ ha) tổng diện t’ch đất toˆn cầu. B“nh qu‰n mỗi
người tr•n thế giới c— 0.6 ha rừng.
- Ph‰n bố diện t’ch rừng theo c‡c v•ng kh’ hậu: 44% nhiệt đới, 8% ‡ nhiệt
đới (sub-tropical), 26% ™n đới, vˆ 22% ở bắc cực (boreal).
- Ba v•ng địa lý c— diện t’ch rừng lớn nhất lˆ ch‰u åu (25%), Nam Mỹ

(21%) vˆ Bắc Mỹ (16%). Tổng số 75% diện t’ch rừng nằm ở c‡c nước c—
thu nhập tb cao/cao (tr•n 4035 Ð 12.475$/y); 25% c˜n lại nằm ở c‡c nước
c— thu nhập tb thấp & thấp (dưới 1025-4035).
- Giai đoạn 1990-2015, diện t’ch rừng thế giới suy giảm 3% (từ 4128M c˜n
3999M)
- Tốc độ mất rừng nhiệt đới c— giảm, nhưng vẫn ở mức cao: từ 16 tr ha/năm
(1990s) xuống 13 tr ha/năm (2000s). Nhiều nhất: Brazil vˆ Indonesia
- Rừng thế giới hấp thu một lượng lớn cacbon: 289 tỷ tấn
- Rừng nguy•n sinh: 36%, rừng thứ sinh: 57%, rừng trồng: 7%
- 30% diện t’ch rừng chủ yếu dˆnh cho khai th‡c gỗ vˆ LSNG, 8% diện
t’ch rừng phục vụ cho mục ti•u bảo tồn đất vˆ nước;
- Khai th‡c gỗ: 100 tỷ $ (2003-2007), gi‡ trị LSNG: 18.5 tỷ $ (2005)
- 10 triệu người lˆm trực tiếp trong ngˆnh l‰m nghiệp Ð số người sống bằng
nghề rừng lớn hơn; 80% rừng do nhˆ nước quản lý
- Đầu tư 1 ha rừng: 7.5$, Thu: 4.5$
1.2.2. Tˆi nguy•n rừng Việt Nam (QĐ 3158/QĐ-BNN-TCLN ngˆy 27/7/2016)
- Tổng diện t’ch đất rừng: 14.061.856 ha, trong đ— c— 10.175.519 ha rừng
tự nhi•n (72,36%); 3.886.337 ha rừng trồng (27,64%).
- Độ che phủ rừng toˆn quốc năm 2015 lˆ 40,84% (t’nh tr•n 13,5 triệu ha
rừng);
- Diện t’ch 3 loại rừng gồm đặc dụng: 2,1 triệu ha (15,0%), ph˜ng hộ: 4,5
tr ha (31,7%), sản xuất: 6,7tr ha (47.4%), ngoˆi quy hoạch: 825.000 ha
(5.9%).
- Trong số 7 chủ rừng, BQL Rừng quản lý diện t’ch lớn nhất với gần 5
triệu ha rừng (34,8%), hộ gia đ“nh 3,1 triệu ha (22,4%), UBND x‹ đang
tạm thời quản lý 2,7 triệu ha (19.2%). Cộng đồng quản lý hơn 1,1 triệu
ha (7,9%).
- Trong v˜ng 20 năm qua, nhận thức về ngˆnh l‰m nghiệp ở Việt Nam đ‹
thay đổi từ ph‡t triển sản xuất l‰m nghiệp dựa vˆo quốc doanh sang ph‡t
triển l‰m nghiệp dựa tr•n cơ sở x‹ hội ho‡. Љy lˆ bước tiến quan trọng

về quan điểm, nhận thức vˆ thừa nhận vai tr˜ của tất cả c‡c thˆnh phần
kinh tế trong sự nghiệp bảo vệ vˆ ph‡t triển rừng.
- Chủ trương x‹ hội h—a nghề rừng đ‹ được thể chế h—a trong hệ thống
ph‡p luật như Luật Bảo vệ vˆ Ph‡t triển rừng 2004, Luật Đất đai 2003,
Luật Bảo vệ m™i trường 2005 vˆ đ‹ g—p phần t’ch cực n‰ng cao hiệu quả
quản lý rừng. Chương tr“nh ph‡t triển vˆ quản lý rừng bền vững trong
Chiến lược l‰m nghiệp quốc gia giai đoạn 2006-2020 được coi lˆ một
chương tr“nh trọng t‰m với c‡c mục ti•u cụ thể, trong đ— c— mục ti•u

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

4


-

-

-

-

-

-

-

Quản lý, bảo vệ, ph‡t triển vˆ sử dụng bền vững 16,24 triệu ha đất c—
rừng (8,4 triệu ha rừng sản xuất, 5,68 triệu ha rừng ph˜ng hộ vˆ 2,16

triệu ha rừng đặc dụng), sản lượng gỗ khai th‡c trong nước đạt 20-24
triệu m3/năm - đ‡p ứng về cơ bản nhu cầu nguy•n liệu cho c™ng nghiệp
chế biến l‰m sản, với 30% diện t’ch rừng sản xuất được cấp chứng chỉ
quản lý rừng bền vững vˆo năm 2020.
Cũng tr•n tinh thần chủ trương x‹ hội h—a nghề rừng, hệ thống ch’nh
s‡ch mới cũng đ‹ được x‰y dựng. Với ch’nh s‡ch giao đất giao rừng, chủ
sử dụng đ‹ đa dạng hơn trước với tổng diện t’ch đ‹ giao gần 10 triệu ha
(cho c‡c thˆnh phần kinh tế), đất giao cho c‡c hộ gia đ“nh vˆ tập thể tăng
l•n gần 3 triệu ha. Cộng đồng d‰n cư th™n bản đ‹ được c™ng nhận c— đủ
tư c‡ch ph‡p nh‰n để được giao (quản lý 2 triệu ha).
Ch’nh s‡ch tˆi ch’nh đ‹ cho phŽp đa dạng ho‡ nguồn vốn bảo vệ vˆ ph‡t
triển rừng, cho phŽp triển khai rộng ch’nh s‡ch chi trả dịch vụ m™i trường
rừng, Quỹ bảo vệ vˆ ph‡t triển rừng ở cả trung ương vˆ địa phương đ‹
được phŽp thˆnh lập.
Về quản lý rừng đ‹ ban hˆnh c‡c văn bản ph‡p lý quan trọng cho 03 loại
rừng: Rừng đặc dụng (Nghị định 117/2010/NĐ-CP), Rừng ph˜ng hộ
(Quyết định 17/2015/QĐ-TTg), Rừng sản xuất (Quyết định 49/2016/QĐTTg).
Về sử dụng rừng, đ‹ quan t‰m x‰y dựng th’ điểm m™ h“nh quản lý rừng
bền vững ở nhiều c™ng ty, l‰m trường theo c‡c phương ‡n quản lý rừng
bền vững; đ‹ x‰y dựng được Hướng dẫn khai th‡c rừng cộng đồng,
Hướng dẫn khai th‡c t‡c động thấp. Nhiều ch’nh s‡ch li•n quan đến quản
lý rừng bền vững đ‹ được ban hˆnh như: Th™ng tư 38/2014 về Phương
‡n QLRBV; QĐ 1280/2015/QĐ-BNN-TCLN về ph• duyệt Kế hoạch
hˆnh động QLRBV&CCR 2015-2020; QĐ 38/2016/QĐ-BNN-TCLN
ph• duyệt Đề ‡n thực hiện QLRBV&CCR 2016-2020;
Về ph‡t triển rừng, đ‹ quan t‰m tới ch’nh s‡ch hỗ trợ ph‡t triển rừng sản
xuất tại Quyết định 38/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch’nh phủ về ch’nh
s‡ch hỗ trợ ph‡t triển rừng sản xuất. Về bảo vệ rừng, Quyết định 126/QĐTTg ngˆy 08/2/2012 của Thủ tướng Ch’nh phủ đ‹ cho phŽp th’ điểm chia
sẻ lợi ’ch trong quản lý, bảo vệ vˆ ph‡t triển bền vững rừng đặc dụng,
ch’nh s‡ch hỗ trợ lương thực cho đồng bˆo d‰n tộc thiểu số trồng rừng

thay thế nương rẫy, đ‹ quan t‰m tới v•ng s‰u v•ng xa, đặc biệt kh— khăn,
gắn ph‡t triển kinh tế l‰m nghiệp với việc n‰ng cao đời sống, xo‡ đ—i
giảm ngh•o.
Về ch’nh s‡ch đˆo tạo, khuyến l‰m, tạo việc lˆm, đ‹ c— một số trường,
trung t‰m đˆo tạo được bố tr’ kh‡ hợp lý ở c‡c v•ng, đ‹ hỗ trợ x‰y dựng
được một số sổ tay hướng dẫn kỹ thuật, đ‹ hỗ trợ x‰y dựng được một số
m™ h“nh thˆnh c™ng lˆm cơ sở để phổ biến nh‰n rộng, mang lại thu nhập
vˆ tạo th•m nhiều việc lˆm cho người d‰n địa phương.
Về ch’nh s‡ch đổi mới l‰m trường quốc doanh, đ‹ c— một sự ph‰n định
r› rˆng hơn giữa chức năng cung cấp dịch vụ c™ng ’ch với chức năng sản
xuất kinh doanh, tạo cơ sở để doanh nghiệp l‰m nghiệp c— phương ‡n
lˆm ăn hiệu quả hơn với chức năng lˆ một doanh nghiệp đặc th• đồng

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

5


thời cũng giœp rˆ so‡t lại hiệu quả sử dụng đất tạo tiền đề cho việc giao
lại đất l‰m nghiệp vˆ rừng hợp lý hơn, dựa vˆo năng lực quản lý vˆ nhu
cầu thực tế.
1.3. Kh‡i niệm Quản lý rừng bền vững
¥ ITTO (1998): Quản lý rừng bền vững lˆ qu‡ tr“nh quản lý những l‰m phần ổn
định nhằm đạt được một hoặc nhiều hơn những mục ti•u quản lý đ‹ được đề ra
một c‡ch r› rˆng như:
o đảm bảo sản xuất li•n tục những sản phẩm vˆ dịch vụ rừng mong muốn
(mˆ)
o kh™ng lˆm giảm qu‡ mức những gi‡ trị di truyền vˆ năng suất tương lai
của rừng (vˆ)
o kh™ng g‰y ra những t‡c động kh™ng mong muốn đối với m™i trường tự

nhi•n vˆ x‹ hội
¥ UNCED (1992): QLRBV lˆ kh‡i niệm động vˆ thay đổi li•n tục nhằm duy tr“
vˆ tăng cường
o c‡c gi‡ trị m™i trường, x‹ hội vˆ kinh tế của tất cả c‡c loại rừng
o cho lợi ’ch của c‡c thế hệ hiện tại vˆ cả tương lai
¥ FAO (1995): Quản lý rừng bền vững lˆ sự quản lý vˆ sử dụng rừng, đất rừng
sao cho:
o bảo đảm t’nh đa dạng sinh học của rừng, t’nh sản xuất của rừng, khả
năng t‡i sinh, sức sống vˆ tiềm năng của rừng
o đ‡p ứng được những nhu cầu hiện tại vˆ tương lai với chức năng sinh
th‡i, kinh tế, x‹ hội của rừng ở mức độ địa phương, quốc gia, toˆn cầu
o kh™ng g‰y tổn hại tới lợi ’ch sinh th‡i kh‡c
¥ T—m lại, QLRBV lˆ quản lý rừng ổn định bằng c‡c biện ph‡p ph• hợp nhằm đạt
c‡c mục ti•u đề ra (sản xuất gỗ nguy•n liệu, gỗ gia dụng, l‰m sản ngoˆi gỗ;
ph˜ng hộ m™i trường, bảo vệ đầu nguồn, bảo vệ chống c‡t bay, chống sạt lở đất;
bảo tồn đa dạng sinh học, bảo tồn loˆi, bảo tồn c‡c hệ sinh th‡i), nhằm:
o Bền vững về kinh tế: kinh doanh rừng l‰u dˆi li•n tục với năng suất, hiệu
quả ngˆy cˆng cao (kh™ng khai th‡c lạm vˆo vốn rừng; duy tr“ vˆ ph‡t
triển diện t’ch, trữ lượng rừng; ‡p dụng c‡c biện ph‡p kỹ thuật lˆm tăng
năng suất rừng).
o Bền vững về mặt x‹ hội kinh doanh rừng phải tu‰n thủ c‡c luật ph‡p, thực
hiện tốt c‡c nghĩa vụ đ—ng g—p với x‹ hội, bảo đảm quyền hạn vˆ quyền
lợi cũng như mối quan hệ tốt với nh‰n d‰n, với cộng đồng địa phương.
o Bền vững về m™i trường kinh doanh rừng duy tr“ được khả năng ph˜ng
hộ m™i trường vˆ duy tr“ được t’nh đa dạng sinh học của rừng, đồng thời
kh™ng g‰y t‡c hại đối với c‡c hệ sinh th‡i kh‡c.
1.4. Những thˆnh tố ch’nh trong quản lý rừng bền vững
1.4.1. Khung ch’nh s‡ch vˆ ph‡p luật
- Tu‰n thủ ph‡p luật vˆ c‡c quy định
- Quyền hưởng dụng vˆ sử dụng rừng

- Cam kết vˆ ch’nh s‡ch của c‡c cơ quan/tổ chức l‰m nghiệp
1.4.2. Sản xuất c‡c sản phẩm l‰m nghiệp một c‡ch tối ưu vˆ bền vững

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

6


-

Kế hoạch quản lý
Năng suất bền vững
Gi‡m s‡t những t‡c động của kế hoạch quản lý
Bảo vệ rừng khỏi c‡c hoạt động phi ph‡p
Bền vững về kinh tế, tối ưu ho‡ lợi ’ch từ rừng
1.4.3. Bảo vệ m™i trường
Їnh gi‡ t‡c động m™i trường
Bảo tồn đa dạng sinh học
Bền vững hệ sinh th‡i
Sử dụng ho‡ chất
Quản lý chất thải
1.4.4. Phœc lợi của con người
Tiến tr“nh tham vấn vˆ tham gia
Їnh gi‡ t‡c động x‹ hội
C™ng nhận c‡c quyền vˆ văn ho‡
Quan hệ với nh‰n c™ng
Đ—ng g—p vˆo sự ph‡t triển
1.4.5. Một số lưu ý th•m về rừng trồng
Kế hoạch trồng rừng
Lựa chọn loˆi

Quản lý đất vˆ sinh cảnh
Quản lý s‰u bệnh hại
Bảo tồn vˆ phục hồi rừng tự nhi•n

1.5. V“ sao cần quan t‰m đến quản lý rừng bền vững?
¥ Người quản lý rừng vận hˆnh trong khu™n khổ của luật ph‡p, ch’nh s‡ch, vˆ c‡c
tiến tr“nh thể chế - n—i c‡ch kh‡c Ð đang được quản trị. Do vậy c‡c y•u cầu về
quản trị rừng lˆ nền tảng căn bản vˆ c— ảnh hưởng đến quyết định của c‡c nhˆ
quản lý về c‡ch thức quản lý rừng bền vững;
¥ Quản trị rừng li•n quan đến ch’nh s‡ch, luật ph‡p, vˆ thể chế vˆ t‡c động đến
việc con người sẽ hˆnh xử với rừng như thế nˆo. Quản trị rừng (forest
governance FG) kh‡c với quản lý rừng (forest management) ở chỗ FG chœ trọng
đến Ôchất lượng của tiến tr“nh ra quyết địnhÕ Ð t’nh minh bạch, chịu tr‡ch nhiệm,
vˆ b“nh đẳng Ð hơn lˆ việc ban hˆnh một ch’nh s‡ch thuần tuý theo kiểu hˆnh
ch’nh. Quản trị rừng bao gồm c‡c đặc trưng cơ bản sau: Tu‰n thủ luật ph‡p,
Minh bạch, B“nh đẳng, Hiệu quả, vˆ Tr‡ch nhiệm giải tr“nh.
¥ Ở nhiều quốc gia, quản trị rừng đ‹ hỗ trợ thœc đẩy cải thiện ch’nh s‡ch, luật ph‡p,
vˆ thể chế dẫn đến quản lý rừng bền vững. V’ dụ:
o Thảo luận vˆ thực thi ch’nh s‡ch hiện nay đ‹ bao gồm nhiều b•n li•n quan
chứ kh™ng c˜n b— hẹp trong phạm vi cơ quan nhˆ nước vˆ c‡c nh—m đặc
quyền.
o Mục ti•u ch’nh s‡ch ở nhiều quốc gia hiện nay kh™ng chỉ nhắm đến rừng
như lˆ nguồn gỗ hoặc đất đai dˆnh cho ph‡t triển, mˆ bao gồm nhiều loại
h“nh sản phẩm vˆ dịch vụ từ rừng;

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

7



o Nhiều cộng đồng phụ thuộc vˆo rừng ở c‡c nước ph‡t triển đang dần được
c™ng nhận quyền quản lý rừng (được giao rừng) vˆ do vậy c— điều kiện
để trở thˆnh những chủ quản lý rừng tốt hơn.
o Nhiều chương tr“nh quốc tế đang tập trung cải thiện cấu trœc quản trị của
lĩnh vực m“nh.
¥ Quan t‰m của c™ng chœng đang dần gia tăng về những rủi ro m™i trường vˆ x‹
hội trong vận hˆnh c‡c hoạt động l‰m nghiệp. Mặt kh‡c, nhiều t‡c động ti•u cực
do quản lý/vận hˆnh yếu kŽm trong l‰m nghiệp đ‹ xảy ra đối với đời sống con
người như: tổn thất sinh kế, mất m‡t vốn tri thức/văn ho‡, gia tăng bất b“nh đẳng,
mất tˆi nguy•n rừng cho ph‡t triển quốc giaÉ
¥ Ở một vˆi quốc gia, l‰m nghiệp lˆ lựa chọn tốt nhất cho ph‡t triển ở c‡c v•ng
đặc biệt lˆ n™ng th™n. L‰m nghiệp c— thể giœp giảm ngh•o một c‡ch hiệu quả vˆ
bền vững nhất;
¥ Một số th‡ch thức đối với SFM trong tương lai:
o Để cải thiện quản trị rừng ở c‡c nước ph‡t triển, cần kết hợp giữa tập huấn
vˆ hỗ trợ cho c‡c nhˆ quản lý l‰m nghiệp, gia tăng khuyến kh’ch thực
hˆnh SFM, ph‡t triển vˆ ‡p dụng c‡c luật lệ ch’nh s‡ch thœc đẩy SFM;
o Thoả hiệp giữa mục ti•u an toˆn lương thực vˆ mục ti•u bảo tồn thể hiện
qua c‡c quyết định sử dụng đất l‰m nghiệp;
o C‡c sản phẩm l‰m nghiệp cần c— t’nh cạnh tranh cao (so với sản phẩm
thay thế bằng nhựa hoặc sắt) trong khi vẫn phải duy tr“ c‡c chức năng
hˆng ho‡ vˆ dịch vụ kh‡c (theo y•u cầu SFM) lˆ một th‡ch thức.
o Khai th‡c gỗ lậu sẽ lˆ th‡ch thức lớn cho việc vận hˆnh SFM do sản phẩm
sẽ được chˆo b‡n với gi‡ thấp hơn, vˆ do đ— kh— thu hœt nguồn đầu tư
vˆo SFM (do lợi nhuận thấp hơn từ việc cạnh tranh với gỗ lậu).
o Thay đổi về c™ng nghệ c— thể dẫn đến việc thay đổi c‡c quan niệm n•u
tr•n. V’ dụ c™ng nghệ sản xuất v‡n từ gỗ dăm (gỗ d‡n, gỗ lạng, gỗ MDF)
đ‹ ảnh hưởng nhiều đến trồng rừng ở ch‰u ç. Đặc biệt, do khả năng đ‡p
ứng đa dạng về chủng loại sản phẩm, rừng trồng cho c‡c sản phẩm nˆy
c— xu hướng thuần loˆi Ð c‰y mọc nhanh Ð vˆ cho năng suất cao. Do vậy

lựa chọn thị trường sẽ thi•n về c‡c kiểu rừng trồng nˆy, vˆ do vậy sẽ ’t
quan t‰m hơn đến kiểu rừng đa loˆi, đa tầng t‡n vốn c— thể đ‡p ứng c‡c
mục ti•u kh‡c về dịch vụ m™i trường vˆ ph˜ng hộ.

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

8


Chương 2. QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VỀ KINH TẾ - XÌ HỘI
2.1. Kh‡i niệm
2.1.1. Nhận thức chung
Rừng lu™n c— vai tr˜ quan trọng đối với con người, tuy nhi•n c‡c nhˆ quản lý l‰m nghiệp
thường xem nhẹ c‡c vấn đề x‹ hội li•n quan đến quản lý vˆ sử dụng tˆi nguy•n rừng.
C‡c vấn đề x‹ hội ph‡t sinh trong qu‡ tr“nh quản lý vˆ sử dụng rừng do rừng thường
xuy•n cung cấp kết hợp nhiều loại hˆng h—a vˆ dịch vụ cho nhiều nh—m đối tượng sử
dụng kh‡c nhau. Đối tượng hưởng lợi của hˆng h—a vˆ dịch vụ rừng c— thể lˆ địa
phương, quốc gia hay toˆn cầu. Quản lý rừng bền vững c™ng nhận tất cả c‡c hˆng h—a
(gỗ, thực phẩm, nhi•n liệu vˆ c‰y thuốc) vˆ dịch vụ (bảo vệ nguồn nước, đất, điều hoˆ
kh’ hậu) mˆ người d‰n thu được từ rừng. Trong những năm gần đ‰y, thuật ngữ Ôc‡c b•n
li•n quanÕ đ‹ được sử dụng để m™ tả tất cả những b•n quan t‰m hoặc bị ảnh hưởng (trực
tiếp hoặc gi‡n tiếp) bởi c‡c hoạt động quản lý rừng. Quản lý rừng bền vững cần quan
t‰m đến việc ph‰n t’ch c‡c b•n li•n quan bởi quan điểm về lợi ’ch từ rừng của mỗi b•n
thường kh‡c nhau, vˆ do vậy c— c‡ch quản lý kh‡c nhau, dẫn đến c‡c vấn đề x‹ hội xảy
ra cũng ở c‡c mức độ kh‡c nhau.
2.1.2. Một số định nghĩa
¥ Quản lý rừng bền vững về mặt x‹ hội nhằm giœp người d‰n địa phương vˆ toˆn bộ
x‹ hội n—i chung được hưởng những lợi ’ch l‰u dˆi từ rừng, cung cấp những khuyến
kh’ch/động lực giœp duy tr“ bền vững tˆi nguy•n rừng, vˆ ‡p dụng c‡c kế hoạch quản
lý rừng l‰u dˆi, bền vững;

¥ Quản lý rừng bền vững về mặt kinh tế hỗ trợ cho c‡c c™ng ty, đơn vị l‰m nghiệp c—
cấu trœc tổ chức vˆ c‡ch thức quản lý nhằm gia tăng lợi nhuận mˆ kh™ng g‰y tổn hại
đến tˆi nguy•n rừng, hệ sinh th‡i, vˆ cộng đồng xung quanh.

-

-

-

-

2.1.3. Mối quan hệ giữa quản lý rừng bền vững với ph‡t triển kinh tế - x‹ hội
L‰m nghiệp lˆ một ngˆnh kinh tế kỹ thuật đặc th•, giữ vai tr˜ v™ c•ng quan trọng
trong việc bảo vệ m™i trường vˆ ph‡t triển bền vững của nhiều quốc gia tr•n thế
giới, trong đ— c— Việt Nam.
Nghề rừng lˆ nghề tạo ra một loại tˆi nguy•n thi•n nhi•n c— thể t‡i tạo được, c—
gi‡ trị ph˜ng hộ đầu nguồn, ph˜ng hộ ven biển, giœp điều h˜a kh’ hậu, điều tiết
nguồn nước, hạn chế x—i m˜n, rửa tr™i, sạt lở, hạn chế thi•n tai lũ lụt, hạn h‡n,
chống tho‡i h—a đất vˆ hoang mạc h—a, g—p phần bảo tồn đa dạng sinh học, cung
cấp nguồn nhi•n liệu sinh học thay thế nhi•n liệu h—a thạch vˆ ứng ph— t’ch cực
hiệu quả với biến đổi kh’ hậu toˆn cầu (BĐKH).
L‰m nghiệp bền vững kh™ng chỉ c— vị tr’ quan trọng đối với đời sống kinh tế-x‹
hội của từng quốc gia n—i ri•ng vˆ của toˆn cầu n—i chung mˆ c˜n g—p phần đắc
lực trong việc giảm thiểu t‡c hại của thi•n tai vˆ ứng ph— t’ch cực với biến đổi
kh’ hậu tr•n thế giới, đ—ng g—p quan trọng cho qu‡ tr“nh x‰y dựng một nền kinh
tế xanh, hướng tới ph‡t triển bền vững.
Nếu đơn giản h—a việc hiểu kinh tế xanh lˆ "ăn sạch, uống sạch, thở sạch, ở sạch
vˆ an toˆn" th“ rừng đ—ng vai tr˜ rất t’ch cực cho kinh tế xanh v“ n— giœp tạo ra
m™i trường sống trong lˆnh, an toˆn cho con người vˆ tất cả c‡c sinh vật tr•n tr‡i

đất, hấp thụ vˆ giảm nhẹ ph‡t thải kh’ nhˆ k’nh, cung cấp c‡c sản phẩm vˆ dịch

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

9


vụ m™i trường cho ph‡t triển sản xuất vˆ đời sống, cung cấp nơi ở, việc lˆm, tạo
sinh kế ổn định vˆ lˆ khởi nguồn đời sống văn h—a t‰m linh của những cộng
đồng sống trong vˆ gần rừng. Љy cũng ch’nh lˆ mục ti•u của ph‡t triển bền
vững.
2.2. Quản lý rừng bền vững về kinh tế
2.2.1. Bền vững về sản lượng
¥ Quản lý rừng phải đạt được sự bền vững về kinh tế, trong khi vẫn quan t‰m đầy
đủ c‡c vấn đề m™i trường, x‹ hội, vˆ c‡c chi ph’ sản xuất, vˆ đảm bảo đầu tư cần
thiết để duy tr“ lợi ’ch sinh th‡i của rừng.
o X‰y dựng kế hoạch hoạt động vˆ ước t’nh ng‰n s‡ch, bao gồm chi ph’ vˆ
thu nhập mong đợi cho ’t nhất lˆ một năm tˆi ch’nh hiện hˆnh.
o Ng‰n s‡ch hˆng năm phải chi tiết c‡c chi ph’ cho việc thực thi c‡c cam
kết về m™i trường vˆ x‹ hội cũng như toˆn bộ chi ph’ sản xuất kh‡c
o Thu nhập trong ng‰n s‡ch hˆng năm phải được ước t’nh dựa tr•n c‡c giả
thiết thực tiễn vˆ ph• hợp với gi‡ trị l‰m sản khi so s‡nh với mức trung
b“nh trong nước vˆ khu vực
o Nếu cần thiết, phải tiến hˆnh đầu tư th•m nhằm tạo ra, duy tr“ lợi ’ch sinh
th‡i của rừng
¥ Mức độ khai th‡c sản phẩm rừng kh™ng được vượt qu‡ ngưỡng để c— thể duy tr“
rừng bền vững dˆi l‰u.
o Tỷ lệ khai th‡c được cho phŽp hˆng năm (AAC) phải được thể hiện trong
kế hoạch quản lý rừng vˆ t’nh to‡n dựa tr•n c‡c phương ph‡p đ‹ được
c™ng nhận, vˆ tu‰n theo c‡c mục ti•u quản lý rừng.

o Tỷ lệ khai th‡c ước t’nh được biện minh r› theo sản lượng tăng trưởng
bền vững của l‰m sản.
o Sản lượng khai th‡c được gi‡m s‡t, tˆi liệu ho‡ vˆ quan t‰m xem xŽt trong
qu‡ tr“nh lập kế hoạch.
o Khai th‡c l‰m sản ngoˆi gỗ được cấp phŽp kh™ng được vượt qu‡ tỷ lệ
tăng trưởng ước t’nh trong dˆi hạn.
2.2.2. Gi‡ trị kinh tể tổng hợp của tˆi nguy•n rừng
¥ Hoạt động quản lý rừng vˆ hoạt động tiếp thị phải khuyến kh’ch sử dụng vˆ chế
biến tối ưu tại chỗ những sản phẩm đa dạng của rừng.
o Khi cần thiết, doanh nghiệp phải xœc tiến việc sử dụng vˆ khai th‡c bền
vững c‡c loại gỗ kh™ng c— tiếng tăm vˆ l‰m sản ngoˆi gỗ
o Doanh nghiệp b‡n l‰m sản cho ngˆnh chế biến tại địa phương lˆ tốt nhất
(nếu c— ngˆnh chế biến tại địa phương), trừ khi c— lý do ch’nh đ‡ng để
kh™ng b‡n l‰m sản tại địa phương.
¥ Hoạt động quản lý rừng lu™n t“m c‡ch tăng cường vˆ đa dạng ho‡ kinh tế địa
phương, tr‡nh phụ thuộc vˆo một loại l‰m sản duy nhất.
o Hoạt động quản lý rừng phải định hướng sản xuất đa dạng l‰m sản (gỗ
vˆ l‰m sản ngoˆi gỗ, bao gồm loại gỗ ’t phổ biến) vˆ dịch vụ rừng về du
lịch vˆ nghỉ dưỡng
Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

10


o Khuyến kh’ch c‡c doanh nghiệp địa phương sử dụng c‡c l‰m sản ngoˆi

gỗ, nếu kh™ng g‰y hại cho c‡c mục ti•u quản lý rừng
2.3. Quản lý rừng bền vững về x‹ hội nh‰n văn
2.3.1. Quan hệ với cộng đồng địa phương
¥ C‡c cộng đồng sống trong hoặc liền kề khu vực quản lý rừng phải c— được c‡c

cơ hội việc lˆm, đˆo tạo, vˆ c‡c dịch vụ kh‡c.
o D‰n địa phương vˆ d‰n sống dựa vˆo nghề rừng được tạo c™ng ăn việc
lˆm vˆ tham gia c‡c kho‡ đˆo tạo một c‡ch b“nh đằng
o Đối với hoạt động quản lý rừng quy m™ lớn, cần thiết lập vˆ hỗ trợ c‡c
hoạt động tư vấn kỹ thuật, đˆo tạo ph• hợp cho d‰n địa phương vˆ c™ng
nh‰n l‰m nghiệp để đ‡p ứng y•u cầu nh‰n lực dˆi hạn.
o Hỗ trợ cho cơ sở hạ tầng vˆ trang thiết bị đˆo tạo theo mức ph• hợp với
quy m™ tˆi nguy•n rừng quản lý
o Kh™ng được ph‰n biệt đối xử với nh‰n c™ng trong thu• mướn, đˆo tạo,
sa thải vˆ tuyển dụng li•n quan đến an ninh x‹ hội.
o Chủ rừng phải đảm bảo mọi nh‰n c™ng, nhˆ thầu, nhˆ thầu phụ lˆm việc
tại diện t’ch rừng được cấp chứng chỉ được trả lương vˆ phụ cấp c™ng
bằng, đ‡p ứng được hoặc cao hơn c‡c y•u cầu ph‡p lý vˆ c‡c quy định
về nghề nghiệp hiện hˆnh trong khu vực.
¥ Kế hoạch quản lý rừng vˆ c‡c hoạt động phải kết hợp c‡c kết quả của đ‡nh gi‡
t‡c động x‹ hội. Tham vấn với từng c‡ nh‰n vˆ c‡c nh—m trực tiếp chịu ảnh
hưởng từ c‡c hoạt động quản lý rừng sẽ được duy tr“.
¥ C‡c cơ chế th’ch hợp phải được ‡p dụng để giải quyết khiếu nại vˆ thực hiện đền
b• c™ng bằng trong trường hợp mất m‡t hoặc g‰y thiệt hại đến những quyền lợi
hợp ph‡p hoặc theo phong tục, đến tˆi sản, tˆi nguy•n, hoặc sinh kế của người
d‰n sở tại. Phải thực hiện c‡c biện ph‡p nhằm ngăn ngừa những t‡c hại, thiệt hại
xảy ra.
¥

¥

¥
¥
¥


¥

2.3.2. Quan hệ với c™ng nh‰n l‰m nghiệp
Hoạt động quản lý rừng phải đ‡p ứng được hoặc cao hơn c‡c luật lệ vˆ/hoặc qui
định được ‡p dụng về sức khoẻ vˆ an toˆn cho người lao động vˆ gia đ“nh của
họ
Chủ rừng phải nắm được c‡c hướng dẫn vˆ quy định về an toˆn vˆ sức khoẻ c—
li•n quan. C‡c tổ chức quản lý rừng lớn phải thiết lập ch’nh s‡ch về an toˆn vˆ
sức khoẻ bằng văn bản vˆ c— hệ thống quản lý.
Chủ rừng đ‡nh gi‡ rủi ro của từng c™ng việc cụ thể vˆ của từng thiết bị đối với
người lao động, thực thi c‡c biện ph‡p giảm thiểu hoặc loại trừ rủi ro nˆy
Thực hiện c‡c đˆo tạo về an toˆn lao động, tương th’ch với c™ng việc của người
lao động vˆ thiết bị sử dụng.
Cung cấp thiết bị an toˆn lao động cho c™ng nh‰n, bao gồm cả thầu phụ, ph•
hợp với c™ng việc, m‡y m—c vận hˆnh vˆ tu‰n theo ti•u chuẩn ILO về thực hˆnh
an toˆn, sức khoẻ trong ngˆnh rừng.
Nếu c™ng nh‰n phải sống trong l‡n trại, th“ c‡c điều kiện về ăn ở vˆ dinh dưỡng

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

11


¥
¥
¥
¥

phải ’t nhất đạt được ti•u chuẩn ILO về thực hˆnh an toˆn, sức khoẻ trong ngˆnh
rừng.

C— một hệ thống kiểm so‡t an toˆn, sức khoẻ nội bộ (bao gồm thống k• về tai
nạn).
Chủ rừng hỗ trợ thực hiện c‡c biện ph‡p đảm bảo an toˆn, sức khoẻ (vd. phụ
cấp thiết bị an toˆn c‡ nh‰n).
Đảm bảo c— ch’nh s‡ch bồi thường thiệt hại trong trường hợp tai nạn. Nhˆ thầu
nˆo kh™ng tu‰n theo c‡c chỉ số tr•n sẽ bị loại ra khỏi hoạt động quản lý rừng.
Lương vˆ c‡c vị thế x‹ hội của nh‰n c™ng đơn vị quản lý rừng FMU, bao gồm
c‡c nhˆ thầu phải bằng hoặc cao hơn mức trung b“nh tại địa phương.

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

12


Chương 3. QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG VỀ MïI TRƯỜNG
3.1. Kh‡i niệm
3.1.1. Nhận thức chung
Quản lý rừng bền vững về m™i trường giœp bảo tồn đa dạng sinh học (gen, loˆi, hệ
sinh th‡i), đồng thời bảo tồn c‡c chức năng mˆ hệ sinh th‡i đ— mang lại. Do vậy,
y•u cầu cần phải đ‡nh gi‡ t‡c động m™i trường trước khi tiến hˆnh c‡c hoạt động c—
tiềm năng g‰y ra c‡c ảnh hưởng ti•u cực (rủi ro) về m™i trường ở khu vực diễn ra
c‡c hoạt động l‰m nghiệp.
3.1.2. Một số định nghĩa
Việc khai th‡c l‰m sản (gỗ vˆ LSNG) vẫn đảm bảo duy tr“ được mức độ đa dạng
sinh học, sản lượng rừng, vˆ c‡c chức năng sinh th‡i của khu rừng đ—.
3.2. Quản lý bền vững m™i trường sinh th‡i
3.2.1. X‡c định c‡c gi‡ trị m™i trường vˆ c‡c t‡c động tiềm tˆng
— Їnh gi‡ c‡c gi‡ trị m™i trường cả trong vˆ ngoˆi khu vực quản lý mˆ c— thể bị
ảnh hưởng bởi c‡c hoạt động quản lý.
— Trước khi bắt đầu c‡c hoạt động c— thể g‰y t‡c động tại hiện trường, x‡c định vˆ

đ‡nh gi‡ quy m™, cường độ vˆ rủi ro của c‡c t‡c động từ c‡c hoạt động quản lý
đến c‡c gi‡ trị m™i trường đ‹ được x‡c định
— X‡c định vˆ thực hiện c‡c hˆnh động hữu hiệu để ngăn ngừa c‡c t‡c động ti•u
cực của c‡c hoạt động quản lý đến c‡c gi‡ trị m™i trường, vˆ giảm thiểu vˆ sửa
chữa những t‡c động đ‹ xảy ra
— Bảo vệ c‡c loˆi quý hiếm, c‡c loˆi bị đe dọa vˆ m™i trường sống của chœng trong
đơn vị quản lý th™ng qua những v•ng bảo tồn, khu bảo vệ, hˆnh lang kết nối vˆ
cần c— c‡c biện ph‡p trực tiếp đảm bảo cho sự tồn tại vˆ khả năng sinh tồn của
chœng.
— X‡c định vˆ bảo vệ c‡c khu vực mẫu đại diện của c‡c hệ sinh th‡i bản địa vˆ
kh™i phục chœng đến c‡c điều kiện gần tự nhi•n hơn
— Duy tr“ c‡c loˆi bản địa vˆ c‡c kiểu gien xuất hiện tự nhi•n vˆ ngăn ngừa việc
mất đa dạng sinh học th™ng qua quản lý c‡c sinh cảnh đặc trưng
— Bảo vệ hoặc kh™i phục c‡c d˜ng chảy, hồ nước, c‡c khu vực ven s™ng suối vˆ
v•ng kết nối của chœng. Chủ rừng phải tr‡nh c‡c t‡c động ti•u cực đến chất lượng
vˆ sản lượng nước, giảm thiểu vˆ khắc phục nếu chœng xảy ra.
— Quản lý cảnh quan trong để duy tr“ sự đa dạng của c‡c loˆi, k’ch thước, độ tuổi,
quy m™ kh™ng gian vˆ chu kỳ t‡i sinh th’ch hợp nhằm cải thiện khả năng phục
hồi về kinh tế vˆ m™i trường
— kh™ng đươc chuyển đổi rừng tự nhi•n thˆnh rừng trồng, hoặc rừng tự nhi•n hay
rừng trồng ở nơi trước đ‰y lˆ rừng tự nhi•n sang c‡c mục đ’ch sử dụng đất kh™ng
c— rừng kh‡c
3.2.2. Їnh gi‡ t‡c động m™i trường
— Trước khi tiến hˆnh bất cứ hoạt động c— khả năng g‰y ảnh hưởng, cần đ‡nh gi‡
t‡c động m™i trường vˆ x‹ hội ở quy m™ & mức độ tương th’ch;

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

13



— Quy m™ của ESIA phụ thuộc vˆo mức độ g‰y ảnh hưởng của c‡c hoạt động: c—
thể đ‡nh gi‡ chi tiết tổng thể 1 đơn vị; hoặc chỉ đ‡nh gi‡ 1 hoạt động của đơn vị
đ—.
— Được tiến hˆnh bởi đơn vị (nội bộ) hoặc b•n thứ ba độc lập.
— C‡c bước cơ bản:
o x‡c định mục ti•u vˆ c‡c hoạt động g‰y t‡c động tiềm năng
o Thu thập th™ng tin cụ thể về c‡c hoạt động đ—, x‡c định mức độ ban đầu;
o Nhận diện c‡c t‡c động tiềm năng: cường độ, quy m™, rủi ro
o X‡c định c‡c biện ph‡p giảm thiểu tương ứng
— Kết quả ESIA cần được tư liệu r› rˆng vˆ lồng ghŽp vˆo trong kế hoạch quản lý.
3.2.3. Bảo tồn đa dạng sinh học
— C‡c y•u cầu về bảo tồn DDSH:
o Bảo tồn t’nh đa dạng nguồn gen, loˆi, vˆ hệ sinh th‡i
o Thiết lập c‡c v•ng bảo tồn vˆ khu bảo vệ, bao gồm cả khu mẫu chuẩn của hệ
sinh th‡i
o Đảm bảo v•ng an toˆn cho c‡c loˆi quý hiếm, nguy cấp
o Kh™ng sử dụng loˆi biến đổi gen (GMO)
o Duy tr“ c‡c khu vực c— gi‡ trị bảo tồn cao (HCVF)
o Kh™ng được chuyển đổi rừng sang c‡c kiểu sử dụng đất kh‡c.

—
—
—
—

3.2.4. Duy tr“ c‡c tiến tr“nh của c‡c hệ sinh th‡i kh‡c nhau
Duy tr“ c‡c tiến tr“nh t‡i sinh, diễn thế, vˆ phục hồi tự nhi•n;
X‰y dựng vˆ triển khai c‡c hướng dẫn về nhận diện vˆ bảo tồn c‡c hệ sinh cảnh
đất & nước dễ bị suy tho‡i;

X‰y dựng & thực thi c‡c hướng dẫn về lˆm đường vˆ duy tu bảo dưỡng;
X‰y dựng vˆ vận hˆnh c‡c hướng dẫn về khai th‡c t‡c động thấp.

3.3. Quản lý ho‡ chất vˆ r‡c thải
3.3.1. Quản lý ho‡ chất
— Hạn chế sử dụng ho‡ chất, khuyến kh’ch ‡p dụng quản lý dịch hại tổng hợp;
— Thực thi c‡c biện ph‡p th’ch hợp về lưu trữ vˆ xử lý ho‡ chất;
— Tập huấn vˆ hỗ trợ thiết bị khi sử dụng ho‡ chất;
— Nghi•m ngặt kiểm so‡t việc sử dụng ho‡ chất ở những khu vực nhạy cảm;
— Hiểu biết về danh mục c‡c ho‡ chất độc hại cấm sử dụng;
— Việc sử dụng thuốc trừ s‰u cần được b‡o c‡o vˆ lữu trữ;
— Tư liệu ho‡, kiểm so‡t, vˆ hạn chế sử dụng c‡c chất kiểm so‡t sinh học
3.3.2. Quản lý r‡c thải
— R‡c thải cần được thu gom vˆ xử lý th’ch hợp: r‡c hữu cơ, kim loại, ho‡ chất,
xăng Ð dầu, vỏ nilon, chai nhựa..
— Dầu mỡ vˆ ho‡ chất kh™ng được ch™n ở dưới đất hoặc chứa gần nguồn nước
— Khai th‡c vˆ vận hˆnh khai th‡c cần hiệu quả vˆ tr‡nh l‹ng ph’: gỗ lớn, gỗ nhỏ,
cˆnh nh‡nh, dăm vˆ vỏ c‰y;
— Tận dụng những sản phẩm phụ, phế th‡i để sử dụng vˆ t‡i chế

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

14


3.4. Rừng c— gi‡ trị bảo tồn cao (HCVF)
3.4.1. Kh‡i niệm
— Tất cả c‡c ti•u chuẩn của QLRBV đều nhắm vˆo mục ti•u bảo tồn c‡c sinh cảnh
loˆi quan trọng, đa dạng sinh học, chức năng dịch vụ hệ sinh th‡i (lưu vực, đất,
chu tr“nh sinh ho‡ tự nhi•n), c‡c yếu tố x‹ hội quan trọng đối với cộng đồng sống

gần rừng;
— HCVF dựa tr•n nền tảng nˆy, nhưng nhấn mạnh: khi một khu rừng c— một trong
c‡c gi‡ trị n•u tr•n đặc biệt quan trọng, cần c— c‡c biện ph‡p bảo tồn bổ sung để
c‡c gi‡ trị đ— kh™ng bị suy tho‡i/ bị ảnh hưởng bởi c‡c hoạt động quản lý
3.4.2. Tr“nh tự quản lý HCVF
— Nhận diện loại HCVF
◦ M™ tả c‡c th™ng tin, c‡c b•n li•n quan vˆ c‡c b•n bị ảnh hưởng, v’ dụ về
c‡c loˆi HCV1 của quốc gia
◦ Khu vực địa lý vˆ bản đồ c‡c khu vực HCV;
◦ C‡c mối đe dọa đến HCV1
— Chiến lược quản lý
◦ Lập v•ng bảo vệ
◦ Tăng cường c‡c biện ph‡p th’ch hợp
— Gi‡m s‡t:
◦ Kế hoạch gi‡m s‡t
◦ Kết quả gi‡m s‡t & lưu trữ
◦ Lồng ghŽp kết quả vˆo chiến lược quản lý
—
—
—
—
—

—

3.4.3. C‡c loại HCVF:
HCV 1 Ð Đa dạng loˆi. Rừng chứa dựng c‡c gi‡ trị đa dạng sinh học c— ý nghĩa
quốc gia, khu vực hoặc toˆn cầu, như c‡c loˆi c‡c loˆi đặc hữu, quý hiếm, bị đe
dọa hoặc nguy cấp
HCV 2 Ð C‡c kiểu rừng vˆ hệ sinh th‡i cấp cảnh quan. Hệ sinh th‡i cấp sinh

cảnh lớn c— ý nghĩa quốc gia, khu vực hoặc toˆn cầu c— c‡c quần thể của hầu hết
c‡c loˆi xuất hiện tự nhi•n theo kiểu ph‰n bố vˆ độ phong phœ tự nhi•n.
HCV3 Ð C‡c hệ sinh th‡i vˆ sinh cảnh. C‡c hệ sinh th‡i, sinh cảnh hoặc nơi ẩn
n‡u hiếm, bị đe dọa, hoặc nguy cấp.
HCV4 Ð Dịch vụ hệ sinh th‡i xung yếu. Dịch vụ hệ sinh th‡i cơ bản trong c‡c
t“nh huống xung yếu, bao gồm khu vực bảo vệ của v•ng đầu nguồn nước vˆ kiểm
so‡t x—i m˜n đất vˆ những v•ng đất dốc dễ bị tổn thương.
HCV5 Ð C‡c nhu cầu của cộng đồng. C‡c địa điểm vˆ tˆi nguy•n cơ bản để đ‡p
ứng c‡c nhu cầu cơ bản của cộng đồng địa phương hoặc người d‰n bản địa (về
sinh kế, sức khỏe, dinh dưỡng, nước, v.v.), được x‡c định th™ng qua sự tham gia
với c‡c cộng đồng hoặc người d‰n bản địa nˆy.
HCV 6 ÐC‡c gi‡ trị văn h—a. C‡c địa điểm, tˆi nguy•n, sinh cảnh vˆ cảnh quan
c— ý nghĩa quốc gia hoặc toˆn cầu về văn h—a, khảo cổ học hoặc lịch sử, vˆ/hoặc
c— tầm quan trọng đặc biệt về văn h—a, sinh th‡i, kinh tế hoặc t™n gi‡o/t‰m linh
quan trọng đối với c‡c nền văn h—a truyền thống của cộng đồng địa phương hoặc
người d‰n bản địa, được x‡c định th™ng qua sự tham gia với cộng đồng địa
phương hay người d‰n bản địa.

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

15


Chương 4. CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
4.1. Bối cảnh
¥
¥
¥
¥
¥

¥

¥

¥

¥

¥
¥

¥
¥

C‡c vấn đề m™i trường toˆn cầu bao gồm: gia tăng d‰n số nhanh ch—ng dẫn đến suy
tho‡i tˆi nguy•n thi•n nhi•n;
Nhu cầu bảo vệ: Đất, nước, kh™ng kh’, vˆ đa dạng sinh học
Tầm quan trọng của tˆi nguy•n rừng tr•n thế giới: rừng bao phủ 26% tổng diện t’ch
quả đất
Tổng diện t’ch rừng tr•n thế giới chiếm 3,2 tỷ ha, trong đ— rừng trồng chỉ chiếm 5%
độ che phủ nhưng đ—ng g—p 29% nhu cầu gỗ thế giới.
Rừng lˆ loại tˆi nguy•n t‡i tạo, tuy nhi•n khả năng t‡i tạo chỉ diễn ra khi lượng khai
th‡c & lượng suy tho‡i nhỏ hơn lượng tăng trưởng của rừng;
Suy tho‡i đất: 12 triệu km2 đất (lớn gấp 10 lần ch‰u Phi) bị suy tho‡i nghi•m trọng
kể từ năm 1945. Khoảng 89.000 km2 đất bị suy tho‡i kh™ng thể trồng trọt, khoảng
30% số nˆy lˆ do mất rừng g‰y ra; gần 2/3 diện t’ch đất suy tho‡i nằm ở hai ch‰u
lục ngh•o đ—i lˆ ch‰u ç & ch‰u Phi.
Vai tr˜ quan trọng của rừng trong hạn chế c‡c suy tho‡i đất đai, nước, kh™ng kh’ vˆ
bảo tồn đa dạng sinh học thể hiện qua:
o Điều hoˆ d˜ng chảy, hạn chế tốc độ d˜ng chảy bằng c‡ch ph‰n nh‡nh vˆo

s™ng suối, hấp phụ vˆo nước ngầm;
o Hạn chế bồi lắng l˜ng hồ th™ng qua việc giảm lượng đất bề mặt bị x—i m˜n;
o Điều hoˆ kh’ hậu: độ ẩm kh™ng kh’ được lớp phủ thực vật (c‰y cối) điều tiết
th™ng qua hai qu‡ tr“nh bốc hơi vˆ tho‡t hơi nước;
o Nơi cư trœ/sinh cảnh cho c‡c loˆi động vật, c™n tr•ng;
o Hạn chế tiếng ồn, hấp phụ ™ nhiễm kh™ng kh’;
o Cung cấp cảnh đẹp, nghỉ dưỡng;
Về x‹ hội, tỷ lệ tăng d‰n số lu™n cao hơn ở c‡c nước ngh•o. Một số lý do:
o Con c‡i lu™n được coi lˆ chỗ dựa cho người giˆ;
o Kế hoạch ho‡ gia đ“nh/biện ph‡p chưa được đề cập;
o Phụ nữ ’t c— tiếng n—i trong gia đ“nh Ð đˆn ™ng quyết định số con sinh ra;
o Gia đ“nh cˆng đ™ng cˆng biểu tượng cho sung tœc;
o Thiếu gi‡o dục, hiểu biết;
So s‡nh bất b“nh đẳng về mặt x‹ hội:
o C— khoảng 42 nước xếp loại giˆu, vˆ 128 nước xếp loại ngh•o
o ¼ d‰n số thế giới xếp loại giˆu, ¾ d‰n số xếp loại ngh•o
o nước giˆu ti•u thụ 80% năng lượng thế giới, c˜n nước ngh•o ti•u thụ 20%
o Mức ti•u thụ năng lượng b“nh qu‰n 1 người giˆu: 1 người ngh•o = 18:1
Hầu hết rừng tập trung ở khu vực n™ng th™n của c‡c nước ngh•o tr•n thế giới, vˆ
phần lớn sinh kế của cộng đồng d‰n cư ở đ‰y hoˆn toˆn phụ thuộc vˆo rừng;
Những cộng đồng nˆy sẽ bị ảnh hưởng nặng nề nếu kh™ng xem xŽt những t‡c động
ti•u cực do c‡ch thức quản lý rừng truyền thống mang lại. Tương tự, c‡ch sử dụng
rừng của những cộng đồng nˆy cũng cần được xem xŽt ở g—c độ bền vững.
Xem xŽt c‡c vấn đề x‹ hội th™ng qua cơ chế tham vấn c‡c b•n li•n quan sẽ giœp cho
nhˆ quản lý l‰m nghiệp đạt được hiệu quả kinh tế tốt hơn vˆ ở thời gian dˆi hơn.
Người quản lý l‰m nghiệp cần c‰n nhắc c‡c t‡c động dˆi hạn của c‡c hoạt động l‰m
nghiệp l•n cả phương diện x‹ hội lẫn m™i trường, kinh tế; Việc thực hiện c‡c hoạt
động l‰m nghiệp c— tr‡ch nhiệm sẽ giœp người kinh doanh l‰m nghiệp tạo dựng
được h“nh ảnh tốt đối với c™ng chœng, vˆ do đ— k’ch th’ch sử dụng sản phẩm do họ
lˆm ra.


Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

16


¥

¥

¥

Như vậy quản lý l‰m nghiệp c— tr‡ch nhiệm sẽ giœp đề ra c‡ch tiếp cận quản lý tổng
thể; Chứng chỉ rừng sẽ lˆ c™ng cụ giœp khuếch trương c‡c hoạt động c— tr‡ch nhiệm,
vˆ tạo cho c™ng chœng niềm tin về t’nh bền vững/tr‡ch nhiệm của c™ng ty l‰m
nghiệp.
T—m lại, chứng chỉ rừng được đề ra li•n quan đến c‡c vấn đề cấp thiết như:
o Quan t‰m đến suy tho‡i vˆ sử dụng qu‡ mức tˆi nguy•n rừng toˆn cầu đ‹ vˆ
đang g‰y ra những t‡c động ti•u cực ở cấp độ xuy•n bi•n giới vˆ quy m™
rộng;
o Những t‡c động do mất rừng g‰y ra đối với: cảnh quan, con người, đa dạng
sinh học, đất & nước, n—ng l•n của quả đấtÉ
o Hoạt động sản xuất l‰m nghiệp ngˆy cˆng đặt ra nhiều y•u cầu khắt khe về
việc xem xŽt ảnh hưởng của c‡c hoạt động nˆy l•n 3 phương diện m™i
trường, x‹ hội, vˆ kinh tế.
Nhiều b•n quan t‰m đến tiến tr“nh quản lý rừng bền vững & CCR:
o Người d‰n/cộng đồng địa phương
o Ch’nh quyền c‡c cấp
o Tổ chức PCP m™i trường
o Chủ rừng & nhˆ quản lý l‰m nghiệp

o Doanh nghiệp l‰m nghiệp
o Nhˆ ph‰n phối, b‡n lẻ
o Kh‡ch hˆng

4.2. C‡c b•n li•n quan đến chứng chỉ rừng
¥

¥

¥

Động cơ thœc đẩy CCR

o Kh‡ch hˆng: T™i muốn mua gỗ từ rừng được quản lý một c‡ch c— tr‡ch
nhiệm.
o Người cung cấp: Gỗ t™i b‡n từ rừng được quản lý đœng như vậy!
o Kh‡ch hˆng: Nhưng lˆm sao t™i biết gỗ ™ng b‡n từ rừng đ—?
Lˆm c‡ch nˆo để biết? Đ— lˆ lựa chọn một b•n đ‡nh gi‡ độc lập (independent
evaluator = certifier).

Tuy nhi•n, kể cả khi c— b•n đ‡nh gi‡ độc lập (cấp chứng chỉ = certifier) th“ vẫn cần
c— một b•n kiểm định (accreditation body) để gi‡m s‡t, đ‡nh gi‡ c™ng việc của đơn

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

17


vị cấp chứng chỉ nhằm đảm bảo t’nh độc lập, năng lực đ‡nh gi‡, vˆ t’nh nhất qu‡n
với một bộ ti•u ch’ định sẵn.


¥
¥

Ngoˆi ra, tổ chức cấp chứng chỉ (certifier) cần dựa vˆo một bộ ti•u ch’ nhất định.
Bộ ti•u ch’ nˆy do nhiều b•n li•n quan đ—ng g—p, thiết lập, vˆ cập nhật định kỳ.
Như vậy một hệ thống đ‡nh gi‡ vˆ cấp chứng chỉ hoˆn thiện bao gồm c‡c b•n li•n
quan sau đ‰y:

a. Kh‡ch hˆng (Customer):
¥ C— nhiều lựa chọn, y•u cầu về sản phẩm kh‡c nhau
¥ Cần được th™ng tin ch’nh x‡c, r› rˆng
¥ C— nhiều c‡ch ứng xử kh‡c nhau tuỳ vˆo văn ho‡, v•ng miền, thu nhập
b. Nhˆ sản xuất, chế biến (Producer, Processor):
¥ C— thể lˆ cộng đồng, doanh nghiệp, hợp t‡c x‹ vˆ tự nguyện
¥ Quy m™ hoạt động kinh doanh nhỏ, vừa, lớn
¥ Rừng tự nhi•n, rừng trồng
¥ Li•n kết nhau trong chuỗi gi‡ trị/thương mại
¥ Nhˆ sản xuất thường li•n quan đến chứng chỉ quản lý rừng (FM), nhˆ chế
biến li•n quand dến chứng chỉ chuỗi hˆnh tr“nh sản phẩm (CoC).
c. Tổ chức cấp chứng chỉ (Certifier)
¥ C— chương tr“nh cấp chứng chỉ đ‹ được thẩm định & cấp phŽp;
¥ Tiến hˆnh c‡c hoạt động đ‡nh gi‡, gi‡m s‡t, vˆ cấp chứng chỉ
¥ Chịu sự đ‡nh gi‡ của tổ chức kiểm định (accreditor)
¥ C— thể lˆ tổ chức quốc tế, hoặc trong nước
¥ Hoˆn toˆn độc lập
d. B•n kiểm định (Accreditation body)
e. Qu‡ tr“nh cấp chứng chỉ tương đương như lˆ qu‡ tr“nh đề xuất giải ph‡p, bao gồm:

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()


18


Đề xuất ra một định nghĩa về quản lý rừng tốt được c‡c b•n chấp thuận (Bộ
ti•u chuẩn)
¥ X‰y dựng được hệ thống đ‡nh gi‡ tin cậy cho c‡c khu rừng đ‡p ứng c‡c ti•u
chuẩn đề ra (cấp phŽp)
¥ Cung cấp c‡c sản phẩm từ rừng c— chứng chỉ (Kinh doanh bền vững)
f. Một hệ thống cấp chứng chỉ (chứng nhận) uy t’n thường c— c‡c đặc điểm:
¥ Tương th’ch, ph• hợp
¥ Bao tr•m đủ c‡c kiểu rừng vˆ c‡c chủ rừng kh‡c nhau
¥ Độc lập
¥ C— sự tham gia
¥ Kiểm to‡n đ‡ng tin cậy vˆ nhất qu‡n
¥ Minh bạch
¥ C‡c y•u cầu r› rˆng về hệ thống thực thi vˆ quản lý
¥ Cải thiện li•n tục
¥ Chi ph’ hiệu quả
¥ Tự nguyện
g. Hai c‡ch tiếp cận thường gặp trong hệ thống chứng chỉ:
¥ Tiếp cận kiểu hệ thống (quản lý)
¥ Tiếp cận kiểu thực thi
Kh‡c biệt giữa hai c‡ch tiếp cận lˆ: Kiểu hệ thống thường chœ ý đến t’nh Ôkỹ thuậtÕ (lˆm c‡ch
nˆo để đạt được mục ti•u đề ra), trong khi kiểu thực thi chœ ý đến kết quả đầu ra (đạt được bao
nhi•u, mức nˆo). Lấy v’ dụ: Trong nhảy cao, vận động vi•n c— thể d•ng nhiều kỹ thuật nhảy
kh‡c nhau như bước qua, cắt kŽo, œp bụng, nằm nghi•ng, lưng qua xˆ (tiếp cận hệ thống),
nhưng mức độ cao của xˆ phải vượt qua lˆ kh‡c nhau (tiếp cận thực thi).
¥ Một số v’ dụ kiểu chứng chỉ dựa vˆo hệ thống quản lý gồm: ISO 14001 (m™i trường),
ISO 9001 (chất lượng), SA 8001 (tr‡ch nhiệm x‹ hội), OHSAS 18001 (an toˆn).

¥ Tiếp cận thực thi: lˆ kiểu tiếp cận mˆ mục ti•u được đặt ra nằm ngoˆi hệ thống của tổ
chức vˆ cần đ‡p ứng đầy đủ c‡c y•u cầu thực thi (triển khai) để được cấp chứng chỉ.
Do vậy c— thể khẳng định (ở mức tin cậy) rằng việc thực hiện c‡c y•u cầu đ‹ đạt được
mức độ nhất định. V“ c‡ch tiếp cận nˆy nhằm vˆo khả năng thực hiện, do đ— cần c— sự
tham gia của c‡c b•n li•n quan.
¥ Một số v’ dụ về hệ thống chứng chỉ tiếp cận kiểu thực thi bao gồm FSC, PEFC, vˆ SFI
(Mỹ). Tuy nhi•n, thường c‡c hệ thống nˆy ’t khi vận hˆnh ri•ng lẻ một c‡ch tiếp cận,
mˆ thường lồng ghŽp cả hai, trong đ— chœ trọng nhiều ở phần đ‡nh gi‡ việc thực thi c‡c
y•u cầu (ti•u chuẩn) đặt ra.
¥

4.3. Lợi ’ch của chứng chỉ rừng
a. Lợi ’ch về kinh tế
¥ Cải thiện hiệu quả hoạt động
¥ Tăng cường kiểm so‡t
¥ Cải thiện hệ thống quản lý
¥ Lợi ’ch kinh tế l‰u dˆi, bền vững
¥ Mở rộng thị trường, gi‡ b‡n cao hơn
¥ H“nh ảnh c™ng ty (tr‡ch nhiệm x‹ hội: PR)
b. Lợi ’ch về m™i trường
¥ Bảo tồn đa dạng sinh học
¥ Bảo tồn đất, bảo tồn nước
c. Lợi ’ch về x‹ hội

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

19


¥ Giải quyết được c‡c mối quan t‰m về m™i trường & x‹ hội

¥ C™ng ăn việc lˆm, gia tăng thu nhập
¥ Hˆi hoˆ mục ti•u của c‡c b•n li•n quan
¥ Giảm ngh•o
¥ Tăng quyền cho người ngh•o vˆ kŽm may mắn
¥ Thœc đẩy sự tham gia của cộng đồng
d. Một số rủi ro, th‡ch thức khi tham gia CCR:
¥ Chi ph’ để cải thiện hệ thống quản lý vượt qu‡ khả năng cho phŽp
¥ Kh™ng đạt được chứng chỉ c— thể bị ph• b“nh, kỷ luật, khiển tr‡ch
¥ Kh™ng đủ sức duy tr“ chứng chỉ
¥ Thị trường sản phẩm c— chứng chỉ c— thể kh™ng ổn định
¥ GFTN mission: ÒTạo động lực cho quản lý rừng c— tr‡ch nhiệm bằng c‡ch mở
rộng thị trường cho c‡c sản phẩm c— chứng nhận tr•n toˆn thế giớiÓ (creating
incentives for responsible forest management by expanding the market for
certified forest products world-wide)

4.4. C‡c hệ thống chứng chỉ rừng
4.4.1. Hệ thống chứng chỉ rừng FSC:
¥
¥
¥
¥

¥

¥

Ra đời vˆo th‡ng 10/1993 do c‡c tổ chức m™i trường, c™ng ty l‰m nghiệp, tổ chức
vˆ c‡ nh‰n quan t‰m đến m™i trường & x‹ hội trong l‰m nghiệp s‡ng lập;
Giai đoạn 1994-2003 đ—ng ở Oxaca, Mexico, từ 2003 đến nay đ—ng ở Bonn,
Germany. Văn ph˜ng khu vực ch‰u Phi, ch‰u ç, Mỹ Latin, vˆ ch‰u åu.

C— hơn 50 đối t‡c quốc gia/khu vực tham gia.
Sứ mệnh: Thœc đẩy quản lý rừng tr•n thế giới theo hướng ph• hợp về m™i trường,
lợi ’ch về x‹ hội, vˆ bền vững về kinh tế (Promote Environmentally appropriate,
Socially beneficial, and Economically viable MANAGEMENT of the worldÕs
forests).
o Quản lý rừng ph• hợp với m™i trường nghĩa lˆ: đảm bảo việc khai th‡c l‰m
sản (gỗ & LSNG) duy tr“ được t’nh đa dạng sinh học, sức sản xuất, vˆ tiến
tr“nh sinh th‡i đặc trưng cho hệ sinh th‡i rừng đ—.
o Quản lý rừng mang lại lợi ’ch x‹ hội nghĩa lˆ: hỗ trợ người d‰n địa phương
vˆ x‹ hội n—i chung thụ hưởng được lợi ’ch l‰u dˆi vˆ c‡c động lực mạnh
mẽ để tiếp tục duy tr“ tˆi nguy•n rừng vˆ ‡p dụng c‡c kế hoạch quản lý rừng
l‰u dˆi.
o Quản lý rừng mang lại lợi ’ch kinh tế l‰u dˆi nghĩa lˆ: c‡c c™ng ty l‰m nghiệp
c— cấu trœc vˆ h“nh th‡i quản lý giœp tạo ra lợi nhuận cao mˆ kh™ng lˆm tổn
hại đến tˆi nguy•n rừng, hệ sinh th‡i, vˆ cộng đồng địa phương. Th‡ch thức
của việc vừa tạo ra lợi nhuận đủ lớn cho c™ng ty, vừa đ‡p ứng c‡c y•u cầu
quản lý hiệu quả được giải quyết th™ng qua c‡c nỗ lực tiếp thị sản phẩm l‰m
nghiệp với gi‡ trị tốt nhất của chœng.
FSC hoˆn thˆnh sứ mệnh nˆy bằng c‡ch nˆo:
o Bộ ti•u chuẩn & ch’nh s‡ch quốc tế: Nguy•n tắc & ti•u ch’, ti•u chuẩn quốc
gia & quốc tế
o Hệ thống đ‡nh gi‡: đ‹ c— 28 tổ chức cấp chứng chỉ đ‹ qua thẩm định, 7 tổ
chức đang đệ tr“nh
o Hệ thống nh‹n hiệu: về tiếp thị, truyền th™ng, vˆ nh‹n hiệu.
Thế mạnh của FSC:
o Độc lập vˆ đ‡ng tin cậy, cấu trœc quản lý mạnh

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

20



¥

¥

o Sự tham gia đầy đủ c‡c b•n li•n quan
o Được c™ng nhận lˆ hệ ti•u chuẩn quốc tế
o Mạng lưới chuỗi sản phẩm rộng khắp, kinh nghiệm tr•n 20 năm
o Quan hệ với c‡c chuỗi b‡n lẻ quan trọng
o B•n đ‡nh gi‡ độc lập thứ ba vˆ kh‡ch quan
Một vˆi thống k• hiện tại (12/2016)
o Diện t’ch cấp chứng chỉ: 194 triệu ha, ở 83 quốc gia, 1453 chứng chỉ
o Chứng chỉ CoC: 123 quốc gia, 31622 chứng chỉ
o (2012) 28 tổ chức cấp chứng chỉ đ—ng ở 15 nước.

Mạng lưới FSC: FSC members, BoD, FSC IC, ASI, CB

4.4.2. So s‡nh hệ thống chứng chỉ rừng FSC & PEFC:
¥

¥

¥

PEFC (Program for the Endorsement of Forest Certification) lˆ một hệ thống cấp
chứng chỉ th™ng qua x‡c nhận/ph• chuẩn c‡c hệ thống chứng chỉ quốc gia vˆ khu
vực (AFS, CSA, SFI, CERTFOR, CERFLOR, MTCC).
Kh‡c nhau cơ bản ở 3 điểm:
o FSC dựa vˆo một hệ thống ti•u chuẩn quốc tế (Nguy•n tắc & Ti•u ch’) vˆ

lˆ hệ thống ti•u chuẩn quốc tế duy nhất trong l‰m nghiệp được c™ng nhận
bởi WSSN (World Standards Services Network), c˜n PEFC th“ kh™ng.
o FSC được ph• chuẩn cấp quốc tế, c˜n PEFC được ph• chuẩn theo từng quốc
gia.
o Trong hệ thống FSC, cả 03 nh—m li•n quan kinh tế - x‹ hội Ð m™i trường
đều c— bầu cử (quyết định) ngang nhau; trong khi đ— PEFC quan t‰m nhiều
hơn đến chủ rừng, doanh nghiệp LN so với c‡c đối tượng kh‡c.
Về diện t’ch, hệ thống PEFC chiếm tỷ lệ lớn hơn (300 triệu ha) so với FSC (192
triệu ha). Số hộ chủ rừng PEFC lˆ 750.000 so với 1.400 (FSC); Số c™ng ty tham gia
chứng chỉ CoC của FSC lˆ 31.300 so với 18.600 của PEFC.

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

21


4.5. C‡c nguy•n tắc vˆ ti•u ch’ quản lý rừng bền vững của FSC
4.5.1. C‡c yếu tố của một hệ thống chứng chỉ
— Nh—m c‡c nguy•n tắc, ti•u ch’, vˆ chỉ số được x‰y dựng bởi c‡c b•n li•n quan
nhằm cải thiện việc quản lý rừng tại rừng
(TIæU CHUẨN )
— X‡c nhận b•n thứ ba (ĐçNH GIç CHỨNG NHẬN)
— Nh‹n cho sản phẩm, để th™ng tin về sản phẩn được sản xuất sử dụng gỗ bền vững
(NHÌN HIỆU)
— C— 3 loại ti•u chuẩn:
◦ Chứng nhận quản lý rừng (FSC-FM) cho rừng tự nhi•n vˆ rừng trồng)
được quản lý bởi c‡c c™ng ty vˆ cộng đồng.
◦ Chuỗi hˆnh tr“nh sản phẩm (FSC-CoC). Chứng nhận c™ng ty nhỏ, vừa vˆ
lớn sản xuất sản phẩm gỗ.
◦ Gỗ c— nguồn gốc kiểm so‡t (FSC-CoC/CW): chứng nhận cho c‡c c™ng ty

chế biến vˆ quản lý khai th‡c gỗ;
4.3.2. Bộ chỉ số chung tr•n thế giới











Nguy•n tắc 1: Tu‰n thủ theo ph‡p luật vˆ FSC
Nguy•n tắc 2: Quyền vˆ tr‡ch nhiệm với việc sử dụng vˆ hưởng dụng rừng
Nguy•n tắc 3: Quyền của người bản địa
Nguy•n tắc 4: Mối quan hệ với cộng đồng vˆ quyền của người lao động
Nguy•n tắc 5: C‡c lợi ’ch từ rừng
Nguy•n tắc 6: T‡c động về m™i trường
Nguy•n tắc 7: Kế hoạch quản lý
Nguy•n tắc 8: Gi‡m s‡t vˆ đ‡nh gi‡
Nguy•n tắc 9: Duy tr“ c‡c khu rừng c— gi‡ trị bảo tồn cao
Nguy•n tắc 10: C‡c khu rừng trồng

Bˆi giảng ÒQuản lý rừng bền vữngÓ Ð Bi•n soạn: Ng™ Tr’ Dũng ()

22




×