ễN TP HC K II NM HC 2008/2009 MễN HểA
Bi 1: Cho 1,84 gam hn hp Fe v Cu vo 40 gam H
2
SO
4
c núng d thu c khớ SO
2
.
Dn ton b khớ SO
2
vo dung dch Brụm d c dung dch A. Cho ton b dung dch A tỏc
dng vi dung dch BaCl
2
d c 8,155 gam kt ta.
a.Tớnh % khi lng ca mi kim loi trong hn hp u.
b.Tớnh C% dd H
2
SO
4
lỳc u bit lng axit tỏc dng vi kim loi ch 25 % so vi lng
H
2
SO
4
trong dung dch.
S: a/ %Fe = 30,4% ; %Cu = 69,56%
Bi 2:
:a) Cho 20,08 gam hn hp gm Mg, Fe, Cu vo dung dch HCl d. Sau khi cỏc phn ng xóy
ra hon ton thu c 4,48 lớt H
2
( ktc). Cụ cn hn hp sau phn ng thu trong mụi trng
khụng cú khụng khớ thu c a gam cht rn khan. Tỡm a?
b) kh hon ton 3,04 gam hn hp Y gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thỡ cn 0,05 mol H
2
.
Mt khỏc hũa tan ton 3,04 g hn hp Y trong dung dch H
2
SO
4
c thỡ thu c V lớt khớ
SO
2
duy nht ( ktc).
*Vit cỏc phng trỡnh phn ng ?
*Tớnh V ?
S: a/ 34,28g
Bi 3 :
24,5 gam mui kim loi AClO
x
. Khi nung muụớ b phõn hy hon ton tao ra 6,72 lớt O
2
(ktc)
v cht rn B. Cho B tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d to ra 28,7g kt ta.
a. Vit phng trỡnh phn ng.
b. Xỏc nh cụng thc ca AClO
x
.
S
Bi 4::Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam muối sunfua của kim loại M ( có công thức MS) trong O2 d.
Chất rắn sau phản ứng đem hoà tan trong một lợng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8 % thấy nồng
độ % của muối trong dung dịch thu đợc là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thì thoát ra 8,08
gam muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy nồng độ % của muối trong dung dịch là 34,7%. Xác định
công thức của muối rắn.
S
Bi 5: Hũa tan 16,15 gam hn hp 2 mui NaX, NaY ( X, Y l 2 nguyờn t Halogen) vo
dung dch AgNO
3
va thu c 33,15 gam kt ta v dung dch A, cụ cn A c m gam
mui khan, cỏc phn ng xy ra hon ton.
a. Tớnh m.
b. Xỏc nh cụng thc ca 2 mui trong 3 trng hp :
TH1 : Hai halogen 2 chu kỡ liờn nhau.
TH2 : 2 mui NaX v NaY cú s mol bng nhau.
TH3 : Khi lng phõn t mui ny bng 1,76 ln mui kia
S
Bi 6:Cho 1,63 gam hn hp gm Na v Kim loi X tỏc dng ht vi dung dch HCl loóng
thu c 3,405 gam hn hp mui khan A. Th tớch khớ H
2
do X gii phúng bng 1,5 ln th
tớch khớ H
2
do Na gii phúng ( ktc).
a.Tớnh th tớch khớ H
2
thu c ktc.
b.Xỏc nh X v khi lng mi kim loi trong hn hp u.
THPT V N T NG H c sinh Vế KI T l p 10A1 s u t m v biờn so n
Trang 1
ễN TP HC K II NM HC 2008/2009 MễN HểA
Bi 7: Cho 6,72 lớt hn hp A gm H
2
v Cl
2
phn ng vi nhau, sau phn ng c hn hp
khớ B trong ú th tớch sn phm chim 2/3 th tớch hn hp B v lng khớ H
2
gim i 50 %
so vi u.
Cho ton b B vo Vml dung dch AgNO
3
1M va thỡ c m gam kt ta, th tớch
khớ ktc.
a. Tớnh th tớch tng khớ trong hn hp A, B.
b. Tớnh hiu sut phn ng gia H
2
v Cl
2
. Tớnh V v m.
S
Bi 8: Hoa tan3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có khối lợng lớn hơn Mg) hoá trị III VàO 300
ml dd HCl 2M. Để trung hoà hết axit d cần 180ml dd NaOH 1M. Kim loại R và thành phần %
khối lợng của nó trong hỗn hợp .
S
B i 9 Hn hp A gm NaCl, NaBr trong ú NaBr chim 1/3 s mol hn hp.
Hũa tan 66 gam hn hp A vo nc, xong dn khớ Clo va vo , cụ cn c
rn B, chia B thnh 3 phn bng nhau :
P1 : tỏc dng dung dch AgNO
3
d c m gam kt ta.
P2 : Cho tỏc dng vi H
2
SO
4
c núng d c V
1
lớt khớ thoỏt ra ktc.
P3: Hũa tan vo H
2
O v em in phõn dung dch cú mng ngn thu c V
2
lớt khớ
(ktc) thoỏt ra Ant.
Bi 9`
Tớnh m, V
1
, V
2 .
Dung dch A gm 3 mui NaCl, NaBr v NaI. Tin hnh 3 thớ nghim .
TN1 : Ly 20 ml dung dch A cụ cn thỡ thu c 1,732 gam mui khan.
TN2 : Ly 20 ml dung dch A lc k vi brụm d sau ú cụ cn thỡ thu c 1,685 gam
mui khan.
TN3 : Ly 20 ml dung dch A tỏc dng vi Clo d, sau ú cụ cn thỡ thu c 1,4625
gam mui khan.
Tớnh nng mol/l ca tng mui trong dung dch A.
S:
Cõu 10:Hũa tan hon ton hn hp A gm Zn, ZnO phi dựng ht 336 ml dung dch HCl 3,65
% thu c dung dch B v 2,24 lớt khớ thoỏt ra ktc.
Cho ton b dung dch B tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d c 57,4 gam kt ta .
a. Tớnh phn trm khi lng mi cht trong hn hp A.
b. Tớnh khi lng riờng ca dung dch HCl ó dựng.
S:
Cõu 11:Ngời ta có thể điều chế Cl2 bằng cách cho HCl đặc, d tác dụng với m1 gam MnO2, m2
gam KMnO4, m3 gam KClO3, m4 gam K2Cr2O7.
a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Để lợng Cl2 thu đợc ở các trờng hợp đều bằng nhau thì tỷ lệ m1 : m2 : m3 : m4 sẽ phải
nh thế nào ?.
c. Nếu m1 = m2 = m3 = m4 thì trờng hợp nào thu đợc nhiều Cl2 nhất, trờng hợp nào thu
đợc Cl2 ít nhất.
THPT V N T NG H c sinh Vế KI T l p 10A1 s u t m v biờn so n
Trang 1
ễN TP HC K II NM HC 2008/2009 MễN HểA
S
Cõu 12 :Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl nồng độ a
mol/lít.
Thí nghiệm 1: Cho 8,9g hỗn hợp A vào 2 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng thu đợc 4,48lít H2
(đktc).
Thí nghiệm 2: Cho 8,9g hỗn hợp A vào 3 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng cũng thu đợc 4,48lít
H2 (đktc).
Tớnh a
S
Cõu 13:Cht X l mui canxihalogenua . Cho dung dch cha 0,2 gam X tỏc dng vi dung
dch AgNO
3
thu c 0,376 gam kt ta .
Cụng thc phõn t ca X l ?
S
Cõu14Cho 29,3 gam hn hp 2 mui natri halogenua ( 2 halogen 2 chu kỡ liờn tip nhau)
vo dung dch AgNO
3
d thu c 54,8 gam kt ta.
a/ Xỏc nh cụng thc ca 2 mui ?
b/ in phõn dung dch mui natri halogenua cú khi lng phõn t nh va tỡm ra trờn
bng dũng in mt chiu cú cng I = 1,5A trong thi gian 1gi 30 phỳt thu c 2,533
gam khớ anot. Tớnh hiu sut ca quỏ trỡnh in phõn?
S
Cõu 15:cho17,4 gam MnO
2
tỏc dng ht vi dung dch HCl ly d. Ton b khớ clo sinh ra
c hp th ht vo 145,8 gam dung dch NaOH 20% ( nhit thng) to ra dung dch
A. Tớnh nng phn trm ca cỏc cht trong dung dch A?
S
Cỏc bi toỏn trờn tụi gii khụng c mong quý thy cụ gii gium v gi n a ch ny
Email :
Xin chõn thnh cm n quý thy cụ.
THPT V N T NG H c sinh Vế KI T l p 10A1 s u t m v biờn so n
Trang 1