Phương pháp Phân loại Gỗ mềm
Những CQ lập ra quy định
NeLMA
NSLB
RIS
SPIB
WCLIB
WWPA
•
Các quy định Phân loại Tiêu chuẩn dành cho gỗ xẻ KV Đông Bắc
•
Các quy định Phân loại Tiêu chuẩn cho các bang vùng Hồ Lớn
•
Các quy cách tiêu chuẩn phân loại cho gỗ xẻ dòng Redwood
•
Các quy định Phân loại Tiêu chuẩn gỗ xẻ cho Thông miền Nam
•
Các quy định Phân loại Tiêu chuẩn gỗ xẻ dành cho vùng bờ Tây
•
Các quy định Phân loại Gỗ xẻ KV miền Tây
Những khoản mục chính bao
gồm các Quy định về phân
loại gỗ xẻ
•
Hàm lượng độ ẩm và các chất phụ gia
S-DRY = 19% MC hoặc ít hơn tại thời điểm xử lý bề mặt
KD = 19% MC hoặc ít hơn tại thời điểm xử lý bề mặt
MC15 = 15% MC tại thời điểm xử lý bề mặt
S-GRN = Green (không có phụ gia)
Những khoản mục chính bao
gồm các Quy định về phân
loại gỗ xẻ
•
•
•
Hàm lượng độ ẩm và các chất phụ gia
•
Các đặc tính chấp nhận được
Các kích thước tiêu chuẩn
Đánh dấu/ Dán nhãn
•
•
Sự giới hạn của các đặc tính được cho phép
Tự nhiên, và đã qua gia công
Sloughed: bị long ra
Wane: bị khuyết
Streak: đường sọc
Unsound: bị mọt ăn
Được xác định bởi …
Phân loại Gỗ xẻ
•
•
•
•
•
Chủng loại
Kích thước
Độ gần
Tần suất
Vị trí
…. Của tất cả các đặc tính và những sự không hoàn hảo trên miếng gỗ
3 Mức độ Phân loại chung
•
•
•
Cấu trúc (khung chung)
Bề ngoài
Xưởng và cửa hàng (công nghiệp)
Phân loại theo Cấu trúc
•
Được đánh giá chủ yếu dựa trên những đặc tính có
thể làm giảm độ bền mà ít chú trọng đến vẻ bề
ngoài của vật liệu
•
•
Mắt gỗ (kích thước và vị trí)
Độ nghiêng của thớ gỗ
•
Phân loại theo
Cấu trúc
•
Có thể được gom nhóm dựa trên các tương tự thành các “nhóm
loài”:
•
Đơn giản hóa marketing, thiết kế và kỹ nghệ xử lý.
Các nhóm loài phổ biến
Douglas fir – Larch: Bách Douglas – Đường Tùng
Hem-Fir: Bách
Spruce-Pine-Fir (SPF): Vân sam – Thông - Bách
Phân loại gỗ xẻ
Phân loại gỗ xẻ
•
•
•
•
•
•
Sản phẩm tự nhiên
Biến tính
Các đặc tính
Thử nghiệm
Nghiên cứu
Giám sát
Đặc tính
•
Thớ gỗ
•
•
Sự sắp xếp của sợi gỗ
Tỷ trọng
•
Tốc độ lớn
•
•
Nhanh (mở/thô)
Chậm (đóng/dầy)
Tỷ trọng gỗ
Mở/Thô – NHANH
Đóng/dày – CHẬM
Các đặc tính
•
•
•
•
•
•
•
•
Độ nghiêng của thớ gỗ
Mắt
Mục/hỏng
Nứt
Bị móp
Phồng
Skip
Checks
Mắt
• Một phần của nhánh cây trở thành phần trong thân (gốc/cành) của một cây
• Mắt gây gián đoạn sự liên tục, và thay đổi hướng của các sợi gỗ
Mắt
•
Tuổi: 30
•
Cây bị bão làm hư hại
•
Sự hình thành mắt (cành cũ)
Kích thước Gỗ xẻ
Tải trọng
Phân loại Xác định các Đặc tính
•
•
•
Mắt lớn
Bị khuyết
Nhiều mắt
= Cấp thấp hơn
•
•
Mắt nhỏ hơn
Ít mắt
= Cấp cao hơn
Phân loại Xác định Giá trị
•
Cấp thấp hơn
= Yếu hơn
= Nhiều khiếm khuyết hơn
•
Cấp cao hơn
= Bền hơn
= Gần như sạch
Gỗ mềm xẻ
• 3 phạm trù cơ bản
1.
Bề ngoài của sản phẩm
2.
Phân loại cấu trúc
3.
Phân loại cho xưởng và cửa hàng
Các kích thước gỗ xẻ
Độ dày
Tấm dẹt (ván)
1” to 1½”
(2.54 – 3.81 cm)
Thanh
2” to 4”
5.08 – 10.16 cm
Gỗ
5”+
(12.7 cm trở lên)
Lựa chọn gỗ
xây dựng
No. 1
No. 2
Tiêu chuẩn
Stud
Gỗ làm khung
Concrete Formwork
Gỗ hạng nặng và các thanh giằng
Glulam