Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề hóa số 23 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.52 KB, 13 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 23

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl;
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3;
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2;
(4) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2;
(5) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm;
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các
loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần
chính của thủy tinh hữu cơ
A. Poli(vinylclorua).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli etilen.
D. Poli butađien .


Câu 3: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng
lượng sạch?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều.
B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
D. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa
điện.
Câu 4: Phương trình điện phân nào sau đây viết sai?
ñpdd
 2NaOH  Cl2   H 2  .
A. 2NaCl  2H2 O 
coù maøng ngaên
ñpdd
B. 2CuSO4  2H2 O 
 2Cu  O2  2H2SO4 .
ñpdd
C. 2HCl 
 H2  Cl2 .
ñpdd
D. 2AlCl3 
 2Al  3Cl2  .
criolit

Câu 5: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số
các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?
A. (3), (5).
B. (1), (3).
C. (2), (4).
D. (2), (5).
Câu 6: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Cả Cr và Al.
Câu 7: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. SO2.
B. N2O.
C. CO2.
D. NO2.
Câu 8: Phản ứng CH3COOH + CH  CH  CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế.
B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cộng.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 9: Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc).
B. Na, H2 (xt: Ni,to), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc).
C. Cu, H2 (xt: Ni,to), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc).
D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc).
Câu 10: X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH.
Cho bảng số liệu sau:
X
Y
Z
T

Chất
o
tan rất tốt


tan rất tốt
Độ tan trong H2O ở 25 C
o
21
100,7
118,1
-19
Nhiệt độ sôi ( C)
Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. dung dịch X dùng để bảo quản xác động vật.
C. Z được điều chế từ ancol etylic bằng phương pháp lên men.
D. T có phản ứng tráng gương.
Câu 11: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
Câu 12: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC
. B. Tách H2 từ etan.
C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
D. Crackinh ankan.
Câu 13: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số

chất tham gia phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 14: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy
sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?
A. xenlulozơ.
B. Anđehit fomic.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 15: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4),
(5).
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3;
(2) Trộn lẫn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2;
(3) Nung đỏ dây thép rồi cho vào bình chứa khí Cl2;
(4) Trộn lẫn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl;

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

(5) Cho Fe3O4 và dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm sinh ra muối sắt(II) là

A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 17: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1:
1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy
phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na+, HCO-3 và SO42-. B. Ba2+, HCO-3 và Na+ . C. Na+, HCO3-.
D. Na+ và SO42-.
Câu 18: Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 19: Cho các chất (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các điều kiện phản ứng
đầy đủ, silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín;
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo;
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh;
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn;
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ;
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.

D. 5.
Câu 21: Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau:
A. NO2.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 22: Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được
ancol Y và axit Z (Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt), sau phản ứng thu
được 16,38 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong thu được phần
không tan Z và 3,36 lít khí (đktc). Cho Z tan hoàn toàn trong 40,5 gam dung dịch H2SO4 98% (nóng,
vừa đủ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al ban đầu và công thức oxit sắt là
A. 6,12 gam và Fe3O4.
B. 6,12 gam và Fe2O3.
C. 5,94 gam và Fe2O3.
D. 5,94 gam và
Fe3O4.
Câu 24: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M, thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,83.
B. 9,51.

C. 13,03.
D. 14,01.
Câu 25: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu
được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam nước.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%.
B. 85%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 26: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua xúc tác (H2SO4 đặc, đun nóng) thu được hỗn hợp
Y gồm: ba ete, 0,27 mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol
dư có trong hỗn hợp Y gần giá trị nào nhất?
A. 17,5.
B. 15,5.
C. 14,5.
D. 18,5.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 28: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được
trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là
A. C3H9N; C4H11N; C5H13N.
B. CH5N; C2H7N; C3H9N.
C. C3H7N; C4H9N; C5H11N.
D. C2H7N; C3H9N; C4H11N.
Câu 29: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta
có đồ thị sau:

Giá trị của x là
A. 0,624.
B. 0,748.
C. 0,756.
D. 0,684.
Câu 30: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X không
chứa muối amoni và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 10,2. Giá trị của m

A. 3,78.
B. 4,32.
C. 1,89.
D. 2,16.
Câu 31: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi

nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam
hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam
nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%.
B. 35%.
C. 30%.
D. 45%.
Câu 32: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D
tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A
B + H2O
(1)
A + 2NaOH  2D + H2O
B + 2NaOH  2D

(2)
(3)

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
D + HCl  E + NaCl
(4)
Tên gọi của E là
A. axit acrylic.
B. axit 3-hiđroxipropanoic.
C. axit 2-hiđroxipropanoic.
D. axit propionic.

Câu 33: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa
14,33%N (theo khối lượng) thu được 2 peptit Y và Z. 0,472 gam Y phản ứng vừa hết với 18 ml dung
dịch HCl 0,222M. 0,666 gam peptit Z phản ứng vừa hết với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối
lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu tạo có thể có của X là:
A. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe.
B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe.
C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala.
D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe.
Câu 34: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M
vào Y đến khi phản ứng hoàn thấy dùng hết 580 ml, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí
(đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 82.
B. 84.
C. 80.
D. 86.
Câu 35: Hỗn hợp M gồm 4 peptit X, Y, Z, T (đều mạch hở) chỉ tạo ra từ các α-amino axit có dạng
H2NCnH2nCOOH (n ≥ 2). Đốt cháy hoàn toàn 26,05 gam M, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm
CO2, H2O và N2) vào bình đựng 800 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy có 3,248 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch E (chứa muối axit)
có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 88.
B. 89.
C. 90.
D. 87.
Câu 36: Cho hỗn hợp M gồm Ba, Na, K, Al (Na và K có số mol bằng nhau) tác dụng hết với 300 ml
dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X trong suốt và 10,752 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ
150 ml dung dịch H2SO4 0,4M vào dung dịch X thì lượng kết tủa Al(OH)3 đạt giá trị cực đại. Lọc bỏ

kết tủa và cô cạn dung dịch còn lại thì thu được 44,4 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Ba
trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31%.
B. 53%.
C. 48%.
D. 49%.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn
hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản
phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia
dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2
gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị
m là
A. 27,70.
B. 30,40.
C. 41,80.
D. 13,85.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuS; Fe3O4; Cu có tỉ lệ mol 1:1:2 vào dùng dịch HCl dư, sau khi
phản ứng kết thúc lấy chất rắn không tan Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu
được V lít khí SO2 (đktc). Hấp thụ hết khí SO2 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH
0,8M thu được dung dịch chứa 67,2 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 36,48.
B. 45,60.
C. 47,88.
D. 38,304.
Câu 39: Hấp thụ hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được
400 ml dung dịch X. Lấy 200 ml dung dịch X cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,3.
B. 0,2.

C. 0,1.
D. 0,12.
Câu 40: Cho hỗn hợp M gồm axit no, đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z được điều chế từ X và
Y. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam hỗn hợp M thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết
trong X thì Y chiếm 50% theo số mol. Số mol ancol Y trong 9,6 gam hỗn hợp là

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 0,075.

1-A
11-A
21-D
31-B

2-B
12-A
22-C
32-C

B. 0,08.

3-B
13-D
23-D
33-C


4-D
14-C
24-A
34-A

C. 0,09.

Đáp án
5-B
6-A
15-C
16-C
25-D
26-A
35-D
36-D

7-A
17-C
27-B
37-A

D. 0,06.

8-D
18-C
28-D
38-B

9-B

19-D
29-B
39-B

10-B
20-B
30-A
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Các thí nghiệm là: 3; 5; 6
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án C
Các thí nghiệm sinh ra muối sắt (II) là: 1; 5
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án C

Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án B
Các phát biểu đúng là: a; c; e; f
Câu 21: Đáp án D
Khí X là SO2. Chứng minh:
MSO  M khoâng khí
2

 K 2 SO4  2MnSO4  2H2 SO4
5SO2  2KMnO4  2H2 O 

 BaSO3   H 2 O
SO2  Ba(OH)2 

Câu 22: Đáp án C
Theo giả thiết: X là este no, mạch hở có 4 nguyên tử C, tạo bởi axit và ancol. Suy ra X có thể là
este no đơn chức, hoặc este no, hai chức.
Este no, đơn chức C4H8O2

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

HCOOCH(CH3 )2

HCOO(CH2 )2 CH3

CH3COOC2 H5


C2 H5COOCH3

Este no, hai chức C4H6O4
CH3OOC  COOCH3

HCOOCH2  CH2 OOCH

Câu 23: Đáp án D
 Al  t o , H 100%
NaOH

  Y  H 2   Y gồm
Fe
O
 x y 
0,15 mol

 Al, Fe 

 ; Z chỉ có Fe.
 Al 2 O3 
16,38 gam

X

 Với Y : BTE : 3n Al  2n H
2

n Al  0,1
3n  2n




Fe
SO2


 x  0,2025  n Al O / Y  0,06

2 3
 Với Z : n SO42 tạo muối  n SO2  x n  0,135
 Fe


2x  n H2SO4  0,405

n
0,135 3
 m Al/ X  27.(0,1  0,06.2)  5,94 gam ; Fe 
  Fe3O 4
n O 0,06.3 4

Câu 24: Đáp án A
 Sơ đồ phản ứng :
NaOH : 0,06 
NaHCO3  cô cạn , nung BaO

CO2 dư  



 
 

Ba(OH)2 : 0,05
Na2 CO3 
Ba(HCO3 )2 
m gam

BTNT Ba : n BaO  n BaCO  0,05
3


 m  10,83 gam
n NaOH
BTNT
Na
:
n


0,03

Na2 CO3
2


Câu 25: Đáp án D
nCH COOH  0,2; nC H OH  0,3
m hỗn hợp  60nCH COOH  46nC H OH  25,8
2 5

 3
3
2 5



14,08
.100%  80%
BTNT H : 4n CH3COOH  6n C2 H5OH  2n H2O  2,6 H 
0,2.88


Câu 26: Đáp án A
 Bản chất phản ứng :
t o , H SO đặc

2
4
ROH 
 RH 1  H 2 O

mol : 0,27



0,27  0,27

t o , H2 SO4 đặc

2ROH 

 ROR  H 2 O
mol : 0,3



(0,42  0,27)  0,15

47
0,9
 Theo giả thiết thì các ancol phản ứng với lượng bằng nhau nên KLPT TB
của ancol không thay đổi.

 n ROH ban đầu  n ROH dư  n ROH phản ứng  0,9; M ROH 

 m ROH dư 

0,33.47
 17,23 gần nhất với 17,5
0,9

Câu 27: Đáp án B
Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Trong số các thí nghiệm trên, có 5 thí nghiệm sinh ra khí là (a), (b), (c), (g), (i).
Phương trình phản ứng:
o


t
(a) : NH 4 NO3 
 N2 O  2H 2 O
o

t
(b) : NaCl (tinh thể)  H 2 SO4 đặc 
 NaHSO4  HCl 

Cl  H 2 O
HCl  HClO
(c) :  2
HCl  NaHCO3  NaCl  CO2   H 2 O
(g) : 2KHSO4  2NaHSO3  K 2 SO 4  Na2 SO 4  2H 2 O  2CO 2 
(i) : Na2 SO3  H 2 SO 4 dư  Na2 SO 4  SO2   H 2 O

Thí nghiệm (d), (e) khơng tạo ra khí, thí nghiệm (h) khơng xảy ra phản ứng :
(d) : CO2  Ca(OH)2  CaCO3   H 2 O
(e) : 5SO2  2KMnO4  2H2 O  K 2 SO4  2MnSO4  2H 2 SO4

Câu 28: Đáp án D
3 a min là X, Y, Z


31,68  20
 0,32
M X  M, n X  x
n amin  16x  n HCl 

36,5


M Y  (M  14), n Y  10x m
 amin  Mx  10x(M  14)  5x(M  28)  20
M  (M  28); n  5x
Z
 Z
x  0,02

 X là C2 H 7 N; Y là C3 H 9 N; Z là C4 H11N
M  45

Câu 29: Đáp án B
n   0,918
 Na

n

0,918
 NaOH

 Khi 
dung dòch thu được (Y) có n Cl  5a
n
 0,6a


 Al(OH)3
n
 0,4a


 AlO2


BTĐT cho Y : 5a  0,4a  0,918
a  0,17


 x  0,748
BCPƯ và đồ thò : x  n H  n OH trong Al(OH)3  2a  3.0,8a 


Câu 30: Đáp án A
n N  n N O  0,05
n N  0,01
2
 2
 2
28n N  44n N O  10,2.4.0,05  2,04 n N O  0,04
2
2

 2
 BTE : 3n Al  10n N  8n N
2

2O

 n Al  0,14 mol; m Al  3,78 gam

Câu 31: Đáp án B


Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
H2 O
X (C, H, O)  NaOH
2,76 gam

(1)
O , to

2
muối 
 Na2 CO3  CO2  H 2O
(2)

4,44 gam

0,03 mol

0,11 mol

0,05 mol

n H O (1)  0,04
n NaOH  2n Na CO  0,06
2
3

 2

 m  m
 n
 2 n H O (1)  2 n H O (2)  n NaOH  0,12

m

18n
H/ X
X
NaOH
muối
H 2 O (1)
2
2


0,06
4,44
0,04
0,05
?
 2,76 0,06.40

n C/ X  n Na CO  nCO  0,14
2
3
2



2,76  0,14.12  0,12
.100%  34,78%  35%
%m O/ X 
2,76


Câu 32: Đáp án C
+ Theo giả thiết :
A có công thức phân tử C 6 H10O 5 , không có n h óm  CH 2 

NaHCO3 hoặc Na
 n A  n khí
A 

 2D  H 2 O
A  2NaOH 

A là HOCH(CH )COOCH(CH )COOH
một chức axit  COOH
3
3


 A có một chức este  COO   D là HOCH(CH 3 )COONa
một chức  OH
E là HOCH(CH )COOH

3



axit 2  hiđroxipropanoic
+ Phản ứng (1) là phản ứng của nhóm -OH và nhóm -COOH trong A tạo ra este mạch vòng hai chức.
Nếu q chú ý vào (1) thì rất khó để tìm ra được A. Chìa khóa để tìm gia cấu tạo của A chính là phản
ứng (2).

Câu 33: Đáp án C
293.14,33%
 3. Suy ra :
14
X là tripeptit và Y, Z là đipeptit. Công thứ c của Y và Z là :

 Số nguyên tử N trong X 

H 2 NCHR1CONHCHR 2 COOH; H 2 NCHR 3CONHCHR 4 COOH.
 Trong phản ứng của Y với HCl :
1
n Y  0,5n HCl  2.10 3
R  15 (CH3 )
1
2

R

R

106


 2

3
M Y  0,472 : 2.10  236
R  91 (C6 H 5  CH 2 )
 Y là Ala  Phe hay Phe  Ala.

 Trong phản ứng của Z với NaOH :
n Z  0,5n NaOH  3.10 3
R 3  1 (H )
3
4

R

R

92


 2
3
 R  91 (C6 H 5  CH 2 )
M Z  0,666 : 3.10  222
 Z là Gly  Phe hay Phe  Gly.
 Vậy X là Gly  Phe  Ala hoặc Ala  Phe  Gly

Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 34: Đáp án A

 Sơ đồ phản ứng :
NO 
FeCl 2 : x



Cu : y

Fe(NO ) : z 
3 2



(1) HCl

NO : 0,02 mol

0,4 mol

X, m X  23,76 gam

Fe2  , Fe3 
 2  
Cu , H 
 Cl 




(2) AgNO3

0,58 mol

dd Y

Fe3 : (x  z) 
 2

Cu : y

NO 

3


dd Z

Ag  


AgCl  

n H / Y  4n NO ở (2)  0,08
n   n AgNO  n NO ở (2)  0,56
3

 NO3 / Z


n HCl  n H / Y
0,08

 0,04
 0,08 z 
n NO ở (1) 
2

4


x  0,08
m  127x  64y  0,04.180  23,76
 X

BTĐT trong Z : 3(x  0,04)  2y  0,56 y  0,1


BTNT Cl : n AgCl  2n FeCl2  n HCl  0,56

 m (Ag, AgCl)  82,52 gần nhất với 82
BTNT Ag : n Ag  n AgNO  n AgCl  0,02

3


Câu 35: Đáp án D
 n N trong M  2n N  0,29 mol.
2

NHCO : 0,29 mol 
 X, Y  quy đổi 
 O2 , t o


 CO2   H 2 O  N 2 
  CH 2 : x mol
 
 Z, T 
H O : y mol

(0,145  x  y)
0,29  x
 2

M

26,05 gam

 Vì số C trong gốc R của các aa  2 

x
 2  x  0,58
0,29

m M  0,29.43  14x  18y  26,05

 n BaCO  n OH  n CO  (1,31  x)
3
2

m

197(1,31


x)

44(0,29  x)  18(0,145  x  y)


91
 Với x  0,58  y 
 m  87,02 

300
  m gần nhất với 87
91
 Với x  0,58  y 
 m  87,02 

300

Câu 36: Đáp án D

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
H2
K, Na 


Ba, Al 


 BaSO 4  


 Al(OH)3  

dd HCl
(1)

M

Ba2  , Na 
 


K , AlO2 
 
 
Cl , OH 

dd H 2 SO 4
(2)

X


Na , K 
 

Cl ,... 

Y

 n H  0,48; n HCl  0,6; n H SO  0,06.
2

2

4

 TH1: Y có K , Na , Cl , SO 4 2 






n Na  n K  x BTE cho (1)
2x  2y  3z  2.0,48



 n Ba  y
; BTĐT cho Y  2x  0,6  2(0,06  y)
n  z
m
23x  39x  0,6.35,5  96(0,06  y)  44,4

 chất tan trong Y
 Al
x  0,328

0,0315.137

 y  0,0315  %m Ba 
 16,1%
0,328.62

0,0315.137  0,08.27
z  0,08

 TH2 : Y có K  , Na  , Cl  , Ba2 
n Na  n K  x BTE cho (1)
2x  2y  3z  2.0,48



 n Ba  y
; BTĐT cho Y  2x  2(y  0,06)  0,6
n  z
m
23x  39x  0,6.35,5  137(y  0,06)  44,4

 chất tan trong Y
 Al
x  0,24
0,12.137

 y  0,12  %m Ba 
 49%
0,24.62


0,12.137
 0,08.27
z  0,08


Câu 37: Đáp án A
  A : HCOOH
HCOONa
; Y gồm 

 A, B  dd Y chỉ chứa 2 muối   B : HCOOR '
R 'ONa


AgNO3 / NH3
 A : R 'OH
HCOONa
 Ag
 Y 

; Y gồm 
  B : HCOOR '
R 'ONa
%Na trong HCOONa  18,93%
 R '  77 (C6 H 5 )



23
 19,83%  R 'COONa  C 6 H 5ONa

%Na trong R 'ONa 
R ' 39

2n HCOONa  n Ag  0,15
 n HCOONa  0,075  A : HCOOC 6 H 5



n
 n C H ONa  2n Na CO  0,2  n C6 H5ONa  0,125  B : C6 H 5OH
6 5
2
3
 HCOONa
NaOH

 m  2.(0,075.122  0,05.94)  27,7 gam

Câu 38: Đáp án B
Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
CuS : x 
Cu : x  H2SO4 đặc


HCl dư
NaOH: 0,5


 chất tan
Fe3O 4 : x  
  SO2 
BTE: n Fe O  nCu pư
KOH: 0,4
3 4
CuS
:
x


Cu : 2x 
67,2 (g)
y mol


Y

X

 SO2  (KOH, NaOH)  H 2 SO3  (KOH, NaOH).
y mol

y mol

 TH1: KOH, NaOH hết :
H 2 SO3  (KOH , NaOH) 
 chất tan  HOH y  0,5



0,9
0,4
0,5
 y

(thỏa mãn)
n n 
82y  0,4.56  0,5.40  67,2  0,9.18
OH
 H

 BTE : 2n Cu  8n CuS  2n SO  x  0,1  m X  46,5 gam
2

 TH1: KOH, NaOH dư :
H 2 SO3  (KOH , NaOH) 
 chất tan  HOH y  0,539


2y
0,4
0,5
 y

(loại)
n n 
82y  0,4.56  0,5.40  67,2  2y.18
OH
 H



Câu 39: Đáp án B
 Nếu trong 200 ml X chỉ có CO 32  thì 2H   CO 32  
 CO 2  H 2O
n H

0,6.0,5
5,376
 0,15  n CO giải phóng 
 0,24  X chứa cả HCO3  .
2
2
2
22,4
2H   CO32  
 CO2   H 2 O
K 

 2b


b
b
 CO32    HCl  BCPƯ :  

 CO2   H 2 O
0,3 mol

H  HCO3 


HCO3 
 c
c
c

 n CO 
2



200 ml X

2b  c  0,3
n CO 2 1
 b  0,06

3




5,736
n
3
b

c



0,24
c

0,18


HCO3
22,4

K  : a



 CO32  : k   Ba(OH)2 dư 
 BaCO3   k  3k  0,2 (*)



39,4
 0,2
HCO3 : 3k 
197
100 ml X

K  : 1



 k  0,05  a  0,25  400 ml X có CO32  : 0,2 




HCO3 : 0,6 
n CO 2 / K CO bđ  n CO 2 / X  n HCO  / X  n CO  0,4
2
 3 2 3
3
3

n OH  n K  /(KOH, K 2CO3 ) bđ  2nCO32 / K 2CO3 bđ  0,2

Câu 40: Đáp án B

Trang 12 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 X : C H COOH (k  1)
n 2n 1
1

 Y : C x H y OH (k 2  0)

 Z : C n H 2n 1COOC x H y (k 3  1)
to
(X, Y, Z)  O 
 CO2  H 2 O
 k 2  0; k 3  1
2


 (1  1)n  (k  1)n  (k  1)n  n


n


0,08
X
2
Y
3
Z
CO2
H2 O

 n Z  0,08

0
0,4
0,48


Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×