Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề hóa số 05 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.39 KB, 10 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 05

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 2: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ?
A. Tơ tằm.
B. Bông.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
Câu 3: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%.
B. 9%.
C. 5%.
D. 1%.
o
Câu 4: Cho Al lần lượt vào c c dung dịch H2SO4 lo ng HNO3 đ m đ c t ), Ba(OH)2, HNO3 lo ng
H2SO4 đ c th y sinh ra hí X c t hối so với O2 nh hơn . ố dung dịch ph hợp là
A. 2.


B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ng m nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống.
B. Thạch cao nung.
C. Thạch cao khan.
D. Đ vôi.
Câu 6: Ch t X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Ch t X là ch t nào sau
đây?
A. FeS.
B. PbS.
C. CuS.
D. Na2S.
Câu 7: Cho dãy các ch t: CaCO3, K, Mg, Cu, Al, PbS. Số ch t tác dụng với dung dịch HCl là?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 8: Hiện tượng các ch t có c u tạo và tính ch t hoá học tương tự nhau, phân tử hơn ém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng khối.
C. đồng đẳng.
D. đồng vị.
Câu 9: Axit cacboxylic trong gi m ăn c công thức c u tạo thu gọn là
A. HOOC-COOH.
B. HCOOH.
C. CH3-COOH.
D. CH3-CH(OH)-COOH.

Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các ch t X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
T c dụng với Cu OH)2 trong môi trường iềm
Có màu tím
Y
Ðun n ng với dung dịch NaOH lo ng dư) để nguội. Thêm
Tạo dung dịch màu xanh lam
tiếp vài giọt dung dịch Cu O4
Z
Ðun n ng với dung dịch NaOH lo ng vừa đủ). Thêm tiếp
Tạo ết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3 đun n ng
T
T c dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
Các ch t X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Câu 11: Hai khoáng v t chính của photpho là

A. Photphorit và đolomit.
B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit.
D. Apatit và photphorit.

Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.
B. O2.
C. H2.
D. CH4.
Câu 13: Ancol nào sau đây c số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Glixerol.
B. Etylen glicol.
C. Ancol metylic.
D. Ancol etylic.
Câu 14: accarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. với dung dịch NaCl.
C. với Cu(OH)2 đun n ng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đ gạch.
D. thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 15: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol.
B. natri axetat và phenol.
C. natri axetat và natri phenolat.
D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 16: Cho phản ứng : aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nh t thì tổng (a+b) bằng
A. 6.
B. 5.

C. 4.
D. 3.
Câu 17: Những ch t nào dưới đây thuộc loại ch t điện li yếu?
A. H2O, NaCl.
B. CH3COOH, HNO3.
C. H2O, CH3COOH.
D. H2O, CuSO4.
Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 19: Ch t nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xu t xi măng?
A. Đ vôi.
B. Đ t sét.
C. Thạch cao.
D. Cát.
Câu 20: Cho dãy các dung dịch Glucozơ saccarozơ etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 21: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, th y
thoát ra 672 ml H2 đ tc) và thu được hỗn hợp ch t rắn X1 có khối lượng là
A. 4,76 gam.
B. 4,70 gam.
C. 3,61 gam.
D. 4,04 gam.


Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 22: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun n ng 14 55 gam hỗn hợp
X và Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được 19,445 gam muối. Phần trăm hối lượng của X trong hỗn hợp là
A. 48,95%.
B. 61,19%.
C. 38,81%.
D. 51,05%
Câu 23: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat còn lại gồm
các ch t không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 42,25%.
B. 48,52%.
C. 45,75%.
D. 39,76%.
Câu 24: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 ch t rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn
toàn trong nước dư) ch tạo ra các ch t tan trong nước là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 25: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là hợp ch t hữu cơ tạp chức, phân tử ch
chứa C, H và O có các tính ch t sau:
- X Y Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam ch t CO2, m gần nh t với giá trị:

A. 44,4.
B. 22,2.
C. 11,1.
D. 33,3.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 160.
B. 240.
C. 80.
D. 120.
Câu 27: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp X).
L y hỗn hợp X này trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu su t 100%). Hòa
tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích hí bay ra đ tc) là
A. 6,806 lít.
B. 6,608 lít.
C. 3,304 lít.
D. 3,403 lít.
Câu 28: Phenolphtalein X có t lệ khối lượng mC : mH : mO = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử
của X nằm trong 3 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là
A. 20.
B. 12.
C. 10.
D. 5.
Câu 29: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na K Ba và ZnO trong đ oxi chiếm 5,14% khối lượng)
vào nước thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi
các phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,198.
B. 0,495.
C. 0,990.
D. 0,297.

Câu 30: Ch t X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, X tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng
với Na giải phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức c u tạo của X th a mãn các tính ch t trên
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 31: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun n ng thu
được 21,6 gam Ag. Giá trị m là
A. 9.
B. 36.
C. 18.
D. 16,2.
Câu 32: Cho từ từ ch t X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.
B. Cho từ từ đến dư hí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lo ng dư, thu được
1 8 lít hí đ c). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là
A. 13,8.
B. 9,6.
C. 6,9.

D. 18,3.
Câu 34: Cho ch t hữu cơ X c công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
ch t hữu cơ đơn chức Y và các ch t vô cơ. Khối lượng phân tử theo đvC) của Y là
A. 46.
B. 68.
C. 45.
D. 85.
Câu 35: Sục 3,36 lít khí CO2 đ tc) vào 2 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu
được sau phản ứng là
A. 10,6 gam.
B. 13,7 gam.
C. 12,7 gam.
D. 11,6 gam.
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 36: Cho dãy biến hóa sau: R 
 RCl2 
 R(OH)2 
 R(OH)3 
 NaRO2

R có thể là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Fe ho c Cr.
C. Cr.
D. Al.
Câu 37: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư thu được 2,8 lít khí và dung
dịch X trong đ c chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ

280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y th y thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các ch t hí đều đo ở đ tc.
Giá trị của V là
A. 6,048.
B. 4,480.
C. 6,720.
D. 5,600.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M,
thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 đ tc). Thêm 3
ml ho c 700,0 ml dung dịch HCl yM vào
dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 8,4.
B. 8,0.
C. 9,1.
D. 6,9.
Câu 39: Đốt cháy m gam este etyl axetat, h p thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2
6 84% sau đ lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là
A. 4,48.
B. 3,3.
C. 1,8.
D. 2,2.
Câu 40: Cho 16,5 gam ch t A có công thức phân tử là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm c c
ch t có trong B gần nhất với giá trị
A. 11%.
B. 9%.
C. 12%.
D. 8%.

1-D
11-D

21-B

2-D
12-D
22-A

3-A
13-D
23-A

4-B
14-A
24-B

Đáp án
5-A
6-D
15-C
16-B
25-B
26-D

7-B
17-C
27-B

8-C
18-D
28-A


9-C
19-D
29-D

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-A
20-A
30-C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

31-C

32-C

33-A

34-C

35-B

36-C

37-A

38-B

39-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án B
Các dung dịch là: H2SO4 lo ng Ba OH)2, HNO3 lo ng
 M X  32.0,9  28,8.
 Phöông trình phaûn öùng :
2Al  3H 2 SO4 loaõng 
 Al2 (SO4 )3  3H 2 
2Al  Ba(OH)2  2H 2 O 
 Ba(AlO2 )2  3H 2 
10Al  36HNO3 loaõng 
10Al(NO3 )3  3N 2  18H 2 O

Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Các ch t tác dụng với dung dịch HCl là: CaCO3, K, Mg, Al
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án C

Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án A
Các dung dịch phản ứng là: Glucozơ saccarozơ glixerol
Câu 21: Đáp án B
 n Na pö  2n H  0,06  m X  m X  m taêng  3,38  0,06(23  1)  4,7 gam
2

1

Câu 22: Đáp án A

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

40-B


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Bản chất phản ứng :
Gly  Val  Ala  Val  4NaOH  muối  H 2O
mol :

x

4x



x




Val  Ala  Val  3NaOH  muối  H 2 O
mol :

y



3y



(1)
(2)

y

m (X, Y)  344x  287y  14,055
x  0,02

 BTKL : 14,055  40(4x  3y)  19,445  18(x  y)  
y  0,025

m(X, Y)
muối
m NaOH
mH O

2

0,02.344
 %m X 
.100%  48,95%
14,055

Câu 23: Đáp án A
 Chọn m supephotphat kép  100 gam.
 n P O  n Ca(H PO
2

5

2

4 )2



69,62
 Độ dinh dưỡng  %P2 O5  42,25%
234

Câu 24: Đáp án B
+ Hai hỗn hợp th a m n điều kiện đề bài là Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3. Phương trình phản ứng:
Na2 O  H 2 O 
 2NaOH

 2NaAlO2  H 2 O
2NaOH  Al 2 O3 


 H2 O
Fe (SO ) rắn 
 dd Fe2 (SO4 )3
2
4 3

 2FeSO4  CuSO4
Cu  Fe2 (SO4 )3 

+ Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 xảy ra phản ứng tạo khí; hỗn hợp BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và
AgNO3 xảy ra phản ứng tạo kết tủa.

Câu 25: Đáp án B
 X : HOCH 2 CHO (M  60)

 Từ các giả thiết suy ra : T gồm Y : HOOC  CHO (M  74)
 Z : HOCH COOH (M  76)
2

o
O
,
t
2
T 
 CO2  ...

 n  2 n  0,5  m CO  22  22,2
2
T

 CO2
0,25


Câu 26: Đáp án D

16,12
 0,02
0,06
n(C15H31COO)3 C3H5 
806

 Vdd NaOH 0,5M 
 0,12 lít= 120 ml
0,5
n NaOH  3n(C H COO) C H  0,06
15 31
3 3 5


Câu 27: Đáp án B

Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
Fe, Al2 O3  HCl
O2
Al: 0,2 mol

Fe 
 Fex Oy 

 H2 
 
to
to
0,013 mol
Al dư

1,016 gam

 BTE : 2n Fe  3n Al  4n O  2n H  2.0,013  3.0,2  4.
2

2

1,016  0,728
 2n H
2
32

 n H  0,295 mol  VH  6,608 lít
2

2

Câu 28: Đáp án A

60 3,5 16

:
:  5 : 3,5 :1  10 : 7 : 2 CTPT là (C10 H 7 O2 )n
nC : n H : nO 


12 1 16
300  159n  320
300  M  320
X

1,886  n  2,0125 CTPT của X là (C10 H 7O2 )2 hay C20 H14 O4


n  2
Vậy số nguyên tử C trong X là 20

Câu 29: Đáp án D
 Na , K  , Ba2  

4,667.5,14%
 0,015


n ZnO  n O 
16

 X chứa  ZnO 2 2  : 0,015
n đt (  )  n   n 



 2n H  0,064

OH
H / H2 O
2

OH : 0,034 


Na , K  , Ba2  
Na , K  , Ba2 


 HCl  

2
  ZnO2 : 0,015 
 Cl : 0,088
  Zn(OH)2 
0,088





0,003 mol
0,088  0, 064
OH : 0,034 
 Zn 2  :
 0,012 

2


 m Zn(OH)  0,297 gam
2

Câu 30: Đáp án C
Theo giả thiết suy ra X là hợp ch t tạp chức vừa có nhóm HO vừa có nhóm CHO. X c 5 đồng
phân th a mãn:

HO
HO

C

C

C

C

C

CHO

CHO

C

Câu 31: Đáp án C

2n glucozơ  n Ag  0,2 mol  n glucozơ  0,1 mol  m glucozơ  18 gam

Câu 32: Đáp án C
Dựa vào đồ thị, ta th y: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, phản ứng thứ nh t khơng tạo ra kết tủa,
phản ứng này cần dùng b mol X. Phản ứng thứ hai bắt đầu tạo kết tủa Z và tăng dần đến cực đại là a
mol, phản ứng này cần 3a mol X. Cuối cùng kết tủa Z bị hòa tan từ từ đến hết, phản ứng này cần a
mol ch t X.
uy ra Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và
Al(NO3)3.
Phương trình phản ứng:

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
NaOH  HCl  NaCl  H 2 O
mol :

b

 b

3NaOH  Al(NO3 )3  Al(OH)3  3NaNO3
mol :

3a 

a




a

(2)

a

NaOH  Al(OH)3  NaAlO2  2H 2 O
mol :

(1)

(3)

 a

Câu 33: Đáp án A
60,87%m
39,13%m
; n Al 
.
56
27
2.60,87%m 3.39,13%m 2.10,08
 BTE : 2n Fe  3n Al  2n H 


 0,9
2
56

27
22,4
 n Fe 

 m  13,8 gam

Câu 34: Đáp án C
C2H8N2O3 (X) tác dụng với dung dịch NaOH thu được ch t hữu cơ Y đơn chức, chứng t X là
muối amoni tạo bởi NH3 ho c amin đơn chức. Như v y, gốc axit trong X có 1 nguyên tử N và 3
nguyên tử O đ là gốc NO 3  . Suy ra X là C2H5NH3NO3 (etylamoni nitrat) ho c (CH3)2NH2NO3
đimetylamoni nitrat); Y là C2H5NH2 (etyl amin) ho c (CH3)2NH2 đimetyl amin) c hối lượng phân
tử là 45 đvC.
Phương trình phản ứng:
C2 H5 NH3 NO3  NaOH  C2 H5 NH2   NaNO3  H2 O
(CH3 )2 NH2 NO3  NaOH  (CH3 )2 NH   NaNO3  H2 O

Câu 35: Đáp án B
quy ñoåi
 CO  NaOH 

 H 2 CO3  NaOH 
 muoái  HOH
2

0,2 mol
0,2 mol
0,15 mol
 0,15 mol 0,2 mol

BTKL : m muoái  m H2CO3  m NaOH  m H2O  13,7 gam


0,2.40
0,2.18
0,15.62

 PS : n H / H CO  n OH  n HOH  n OH .
2

3

Câu 36: Đáp án C
Dựa vào (4) ta th y R(OH)3 c tính lưỡng tính nên R là Al ho c Cr. Dựa vào (1) ta th y R không
thể là Al. V y R là Cr.

Câu 37: Đáp án A

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
Na : x mol 

 quy đổi  Na, Na2 O  H2 O dư NaOH : 0,2 mol 
K : y mol   
  
  H2 
KOH : y mol  0,125 mol
O : z mol 
K, K 2 O 



11,25 gam

dd X

11,25 gam

n Na  n NaOH  x  0,2
x  0,2


 m hỗn hợp  23x  39y  16z  11,25  y  0,15


z  0,05
BTE : x  y  2z  0,125.2
Na : 0,2 
 

NaOH : 0,2  CO2 K : 0,15  0,28 mol HCl (cho từ từ)


 
  CO2 
2
KOH : 0,15 
CO3 : a 
0,2 mol
HCO  : b 

dd X
3


dd Y

BTNT C : n CO pư  0,27
2
CT : a  n H  n CO2  0,08



BTĐT : b  0,2  0,15  0,08.2  0,19  VCO2  6,048 lít

Câu 38: Đáp án B
 Sơ đồ phản ứng :


2n H
2
Al :
 0,1 mol  NaOH: 0,4 mol  n NaAlO2  0,1  2x 

  
  H2 
3
Al O : x mol

 n NaOH  0,3  2x  0,15 mol
 2 3


m  (2,7 102x) gam

dd Y

NaAlO2   0,3y mol HCl (TN1)

 m gam Al(OH)3   ...

 
NaOH   0,7y mol HCl (TN2)
2,7 102x
dd Y

78

mol

TN1: Al(OH)3 chưa bò tan TN1: n H  n OH  n Al(OH)3


TN2 : n H  n OH  n AlO2  3(n AlO2  n Al(OH)3 )
TN2 : Al(OH)3 đã bò tan

2,7  102x
0,3y  (0,3  2x) 
x  0,05
78




0,7y  (0,3  2x)  (0,1  2x)  3  (0,1  2x)  2,7  102x  y  0,1

78


 m  7,8 gần nhất với 8

Câu 39: Đáp án D

Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
O2 , t o
CH COOC H 
 4CO2  4H 2 O
3
2
5

4x mol
4x mol

x mol

n BaCO3  n Ba(HCO3 )2  n Ba(OH)2

0,08
? (0,08 y)

 y
n CO  n BaCO  2 n Ba(HCO )  4x
3
3 2
 2
y
(0,08 y)

x  0,025; y  0,06


m dd spư  m dd Ba(OH)2  m (CO2 , H2O)  m BaCO3  194,38 m CH3COOC2 H5  2,2 gam

200
248x
197y


Câu 40: Đáp án B
 C2 H10 O3 N 2 (A)  NaOH 
 khí C. Suy ra A là muối amoni.
 Trong A có 3O nên gốc axit của A là NO 3 hoặc CO 32  hoặc HCO3 .
 Nếu gốc axit NO 3  thì gốc amoni là C 2H10N  (loại).
 Nếu gốc axit là HCO 3  thì gốc amoni là CH 9N 2  (loại).
 Nếu gốc axit là CO 32  thì 2 gốc amoni là CH 3NH 3  và NH 4  (thỏa mãn).
 Vậy A là CH 3 NH 3CO3 H 4 N.
 Phương trình phản ứng :
CH3 NH3 CO3 H 4 N  2NaOH 
 CH 3 NH 2   NH 3   Na2 CO3
mol :


0,15



0,3



0,15  0,15  0,15

 Dung dòch sau phản ứng chứa : Na2 CO3 : 0,15 mol; NaOH dư : 0,1 mol
C%(Na CO
2

3,

NaOH) trong B



0,15.106  0,1.40
 9,5% gần nhất với giá trò 9%
16,5  200  0,15(17  31)

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải




×