Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề hóa số 28 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.6 KB, 13 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 28

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: X là nguyên tố thuộc nhóm A, ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Số nguyên tố hóa học
thỏa mãn với điều kiện trên là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 2: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Xenlulozơ.
B. Cao su lưu hóa.
C. Amilopectin.
D. Amilozơ.
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+,
T+ . Kết quả ghi được ở bảng sau:
Mẫu
Thí nghiệm
Hiện tượng
thử chứa
Tác dụng với Na2CO3
Có kết tủa trắng.


X2+
3+
Tác dụng với dung dịch NaOH
Có kết tủa nâu đỏ.
Y
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết
Z3+
vào đến dư.
tủa tan.
Tác dụng với dung dịch NaOH
Giải phóng khí
T+
2+
3+
3+
2+
Các cation X , Y , Z , T lần lượt là:
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, NH4+.
B. Ca2+, Fe3+, Al3+, Ag+.
C. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Ag+ .
D. Ba2+, Fe3+, Al3+ , NH4+.
Câu 4: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Khử các cation kim loại.
B. Oxi hóa các cation kim loại.
C. Oxi hóa các kim loại.
D. Khử các kim loại.
Câu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. PbO, K2O, SnO.

C. FeO, MgO, CuO.
D. Fe3O4, SnO,
BaO.
Câu 6: Thành phần chính của khí Biogas gồm có metan (60-70%), hiđrosufua, cacbonic. Dựa vào mô
hình dưới đây hãy giải thích. Vì sao khí đi ra từ hầm sinh khí lại phải cho đi qua nước?

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas.
B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas.
C. Để loại khí H2S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó.
D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu.
Câu 7: Cho dãy các oxit: CO2, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit axit trong dãy là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 8: Metol C10H20 và menton C10H18 ch ng đều có trong tinh dầu bạc hà. iết phân tử metol
kh ng có nối đ i, c n phân tử menton có nối đ i. V y kết lu n nào sau đây là đ ng
A. etol và menton đều có cấu tạo v ng.
B. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo v ng.
C. etol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. etol có cấu tạo v ng, menton có cấu tạo mạch hở.
Câu 9: Cho các chất sau: dung dịch KMnO4, O2/Mn2+, H2/Ni, to, AgNO3/NH3. Số chất có khả năng
phản ứng được với CH3CHO là:
A. 1.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (x c tác Ni, t0), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đ ng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 11: Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl;
X3: dung dịch HCl + KNO3;
X4: dung dịch Fe2(SO4)3;
X2: dung dịch KNO3.
Các dung dịch không thể h a tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4.
B. X3, X4.
C. X2, X4.
D. X1, X2.
Câu 12: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen,
buta-1,3-đien. ệnh đề nào dưới đây là đ ng khi nh n xét về các chất trên?
A. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
B. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.
D. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

Câu 13: Chất hữu cơ X có c ng thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết: X tác dụng
với Na giải phóng hiđro, với n H : n X  1:1 ; trung hoà 0,2 mol X cần dùng đ ng 00 ml dung dịch
2

NaOH 2M.
A. C6H3(OH)2CH3.
B. HOCH2OC6H5.
C. HOC6H4CH2OH.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều h a tan được Cu(OH)2.

D. CH3OC6H4OH.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 15: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
C. CH3COOH và CH3OH.
D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây không đ ng
A. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO+ H2O.

C. 4FeCO3 + O2  2Fe2O3 + 4CO2.
D. 3Cu + 2FeCl3  3CuCl2 + 2Fe.
+
Câu 17: Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na , CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3- có thể cùng tồn
tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 18: Khi thủy phân peptit có công thức hóa học:
H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4.
B. 3.
C. 10.
D. 5.
Câu 19: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X  X1 + CO2
(2) X1 + H2O  X2
(3) X2 + Y  X + Y1 + H2O
(4) X2 + 2Y  X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. BaCO3, Na2CO3.
B. CaCO3, NaHSO4.
C. CaCO3, NaHCO3.
D.
MgCO3,
NaHCO3.
Câu 20: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột.
Số chất trong dãy bị thủy phân trong m i trường axit là?

A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch hỗn hợp HNO3
2 , thu được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại.
Giá trị của V là
A. 1,125.
B. 1,15.
C. 1,1.
D. 0,9.
Câu 22: Có các kết lu n sau:
(a) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin.
(b) C8H10 có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương.
(c) C4H8 có 4 đồng phân mạch hở làm mất màu dung dịch brom.
(d) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl.
Số kết lu n đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
( ) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(2) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon.

(3) Trong khí quyển, nồng độ C 2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(4) Trong khí quyển, nồng độ N 2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa
axit
(5) Senduxen, mocphin... là các chất gây nghiện.
(6) Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc.
(7) Metanol có thể dùng để uống như etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đ ng là:
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 24: Hợp chất X có các tính chất sau:
(1) Là chất có tính lưỡng tính.
(2) Bị phân hủy khi đun nóng.
(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí.
V y chất X là
A. NaHS
B. KHCO3.
C. Al(OH)3.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 25: Cho 9,2 gam axit fomic phản ứng với Na H dư. Khối lượng muối khan thu được là
A. 13,6 gam.
B. 10,2 gam.
C. 6,8 gam.
D. 9,2 gam.
Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2, thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X (NO2
và O2). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Khối lượng mol của muối R(NO3)2 là
A. 148.
B. 180.
C. 188.

D. 189.
Câu 27: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
Na H
, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 125.
B. 89.
C. 103.
D. 75.
Câu 28: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl
, thu được dung dịch X. Cho 75 ml
dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong m i trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit
béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit stearit và axit linoleic.
B. axit panmitic và axit oleic.
C. axit stearit và axit oleic.
D. axit panmitic và axit linoleic.
Câu 30: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2 ?
A. 8.
B. 6.
C. 9.
D. 7.
Câu 31: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 37,92 gam hỗn hợp E trên với 320

ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam hỗn
hợp chứa 2 ancol no trong đó oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết chất rắn Y thu được
Na2CO3; x mol CO2; y mol H2O. Tỉ lệ x : y là
A. 17 : 9.
B. 7 : 6.
C. 14 : 9.
D. 4 : 3.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết
trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672
lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với
dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến
khối lượng kh ng đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị
của m gần giá trị nào nhất sau đây

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 3,0.
B. 2,5.
C. 3,5.
D. 4,0.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O2
(đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng
với công thức đơn giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của
axit no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn
các điều kiện trên là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 8.
Câu 34: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3 và NaCl
(điện cực trơ màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước)
với cường độ d ng điện kh ng đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng
giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 30880.
B. 28950.
C. 27020.
D. 34740.
Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4
và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam các muối (không có ion Fe3+) và
thấy thoát ra 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 có tỉ khối so với H2 bằng
304/17 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y đến khi thu được
lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì dùng hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam BaCl2 vừa đủ vào
Y sau đó cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 256,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 32,8.
B. 28,4.
C. 24,36.
D. 27,2.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, CuO cần dùng 2 lít dung dịch HNO3 0,35M,
thu được dung dịch Y chỉ chứa muối nitrat (không chứa ion Fe2+) và 3,36 lít N (đktc, sản phẩm khử
duy nhất). Mặt khác, cho X tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thêm AgNO3 (dư) vào hỗn hợp
phản ứng, thu được 77,505 gam kết tủa. Tổng khối lượng của oxit kim loại trong X là
A. 7,68 gam.
B. 3,84 gam.
C. 3,92 gam.
D. 3,68 gam.

Câu 37: Hỗn hợp Z gồm ancol X no, mạch hở và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở (X và Y
có cùng số nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol Z cần 3 ,36 lít (đktc) khí 2, thu
được 26,88 lít (đktc) khí CO2 và 25,92 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng 0,4 mol Z với H2SO4 đặc
để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 75%) thì thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 12,34 gam.
C. 36,72 gam.
D. 10,32 gam.
Câu 38: Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]); dung dịch Y chứa
z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba[Al(OH)4]2) (trong đó x<2z). Tiến hành hai thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X.
Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y.
Kết quả hai thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của y và t lần lượt là:
A. 0,075 và 0,10.
B. 0,075 và 0,05.

C. 0,15 và 0,05.

D. 0,15 và 0,10.

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 39: X là amino axit có cơng thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch
hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được m gam muối Z. Đốt cháy hồn tồn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và

50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
A. 29,10 gam.
B. 14,55 gam.
C. 12,30 gam.
D. 26,10 gam.
Câu 40: Hợp chất X có cơng thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml dung
dịch KOH 1M. Cơ cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn. Trong
phần hơi có chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất v cơ. Khối lượng phần chất
rắn là
A. 26,75 gam.
B. 12,75 gam.
C. 20,7 gam.
D. 26,3 gam.

1-A
11-D
21-B
31-B

2-B
12-C
22-B
32-A

3-D
13-A
23-C
33-A

4-A

14-B
24-D
34-A

5-A
15-B
25-A
35-D

Đáp án
6-C
16-D
26-B
36-D

7-D
17-B
27-C
37-A

8-A
18-D
28-B
38-B

9-C
19-C
29-D
39-C


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
metol C10 H 20 O không có liên kết đôi


 metol có1 vòng
10.2  20  2
k


1
 C10 H20O
2

menton C10 H 20 O có liên 1 kết đôi


 menton có1 vòng
10.2  18  2
2
 k C10 H18O 
2



Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C
Các phát biểu đ ng là: a; b; g
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải

10-C
20-B
30-A
40-D


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
6 chất làm mất màu nước brom là etilen, vinylaxetilen, propin, stiren isopren, buta-1,3-đien.
Các mệnh đề khác đều sai. Vì: Có 6 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 và tác dụng với H2 (xt,
to); có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đó là vinylaxetilen, propin.

Câu 13: Đáp án A
 n H : n X  1:1  X có hai nguyên tử H linh động trong n h óm OH hoặc COOH.
2

 n X : n NaOH  1:1  X một n h óm OH phenol hoặc một n h óm COOH.
 Kết hợp với đáp án suy ra X là C 6H 3 (OH) 2 CH 3 .

Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án B

Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án B
Các chất bị thủy phân là: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, saccarozơ, tinh bột
Câu 21: Đáp án B
5,6 gam kim loại là Fe dư
Tính khử : Mg  Fe


2
2


m Fe  0,7.56  39,2  5,6 dd spư chứa : Fe , Mg , NO3 , NH 4
BTE : 2 n Mg  2 n Fe pư  3n NO  8n N O  8n 
NH 4
2
n   0,05; n   2,3

0,2
H
0,3
0,6
0,1

 NH4
?


n H  4 n NO  10 n N2O  10 n NH4

 VHNO3  1,15 lít


0,2
0,1
?

Câu 22: Đáp án B
Cả 4 kết lu n đều đ ng
Câu 23: Đáp án C
6 phát biểu đ ng là ( ), (2), (3), (4), (5), (6).

Câu 24: Đáp án D
X là Ba(HCO3)2. Phương trình phản ứng:
Ba(HCO3 )2  2HCl 
 BaCl 2  2CO 2  2H 2O
(1) 
 BaCO3  Na2CO 3  2H 2O
Ba(HCO3 )2  2NaOH 
o

t
(2) Ba(HCO3 )2 
 BaCO3  CO 2   H 2O

(3) Ba(HCO3 )2  2NaHSO 4 
 BaSO 4  Na2SO 4  2CO 2  2H 2O

Câu 25: Đáp án A
 n HCOONa  n HCOOH  0,2 mol  n HCOONa  13,6 gam


Câu 26: Đáp án B

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 n O  n NO  0,225
n O  0,025
2
 2
 2
32n O  46n NO  10 n NO  0,2
2
2

 2
 Nếu R không thay đổi số oxi hóa :
o

t
2R(NO3 )2 
 2RO  4NO 2  O 2 



n NO
nO

2


2



4
0,2

 8  Không thỏa mãn.
1 0,025

 Nếu R thay đổi số oxi hóa :
o

t
2R(NO3 )2 
 R 2 O n  4NO 2  (2  0,5n)O2 

 n NO
4
0,2
2



n  3
2  0,5n 0,025
n
  O2


 M Fe(NO )  180
3 2
R  56 (Fe)
n NO

8
2

 0,05
 n R2 On 
2R  16n
4


Câu 27: Đáp án C
n  COOH/ X  n NaOH  0,08  X là (H 2 N)n RCOOH : 0,08 mol


muối là (H 2 N)n RCOONa : 0,08 mol
n X  0,08
10
 M muối 
 125  M X  125  22  103
0,08

Câu 28: Đáp án B
Na : 0,075 mol

 


 Cl : 0,07 mol
  n Al(OH)3  n Al  n AlO2  0,015  1,17 gam
AlO  : ?  0,005 mol 
2


dd Y

Câu 29: Đáp án D
 k X  k COO  k C C ; k COO  3
(k  1)n chất béo  nCO  n H O  0,55  0,49  kn chất béo  0,07  k  7
2
2



(*)
k

4
(k

3)n

n

0,04
n

0,01


C

C

chất béo
Br2
 chất béo


0,55
C chất béo  0,01  55
C H COO

 chất béo chứa gốc  17 ...
(*)
C15 H31COO
Cgốc axit béo  55  3  17,33

3
 Từ (*) và (**) suy ra : Hai chất béo là C17H 31COOH và C15 H31COOH
axit linoleic

axit panmitic

Câu 30: Đáp án A
Độ bất bão hòa của phân tử là:
k

9.2  8  2

 6  k vòng benzen  k  COO   k C  C
2
4

1

1

Suy ra C9H8O2 có 8 đồng phân:

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

CH

CH2

CH2

CH

HCOO

HCOO

C6H5

HCOO


HCOO
CH2

CH

C

C
H

H
H

HCOO
C

C

C6H5

H
CH2

HCOOC

CHCOO

CH2
COOCH


CH2

Câu 31: Đáp án B
HCOOR ' : 0,3 mol
AgNO3 / NH3
 Hoãn hôïp E 
 Ag  E goàm 
RCOOR '' : 0,2 mol
0,6 mol
0,5 mol
R 'OH, R ''OH
(20,64 gam, %O 31%)

HCOOR ' : 0,3x mol

RCOOR '' : 0,2x mol

NaOH
0,64 mol

37,92 gam

CO2
 HCOONa
 x mol

O2 , t o

 Na2 CO3

 RCOONa 
 NaOH
H2O
0,32 mol

 y mol
Y

n E  0,3x  0,2x  n ancol  n O  0,4

 m E  0,3x(45  R ')  0,2x(R  44  R '')  37,92
m
 ancol  0,3x(R ' 17)  0,2x(R '' 17)  20,64
 R  39 (CH  C  CH )
x  0,8
2


 0,24R ' 0,16R  0,16R ''  20,08   n HCOONa  0,24; n C H COONa  0,16
3 3
0,24R ' 0,16R ''  13,84

n

0,64

0,4
 0,24

 NaOH/ Y

BT C : n CO  0,24  0,16.4  0,32  0,56
2
x 7


 
0,24  0,16.3  0,24
y 6
 0,48
BT H : n H2O 
2


Câu 32: Đáp án A

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Phản ứng nhiệt phân muối
1
to
Cu(NO3 )2 
 CuO  2NO2  O2
(1)
2
1
to
Mg(NO3 )2 
 MgO  2NO2  O2

(2)
2
1
to
NaNO3 
 NaNO2  O2
(3)
2
n NO  n O  0,12
n NO  0,06
2
 2
 2
46n NO  32n O  0,12.2.19,5  4,68 n O  0,06
2
2

 2


n NO
n NO
2
2
n O ở (1), (2) 
 0, 015 n (Cu(NO ) , Mg(NO ) ) 
 0,03
3 2
3 2
 2


4
2
n
n
 0,045
 2n O  0,09
2 (3)
 O2 (3)
 NaNO3
2
2
(Cu , Mg ) : 0,03
 n   0,07

NO3
2
SO 4 : 0,04 (n SO 2   n BaSO4 ) 
4
 Y có 
 n NO  0,09  0,07  0,02
2
Na : 0,09

n

 SO2  0,03  0,01  0,01

NO3 : ?
0,0375m  0,02

 BTE : 6n S  2n(Cu, Mg)  2n SO  n NO  2n O  n S 
2
2
6
 0,0375m  0,02 
 m  0,3m  32 
  0,09.23  0,07.62  0,04.96  4m
6


 m  2,959 gần nhất với 3

Câu 33: Đáp án A
n CO  7x; n H O  6x
x  0,1; n C  0,7; n H  1,2
2
 2

 m  m  m  m  
17,6  0,7.12  1,2
X
O2
CO2
H2O
 0,5
 17,6
n O trong X 
16

0,75.32

7x.44
6x.18

 n C : n H : n O  7 :12 : 5  CTPT của X là C 7 H12O 5 .
 C7 H12 O5  NaOH 
1 muối của axit no, mạch hở  C 3H 7OH
 X không có n h óm  COOH. Vậy X có 2 chức este và có1 n h óm  OH tự do.
HOCH 2 COOCH 2 COOCH 2 CH2 CH3
 X có 2 đồng phân là : 
HOCH 2 COOCH 2 COOCH(CH3 )2
PS: Nếu giả thiết “X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no,
mạch hở và một ancol có cơng thức phân tử C3H7 H” bằng giả thiết “X phản ứng hết với lượng dư
dung dịch NaOH sinh ra một muối của axit no, mạch hở và một ancol có cơng thức phân tử C3H7OH

Câu 34: Đáp án A

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Thứ tự oxi hóa trên anot : Cl   H 2O; thứ tự khử trên catot : Cu2   H 2 O.
 n CuSO  0,06 mol; n NaCl  0,2 mol  2n Cu2  n Cl .
4

n

 Giả sử Cu

2


e Cu2 nhận

n

e Cl nhường

bò oxi khử hết , BTE : n Cl  n Cu  0,06 mol.
2

 m dd giảm  0,06.64  0,06.71  8,1 gam  9,56 gam.
 Ở catot Cu2  bò khử hết , H 2O đã bò khử tạo ra H 2 .
BTE : n electron trao đổi  2 n Cu  2 n H  2 n Cl
2
2

n H  0,02
0,06
?
?

 2
n  0,08
m dd giảm  64 n Cu  2 n H2  71n Cl2  9,56
 Cl2
0,06
?
?

t


n electron trao đổi .F
I



0,16.96500
 30880 giây
0,5

Câu 35: Đáp án D
n BaSO  n BaCl  0,455; n AgCl  2n BaCl  0,91
4
2
2

 n BaCl  0,455  
256,04  0,455.233  0,91.143,5
2
 0,18
n Ag 
108

n Na SO  0,5n NaNO  0,0225; n H SO  n BaCl  0,455 mol; n FeSO  n Ag  0,18
3
2
4
2
4
 2 4
n CuSO4  x; n MgSO4  y; n (NH4 )2 SO4  z

Na2 SO 4



FeSO 4

 N 2 , NO2 

Mg, Cu(NO3 )2  NaNO3 

 

  MgSO 4
 
 
  NO, N 2 O    H 2 O
CuSO
 CO , H 
Fe, FeCO3
 H 2 SO 4 
?
4

  2 2 
48,415 gam
m gam
(NH 4 )2 SO 4 
6,08 gam



62,605 gam

n NaOH  2n FeSO  2n MgSO  2n CuSO  2n (NH ) SO
4
4
4
4 2
4

 m kết tủa  m Fe(OH)  m Cu(OH)  m Mg(OH)
2
2
2

m muối  m FeSO4  m MgSO4  m CuSO4  m (NH 4 )2 SO4  m Na2SO4
 0,865  0,18.2  2y  2x  2z
x  0,04


 31,72  90.0,18  98x  58y
 y  0,2
62,605  152.0,18  120y  160x  132z  142.0,0225 z  0,0125


BTNT H : 2 n H SO  8n (NH ) SO  2 n H  2 n H O
n H O  0,385
2
4
4 2
4

2
2


 2
0,455
0,0125
0,02
?
BTKL : m  m
 m  27,2
 m muối  m khí  m H O
X
(NaNO3 , H 2 SO4 )
2


Câu 36: Đáp án D

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 TN1:
Al3 , Cu2  
Al, Mg 


 HNO3  3
 Fe , Mg2    NO   H 2 O

 CuO  
0,7
0,15
 FeO 
 NO  


3


X

Y

BTNT N : n HNO  n   n NO
n   0,55

NO3 / Y
3
NO / Y

 3
BTÑT : n HNO  2n (FeO, CuO)  4n NO
n(FeO, CuO)  0,05
3

 TN2 :
Al3 , Cu2  
Al, Mg 
 AgNO3 AgCl  


 HCl  2 
 Fe , Mg2   
 CuO  


Ag  
 FeO 
 Cl 





77,505
X

Al3 , Cu2  
 3

2
Fe , Mg 
 NO  
3


Y

n AgCl  n Ag  0,55
 n AgNO  n   0,55  

NO3 / Y
3
143,5n AgCl  108n Ag  77,505
n AgCl  0,51 n FeO  n 2   0,04
Fe


 m (CuO, FeO)  3,68 gam
n

0,04
n

0,05
 0,04  0,01
 CuO
 Ag

Câu 37: Đáp án A

nO
 2,6
n O/ Z  1,04; O 
n O/ Z  2n O  2n CO  n H O
nZ

2
2
2



n  1,2; n H O  1,44; n O  1,4 
1,2
2
2
 CO2
C  CY 
3
 X
0,4
 X laø C3 H 5 (OH)3 : x mol
BT : 3x  2y  1,04 x  0,24



y  0,16
Y laø C2 H 5COOH : y mol BT C : x  y  0,4
H2 SO4 ñaëc, t o
COOH   OH 
 COO   H 2 O
H  75%

n  OH  0,72  n  COOH  0,16

n  OH pö  n  COOH pö  0,16.75%  0,12 mol


92.0,12
 0,12.74  0,12.18  10,4 gam
m este 

3


Câu 38: Đáp án B
+ Ta có đồ thị:

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Đồ thò (1) biểu diễn thí nghiệm 1

 Đồ thò (2) biểu diễn thí nghiệm 2
 Căn cứ vào bản chất phản ứng và đồ thò ta có:
n Zn(OH)  0,05 khi n HCl  0,2 hoặc 0,3
2

n Al(OH)3  0,05 khi n HCl  0,3 hoặc 0,5
 Căn cứ vào tính đối xứng của các đồ thò ta thấy :

a  0,1
0,3  a  a  0,2
a  0,25
y  0,075
y 

và 
2 



0,5  b  3(b  0,3)
 b  0,35
t  0,05
2t  b  a


Câu 39: Đáp án C
CO : 3x  y 


Ala  X  X  H(HN[CH 2 ]n CO)3 OH : x mol  quy đổi  NH : 3x 

  

Y : H  (CH 2 )m CO  OH : y mol

CH 2 : z

H O : x  y 
E
 2

CO : 3x  y 
CO : 3x  y 




NH : 3x  NaOH NH : 3x


O2


 CO2   H 2 O  Na2 CO3
 
 
0,45 mol
1,125 mol
CH 2 : z

CH 2 : z

1,5x  z  0,225
3x  y  z  0,225
0,225
H O : x  y 
NaOH : 0,45


 2

Z

BT Na : 3x  y  0,45

 BTE : 2(3x  y)  3x  6z  1,125.4
m
 44(3x  y  z  0,225)  18(1,5x  z  0,225)  50,75
 (CO2 , H2O)
x  0,1


z  3x  y
n C (peptit, Y)  n C peptit
 2,22

C(Ala, X, Y) 
3x  y
 y  0,15  
 CY 
2
nY
z  0,55  X là H NCH COOH (2C)
2
2


 Muối có M bé nhất là CH 3COONa  m CH COONa  0,15.82  12,3 gam
3

Câu 40: Đáp án D
+ Theo giả thiết, suy ra: X là muối amoni của amin hai chức. Vì X chỉ có 2 ngun tử C nên gốc
amoni của amin là  H3 N  CH 2  NH3 , phần còn lại là CO3 chính là gốc CO32  . V y cơng thức cấu
tạo của X là CH2 (NH3 )2 CO3 .
+

Phương

trình

phản


to

CH2 (NH3 )2 CO3  2KOH  CH 2 (NH 2 )2  K 2 CO3  2H 2O (1)

nK CO  nCH (NH ) CO  0,15
2
3 2
3
 2 3
 n

0,4

2.
0,15  0,1  m chất rắn  0,15.138  0,1.56  26,3 gam
KOH dư

m K CO
m KOH dư
nKOH ban đầu
nK CO
2 3
2 3


Trang 13 – Website chun đề thi thử file word có lời giải

ứng:




×