Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Mon Khoa hoc 4,5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.45 KB, 9 trang )

kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2007 - 2008
Môn: Khoa học Lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: ................................................................... Lớp: ..........
Bài 1. Điền các từ cho sẵn vào chỗ ... sao cho thích hợp.
(môi trờng, cặn bã, không khí, nớc uống, trao đổi chất, thức ăn)

Trong quá trình sống con ngời lấy ........................... ... , ....................... ,
............................. từ .................................... và thải ra môi trờng những
chất thừa ........................ quá trình đó gọi là quá trình ..................................
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời em cho là đúng nhất
- Để có cơ thể khoẻ mạnh bạn cần ăn:
a. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột.
b. Thực ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.
c. Thức ăn chứa nhiều vitamin và chất khoáng.
d. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm.
e. Tất cả các loại trên.
- Việc không nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm là:
a. Chọn thức ăn tơi sạch, có giá trị dinh dỡng, không có màu sắc và mùi vị
lạ.
b. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn hoặc bị thủng, phồng, han rỉ.
c. Dùng nớc sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
d. Thức ăn đợc nấu chín, nấu xong nên ăn ngay.
e. Thức ăn cha dùng hết phải bảo quản đúng cách.
- Để phòng bệnh thiếu i-ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng:
a. Muối tinh
b. Bột ngọt.
c. Muối hoặc bột canh có bổ sung i- ốt
Bài 3. Nêu 3 điều em nên làm để:
a. Phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá:


...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

................ ..................................................................................................................
KS
b. Phòng tránh tai nạn đuối nớc:
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

................ .................................................................................................................
Bài 4: Nêu ví dụ chứng tỏ con ngời đã vận dụng các tính chất của nớc vào
cuộc sống (Mỗi tính chất lấy một ví dụ):
- Nớc chảy từ cao xuống thấp.
................ ..................................................................................................................
- Nớc có thể hoà tan một số chất.
................ ..................................................................................................................



Giáo viên chấm bài
(Ký, ghi rõ họ tên)
KS
kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2007 - 2008
Môn: Lịch sử và địa lý - lớp 4
Phân môn: Địa lý (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: ................................................................... Lớp: ..........
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời em cho là đúng nhất
- Hoàng Liên Sơn là dãy núi:

a. Cao nhất nớc ta, đỉnh tròn, sờn thoải.
b. Cao nhất nớc ta, có đỉnh nhọn, sờn dốc.
c. Cao thứ hai nớc ta, có đỉnh nhọn, sờn dốc.
- Trung du Bắc bộ là vùng:
a. Có thế mạnh về đánh cá.
b. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nớc ta.
c. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
- Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây nguyên:
a. Các dân tộc: Thái, Mông, Dao.
b. Các dân tộc: Tày, Nùng.
c. Dân tộc: Kinh
d. Các dân tộc: Gia rai, Ba-na, Ê-đê.
- Ngời dân sống ở đồng bằng Bắc bộ chủ yếu là:
a. Ngời Tày b. Ngời Mông
c. Ngời Kinh d. Ngời Thái
Câu 2. Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố
du lịch và nghỉ mát?
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

................ ..................................................................................................................
................ ..................................................................................................................
Câu 3. Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Bắc bộ trở thành vựa
lúa thứ hai của cả nớc:
................ ..................................................................................................................
...................................................................................................................................
KS

...................................................................................................................................


................ ..................................................................................................................

Giáo viên chấm bài
(Ký, ghi rõ họ tên
kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2007 - 2008
Môn: Lịch sử và địa lý - lớp 4
Phân môn: Lịch sử (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: ................................................................... Lớp: ..........
Bài 1. Điền các từ sau: (theo nhịp trống đồng, hoa tai, nhà sàn, thờ,
nhuộm răng đen, đua thuyền) vào chỗ chấm (...) trong đoạn văn sau cho
thích hợp:
Ngời Việt cổ sống ở ............................ để tránh thú dữ và họp nhau
thành các làng, bản. Họ ........... thần Đất và thần Mặt trời. Ngời Việt cổ có
tục ........................................ ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ thích
đeo ........................ và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng, mọi ngời th-
ờng hoá trang, vui chơi nhảy múa .....................................................các trai
làng ................................ trên sông.
Bài 2. Hãy nối tên các sự kiện ở cột (A) sao cho đúng với tên các nhân vật
lịch sử ở cột (B).
A B
1. Trần Quốc Tuấn a. Chiến thắng Bạch Đằng
2. Hùng Vơng b. Dẹp loạn 12 sứ quân
3. Lý Thái Tổ c. Dời đô ra Thăng Long
4. Lý Thờng Kiệt d. Xây dựng phòng tuyến sông Nh Nguyệt
5. Ngô Quyền e. Chống quân xâm lợc Mông-Nguyên
6. Đinh Bộ Lĩnh g. Đặt kinh đô ở Phong Châu (Phú Thọ)
Câu 3. Nêu ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm lợc Mông-Nguyên của quân
và dân nhà Trần:


...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

KS
................ ..................................................................................................................
................ ..................................................................................................................

................ ..................................................................................................................
................ ..................................................................................................................

................ ..................................................................................................................
................ ..................................................................................................................

Giáo viên chấm bài
Hớng dẫn chấm môn Khoa học - Lớp 4
Bài 1. (3 điểm) Điền đúng mỗi từ 0,5 điểm
Thứ tự các từ: thức ăn, nớc uống, không khí, môi trờng, cặn bã, trao đổi chất.
Bài 2. (3 điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm
A. ý e
B. ý b
C. ý c
Bài 3. (3 điểm) Đúng mỗi ý 0,5 điểm
a. - Giữ vệ sinh cá nhân
- ăn uống
- Môi trờng
b. - Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối
- Không lội qua sông, suối khi trời ma lũ.
- Chỉ tập bơi những nơi có ngời lớn hoặc phơng tiện cứu hộ
Bài 4. (1 điểm) Đúng mỗi ý 0,5 điểm

Hớng dẫn chấm phân môn địa lý - Lớp 4
Câu 1. (4 điểm) Đúng mỗi ý 1 điểm
A. ý b B. ý c
C. ý d D. ý a
Câu 2. (3 điểm) Đúng mỗi ý 1 điểm
- Có không khí trong lành mát mẻ
- Có nhiều phong cảnh đẹp
- Có nhiều công triònh phục vụ nghỉ ngơi và du lịch
Câu 3. (3 điểm) Đúng mỗi ý 1 điểm
- Đất đai màu mỡ
- Nguồn nớc dồi dào
- Ngời dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
Hớng dẫn chấm phân môn lịch sử - Lớp 4
Bài 1. (3 điểm) Đúng mỗi từ 0,5 điểm
KS

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×