Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ MINH HỌA
SỐ 08
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Au.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Câu 3: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon.
B. oxi.
C. cacbon đioxit.
D.
lưu
huỳnh
đioxit.
Câu 4: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
Câu 5: Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây?
(1) Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
(4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC.
(5) Nhôm là nguyên tố s.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4).
Câu 6: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho
kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KCl.
B. KBr.
C. KI.
D. K3PO4.
Câu 7: Cho dãy các chất: AgNO3, CuS, FeO, Fe, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 8: Cấu tạo hoá học là:
A. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 9: Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO?
A. C2H5OH.
B. C2H2.
C. CH3COOH.
D. CH3COONH4.
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X
Y
Z
T
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Nước brom
Nước
Không mất màu
Tách lớp
Dung dịch
Không có kết tủa
AgNO3 / NH3
Mất màu
Tách lớp
Không mất màu
Dung dịch đồng
nhất
Không có kết Có kết tủa
tủa
Không mất màu
Dung dịch đồng
nhất
Không có kết tủa
X, Y, Z, T lần lượt là
A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ,
etylaxetat.
C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic,
fructozơ.
Câu 11: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại
gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
Câu 12: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A.
( CH CH )n .
B.
( CH2 CH2 )n .
C.
( CH3 CH3 )n .
D.
( CH2 CH2 )n .
Câu 13: Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu được ancol etylic
khan ?
A. NaOH đặc.
B. P2O5.
C. H2SO4 đặc.
D. CuSO4 khan.
Câu 14: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glixerol.
D. Xenlulozơ.
Câu 15: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
Câu 16: Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trò của lớp nước ở đáy bình là
A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.
D. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn; hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong
nước; tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.
Câu 17: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2?
A. NH3.
B. CH3NHCH3.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 19: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi
này. Đó là vì:
A. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
B. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là
A. Axetilen.
B. Pent-1-in.
C. But-2-in.
D. But-1-in.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20%
thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
B. X không phản ứng với HNO3.
C. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.
D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
Câu 23: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung
dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần
lượt là
A. AgNO3 và FeCl3.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và Fe(NO3)2. D. Na2CO3 và
BaCl2.
Câu 24: Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32–, SO42–. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng
nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam kết
tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,9.
B. 44,4.
C. 49,8.
D. 34,2.
Câu 25: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau
một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M, thu
được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá
trị của x là
A. 8,60.
B. 10,32.
C. 6,88.
D. 12,00.
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư, thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Công
thức của hai anđehit là
A. HCHO và C2H5CHO.
B. CH3CHO và C3H7CHO.
C. HCHO và CH3CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 27: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit hai chức và ancol một ancol đơn chức tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn
13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là :
A. C2H5OOCCOOC2H5.
B. CH3OOCCH2COOCH3.
C. CH3OOCCOOCH3.
D. C2H5OOCCOOCH3.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 28: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một
phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 29: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu
hồi đạt 80% là
A. 140 kg.
B. 106 kg.
C. 105 kg.
D. 104 kg.
Câu 30: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1.
B. 5 : 2.
C. 8 : 5.
D. 3 : 1.
Câu 31: Cho 4,05 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 4,2.
C. 8,4.
D. 11,2.
Câu 32: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung
dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V
ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 40.
C. 60.
D. 80.
Câu 33: Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây
nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó
như sau:
Công thức phân tử của methadone là
A. C21H29NO.
B. C17H27NO.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:
o
AgNO , t o
C. C17H22NO.
D. C21H27NO.
o
NaOH, t
NaOH, t
3
Este X (C4 H n O2 )
Y
Z
C2 H3O2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D.
HCOOCH2CH2CH3.
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X
cần dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối
chỉ gồm a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X
bằng O2 dư thu được m gam CO2. Giá trị của m là
A. 76,56.
B. 16,72.
C. 38,28.
D. 19,14.
Câu 36: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức; X, Y
khác chức hóa học (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng như Y đều thu được x mol CO2 và y
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
mol H2O với x = y + a. Lấy 0,25 mol hỗn hợp E chứa X, Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được
86,4 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 0,25 mol E với dung dịch NaOH dư thì sản phẩm thu được chứa 15
gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ no, đơn chức và 7,6 gam một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn
14,25 gam X cần dùng V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 21 lít.
B. 25,2 lít.
C. 23,52 lít.
D. 26,88.
Câu 37: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3
0,45M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Y hòa tan được tối đa m
gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong
các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 20,16 và 6,272.
B. 20,16 và 4,48.
C. 24,64 và 4,48.
D. 24,64 và 6,272.
Câu 38: Cho 8,654 gam hỗn hợp X gồm khí Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 0,396 mol hỗn hợp Y gồm
Mg, Zn, Al, thu được 23,246 gam hỗn hợp Z gồm muối clorua và oxit của 3 kim loại. Cho Z phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch T. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 2M vào T
đến khi lượng kết tủa thu được không thay đổi về khối lượng thì cần vừa đủ 286 ml. Giá trị của V là
A. 780.
B. 864.
C. 572.
D. 848.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp H gồm FeS2 và CuO vào 500 gam dung dịch HNO3 C%
(dùng dư 10% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 56,12 gam hỗn hợp
muối khan. Biết trong quá trình xảy ra phản ứng chỉ có NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị C gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31,6.
B. 28,7.
C. 39,4.
D. 52,9.
Câu 40: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C
và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước
phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của
muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là
A. 4,68 gam.
B. 8,64 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,72 gam.
1-B
11-A
21-B
31-D
2-A
12-A
22-A
32-B
3-B
13-D
23-A
33-D
4-D
14-B
24-B
34-C
5-A
15-A
25-C
35-B
Đáp án
6-B
16-B
26-C
36-D
7-D
17-C
27-C
37-D
8-B
18-A
28-D
38-A
9-B
19-D
29-C
39-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Các chất là: AgNO3, FeO, Fe, Cr(OH)3, Fe(NO3)2
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
10-C
20-D
30-C
40-B
Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án D
n C H Ag n C H 0,15
A là Cn H 2n 2
3 4
3 3
n
n
0,15
n
nC H 0,15
C n H 2 n 2
C3H4
n 2 n 2
Cn H2 n3Ag
m kết tủa 0,15.147 0,15.(14n 105) 46,2 n 4, A là CH C C2 H 5
mC
mC
3H3Ag
but 1 in
n H2 n 3Ag
Câu 22: Đáp án A
Theo BTNT O và tính chất của không khí ta có :
2 nO 2 nCO n H O
n N/ X 2(0,54 0,52) 0,04
2
2
2
nO 0,13
2
n N spư n N bđ
0,08
0,1
?
2
2
n
0,52
n
N
bđ
2
4nO
nC : n H : n N 0,08 : 0,2 : 0,04 2 : 5 :1
2
N2 bđ
X là C2 H5N, X chỉ có1 đồng phân : CH2 CH NH2 .
Câu 23: Đáp án B
X và Y lần lượt là AgNO3 và FeCl2. Phương trinh trình phản ứng:
2AgNO3 FeCl 2
2AgCl Fe(NO3 )2
Ag
Z là
Fe(NO3 )3 Ag
AgCl
AgNO3 Fe(NO3 )2
3Ag 4HNO3
3AgNO3 NO 2H 2 O
T là AgCl
2 NO O2
2 NO2
không màu
màu nâu
Câu 24: Đáp án C
Bản chất phản ứng :
P2 : 2H CO32
H 2 O CO2 n CO 2 n CO 0,1
3
2
NH 4 OH
NH 3 H 2 O n NH4 n NH3 0,3
2
P1: Ba CO32
BaCO3
n BaCO n CO 2 0,1
3
3
2
2
Ba
SO
BaSO
4
4
n BaSO4 (43 0,1.197) : 233 0,1
BTĐT trong một nửa X : n K 2n SO 2 2n CO 2 n NH 0,1
4
3
4
m muối trong X 2(m NH4 m K m SO42 m CO32 ) 49,8 gam
Câu 25: Đáp án B
Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Sơ đồ phản ứng :
H 2 : 0,18 mol
Al t o Al, Al 2 O3
Cr2 O3
Cr, Cr2 O3
19,52 gam
HCl
0,96 mol
hỗn hợp X
AlCl3 , CrCl3 NaOH dư
Cr(OH)2
CrCl2
dung dòch Y
BTNT H : n HCl 2 n H O 2 n H
2
2
n H O 0,3; n Cr O ban đầu 0,1
2 3
0,96
2
?
0,18
19,52
0,1.152
0,16
BTNT O : 3n Cr2 O3 ban đầu n H2O
n Al bđ
27
?
?
n Cr O pư x n Cr tạo thành 2x
BTE : 2x.2 3(0,16 2x) 2.0,18
2 3
n Al dư 0,16 2x BTNT Cr : n Cr(OH)2 n Cr 2x
n Al pư 2x
x 0,06
m Cr(OH) 10,32 gam
2
n Cr(OH)2 0,12
Câu 26: Đáp án A
n Ag
n RCHO
HCHO (x mol) x y 0,25
x 0,15
0,8
3,2
0,25
RCHO (y mol) BTE : 4x 2y 0,8 y 0,1
X
m dd giảm m Ag m X 76,1 86,4 0,15.30 0,1.M RCHO M RCHO 58.
Vậy X gồm HCHO và C2 H 5CHO (M 58)
Câu 27: Đáp án C
Bản chất phản ứng :
R(COOR ')2 2NaOH R(COONa)2 2R 'OH
mol :
0,1
0,2
0,1
(1)
0,2
6,4
32
M R ' OH
R ' 15 (CH3 )
0,2
m 11,8
BTKL : m R(COOR ')2 m NaOH m R(COONa)2 m R ' OH
0,2.40
6,4
m
m 13,56%m
11,8
M R(COOR ')
118 R 0 R(COOR ')2 là CH3OOC COOCH 3
2
0,1
Câu 28: Đáp án B
Có 5 chất điều chế trực tiếp được NaOH. Phương trình phản ứng:
Na2 O H 2 O
2NaOH
đpdd
2NaCl 2H 2 O
2NaOH H 2 Cl 2
có màng ngăn xốp
Na2 CO3 Ba(OH)2
2NaOH BaCO3
NaHCO3 Ba(OH)2
NaOH BaCO3 H2 O
Na2 SO4 Ba(OH)2
2NaOH BaSO4
Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 29: Đáp án D
mC
12 H22 O11
1.13%.80% 0,104 t ấn 104 kg
Câu 30: Đáp án B
Dựa vào bản chất phản ứng ta có đồ thò :
Căn cứ vào tính đối xứng của đồ thò ta có :
2b b 0,08 0,06
b 0,02
a 5
2b 0,06
b 2
a
a 0,05
2
Tỉ lệ a : b là
Câu 31: Đáp án B
Vì n
Fe3
3n Al 3n
BTE : 3n Al n
0,15
Fe3
Fe3
2n
0,3
100%
Al
Al3
3 100%
100%
Fe2
Fe
Fe
Fe2 pư
n
Fe2 pư
0,075 m Fe tạo thành 4,2 gam
?
Câu 32: Đáp án D
OH : 0,01 mol
Ba(OH)2 NaHCO3
BaCO3 CO32 : 0,01 mol
0,02 mol
0,03 mol
0,02 mol
Na : 0,03 mol
dd X
Cho từ từ HCl vào X đến khi bắt đầu thoát khí thì đã xảy ra 2 phản ứng :
H OH
H2O
H CO32
HCO3
n H 0,02 VHCl
0,02.1000
80 ml
0,25
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án A
+ Dễ thấy C2H3O2Na là CH3COONa. Suy ra: Z là CH3COONH4, Y là CH3CHO, X là
CH3COOCH=CH2.
+ Phương trình phản ứng :
Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
to
CH COOCH CH NaOH
CH 3COONa CH 2 CH OH
3
2
X
CH
CH
OH CH3 CHO
2
kém bền
Y
o
t
CH3 CHO 2AgNO3 3NH3 H 2 O
CH3 COONH 4 2Ag 2NH 4 NO3
Z
to
CH3 COONH 4 NaOH CH 3 COONa NH 3 H 2O
Câu 35: Đáp án C
n CONH trong X n NaOH 0,76 mol.
CONH : 0,76 mol
COONa : 0,76 mol
NaOH
X CH 2 : x mol
NH 2 : 0,76 mol
H O : y mol
CH : x mol
2
2
quy đổi
50,36 gam
76,8 gam
0,76.43 14x 18y 50,36 x 0,98
0,76.83 14x 76, 8
y 0,22
CONH : 0,76 mol
O2 , t o
CH 2 : 0,98 mol
1,74 mol CO 2 76,56 gam
H O : 0,22 mol
2
0,22 mol X
O , to
2
0,11 mol X
0,87 mol CO 2 32,28 gam
Câu 36: Đáp án A
x mol CO2
a mol X O2 , t o
k k Y 2 (*)
y mol H 2 O X
a mol Y
x a y
X, Y : C a H 2a 2 O...
Ag : 0,8 mol
X, Y no, mạch hở
X, Y khác chức
(I)
(II)
0,25 mol
C x H 2x 1COONa
Ancol
C y H 2y 1COONa 7,6 gam
15 gam
X : C n H 2n (CHO)2
(I), (II) suy ra :
Y : C x H 2x 1COOC m H 2m OOCC y H 2y 1
Nếu chỉ có X tham gia phản ứng tráng gương
n Ag
0,2 n Cm H2 m (OH)2 0,05
n Cn H2 n (CHO)2
m 8,42 (loại)
4
n 0,05
M Cm H2 m (OH)2 152
Y
Nếu cả X, Y tham gia phản ứng tráng gương
Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Y là HCOOCm H 2m OOCC y H 2y 1
nC H (OH) 0,1
n 0,15
n X n Y 0,25
X
m 2m 2
n3
M
76
4n 2n 0,8
n Y 0,1
Cm H2 m (OH)2
Y
X
y 1
n HCOONa nC H COONa 0,1
y 2 y 1
Y là HOOCC3 H 6 OOCCH 3
m HCOONa m Cy H2 y1COONa 15 X là C H (CHO)
4 8
2
BT E : 30 n C H
4
4 nO
8 (CHO)2
VO
2
2
(đktc)
21 lít
? 0,9375
0,125
Lưu ý: Có (*) vì (k 1)n hchc n CO n H O
2
2
Câu 37: Đáp án D
n NaNO 0,36 n H 1,6
3
n
0,36
n
0,8
H2SO4
NO3
4H NO3 3e
NO 2H 2 O
1,44
0,36
1,08
0,36
V 22,4(0,36 0,08) 3,584 6,272 lít
H2
2H 2e
1,6 1,44 0,16
0,08
Từ phản ứng của Fe, Zn với NaNO 3 , H 2SO 4 ta suy ra :
BTE : 3n Fe 2n Zn 3n NO 0,48 n Fe 0,12
m (Fe, Zn) 56n Fe 65n Zn 10,62 n Zn 0,06
Xét toàn bộ phản ứng thì Fe
Fe 2 . BTE cho toàn bộ quá trình :
2(0,12 n Fe max ) 0,06.2 1,08 0,16 n Fe max 0,44 m Fe 24,64 gam
ne nhận
ne cho
Câu 38: Đáp án A
Sơ đồ phản ứng :
Cl 2 Mg, Al t o oxit HCl 1M Mg2 , Al3 Ba(OH)2
Mg(OH)2
2
V ml
0,572 mol
Zn , Cl
O2 Zn
muối
8,654 (g)
0,396 mol
23,246 (g)
T
Phản ứng của T với Ba(OH)2 :
Mg 2OH
Mg(OH)2
Zn 2 4OH
ZnO2 2 2H 2 O
Al3 4OH
AlO2 2H 2 O
n Mg x n Y x y z 0,396
x 0,22
n Zn y m Y 24x 65y 27z 23,246 8,654 y 0,12
n z
2x 4y 4z n
z 0,056
1,144
Al
OH
m X 71n Cl 32n O 8,654
n Cl 0,034
2
2
2
BTE : 2n Cl2 4n O2 0,22.2 0,12.2 0,056.3 n O2 0,195
n
H
2n
O2
2.2n O 0,78 mol VHCl 1M 0,78 lít 780 ml
2
Câu 39: Đáp án A
Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Sơ đồ phản ứng :
NO2
FeS2
CuO
muối chứa các ion
Fe3 , Cu2
cô cạn Fe3 , Cu2
2
SO
,
NO
4
3
2
SO 4 , NO3
H
2x
n FeS x n SO42
2
n
n NO3 / muối 3x 2y 4x 2y x
CuO y
120x 80y 29,6
x 0,14
56x 64y 2x.96 62(2y x) 56,12 y 0,16
n HNO
3
n HNO
pư
3
n NO n NO / muối 15n FeS (3n Fe3 2n Cu2 2n SO 2 ) 2,28
đem pư
2
3
2
4
2,28 2,28.10% 2,508 C%HNO 31,6%
3
Câu 40: Đáp án B
n CO x; n H O y
2
2
n
2n
2n NaOH 2.0,3 0,6
O/ X, Y, Z
COO
m (C, H) 12x 2y 21,62 0,3.2.16 12,02 x 0,87
y 0,79
m dd giảm 100x (44x 18y) 34,5
n X n Y n Z n COO n NaOH 0,3
X là HCOOCH 3
0,87
2,9
k X 1
C(X, Y, Z)
0,3
0,87 0,22.2
n n Y n Z 0,3 n X 0,22
X
C(Y, X)
5,375
0,08
n Y n Z 0,08
n Y n Z 0,08
Y là CH3 CH CH COOCH 3
m C H COONa 0,08.108 8,64 gam
3 5
Z là CH3 CH CH COOC2 H 5
Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải