Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.09 KB, 30 trang )

T P QUÁN NGÂN HÀNG TIÊU CHU N QU C T   
Đ KI M TRA CH NG T THEO TH TÍN D NG     
PHÁT HÀNH S 681, S A Đ I NĂM 2007 ICC,  
TUÂN TH UCP600 2007 ICC (ISBP 681 2007 ICC)
GI I THI U V ISBP  
Tiêu chu n qu c t v th c hành ngân hàng trong ki m tra ch ng t theoẩ ố ế ề ự ể ứ ừ
ph ng th c tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ
T i cu c h p vào tháng 5/2000, y ban k thu t và th c hành ngân hàngạ ộ ọ Ủ ỹ ậ ự
c a phòng th ng m i qu c t ( y ban ngân hàng c a ICC) đã thành l p nhómủ ươ ạ ố ế ủ ủ ậ
công tác đ so n th o văn b n Tiêu chu n qu c t v th c hành ngân hàng trongể ạ ả ả ẩ ố ế ề ự
ki m ra ch ng t xu t trình theo ph ng pháp tín d ng ch ng t d c ban hànhể ứ ừ ấ ươ ụ ứ ừ ượ
kèm theo t p quán và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t do phòngậ ự ố ấ ề ụ ứ ừ
th ng m i qu c t xu t b n s 600(UCP)ươ ạ ố ế ấ ả ố
Tiêu chu n qu c t v th c hành ngân hàng th hi n trong văn b n này làẩ ố ế ề ự ể ệ ả
s nh t quán v i UCP cũng nh các quan đi m và các quy t đ nh c a y banự ấ ớ ư ể ế ị ủ ủ
ngân hàng c a ucp .Văn b n này không s a đ i UCP , mà ch gi i thích rõ ràngủ ả ử ổ ỉ ả
cách th c hi n UCP đ i v i nh ng ng i làm th c t liên quan đ n tín d ngự ệ ố ớ ữ ườ ự ế ế ụ
ch ng t .Tuy nhiên ph i th a nh n là lu t l cũa m t s n c có th b t bu tứ ừ ả ừ ậ ậ ệ ộ ố ướ ể ắ ộ
áp d ng các t p quán khác v i quy đ nh trong văn b n này .ụ ậ ớ ị ả
Không m t văn b n nào có th l ng tr c h t đ c t t c các đi uộ ả ể ườ ướ ế ượ ấ ả ề
kho n hay ch ng t đ c s d ng liên quan đ n tín d ng c ng t ho c vi cả ứ ừ ượ ử ụ ế ụ ứ ừ ặ ệ
gi i thích các ch ng t theo UCP và theo tiêu chu n th c hành mà nó ph n ánhả ứ ừ ẩ ự ả
.Tuy nhiên , khi so n th o văn b n này , nhóm so n th o văn b n đã c g ng đạ ả ả ạ ả ả ố ắ ề
c p đ n t t c các đi u kho n th ng hay g p hàng ngày và nh ng ch ng tậ ế ấ ả ề ả ườ ặ ữ ứ ừ
th ng đ c xu t trình nhi u nh t trong tín d ng ch ng t ườ ượ ấ ề ấ ụ ứ ừ
C n l u ý r ng , b t c đi u kho n nào trong tín d ng ch ng t mà có thầ ư ằ ấ ứ ề ả ụ ứ ừ ể
thay đ i hay nh h ng đ n vi c áp d ng m t đi u kho n c a UCP cũng có thổ ả ưở ế ệ ụ ộ ề ả ủ ể
1
1
nh h ng đ n tiêu chu n qu c t v th c hành ngân hàng.Do đó , khi xem xétả ưở ế ẩ ố ế ề ự
các t p quán th c hành đ c quy đ nh trong văn b n này , các bên ph i th t cânậ ự ượ ị ả ả ậ


nh c đ n b t kỳ đi u kho n trong tín d ng ch ng t mà nó lo i tr hay thay đ iắ ế ấ ề ả ụ ứ ừ ạ ừ ổ
n i dung đ c quy đ nh trong m t đi u kho n c a c a UCP .Nguyên t c này làộ ượ ị ộ ề ả ủ ủ ắ
xuyên su t trong toàn b văn b n này , cho dù đ c nói ra hay không , nh ng đôiố ộ ả ượ ư
khi nó cũng nh c l i nh m m c đích nh n m nh hay minh ch ng .ắ ạ ằ ụ ấ ạ ứ
Văn b n này ph n ánh tiêu chu n qu c t v th c hành tín d ng ch ng tả ả ẩ ố ế ề ự ụ ứ ừ
cho t t c các bên liên quan đ n tín d ng ch ng t .Khi mà quy n l i , nghĩa vấ ả ế ụ ứ ừ ề ợ ụ
và bi n pháp h n ch t n th t đ i v i ng i m tín d ng ph thu c vào cam k tệ ạ ế ổ ấ ố ớ ườ ở ụ ụ ộ ế
c a h v i ngân hàng phát hành , vào vi c th c hi n giao d ch c s và vào b tủ ọ ớ ệ ự ệ ị ơ ở ấ
kỳ s t ch i đúng h n nào theo lu t l và t p quán áp d ng , cho nên ng iự ừ ố ạ ậ ệ ậ ụ ườ
ng i m tín d ng không đ c cho r ng h có th d a vào các đi u kho n nàyườ ở ụ ượ ằ ọ ể ự ề ả
đ thoái thác nghĩa v hoàn tr cho ngân hàng phát hành .Vi c g n k t các vănể ụ ả ệ ắ ế
b n này vào các đi u kho n c a tín d ng ch ng t là không nên , vì trong UCPả ề ả ủ ụ ứ ừ
vi c tuân th các t p quán đã th a thu n là m t yêu c u tuy t đ i .ệ ủ ấ ỏ ậ ộ ầ ệ ố
 N I DUNG ISBP 681
I. NH NG NGUYÊN TĂC CHUNG 
1. Cac ch viêt tăt:   
“LtD” – “Limited”
“ Int L” – “ International”
“ Co.” – “ Company”
“ kgs” – “ Kilos”
“Ind” – “ Industry”
“ mfr” – “ manufacturer”
“mt” – “ metric tons”
2. Nh ng ch ng nhân va l i khai:    
Môt s ch ng nhân va l i khai hoăc cac t t ng t co thê la:̣ ự ứ ̣ ̀ ờ ̣ ́ ừ ươ ự ́ ̉ ̀
1
1
+ Môt ch ng t riêng biêṭ ứ ừ ̣
+ Môt s ch ng nhân hoăc l i khai trong ch ng t khac do th tin yêu câu.̣ ự ứ ̣ ̣ ờ ứ ừ ́ ư ́ ̀
3. Nh ng s a ch a va thay đôi:    

a. Nh ng s a ch a va thay đôi hoăc sô liêu trong ch ng t ma không phai doữ ử ữ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ứ ừ ̀ ̉
ng i thu h ng tao lâp thi phai co xac nhân cua ng i phat hanh ch ng tườ ̣ ưở ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ườ ́ ̀ ứ ừ
hoăc ng i đ c phat hanh uy quyên th c hiên. Đông th i viêc xac nhân,̣ ườ ượ ́ ̀ ̉ ̀ ự ̣ ̀ ờ ̣ ́ ̣
ch ng th c đo phai thê hiên ro ch ky, tên cua ng i tiên hanh ch ng th c;ứ ự ́ ̉ ̉ ̣ ̃ ữ ́ ̉ ườ ́ ̀ ứ ự
nêu không phai chi ro t cach cua ng i ch ng th c đo. ́ ̉ ̉ ̃ ư ́ ̉ ườ ứ ự ́
b. Nêu nh ng s a ch a va thay đôi trong cac ch ng t do ban thân ng i thú ữ ử ữ ̀ ̉ ́ ứ ừ ̉ ườ ̣
h ng phat hanh thi không phai ch ng th c, xac nhân( tr hôi phiêu).ưở ́ ̀ ̀ ̉ ứ ự ́ ̣ ừ ́ ́
c. Nêu môt ch ng t co nhiêu s a ch a va thay đôi thi co thê xac nhân môt́ ̣ ứ ừ ́ ̀ ử ữ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣
cach riêng le hoăc la xac nhân chung găn liên v i cac s a ch a t ng ng.́ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ớ ́ ử ữ ươ ứ
4. Ngay thang: 
a. Cac hôi phiêu, ch ng t vân tai, cac ch ng t bao hiêm đêu phai ghi ro ngaý ́ ́ ứ ừ ̣ ̉ ́ ứ ừ ̉ ̉ ̀ ̉ ̃ ̀
thang. Ngoai ra cac ch ng t khac co yêu câu ghi ngay thang hay không sé ̀ ́ ứ ừ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃
phu thuôc vao tinh chât va nôi dung chung t đo.̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ừ ́
b. Tuy thuôc vao Th tin dung yêu câu môt ch ng t xac minh viêc giam đinh̀ ̣ ̀ ư ́ ̣ ̀ ̣ ứ ừ ́ ̣ ́ ̣
tr c khi giao hang hay sau khi giao hang ma cac ch ng t bao gôm: giâyướ ̀ ̀ ̀ ́ ứ ừ ̀ ́
ch ng nhân phân tich, giây ch ng nhân giam đinh phai chi ro ra công viêcứ ̣ ́ ́ ứ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̃ ̣
giam đinh đ c th c hiên tr c, trong hay sau ngay giao hang.́ ̣ ượ ự ̣ ướ ̀ ̀
c. Nêu ngay tao lâp s m h n ngay ky thi ngay ky đ c coi la ngay xac nhâń ̀ ̣ ̣ ớ ơ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̀ ̀ ́ ̣
ch ng t .ứ ừ
d. T “ within” khi dung liên quan đên môt ngay không bao gôm ngay đo trongừ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́
thanh toan ky han.́ ̀ ̣
1
1
e. Cac ngay thang co thê diên giai theo cac hinh th c khac nhau.Vi du: te 12́ ̀ ́ ́ ̉ ̃ ̉ ́ ̀ ứ ́ ́ ̣
th
of November 2007, 12 Nov 2007,…
5. Cac ch ng t ma cac điêu kiên vê vân tai trong UCP 600 không điêu          
chinh :
a. Môt sô ch ng t co liên quan đên vân tai hang hoa nh : Lêng giao hang,̣ ́ ứ ừ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ư ̣ ̀
biên lai nhân ang cua ng i giao nhân,… nh ng không phai la ch ng t đệ ̀ ̉ ườ ̣ ư ̉ ̀ ứ ừ ̀

câp trong cac điêu t 19 đên 25 cua UCP 600 thi se đ c kiêm tra theo cacḥ ́ ̀ ừ ́ ̉ ̀ ̃ ượ ̉ ́
th c chung nh cac ch ng t khac ma UCP 600 không co điêu chinh.ứ ư ́ ứ ừ ́ ̀ ́ ̀ ̉
b. Cac ban sao cac ch ng t vân tai không đ c coi nh ch ng t vân tai th ć ̉ ́ ứ ừ ̣ ̉ ượ ư ứ ừ ̣ ̉ ự
s trong cac Điêu 19 – 25 va 14(c) cua UCP 600.Nêu nh Th tin dung châpự ́ ̀ ̀ ̉ ́ ư ư ́ ̣ ́
nhân cac ban sao thi Th tin dung đo phai quy đinh chi tiêt ro rang.̣ ́ ̉ ̀ ư ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̀
6. Cac thuât ng không đ c đinh nghia trong UCP 600:     
Theo tâp quan ngân hang tiêu chuân quôc tê:̣ ́ ̀ ̉ ́ ́
a. “ Ch ng t g i hang” la tât ca cac ch ng t do Th tin dung yêu câu( trứ ừ ử ̀ ̀ ́ ̉ ́ ứ ừ ư ́ ̣ ̀ ừ
Hôi phiêu).́ ́
b. “ Cac ch ng t đên châm co thê châp nhân” la ch ng t xuât trinh sau 21́ ứ ừ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ứ ừ ́ ̀
ngay d ng lich kê t ngay giao hang nh ng phai xuât trinh không muôǹ ươ ̣ ̉ ừ ̀ ̀ ư ̉ ́ ̀ ̣
h n ngay hêt han xuât trinh quy đinh trong Th in dung.ơ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ư ́ ̣
c. “ Ch ng t bên th ba co thê châp nhân” la tât ca cac ch ng t kê ca hoaứ ừ ứ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ứ ừ ̉ ̉ ́
đ n, tr hôi phiêu co thê ky phat b i môt bên ma bên đo không phai ng iơ ừ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ở ̣ ̀ ́ ̉ ườ
thu h ng. Nêu y đinh cua ngân hang phat hanh la cho phep ch ng t vâṇ ưở ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ứ ừ ̣
tai co thê thê hiên ng i g i hang ma không phai la ng i thu h ng thỉ ́ ̉ ̉ ̣ ườ ử ̀ ̀ ̉ ̀ ườ ̣ ưở ̀
điêu khoan nay không cân thiêt b i vi Điêu khoan 14(k) UCP 600 đa chò ̉ ̀ ̀ ́ ở ̀ ̀ ̉ ̃
phep.́
1
1
d. “ N c xuât khâu” la n c ma tai đo ng i thu h ng c tru hoăc la n cướ ́ ̉ ̀ ướ ̀ ̣ ́ ườ ̣ ưở ư ́ ̣ ̀ ướ
xuât x cua hang hoa, hoăc la n c ma ng i chuyên ch nhân hang hoăć ứ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ướ ̀ ườ ở ̣ ̀ ̣
la n c ma tai đo hang đ c g i đi.̀ ướ ̀ ̣ ́ ̀ ượ ử
7. Ng i phat hanh ch ng t :    
Tuy theo yêu câu cua Th tin dung răng co hay không: môt ch ng t la phaì ̀ ̉ ư ́ ̣ ̀ ́ ̣ ứ ừ ̀ ̉
do môt tô ch c hay môt ca nhân đich danh phat hanh. Nêu co thi no đ c thê hiêṇ ̉ ứ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̣
băng cach: s dung tiêu đê trên ch ng t , hay ch ng t phai thê hiên la đa đ c̀ ́ ử ̣ ̀ ứ ừ ứ ừ ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ ượ
lâp hoăc ky b i hoăc thay măt tô ch c hoăc ca nhân đich danh đo.̣ ̣ ́ ở ̣ ̣ ̉ ứ ̣ ́ ́ ́
8. Ngôn ng :
Cac ch ng t do ng i thu h ng phat hanh phai băng ngôn ng cua Th́ ứ ừ ườ ̣ ưở ́ ̀ ̉ ̀ ữ ̉ ư

tin dung.Nêu Th tin dung quy đinh co thê châp nhân hai hay nhiêu ngôn ng thí ̣ ́ ư ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ữ ̀
ngân hang chi đinh khi thông bao Th tin dung co thê han chê sô l ng ngôn ng̀ ̉ ̣ ́ ư ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ượ ữ
co thê châp nhân nh la môt điêu kiên cam kêt trong Th tin dung hoăc xac nhân.́ ̉ ́ ̣ ư ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ư ́ ̣ ̣ ́ ̣
9. Tinh toan: 
Cac ngân hang chi co nghia vu kiêm tra tông gia tri so v i Th tin dung vá ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ớ ư ́ ̣ ̀
ch ng t khac.ứ ừ ́
10. Lôi chinh ta hoăc đanh may:     
Nêu lôi chinh ta hoăc đanh may không lam anh h ng đên nghia cua t hoăć ̃ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ưở ́ ̃ ̉ ừ ̣
cua câu thi co thê châp nhân đ c. Vi du : “ mashine” thay vi “ machine”, “foutain̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ượ ́ ̣ ̀
pen” thay vi “ fountain pen”… Nh ng “ model 123” thay vi “ model 321” thi không̀ ư ̀ ̀
đ c.ượ
11. Cac ch ng t nhiêu trang va kem theo hoăc cac phu luc:         
a. Tr khi Th tin dung quy đinh hoăc môt ch ng t quy đinh khac,cac trangừ ư ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ứ ừ ̣ ́ ́
đ c găn kêt t nhiên v i nhau, đanh sô liên tiêp nhau hoăc phai co chi dânượ ́ ́ ự ớ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̃
tham khao bên trong. Nêu ch ng t co nhiêu trang, thi no phai co kha năng̉ ́ ứ ừ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉
xac nhân cac trang đo la bô phân cua cung môt ch ng t .́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ứ ừ
1
1
b. Nêu Th tin dung hoăc ban thân ch ng t không quy đinh n i phai ky hoăć ư ́ ̣ ̣ ̉ ứ ừ ̣ ơ ̉ ́ ̣
ky hâu trên ch ng t gôm nhiêu trang thi thông th ng ch ky phai trêń ̣ ứ ừ ̀ ̀ ̀ ườ ữ ́ ̉ ở
trang đâu hoăc trang cuôi cua ch ng t .̀ ̣ ́ ̉ ứ ừ
12. Ban gôc va ban sao:   
a. Cac ch ng t đ c phat hanh h n môt ban gôc trên bê măt co thê ghi chu: “́ ứ ừ ượ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́
Ban gôc đâu tiên”, “ Hai ban gôc nh nhau”, “ Ban gôc th nhât”, …̉ ́ ̀ ̉ ́ ư ̉ ́ ứ ́
b. Sô l ng ban gôc xuât trinh it nhât phai băng sô l ng ma Th tin dung yêú ượ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ ượ ̀ ư ́ ̣
câu, hoăc nêu ch ng t t chi ro phat hanh bao nhiêu ban gôc thi sô l ng̀ ̣ ́ ứ ừ ự ̉ ̃ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ượ
phai băng sô l ng đa ghi trên ch ng t .̉ ̀ ́ ượ ̃ ứ ừ
c. Nêu Th tin dung không yêu câu ro rang ban gôc hay ban sao thi co thê hiêú ư ́ ̣ ̀ ̃ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̉
nh môt sô tr ng h p sau:ư ̣ ́ ườ ợ
+ “Hoa đ n”, “ Môt hoa đ n” hoăc “ Hoa đ n môt ban” thi phai hiêu la yêú ơ ̣ ́ ơ ̣ ́ ơ ̣ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀

câu môt ban gôc hoa đ n.̀ ̣ ̉ ́ ́ ơ
+ “ Hoa đ n 4 ban” thi phai hiêu it nhât 1 ban gôc hoa đ n va sô con lai lá ơ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ơ ̀ ́ ̀ ̣ ̀
ban sao.̉
+ “ Môt ban hoa đ n” thi phai hiêu hoăc la môt ban sai, hoăc la môt ban gôc̣ ̉ ́ ơ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ́
hoa đ n.́ ơ
d. Trong tr ng h p ban gôc không đ c châp nhân đê thay cho môt ban sao,ườ ợ ̉ ́ ượ ́ ̣ ̉ ̣ ̉
thi Th tin dung phai câm dung ban gôc.̀ ư ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ́
e. Cac ban sao cua ch ng t không cân thiêt phai ky.́ ̉ ̉ ứ ừ ̀ ́ ̉ ́
13.Ky ma hiêu:  
a. Nêu Th tin dung quy đinh chi tiêt vê ky ma hiêu thi cac ch ng t đê câp đế ư ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ứ ừ ̀ ̣ ̉
ky ma hiêu phai ghi nh ng chi tiêt đo, nh ng thông tin bô sung co thê châṕ ̃ ̣ ̉ ữ ́ ́ ư ̉ ́ ̉ ́
nhân, miên la no khôngma6u thuân v i cac điêu khoan cua Th tin dung.̣ ̃ ̀ ́ ̃ ớ ́ ̀ ̉ ̉ ư ́ ̣
1
1
b. Nêu ch ng t vân tai s dung trong vân chuyên hang hoa băng container đôí ứ ừ ̣ ̉ ử ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̀
khi chi ghi sô container d i đâu đê “ ky ma hiêu”. Cac ch ng t khac laỉ ́ ướ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ́ ứ ừ ́ ̣
ghi ma hiêu chi tiêt thi điêu nay cung không coi la co s mâu thuân, co thễ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ự ̃ ́ ̉
châp nhân đ c.́ ̣ ượ
14.Cac ch ky:  
a. Cac hôi phiêu, cac giây ch ng nhân, cac t khai, cac ch ng t vân tai vá ́ ́ ́ ́ ứ ̣ ́ ờ ́ ứ ừ ̣ ̉ ̀
ch ng t bao hiêm đêu phai đ c ky phu h p v i quy đinh cua UCP 600.ứ ừ ̉ ̉ ̀ ̉ ượ ́ ̀ ợ ớ ̣ ̉
b. Nêu nôi dung cua môt ch ng t chi ra răng phai ky thi m i co gia tri thí ̣ ̉ ̣ ứ ừ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ớ ́ ́ ̣ ̀
ch ng t phai đ c ky.ứ ừ ̉ ượ ́
c. Ch ky co thê băng tay, băng Fax, băng đuc lô, băng đong dâu, băng ky hiêuữ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣
hoăc băng bât ky ph ng tiên điên t hay c khi chân th c nao đêu co giạ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ử ơ ́ ự ̀ ̀ ́ ́
tri.̣
d. Ch ky trên t giây co tiêu đê cua công ty se đ c coi la ch ky cua chinhữ ́ ờ ́ ́ ̀ ̉ ̃ ượ ̀ ữ ́ ̉ ́
công ty đo, tr khi co quyêt đinh khac. Tên công ty không cân thiêt phaí ừ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉
nhăc lai bên canh ch ky.́ ̣ ̣ ữ ́
15.Tên cua cac ch ng t va ch ng t kêt h p:        

a. Cac ch ng t co thê đ c đăt tên theo yêu câu cua Th tin dung, mang 1́ ứ ừ ́ ̉ ượ ̣ ̀ ̉ ư ́ ̣
tên t ng t hoăc không co tên va nôi dung cua no phai thê hiên đ c ch cươ ự ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ượ ứ
năng cua ch ng t .̉ ứ ừ
b. Cac ch ng t đ c liêt kê trong Th tin dung phai đ c xuât trinh nh cać ứ ừ ượ ̣ ư ́ ̣ ̉ ượ ́ ̀ ư ́
ch ng t riêng biêt.ứ ừ ̣
1
1
II. H I PHI U VÀ CÁCH TÍNH NGÀY ĐÁO H N   .
1. Th i h n: 
 Th i h n: Ph i phù h p v i các đi u ki n trong L/C.ờ ạ ả ợ ớ ề ệ
a) N u m t h i phi u đ c ký phát có th i h n ,thì ngày đáo h n c a nóế ộ ố ế ượ ờ ạ ạ ủ
ph i đ c xác đ nh t b n than h i phi u đó.ả ượ ị ừ ả ố ế
b) N u L/C quy đ nh h i phi u có th i h n 60ngày k t ngày v n t i đ nế ị ố ế ờ ạ ể ừ ậ ả ơ
.n u ngày v n t i đ n là 7/7/2007,thì th i h n :ế ậ ả ơ ờ ạ
+ 60 ngày sau ngày v n t i đ n 7/7/2007ậ ả ơ
+ 60 ngày sau ngày 7/7/2007
+5/9/2007
+…
c) N u Th i h n là xxx ngày sau ngày v n t i đ n thì ngày hang b c lên tàuế ờ ạ ậ ả ơ ố
đ c coi là ngày v n t i đ n ,ngay c khi ngày b c hang lên tàu là tr c ho cượ ậ ả ơ ả ố ướ ặ
sau ngày v n t i đ n.ạ ả ơ
d) Cách tính ngày đáo h n là ngày ti p theo,ví d 10 ngày sau ho c twd ngàyạ ế ụ ặ
1/3laf ngày 11/3.
e) N u m t v n t i đ n th hi n nhi u ghi chú b c hang lên tàu xu t trìnhế ộ ậ ả ơ ể ệ ề ố ấ
theo m t L/C yêu c u h i phi u ký phát, ví d 60 ngày sau ngày v n t i đ n,thìộ ầ ố ế ụ ậ ả ơ
ngày s m nh t đ c dung đ tính ngày đáo h n.Vd:L/C yêu c u giao hàng ớ ấ ượ ể ạ ầ ở
c ng Vi t Nam,và v n t i đ n ghi chú hang đã b c lên tàu A t c ng Nh nả ở ệ ậ ả ơ ố ừ ả ơ
Tr ch(Đ ng Nai) ngày 1/5 và lên tàu B c ng H i Phòng ngày 15/5 ,thì h iạ ồ ở ả ả ố
phi u s đ c tính là 60 ngày sau ngày 1/5.ế ẽ ượ
1

1
f) N u L/C yêu c u h i phi u ký phát ,và nhi u b v n đ n đ c xu t trìnhế ầ ố ế ề ộ ậ ơ ượ ấ
theo m t h i phi u ,thì ngày v n t i đ n cu i cùng đ c dung đ tính ngày đáoộ ố ế ậ ả ơ ố ượ ể
h n.ạ
 Các ch ng t v n t i khác cũng áp d ng nguyên t c nh v y.ứ ừ ậ ả ụ ắ ư ậ
2. Ngày đáo h n:
 N u m t h i phi u quy đ nh ngày đáo h n là m t ngày c th thì nó ph iế ộ ố ế ị ạ ộ ụ ể ả
phù h p trong L/C.ợ
 N u m t h i phi u đ c ký phát xxx ngày sau ngày xu t trình:ế ộ ố ế ượ ấ
a) Ch ng t phù h p hay không phù h p nh ng ngân hàng tr ti n không thongừ ừ ợ ợ ư ả ề
báo t ch i ,thì Ngày đáo h n là xxx ngày t ngày ngân hàng này nh n đ cừ ố ạ ừ ậ ượ
ch ng t .ứ ừ
b) N u ngân hàng tr ti n t ch i và sau đó ch p nh n thì Ngày đáo h n là xxxế ả ề ừ ố ấ ậ ạ
ngày là mu n nh t sau ngày ngân hàng này ch p nh n h i phi u.ộ ấ ấ ậ ố ế
 Ngân hàng tr ti n ph i thông báo ngày đáo h n cho ng i xu t trình ,vi cả ề ả ạ ườ ấ ệ
tính Ngày đáo h n cũng s áp d ng v i L/C thanh toán v sau.ạ ẽ ụ ớ ề
3. Ngày ngân hàng, ngày gia h n, chuy n ti n ch m.   
 Vi c thanh toán ph i đ c th c hi n ngay vào ngày đ n h n t i n i màệ ả ượ ự ệ ế ạ ạ ơ
h i phi u ho c các ch ng t đòi ti n,mi n là trong ngày làm viêc c a ngânố ế ặ ứ ừ ề ễ ủ
hàng,n u ngoài thì s là ngày làm vi c đ u tiên sau ngày đ n h n.ế ẽ ệ ầ ế ạ
4. Ký h u 
1
1
 H i phi u ph i đ c ký h u n u c n thi t.ố ế ả ượ ậ ế ầ ế
5. S ti n 
 Tên b ng ch và s ph i b ng nhau,ghi b ng đ n v ti n t trong L/C.ằ ữ ố ả ằ ằ ơ ị ề ệ
 Phù h p v i hóa đ n,(n u l n h n thì ph i có s đ ng ý lien quan gi aợ ớ ơ ế ớ ơ ả ự ồ ữ
các bên
6. H i phi u đ c ký phát nh th nào:    
 H i phi u ph i đ c ký phát đòi ti n bên đã đ c quy đ nh trong L/Cố ế ả ượ ề ượ ị

 Ng i th h ng ký phát.ườ ụ ưở
7. H i phi u đòi ti n ng i yêu c u:    !
8. Các s ch a và thay đ i:" " #
 S a ch a và thay đ i n u có thì ph i đ c ng i ký phát ký xác nh nữ ữ ổ ế ả ượ ườ ậ
 N u ngân hàng ghi chú trong L/C v vi c không cho phép s a ch a trongế ề ệ ữ ữ
L/C thì vi c s a ch a và thay đ i không đ c ch p nh n ngay c khiệ ữ ữ ổ ượ ấ ậ ả
đ c ng i ký phát xác nh n.ượ ườ ậ
III. HOA Đ N $
A. Đinh nghia: 
Môt Th tin dung yêu câu 1 “hoa đ n” ma không giai thich thêm thi bât c̣ ư ́ ̣ ̀ ́ ơ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ứ
cac loai hoa đ n nao xuât trinh đêu co thê đap ng yêu câu. Vi du : hoa đ n th nǵ ̣ ́ ơ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ứ ̀ ́ ̣ ́ ơ ươ
mai, hoa đ n hai quan, … Tuy nhiên hoa đ n “tam th i”, “chiêu lê” hoăc t ng ṭ ́ ơ ̉ ́ ơ ̣ ờ ́ ̣ ̣ ươ ự
la không đ c châp nhân.̀ ượ ́ ̣
1
1
B. Mô ta hang hoa, dich vu hoăc cac th c hiên va nh ng yêu câu chung co liên       %     
quan đên hoa đ n.  
 Mô ta hang hoa dich vu va cac th c hiên trong hoa đ n phai phu h p̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ự ̣ ́ ơ ̉ ̀ ợ
v i mô ta trong Th tin dung.ớ ̉ ư ́ ̣
 Mô ta hang hoa dich vu va cac th c hiên trong hoa đ n phai phan anh̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ự ̣ ́ ơ ̉ ̉ ́
hang hoa nao th c s đa đ c giao hoăc đa đ c cung ng. 1 hoa đ n mô tà ́ ̀ ự ự ̃ ượ ̣ ̃ ượ ứ ́ ơ ̉
toan bô hang hoa nh qui đinh trong Th tin dung sau đo ghi ro la nh ng hang̀ ̣ ̀ ́ ư ̣ ư ́ ̣ ́ ̃ ̀ ư ̀
nao đa đ c giao, cung co thê châp nhân đ c.̀ ̃ ượ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ượ
 Môt hoa đ n phai kê khai gia tri hang hoa đa giao hoăc dich vu hoăc̣ ́ ơ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣
cac th c hiên đa đ c cung ng. Đ n gia, nêu co, va đông tiên ghi trong hoá ự ̣ ̃ ượ ứ ơ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́
đ n phai phu h p v i đông tiên trong Th tin dung. Hoa đ n phai thê hiên moiơ ̉ ̀ ợ ớ ̀ ̀ ư ́ ̣ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣
chiêt khâu va giam gia đa đ c yêu câu trong th tin dung.́ ́ ̀ ̉ ́ ̃ ượ ̀ ư ́ ̣
 Nêu điêu kiên th ng mai la 1 bô phân cua mô ta hang hoa trong Th́ ̀ ̣ ươ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ư
tin dung hoăc đ c ghi găn liên v i sô tiên, thi hoa đ n phai ghi ro điêu kiêń ̣ ̣ ượ ̀ ̀ ớ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̃ ̀ ̣
th ng mai đo va nêu mô ta hang hoa chi ra nguôn cua cac điêu kiên th ngươ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ươ

mai, thi no phai chi ro nguôn cua cac th ng mai đo.̣ ̀ ́ ̃ ̃ ̃ ̀ ̉ ́ ươ ̣ ́
 Tr khi Th tin dung yêu câu, hoa đ n không cân thiêt phai ky va ghiừ ư ́ ̣ ̀ ́ ơ ̀ ́ ̉ ́ ̀
ngay.̀
 Sô l ng, trong l ng va thê tich hang hoa kê khai trong hoa đ n kó ượ ̣ ượ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ơ
mâu thuân v i kê khai trong ch ng t khac.̃ ớ ứ ừ ́
 Hóa đ n không đ c th c hi n:ơ ượ ự ệ
 Nêu giao hang hoa v t qua hoăc không đ c yêu câu tronǵ ̀ ́ ượ ́ ̣ ượ ̀
Th tin dung. Vi du: hang mâu, vât phâm quang cao thi hoa đ n khôngư ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ơ
đ c thê hiên điêu đo, ngay ca khi noi ro la miên phi.ượ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ̀ ̃ ́
1
1
 Sô l ng hang hoa yêu câu trong th tin dung co thê thay đôi trong 1́ ượ ̀ ́ ̀ ư ́ ̣ ́ ̉ ̉
dung sai +/- 5% ( ngoai tr nh ng Th tin dung qui đinh sô l ng không̣ ừ ữ ư ́ ̣ ̣ ́ ượ
đ c tăng hoăc giam; hoăc đ n vi tinh la bao, goi …).Môt s thay đôi tăngượ ̣ ̉ ̣ ơ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ự ̉
lên +5% vê sô l ng hang hoa không cho phep sô tiên thanh toan v t quà ́ ượ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ́
sô tiên cua Th tin d ng.́ ̀ ̉ ư ́ ụ
 Ngay ca khi câm giao hang t ng phân, thi dung sai kem 5% trên sổ ́ ̀ ừ ̀ ̀ ́ ́
tiên cua hoa đ n la đ c châp nhân. Nêu Th tin dung không qui đinh sồ ̉ ́ ơ ̀ ượ ́ ̣ ́ ư ́ ̣ ̣ ́
l ng thi hoa đ n coi nh thanh toan cho toan bô sô l ng.ượ ̀ ́ ơ ư ́ ̀ ̣ ́ ượ
 Nêu Th tin dung yêu câu giao hang nhiêu lân thi môi lân giao hanǵ ư ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀
phai phu h p v i lich trinh giao hang.̉ ̀ ợ ớ ̣ ̀ ̀
IV. CH NG T V N T I DÙNG CHO ÍT NH T HAI   & '
PH NG TH C V N T I KHÁC NHAU$   &
Áp d ng đi u 19 UCP 600ụ ề
Ph n này cho bi t:ầ ế
 Ch ng t v n t i dùng cho ít nh t hai ph ng th c v n t i khác nhau g iứ ừ ậ ả ấ ươ ứ ậ ả ọ
là Chúng T V n T i Liên H p ho c Đa Ph ng Th cừ ậ ả ợ ặ ươ ứ ; ch rõ r ng nóỉ ằ
dùng đ chuyên ch hàng t n i nh n hàng đ ch ho c t c ng bi n, sânể ở ừ ơ ậ ể ở ặ ừ ả ể
bay ho c t n i x p hàng t i n i đ n cu i cùng quy đ nh trong Th tínặ ừ ơ ế ớ ơ ế ố ị ư
d ng. N u m t Th tín d ng yêu c u xu t trình chúng t này thì s ápụ ế ộ ư ụ ầ ấ ừ ẽ

d ng Đi u 19 UCP 600. Khi đó, trong ch ng t không c n ph i đ c pụ ề ứ ừ ầ ả ề ậ
1
1

×