Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề hóa số 17 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.1 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 17

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+;
Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch AgNO3.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 2: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polibutađien.
C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.
B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.
C. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.
D. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.
Câu 4: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận
định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.


B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
Câu 5: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 6: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim
loại nào dưới đây?
A. Zn.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 7: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước
có nhỏ vài giọt phenolphthalein.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. Nước phun vào bình và không có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
Câu 8: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp
chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A. Công thức phân tử.

B. Công thức đơn giản nhất.
C. Công thức cấu tạo.
D. Công thức tổng quát.
Câu 9: Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần là
A. X < Y< Z < G.
B. Y < X < Z < G.
C. Z < X < G < Y.
D. Y < X < G < Z.
Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z, T và Q
Chất
X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
Quỳ tím
không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi
màu
màu
màu
màu
màu
Dung
dịch không có
không có không có
Ag 
Ag 

AgNO3/NH3, đun nhẹ
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2
dung dịch dung dịch Cu(OH)2
Cu(OH)2
không tan
xanh lam
xanh lam
không tan
không tan
Nước brom
Kết
tủa không có không có không có không có
trắng
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
Câu 11: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,... B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.

Câu 12: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau
đây là sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CHBr–CH3.
B. CH3–CH2–CHBr–CH2Br.
C. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
D. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 13: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta
dùng thuốc thử là
A. dung dịch thuốc tím. B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch brom.
D. Cu(OH)2.
Câu 14: Saccarozơ thuộc loại
A. polosaccarit.
B. đa chức.
C. monosaccarit.
D. đisaccarit.
Câu 15: Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3OH và CH2=CHCOONa.
B. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3CH2OH và HCOONa.
D. CH3CHO và CH3COONa.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe
dư vào dung dịch HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dung dịch KHSO4. Số
thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 17: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 18: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 19: Thành phần chính của khí than than khơ là:
A. CH4, CO, CO2, N2.
B. CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2.
D. CO, CO2, NH3,
N2.
Câu 20: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 3 chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm. D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
Câu 21: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có
khí thốt ra thì dung dịch sau điện phân chứa
A. Na+, SO4 2  , Cl  .


B. Na+, SO4 2  , Cu2+, Cl  .

C. Na+, Cl  .

D. Na+, SO4 2  , Cu2+.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:
xúc tác
 Y
(a) X + H2O 

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
xúc tác
(c) Y  E + Z
ánh sáng
(d) Z + H2O 
X+G
chất diệp lục

X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Câu 23: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3, M2CO3 (M là kim loại kiềm và MOH,
MHCO3 có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được dung dịch Y và 0,3 mol CO2. Kim loại M là
A. Li.
B. K.
C. Na.

D. Rb.
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3. Số
mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 khơng
tan trong nước):

Tổng (x + y) có giá trị là
A. 0,05.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm: metyl fomat, anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol,
glixerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hồn tồn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư),
bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết
tủa. Giá trị của m là

Trang 3 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 23,64.
B. 19,70.
C. 15,76.
D. 17,73.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt
khác, đốt cháy 0,34 mol X thì cần V lít khí oxi và thu được 52,8 gam CO2. Giá trị gần nhất của V là
A. 33,6.
B. 32,4.
C. 30,7.
D. 31,3.

Câu 27: Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được
hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối
lượng không đổi được rắn T. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Zn và Cu đều đã phản ứng hết với dung dịch AgNO3.
B. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3.
C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3.
D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam
glyxin; gam 3,56 alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala –
Val – Gly và đi peptit Gly – Ala, không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly.
B. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly.
C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala
D. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala.
Câu 29: Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y
gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng, thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ
lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là
A. 2:1.
B. 3:2.
C. 3:1.
D. 5:3.
Câu 30: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam
H2O là
A. 5,00%.
B. 6,00%.
C. 4,99%.
D. 4,00%.
Câu 31: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu
suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung
dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy

xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 46o thu được là
A. 0,60 lít.
B. 0,40 lít.
C. 0,48 lít.
D. 0,75 lít.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Gly-Ala có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
(c) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.
(d) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(e) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.
(f) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(g) Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể dùng dung dịch giấm ăn.
Số phát biểu đúng là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 33: 18,5 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị
gần đúng nhất của m là
A. 19,05.
B. 25,45.
C. 21,15.
D. 8,45.
Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao,
sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504
lít khí H2 (đktc) và còn lại hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng
chất rắn T thu được sau phản ứng tăng 1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng
426 gam dung dịch HNO3 35% (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử


Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
duy nhất của N+5) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe2O3
trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 38%.
B. 39%.
C. 36%.
D. 37%.
Câu 35: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung
dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng
lượng E ở trên trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2
và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit Y là
A. C17H32N4O5.
B. C18H32N4O5.
C. C14H26N4O5.
D. C11H20N4O5.
Câu 36: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung
dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ
dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc.
Giá trị của V là
A. 5,600.
B. 4,480.
C. 6,720.
D. 6,272.
Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C
và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước

phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của
muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là
A. 9,72 gam.
B. 8,64 gam.
C. 8,10 gam.
D. 4,68 gam.
Câu 38: Cho O3 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy
khối lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit. Mặt khác, cho hỗn hợp kim loại
trên vào dung dịch HNO3 thu được 2,688 (lít) khí NO đktc (sản phẩm khử duy nhất) và 2m/7 gam
chất rắn chỉ chứa một kim loại. Giá trị m gần nhất với
A. 15,0.
B. 26,0.
C. 25,0.
D. 20,0.
Câu 39: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư,
thu được dung dịch X chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1
về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu
được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của V là?
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 12,544.
D. 17,92.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu
được 31,36 lít CO2 (đktc) và 26,1 gam H2O. Mặt khác, 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300
ml dung dịch HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 15,60.
B. 30,15.

C. 20,30.
D. 35,00.

1-C
11-D
21-B
31-A

2-C
12-A
22-D
32-C

3-B
13-D
23-A
33-A

4-B
14-D
24-C
34-B

5-D
15-D
25-D
35-D

Đáp án
6-A

16-B
26-C
36-A

7-A
17-B
27-B
37-B

8-C
18-A
28-C
38-D

9-B
19-B
29-C
39-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-B
20-C
30-A
40-B



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án A
Bình chứa khí NH3 và chậu thủy tinh chứa nước có vài giọt phenolphtalein được kết nối với nhau bởi
ống thủy tinh rỗng. Nước theo ống thủy tinh từ chậu vào bình chứa NH3, NH3 dễ tan trong nước làm
áp suất trong bình giảm nhanh. Vì thế nước phun mạnh vào bình đồng thời chuyển màu hồng vì dung
dịch NH3 có tính bazơ

Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án B
Các thí nghiệm là: Cho Fe vào dung dịch HCl; cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng; cho Fe vào
dung dịch KHSO4

Câu 17: Đáp án B
Các chất lưỡng tính là: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Các chất đó là: vinyl fomat, metyl acrylat
Câu 21: Đáp án B

Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và NaCl thì SO4 2  , Na+ không tham gia vào quá trình điện
phân. Các ion còn lại tham gia vào quá trình điện phân theo thứ tự như sau:
Thứ tự khử: Cu2+ > H2O; thứ tự oxi hóa: Cl  > H2O.
Dung dịch gồm a mol CuSO4, b mol NaCl và b > 2a, suy ra: 2nCu2  nCl có nghĩa là nếu Cu2+ bị
khử hết thì Cl  vẫn còn trong dung dịch.
Theo giả thiết, điện phân dung dịch hỗn hợp 2 chất với số mol như trên ở catot chưa thoát khí,
chứng tỏ Cu2+ chưa bị điện phân hết.
Suy ra dung dịch sau điện phân có chứa 4 ion là Na , Cu2 , Cl  , SO42 .

Câu 22: Đáp án D
Từ (a) và (d) suy ra : X là tinh bột, Z là CO2, Y là glucozơ.
Phương trình phản ứng:

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(C6 H10 O5 )n  nH 2 O  n CH 2 OH(CHOH)4 CHO
Y

X

CH 2 OH(CHOH)4 CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O
Y

 CH 2 OH(CHOH)4 COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
amoni gluconat
men rượu

CH 2 OH(CHOH)4 CHO 

 2CO2  2C2 H 5OH
Z

Y

E

ánh sáng
chất diệp lục

6n CO2  5nH 2 O 
 (C6 H10 O5 )n  6n O 2
Z

G

X

Câu 23: Đáp án A
MOH : x mol 


 Sơ đồ phản ứng : MHCO3 : x mol   HCl 
 CO 2   MCl  H 2O
M CO : y mol 
0,3 mol
 2 3

hỗn hợp X, 25,8 gam


BTNT C : x  y  0,3

m X  (M  17)x  (M  61)x  (2M  60)y  25,8
x  y  0,3
x  y  0,3


2M(x  y)  78x  60y  25,8 2M(x  y)  60(x  y)  25,8
 M  13  M là Li

Câu 24: Đáp án C
 Bản chất phản ứng :
H   OH  
 HOH
H   CO32  
 HCO3
H   HCO3 
 CO2   H 2 O
 Dựa vào bản chất phản ứng và đồ thò suy ra :
z  0,05
x  y  z  0,2


x  y  2z  0,25  x  y  0,15

Câu 25: Đáp án D
 Các chất trong X có quy luật : n C  n O

2,88
x  0,15  n CO  0,15

2
n H2 O  18  0,16


 n
 2 n Ba(OH)  n CO  0,09  17,73 gam
BaCO3
2
2
m X  m C  m O  m H  4,52 
0,15
0,12


0,16.2
12x
16x

Câu 26: Đáp án C
n OH  2n H  1,2 OH  C  1,2
2
0,34
 X có 

n

n
 1,2
 X có dạng C H O
CO2

 C
n 2n  2 n

 BTE : (4n  2)n C H
n

2 n 2

On

 4n O  n O  1,37 mol  VO  30,668  30,7 lít
2

2

2

Câu 27: Đáp án B
Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Dựa vào thứ tự khử của kim loại và giả thiết, suy ra: X có Ag, Cu và có thể có cả Zn dư.
Nếu dung dịch Y chỉ có Zn(NO3)2 thì khơng thu được kết tủa Z. Do đó, Y có cả Cu(NO3)2. Y
khơng thể có AgNO3 dư, vì như thế thì X chỉ có Ag.
Vậy kết luận đúng là: “Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3”.

Câu 28: Đáp án C
4,5
3,56

2,34
 0,06 mol; n Ala 
 0,04 mol; n Val 
 0,02 mol
75
89
117
 n Gly : n Ala : n Val  3 : 2 :1 (*)

 n Gly 

 Từ (*) và đáp án, suy ra : X có 3 gốc gly; 2 gốc Ala và 1 gốc Val.
Ala  Val  Gly

 Mặt khác : X  Gly  Ala
 không tạo thành Ala  Gly

thủy phân

 Vậy kết hợp với đáp án, suy ra X là :
Gly  Ala  Val  Gly  Gly  Ala

Câu 29: Đáp án C
 Ta có :

Tính oxi hóa giảm dần


3
2

2
3

Al
Al

Fe
Fe

Cu
Cu

Fe
Fe2 


Tính khử giảm dần

 2 kim loại thu được là Cu và Fe.
3
Cu   Al3 
 Fe : x mol 
 Sơ đồ phản ứng : Al   2 

 
   2 
Cu : y mol 
Fe    Fe 

 BTE : 3n Al  n 3  2 n 2   2 n 2 

Fe
Cu
Fe


0,32
x  0,36
x
y
z

x 3


  m Y  m CuCl  m FeCl  74,7
 y  0,12  
2
3
y 1

z  0,18
135y
162,5x


 m chất rắn  m Cu  m Fe  17,76

64y
56z


Câu 30: Đáp án A
n H  0,05; m dd KOH  112 gam
BT E : 2n H  n K  0,1
 2
2


0,1.56
.100%  5%
BTK : m K  m H2O  m dd KOH  m H2
C%KOH 
112


Câu 31: Đáp án A

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Gọi V (lít) là thể tích ancol 46o thu được.
 BT C, Ca : n CO  n CaCO  2 n Ca(HCO
2

3

3,2

3 )2


 4,8 mol.

4  3.2

 Sơ đồ chuyển hóa tinh bột thành ancol etylic :
men rượu
men rượu
 C6 H10 O5  
 C6 H12 O6 
 2C2 H 5OH

gam :
gam :

 2CO 2

2.46

V.46%.0,8 

Suy ra V 

2.44
4,8.44

2.46.4,8.44
 600 ml  0,6 lít
2.44.46%.0,8

Câu 32: Đáp án C

4 phát biểu đúng là (a), (e), (f), (g).

Câu 33: Đáp án A
+ Theo giả thiết: A tác dụng với dung dịch NaOH thu được amin đa chức bậc 1 và hỗn hợp muối vơ
cơ. Suy ra A là muối amoni của amin đa chức với các axit vơ cơ.
+ A có 6 ngun tử O, suy ra A chứa hai gốc axit vơ cơ là:
(CO32 , NO3 ) hoặc (HCO3 , NO3 ).

+ Từ những nhận định trên suy ra A là O3NH3N(CH2)2NH3HCO3 hoặc O3NH3NCH(CH3)NH3HCO3.
 Phương trình phản ứng :
O3 NH3 NC2 H 4 NH3 HCO3  3NaOH  NaNO3  Na2 CO3  C2 H 4 (NH 2 )2  3H 2O
0,1

0,3

 0,1 

0,1

: mol

 m muối  0,1.85  0,1.106  19,1 gam gần nhất với giá trò 19,05

Câu 34: Đáp án B
 BTE : 3n Al/ Y  2n H  n Al/ Y  0,64 mol.
2

 n Fe/ Y  n Cu tạo thành  x  m  8x  1,6  x  0,2  n Fe O
2


3

bò khử

 0,1

n Cu/ Y  0,24
 n Cu/ Y  0,2
n
  Cu/ T

BTE : 2(n Cu/ Y  0,2)  3n NO
n CuO bò khử  0,24
0,1.6  0,24.2
 n Al khử Fe O , CuO 
 0,36  n Al/ X  1.
2 3
3
Cu(NO3 )2 
Cu : 0,44 




 CuO : z   HNO3 
 Fe(NO3 )3   NO   H 2O
Fe O : t 
 HNO

 2 3 

3


T

n HNO pư  0,25n HNO pư  426.0,35 / 63 n HNO pư  1,8933
3
3
3


 n HNO pư  2n Cu(NO )  3n Fe(NO )  n NO  2(0,44  z)  6t  0,2933  1,8933
3
3 2
3 3

0,44.64  80z  160t  8,8  40,16
m

m

m

 dd tăng
T
NO
n
 0,2; n CuO/ X  0,3; n Al/ X  1
z  0,06  Fe2O3 / X



0,2.160
 38,55% gần nhất với 39%
t  0,1
%Fe2 O3 
0,2.160  0,3.80  27


Câu 35: Đáp án D
Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 n CONH trong E  n NaOH  0,58
CONH : 0,58

 O2 , t o
 E 
 CH 2 : x
  CO2   H 2 O  N 2 
H O : y

(0,29  x  y)
(0,58 x)
 2

115,18 gam

45,54 gam


m E  14x  18y  0,58.43  45,54
 x  1,33


m (CO2 , H2 O)  44(0,58  x)  18(0,29  x  y)  115,18  y  0,11
 X : (Gly)n (Val)6  n : a mol
a  b  0,11
a  0,07
 


Y : (Gly)m (Val)4  m : b mol 6a  4b  0,58  b  0,04
 m (X, Y)  0,07.(612  42n)  0,04(414  42m)  45,54
 0,07n  0,04m  0,33  m  n  3  Y là (Gly)3 Al hay C11H 20 O 5 N 4

Câu 36: Đáp án A
 Sơ đồ phản ứng :
Na : x mol 

 quy đổi  Na, Na2 O  H2 O dư NaOH : 0,2 mol 
K : y mol   
  
  H2 
KOH : y mol  0,125 mol
O : z mol 
K, K 2 O 


dd X
11,25 gam

11,25 gam

n Na  n NaOH  x  0,2
x  0,2


 m hỗn hợp  23x  39y  16z  11,25  y  0,15

z  0,05

BTE : x  y  2z  0,125.2

 Na : 0,2 
 

NaOH : 0,2  CO2 K : 0,15 


 CO 2 
 
  0,28 mol HCl 
2
KOH : 0,15 
CO3

0,2 mol
 HCO  
dd X
3



cho tư từ dd Y

2H  CO3 
 CO 2   H 2 O
 2a
a  b  0,2
a  0,08 a 2
a
a
 


 

b 3
 CO2   H 2 O
2a  b  0,28  b  0,12
 H  HCO3 
 b
b
b
 k  0,05
 BTĐT cho Y : 2 n CO 2  n HCO   n K   n Na  
3
3
n CO2 pư  5k  0,25  5,6 lít
0,15
0,2
2k

3k


2

Câu 37: Đáp án B

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 n CO  x; n H O  y
2
 2
 n O/ X, Y, Z  2n  COO   2n NaOH  2.0,3  0,6
m (C, H)  12x  2y  21,62  0,3.2.16  12,02 x  0,87


y  0,79
m dd giảm  100x  (44x  18y)  34,5
 n X  n Y  n Z  n  COO   n NaOH  0,3
 X là HCOOCH 3



0,87
 k X  1
C(X, Y, Z)  0,3  2,9



n  n Y  n Z  0,3 n X  0,22
0,87  0,22.2
 X

 C(Y, X) 
 5,375
0,08
n Y  n Z  0,08
n Y  n Z  0,08
Y là CH3  CH  CH  COOCH 3

 m C H COONa  0,08.108  8,64 gam
3 5
 Z là CH3  CH  CH  COOC 2 H 5

Câu 38: Đáp án D
O3
(Cu, Fe) 
 (CuO, Fe2 O3 ) m (Cu, Fe)  (m  5,12); m O3  5,12
(1)


  

m gam
6.5,12
 0,64
m
n electron trao đổi 


5,12
gam
48

 chất rắn tăng

Cu2  : x mol 

Cu  HNO3  2 
 TN2 :   
  Fe : y mol   NO   Cu dư
(2)
Fe 
 NO 
 0,12 mol 2m/ 7 (g)
3


(m  5,12) g

m (Cu, Fe) pư  56x  64y  (m  5,12)  2m / 7 x  0,08


 y  0,1
BTE cho (2) : 2x  2y  0,12.3


2.2m
m  22,4 gần nhất với 20
BTE cho (1), (2) : 3x  2y 

 0,64
7.64


Câu 39: Đáp án C
1 4,48
 n NO  n NO  .
 0,1; n NH NO  x.
2
4
3
2 22,4
n 
 n elelctron trao đổi  2n NO  n NO  8n NH NO  0,4  8x
2
4
3
 NO3 tạo muối nitrat kim loại
 m
 x  0,075
 m kim loại  m 
 m NH NO
muối
NO3 tạo muối nitrat kim loại
4
3
 84
16
80x


62(0,4  8x)
n Mg  n M  y
 n  2; M  40 (Ca)
M  24

 BTE : 2y  ny  0,4  8.0,075  1 
 16  
2n
 n  3; M  56 (Fe)
m
 hỗn hợp  24y  My  16

22,4
 Nếu M  40  n H  n Ca 
 0,56 
2

40
  VH2 max  12, 544 lít
22,4

 Nếu M  56  n Fe 
 0,4

56

Câu 40: Đáp án B

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 n  NH  n HCl  0,3 mol  n N  0,15 mol.
2

2

m X  32 n O  44 n CO  18n H O  28n N
n O  1,525; n O/ X  1,2
2
2
2
2
2
 43,1


?
1,4
1,45
0,15

 n  COOH/ X  0,6
 n O/ X  2 n O2  2 n CO2  n H2 O
n
  COOH/ 21,55g X  0,3
 ?
?
1,4
1,45

n HOH  n  COOH/ 21,55g X  n NaOH pö  0,3  n NaOH bñ  0,35 : NaOH dö

 m  m
 m chaát raén  m HOH
X
NaOH
21,55
0,3.18
0,35.40
? 30,15


Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×