Kiểm tra giữa học kì I môn hoá học 8
(Thời gian: 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào phơng án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Nhóm các chất tác dụng đợc với oxi trong điều kiện thích hợp là:
A. Fe, C, S, CH
4
C. CaCO
3
, Mg, S, CH
4
B. CO
2
, Fe, S, P D. Cả A, B, C
Câu 2: Oxit bazơ là:
A. CO
2
, Fe
2
O
3
, K
2
O, ZnO C. CuO, Al
2
O
3
, MgO, Na
2
O
B. SO
2
, CO
2
, SO
3
, P
2
O
5
D. Cả A và C
Câu 3: Chất đợc gọi đúng tên là:
A. FeO: Sắt oxit C. CO: Khí cacbonic
B. SO
3
: Lu huỳnh đioxit D. P
2
O
5
: Điphotpho pentaoxit
Câu 4: Phản ứng phân huỷ là:
Câu 5: Phản ứng oxi hoá - khử là:
Câu 6: Trong các phản ứng sau đây có bao nhiêu phản ứng thế?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Phần II: Tự luận (7điểm).
Câu 7: Cho các chất sau đây: Zn, O
2
, Al, H
2
O, dung dịch H
2
SO
4
loãng,.
Hãy viết các phơng trình hoá học để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm từ các chất
trên?
Câu 8: Chỉ ra sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử trong các phản ứng sau đây:
Câu 9: Cho kim loại nhôm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric HCl.
a) Viết phơng trình hoá học?
b) Để thu đợc 6,72 lít khí H
2
(đktc) thì khối lợng nhôm cần dùng là bao nhiêu?
c) Dẫn khí hiđro thu đợc ở trên đi qua 40 g bột CuO nung nóng. Tính khối lợng chất rắn
thu đợc?
(Cho H = 1, O = 16, Al = 27, Cu = 64)
A. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
t
o
B. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
C. SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
D. CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
D. C + H
2
O CO + H
2
t
o
A. Mg(OH)
2
MgO + H
2
O
t
o
B. Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
C. CO
2
+ CaO CaCO
3
c) Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
a) H
2
+ Cl
2
2HCl
t
o
b) H
2
+ CuO Cu + H
2
O
t
o
d) CaCO
3
CaO + CO
2
t
o
a) Fe
3
O
4
+ H
2
3Fe + 4H
2
O
t
o
b) 2CO + O
2
2CO
2
t
o
Đáp án và biểu điểm môn hoá học 8.
I. Trắc nghiệm (3 điểm).
1A 2C 3D 4A 5D 6B 6.0,5 = 3đ
II. Tự luận (7điểm)
Câu 7:
a) Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
b) 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
2.1 = 2đ
Câu 8:
4. 0,25 =1đ
4. 0,25 =1đ
Câu 9:
a) 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(1) 1đ
b)
)(3,0
4,22
72,6
4,22
2
mol
V
n
H
===
Theo (1): 2 mol Al 3 mol H
2
Vậy: 0,2 mol Al 0,3 mol H
2
m
Al
= n.M = 0,2. 27 = 5,4 (g)
0,25đ
0,75đ
c)
)(5,0
80
40
mol
M
m
n
CuO
===
Theo (2):
5,0
1
5,0
)2(
3,0
1
3,0
)2(
2
2
====
CuO
CuO
H
H
n
gtn
n
gtn
CuO d, H
2
hết chất rắn gồm Cu và CuO d.
m
Cu
= n.M = 0,3. 64 = 19,2 (g)
0,5đ
0,5đ
a) Fe
3
O
4
+ H
2
3Fe + 4H
2
O
t
o
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự khử Fe
3
O
4
Sự oxi hoá H
2
t
o
Sự khử O
2
b)2CO + O
2
2CO
2
Chất oxi hoá
Chất khử
Sự oxi hoá CO
H
2
+ CuO Cu + H
2
O (2)
(2)
t
o
H
2
+ CuO Cu + H
2
O (2)
(2)
t
o
Trước pư: 0,3 0,5 0 0 (mol)
Phản ứng: 0,3 0,3 0,3 0,3 (mol)
Sau pư: 0 0,2 0,3 0,3 (mol)
Vµ m
CuO
= n.M = 0,2. 80 = 16 (g)