Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề hóa số 16 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.64 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 16

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do.
B. các electron tự do.
C. các nguyên tử kim loại.
D. ion âm phi kim và ion dương kim loại.
Câu 2: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. oxi hoá-khử.
B. trùng hợp.
C. trao đổi.
D. trùng ngưng.
Câu 3: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

Các khí CO2, O2, N2 ít tan trong nước nên có thể thu bằng cách đẩy nước. NO2 tan tốt trong nước
nên không dùng phương pháp đẩy nước để thu khí này.
A. NaHCO3, CO2.
B. NH4NO2; N2.
C. KMnO4; O2.
D.
Cu(NO3)2;


(NO2, O2).
Câu 4: Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch
CuSO4 tạo được kim loại Cu?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 5: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là
A. NaOH.
B. H2O.
C. NaOH hoặc H2O.
D. Cả NaOH và
H2O.
Câu 6: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon.
B. oxi.
C. lưu huỳnh đioxit.
D. cacbon đioxit.
Câu 7: Cho các oxit BaO, SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong
điều kiện thường là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 8: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH;
(3) CH3OCH3, CH3CHO;
(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH.

A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 9: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. axit axetic, phenol, ancol etylic.
B. phenol, etyl axetat, o- crezol.
C. axit axetic, phenol, etyl axetat.
D. axit axetic, phenol, o-crezol.
Câu 10: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong
các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 11: Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 12: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. n-hexan.

B. 2,3-đimetylbutan.
C. 2,2-đimetylbutan.
D. 2-metylpentan.
Câu 13: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X);
HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOHCH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T.
B. Z, R, T.
C. X, Z, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
B. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit.
C. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi và monosaccarit.
D. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.
Câu 15: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. C3H7COOC2H5.
D. CH3COOC4H7.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là:
A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3.
B. AgNO3, Br2, NH3, HCl.
C. KI, Br2, NH3, Zn.
D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.
Câu 17: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4,
CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.

Câu 18: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. CH3NH2.
D. H2NCH2COOH.
Câu 19: Thành phần chính của khí than ướt là:
A. CH4, CO2, H2, N2.
B. CO, CO2, H2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2.
D. CO, CO2, NH3,
N2.
Câu 20: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
o
Nhiệt độ sôi ( C)
182
184
-6,7
-33,4
pH (dung dịch nồng
6,48
7,82
10,81
10,12
độ 0,001M)
Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Phân biệt dung X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 21: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt
khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung
dịch Y. Công thức của X là
A. KHS.
B. KHSO3.
C. NaHS.
D. NaHSO4.
Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản
ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có chứa nhóm chức este.
(4) X có nhóm chức anđehit.
(5) X là hợp chất đa chức.
Số kết luận đúng về X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 23: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl
vừa đủ, thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825

gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 20,535.
B. 18,78.
C. 19,425.
D. 19,98.
Câu 24: Cho 4,48 lít NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 48 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X và
giải phóng khí Y. Để tác dụng vừa đủ với chất rắn X cần một thể tích dung dịch HCl 2M là
A. 900 ml.
B. 600 ml.
C. 300 ml.
D. 1200 ml.
Câu 25: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2
6,84% sau đó lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là
A. 1,8.
B. 2,2.
C. 4,48.
D. 3,3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 5, 6 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH,
C4H9OH, bằng một lượng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi (đktc). Sục toàn bộ
lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình
giảm m gam. Giá trị của m là
A. 7,32.
B. 6,84.
C. 6,46.
D. 7,48
.
Câu 27: Cho dãy chuyển hóa sau:
FeSO  H SO loaõng, dö

dd NaOH dö

NaOH dö
4
2
4
CrO3 
 X 
 Y 
Z

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
B. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.
C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.
D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
Câu 28: Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chắt rắn. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 35,3.
C. 48.3.
D. 46,5.
Câu 29: Một dung dịch có chứa a mol HCO3 ; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol
Cl  . Cô cạn dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối khan thu được là

A. 96,6 gam.
B. 118,8 gam.
C. 75,2 gam.
D. 72,5 gam.
Câu 30: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự biến thiên
khối lượng kết tủa được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Tổng khối lượng của hai muối Al2(SO4)3 và AlCl3 là
A. 6,09 gam.
B. 3,42 gam.
C. 5,34.
D. 6,84.
Câu 31: Đun nóng 8,55 gam một cacbohiđrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn. Cho
dung dịch sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng thu được
10,8 gam Ag. X có thể là chất nào sau đây?
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. frutozơ.
D. glucozơ.
Câu 32: Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH,
CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản
ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol nX : nY : nZ = 2 :
3 : 5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết
peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là
A. 226,5.
B. 255,4.
C. 257,1.

D. 176,5.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong
đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với
lượng cần cho phản ứng), kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z
gồm N2 và N2O (tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng,
không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 0,56.
B. 0,448 .
C. 1,39.
D. 1,12.
Câu 35: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn phần một, thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp
X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được
dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24,20.
B. 19,88.
C. 21,32.
D. 24,92.
Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm (Al và Fe2O3) trong điều kiện không có
không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần.
- Phần một: Cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn
không tan chiếm 44,8% khối lượng phần một.
- Phần hai: Cho tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,688 lít khí (đktc). Khối lượng nhôm đem
trộn là
A. 4,5 gam.
B. 7,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 8,1 gam.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm este no, đơn chức Y và ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200

ml dung dịch NaOH M, thu được 0,35 mol ancol Z. Cho Z tách nước ở điều kiện thích hợp thu được
chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít O2
(đktc). Công thức phân tử của axit tạo Y là
A. C5H10O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.
Câu 38: Cho một luồng khí O2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng
thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối
lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là
A. 18,082%.
B. 18,125%.
C. 18,038%.
D. 18,213%.
Câu 39: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X.
Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi
dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5.
B. 6.
C. 5,36.
D. 6,66.

Câu 40: Dung dịch X chứa 0,01 mol C1H3NCH2COOH, 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol
HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH M đun nóng để phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,615.
B. 14,515.
C. 12,535.
D. 13,775.

1-A
11-A
21-C
31-B

2-B
12-B
22-C
32-B

3-D
13-C
23-D
33-A

4-A
14-B
24-C
34-A

Đáp án
5-B

6-A
15-B
16-B
25-B
26-A
35-C
36-A

7-C
17-D
27-A
37-D

8-C
18-D
28-D
38-B

9-D
19-B
29-C
39-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Các kim loại đó là: Mg; Al; Fe
Câu 5: Đáp án B

1
o

2Al  6 H OH 

2Al(OH)

3H
2 
3
Giải thích: 

 NaAlO2  H2 O
Al(OH)3  NaOH 

Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án C
Các oxit là: BaO, SO2, NO2, CrO3, CO2, P2O5
Câu 8: Đáp án C
Có hai dãy là (1) và (2).

Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án D
Các chất tham gia phản ứng là: glucozơ, frutozơ, axit fomic
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án B

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-D
20-C
30-A
40-D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 17: Đáp án D
Các chất đó là: HClO4, HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án C
Theo giả thiết: a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2 thu được 2a gam
muối. Suy ra X không thể là NaHSO4 hoặc KHSO3, vì phản ứng tạo ra kết tủa làm khối lượng dung
dịch giảm:
Ba(OH)2  2NaHSO4  BaSO4  Na2SO4  2H 2O
Ba(OH)2  2KHSO3  BaSO3  K 2SO3  2H 2O

Mặt khác, X tác dụng với NaOH dư tạo ra hai chất tan nên X không thể là KHS vì phản ứng tạo ra
hai chất tan và còn NaOH dư:
2KHS  2NaOHdö  K2 S  Na2 S  2H2 O .

Đáp án đúng là NaHS: NaHS  NaOHdö  Na2 S  H2 O . Hai chất tan là Na2S và NaOH dư.

Câu 22: Đáp án C
Từ giả thiết suy ra X là (HCOO)3C3H5. Vậy có 2 ý đúng là (3), (5).


Câu 23: Đáp án B
n CO  n H  0,21
n CO  0,115
2
 2
 2
44n CO2  2n H2  0,21.12,5.2 n H2  0,095
Mg, MgO 
Mg : x





Ca : y
 quy ñoåi Ca, CaO  HCl CO2 : 0,115 MgCl 2 : 0,135


  
 


O : z

MgCO3 

H 2 : 0,095  CaCl2 : y
CO : 0,115
CaCO


 2

3


19,02 gam

19,02 gam

BT Mg : x  0,135
x  0,135


 m hh  24x  40y  16z  0,115.44  19,02  y  0,18  m CaCl  19,98 gam
2
BTE : 2x  2y  2z  0,095.2
z  0,22



Câu 24: Đáp án D
 Baûn chaát phaûn öùng : OCuO  2H (NH

3,

HCl)


 H 2O.


 n H  2nO  3n NH  n HCl  2 n CuO  n HCl  0,6  VHCl 2M  0,3 lít  300 ml
3

0,2

?

0,6

Câu 25: Đáp án B

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
O2 , t o
CH COOC H 
 4CO2  4H 2 O
3
2
5

4x mol
4x mol

x mol

n BaCO3  n Ba(HCO3 )2  n Ba(OH)2

0,08

? (0,08 y)
 y
nCO  n BaCO  2 n Ba(HCO )  4x
3
3 2
 2
y
(0,08 y)

x  0,025; y  0,06


m dd spư  m dd Ba(OH)2  m (CO2 , H2O)  m BaCO3  194,38 m CH3COOC2 H5  2,2 gam

200
248x
197y


Câu 26: Đáp án A
 Đặt công thức chung của X là C n H 2n 1OH (x mol).
 m  (14n  18)x  5,16
 X
x  0,1


 n(CO2 , H2O)  nx  (n  1)x  0,58 nx  0,24
 m dd Ca(OH)

2


giảm

 0,24.100  0,24.44  0,34.18  7,32 gam
m CaCO

m CO

3

2

mH

2O

Câu 27: Đáp án A
+ X, Y, Z lần lượt là Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
+ Phương trình phản ứng:
CrO3  2NaOH 
 Na2 CrO 4  H 2 O

 Na2 Cr2 O 7  Na2 SO 4  H 2 O
2Na2 CrO 4  H 2 SO 4 

 Cr2 (SO 4 )3  3Fe 2 (SO 4 )3  Na2 SO 4  7H 2O

Na2 Cr2 O 7  6FeSO 4  7H 2 SO 4 

 2Cr(OH)3  3Na2 SO 4

Cr2 (SO4 )3  6NaOH 

 NaCrO2  2H 2 O

Cr(OH)3  NaOH 

Câu 28: Đáp án D
Gly  Ala  Gly  3KOH  muối  H 2O


20,3
0,3 mol
0,1 mol
0,1mol
 0,1 
nGly AlaGly 


203
n
m chất rắn  m Gly AlaGly  m KOH  m H2O  46,5 gam
 KOH  0,5

0,5.56
20,3
0,1.18


Câu 29: Đáp án C
 BTĐT : n HCO   2n Ca2  2n Mg2  n Na  n Cl  0,6 mol.

3

 Bản chất phản ứng (thay Ca 2  , Mg 2  bằng M 2  ) :
M 2   2HCO3  
 MCO3   CO2   H 2 O

0,3 mol

0,6 mol

0,3 mol

 MCO3 : 0,3 mol 
 Phản ứng xảy ra vừa đủ  Muối khan gồm 

 NaCl : 0,8 mol 
 m muối  (0,3.60  0,1.24  0,2.40)  0,8.58,5  75,2 gam
m MCO

3

m NaCl

Câu 30: Đáp án A
Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
+ Đường (1) là sự biến thiên lượng kết tủa của phản ứng giữa Ba(OH)2 và Al2(SO4)3; đường (2) là sự
biến thiên lượng kết tủa của phản ứng giữa Ba(OH)2 và AlCl3; đường (3) là q trình hồn tan

Al(OH)3.

n Al (SO )  a m kết tủa của pư Ba(OH)  Al (SO )  2a.78  3a.233  8,55
2
2
4 3
 2 43

n

4(2a
 b)  0,08.2
n

b
 AlCl3
 OH  hòa tan hết kết tủa
a  0,01

 m (Al (SO ) , AlCl )  6,09 gam
2
4 3
3
 b  0,02

Câu 31: Đáp án B
 X phản ứng được với HCl, suy X không thể là monosaccarit.
 Nếu X là xenlulozơ thì ta có:
AgNO / NH


H O, HCl

3
3
2
 C6 H10 O5  
 C6 H12 O6 
 2Ag

mol :

0,05

Suy ra m  C H
6

10 O5 

0,1



 0,05.162  8,1 gam  8,55 gam (loại)

 Vậy X là saccarozơ

Câu 32: Đáp án B
Có 4 chất thỏa mãn u cầu đề bài là: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH,
(CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH. Phương trình phản ứng:
HOOCCH 2 CH(NH 2 )COOH  2NaOH 

 NaOOCCH 2CH(NH 2 )COONa  2H 2 O
HOC6 H 4 OH  2NaOH 
 NaOC6 H 4 ONa  2H 2 O
(CH3 NH3 )2 CO3  2NaOH 
 2CH 3 NH 2  Na2 CO3
ClNH3CH(CH3 )COOH  2NaOH 
 NH 2CH(CH 3 )COONa  NaCl  2H 2O

Câu 33: Đáp án A
 Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành peptit lớn hơn :
2X  3Y  5Z 
 (X)2 (Y)3 (Z)5  9H 2 O
E

 n Ala  0,9; n Gly  0,8; n Val  1  n Ala : n Gly : n Val  9 : 8 :10
 Tổng số mắt xích trong E  27k
 0,518  k  1,29

  (6  1).2  27k  (6  1).5

 k  1.
*
 k  N
 hỗn hợp chỉ có X
hỗn hợp chỉ có Z

 thủy phân E cần 26H 2O, thủy phân M cần 26  9  17H 2 O
Phản ứng thủy phân :
M  17H 2 O 
 9Ala  8Gly  10Val

mol :

1,7 

0,9

0,8

1

 Vậy m M  80,1  60  117  1,7.18  226,5 gam

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 34: Đáp án A
 Y  NaOH không giải phóng khí  Y không chứa NH 4  .
 n HNO

3



 20%n HNO

3




 0,804  n HNO

3



 0,67; n H O  0,335.
2

 n O/ X  0,2;n N  2x; n N O  3x; n NO  tạo muối  y
2

2

3

 Sơ đồ phản ứng :
Fe, Fex O y 
Fe(NO3 )3 

 HNO3 
 N 2  
Cu, CuO   Cu(NO3 )2   
  H2O
Mg, MgO 
Mg(NO )  N 2 O  
3 2




BTNT O : n O/ X  3n HNO  3n NO  tạo muối  n N O  n H O

3
2
2
3

BTNT N : n HNO3  n NO3 tạo muối  2n N2 O  2n N2
3
0,2  0,67.3  3y  3x  0,335 x  5.10 ; y  0,62


3
0,67  y  2.3x  2.2x
V(N2 , N2 O)  5.5.10 .22,4  0,56 lít

Câu 35: Đáp án C
CONH : x mol 

 O2
 H  (NH[Cn H 2n ]CO)k  OH  CH 2 : y mol  
 H 2O (*)
to


0,39 mol
T
H 2 O : z mol 
quy đổi


CONH : x 
CONH : x 



 NaOH : 0,1  (1) CH 2 : y
 (2) HCl vđ
 CH 2 : y   


 ...


 
0,36 mol
H O : z  KOH : 0,12 
NaOH : 0,1 
 2

KOH : 0,12 
10,72 gam


Y chứa 20,66 g chất tan

n   n CONH  n OH
x  0,22  0,36
x  0,14
 H



m chất tan trong Y  20,66 43x  14y  10,72  20,66 y  0,28
 Ở (*), BT H : x  2y  2z  0,39.2  z  0,04  m  2(43x  14y  18z)  21,32
 Chú ý : CONH  H 2 O  H  
 NH 3  COOH  n H  n CONH

Câu 36: Đáp án A

Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Al
 t o , H 100%
P1: m1 gam
chia thành

Y 

 
(1)
Fe2 O3 
P2 : m 2 gam
X
NaOH
 P1 
 H 2  Y chứa Al, Fe, Al 2 O3 ; chất rắn thu được từ (2) là Fe.
(2)



2n H
0,224m1
0,08 
2
n Al O  n Fe O  0,5n Fe 
BTE : n Al 


2
3
2
3

56
3
3 


102.0,224m
0,448m1

m  27.0,08  0,448m 
1
1
1
n Fe 

3
56


56
n Al O  0,02; n Fe  0,04; Y có n Al : n Al O : n Fe  4 : 3 : 6
2 3
 2 3
 m1  5  
 0,08

 0,02.3   1,8
m Al/ P1  27 
 3


n  4x; n Fe  6x
x  0,01
 P2 :  Al

BTE : 3.4x  2.6x  2.0,12 m Al/ P1 : m Al/ P2  2 : 3
1,8.3
 m Al/ X  1,8 
 4,5 gam
2

Câu 37: Đáp án D
H2 SO4 đặc, t o

n Z mới tạo thành  n este Y  n NaOH  0,2  Z (ROH)  T

; M
T
 1,7


n Z có sẵn trong X  0,35  0,2  0,15
M
 Z
 T là ROR
R  43 (C3 H 7 )

Y là C n H 2n 1COOC3 H 7 : 0,2 mol
  2R  16

 X: 
 1,7 ROH là C3 H 7 OH
 Z là C3 H 7OH : 0,15 mol

 R  17
to
 X  O 
 CO2  H 2 O
2
n  1

 BT E :18 n  (6n  20)n  4 n  
Z
Y
O2
axit tạo Y là CH3COOH hay C 2 H 4 O2


0,15
0,2

1,795


Câu 38: Đáp án B
hh Z 
3,44 gam

 Mg, Al  O2 oxit
 HNO dư
3


 

o
t
 Fe 
 kim loại  pư : 4,25 mol
63,6 (g)

X, m X  92,4 (g)

Mg2  , Fe3 
 3
 cô cạn

Al , NO3   hh muối


319 (g)


 NH 4

Y

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
BTKL : 18n H O  m X  m HNO  m muối  m Z


n H2O  2,095
2
3


n
 0,015
BTNT H : n HNO  2n H O  4n 


NH 4
3
2
 NH4

62n   18n   m (ion kim loại )  319 n NO3  4,115; m N/ muối  57,82
NO3
NH 4





57,82
m
 14(n   n  )
 18,125%

%m N/ muối 
NO3
NH 4
 N/ muối
319


Câu 39: Đáp án C
 Trường hợp 1:
Na : 2x 


CuSO 4 : 3x mol 
đpdd
 SO 4 2  : 3x   Cl 2   Cu 

 
có màng ngăn
NaCl : 2x mol 
x
 2


x
Cu : 2x 

dd X
dd Y

 m dd giảm  71x  64x  33,1
x  0,245

  BT E : 3 n  2 n 2

 loại.
Al
Cu trong Y
x  0,1

3,6/ 27
2x

 Trường hợp 2 :
Na : 2x 
anot
catot


CuSO 4 : 3x mol 
đpdd
2
 SO 4 : 3x   Cl 2   O2   Cu   H 2 


 
có màng ngăn
3x
NaCl : 2x mol 
 

x
a
b
H : 4x 
dd X
dd Y

 m dd giảm  m Cl  m O  m Cu  m H
2
2
2

  BT E trong pư đp : 2n Cl  4n O  2n Cu  2n H
2
2
2

 BT E cho (Y  Al) : n H  3n Al
71x  3x.64  32a  2b  33,1  x  0,1; a  0,2 : b  0,2


 2x  4a  6x  2b
  (0,1.2  0,2.4).96500

 5,36 giờ
4x  0,4
t 
5.3600


 Chú ý: Tính mol H  trong Y bằng bảo toàn điện tích.

Câu 40: Đáp án D

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n 0982.563.365
Baỷn chaỏt phaỷn ửựng :
COOH NaOH
COONa H 2O
NH3Cl NaOH
NH 2 NaCl H 2 O
HCOOC6 H 5 2NaOH
HCOONa C 6 H 5ONa H 2O
n NaOH ban ủau n NaOH phaỷn ửựng n COOH n NH Cl 2 n HCOOC
3

0,03

0,16

0,01


6H5

0,14 mol NaOH dử.

0,05.2

n H O n COOH n NH Cl n HCOOC H 0,09
3
6 5
2
0,03

0,01
0,05

m X m ClH3CH2COOH m CH3CH(NH2 )COOH m HCOOC6 H5 8,995

0,01.111,5
0,02.89
0,05.122

m chaỏt raộn m X m KOH m H
8,995

0,16.40

2O

13,775 gam


0,09.18

Trang 12 Website chuyờn thi th file word cú li gii



×