Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ôn tốt nghiệp chương V :Điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.63 KB, 10 trang )

Ôn thi Gv: Phạm thò Thủy - ĐTH
Chương V: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I - Lý thuyết
1* Hiệu điện thế xoay chiều, cường độ dòng điện xoay chiều
+ Nếu i = I
o
cosωt thì u = U
o
cos (ωt + ϕ).
+ Nếu u = U
o
cosωt thì i = I
o
cos (ωt - ϕ)
Với I
o
là cường độ dòng điện cực đại U
0
là điện áp cực đại và U
0
= I
0.
Z
Z = ..................................... là tổng trở của mạch điện
ϕ là độ lệch pha của u so với i và được xác đònh bởi:
tgϕ = .....................=
R
C
L
ω
ω


1
+

2* Các giá trò hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: I = .........; U =.......... và E =............
3* Các loại đoạn mạch xoay chiều
a. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: u
R
................. với i ; I = ...........
b. Đoạn mạch chỉ có tụ điện: u
C
...............hơn i góc
2
π
; I =...............;
với Z
C
=........ là dung kháng của tụ điện; C là..................................... có đơn vò..........
c. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm: u
L
.............. hơn i góc
2
π
.
I =
L
L
Z
U
; với Z
L

= .......... là cảm kháng của cuộn dây.L : là.............................có đơn vò..........
d. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (không phân nhánh):
Độ lệch pha ϕ giữa u và i xác đònh theo biểu thức: tgϕ =
Cường độ hiệu dụng xác đònh theo đònh luật Ôm: I =
Z
U
.
Với Z = ................................................. là tổng trở của đoạn mạch.
Khi Z
L
> Z
C
thì u ........................ hơn i (đoạn mạch có tính .........................).
Khi Z
L
< Z
C
thì u ..........................hơn i (đoạn mạch có tính ........................).
4* HiƯn tỵng céng hëng ®iƯn x¶y ra khi................................
Khi ®ã ...................................................................................................................
..................................................................................................
..............................................................................
5* Cách nhận biết cuộn dây có điện trở thuần r
Xét toàn mạch, nếu: Z .....
22
)(
CL
ZZR
−+
; U .....

22
)(
CLR
UUU
−+

hoặc P ..... I
2
R hoặc cosϕ......
Z
R
thì cuộn dây có điện trở thuần r ≠ 0.
Xét cuộn dây, nếu: U
d
≠ U
L
hoặc Z
d
≠ Z
L
hoặc P
d
≠ 0 hoặc cosϕ
d
≠ 0 hoặc ϕ
d
....
2
π
thì cuộn dây có điện trở

thuần r ≠ 0.
6* Công suất của dòng điện xoay chiều
+ Công suất của dòng điện xoay chiều: P = ...........
1
Ôn thi Gv: Phạm thò Thủy - ĐTH
+ Hệ số công suất: cosϕ =............
+ Ý nghóa của hệ số công suất cosϕ
Trường hợp cosϕ = 1 tức là ϕ = 0: mạch chỉ có ...., hoặc mạch RLC có .......................... (Z
L
= Z
C
) thì P =
P
max
= ................
Trường hợp cosϕ = 0 tức là ϕ = ±
2
π
: Mạch chỉ có ....., hoặc chỉ có ....., hoặc có cả L và C mà không có R
thì P = P
min
= 0.
Để nâng cao hệ số công suất của mạch phải mắc thêm vào mạch cuộn cảm hoặc tụ điện thích hợp sao cho
cảm kháng và dung kháng của mạch xấp xỉbằng nhau để cosϕ ≈ 1.
Đối với các động cơ điện, tủ lạnh, … nâng cao hệ số công suất cosϕ để giảm ..................................
II - Bài tập trắc nghiệm
Câu 1) Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu diện thế xoay chiều có giá trị: hiệu dụng U khơng đổi và
tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của
dòng điện phải bằng:
A. 25Hz B. 100Hz C. 12,5Hz D. 400Hz

Câu 2) Một thiết bị điện một chiều có các giá trị: định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải
chịu được hiệu điện thế tối đa là:
A.
V.2110
B. 110V C. 220V D.
V.2220
Câu 3) Một thiết bị điện xoay chiều có các giá trị: định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải
chịu được hiệu điện thế tối đa là:
A.
V.2220
B. 220V.C.
V.2110
D. 110V
Câu 4) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức:
Vtu )100cos(2110
π
=
Hiẹu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 110V B.
V.2110
C. 220V D.
V.2220
Câu 5) Giá trị: hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
Vtu ).100cos(5220
π
=
là:
A. 220
V.5
B. 220V C. 110

V.10
D. 110
V.5
Câu 6) Giá trị: hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức
Ati )
6
200cos(32
π
π
+=
là:
A. 2A B. 2
3
A C.
6
A D. 3
2
A.
Câu 7) Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC là:
Ati )
6
100cos(25
π
π
+=
. Ở
thời điểm
st
300
1

=
cường độ trong mạch đạt giá trị::
A. 5A B. -5A C. Bằng khơng D. Một giá trị: khác
Câu 8) Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100πt +
3
π
)A Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A.
B. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz.
C. Cường dộ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A.
D. Chu kì dòng điện là 0,01s.
Câu 9) Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần.
Câu 10) Gọi i, Io, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định
bởi hệ thức nào sau đây?
2
On thi Gv: Phaùm thũ Thuỷy - ẹTH
A.
tiRQ ..
2
=
B.
tIRQ ..
2
=
C.
t
I
RQ .

2
.
2
0
=
D. B v C u ỳng.
Cõu 11) Mt dũng in xoay chiu i qua in tr 25

trong thi gian 2 phỳt thỡ nhit lng to ra l
Q=6000J. Cng hiu dng ca dũng in xoay chiu l :
A. 3A B. 2A C.
3
A D.
2
A
Cõu 12) Chn phỏt biu sai khi núi v ý ngha ca h s cụng sut :
A. tng hiu qu s dng in nng, chỳng ta phi tỡm cỏch nõng cao h s cụng sut.
B. H s cụng sut cng ln thỡ khi U,I khụng i cụng sut tiờu th ca mch in cng ln.
C. H s cụng sut cng ln thỡ cụng sut tiờu th ca mch in cng ln.
D. H s cụng sut cng ln thỡ cụng sut hao phớ ca mch in cng ln.
Cõu 13) Chn phỏt biu ỳng v vụn k v ampek
A. Giỏ tr: o ca vụn k v ampe k xoay chiu ch giỏ tr: hiu dng ca hiu in th v cng
dũng in xoay chiu.
B. Giỏ tr: o ca vụn k v ampe k xoay chiu ch giỏ tr: cc i ca hiu in th v cng
dũng in xoay chiu.
C. Giỏ tr: o ca vụn k v ampe k xoay chiu ch giỏ tr: trung bỡnh ca hiu in th v cng
dũng in xoay chiu.
D. Giỏ tr: o ca vụn k v ampe k xoay chiu ch giỏ tr: tc thi ca hiu in th v cng
dũng in xoay chiu.
Cõu 14) Chn phỏt biu sai trong cỏc phỏt biu sau õy?

A. Khi cng dũng in qua on mch ch cú in tr R v qua on mch gm in tr R mc ni tip
vi mt t C l nh nhau thỡ cụng sut tiờu th trờn c hai on mch ging nhau.
B. Trong mch RC in nng ch tiờu th trờn in tr R m khụng tiờu th trờn t in..
C. T in khụng cho dũng xoay chii i qua.
D. Dũng in xoay chiu thc cht l mt dao ng cng bc.
Cõu 15) Mt on mch RLC c mc vo hiu in th
tUu

cos
0
=
. H s cụng sut cos

ca
on mch c xỏc nh theo h thc:
A.
IU
P
.
cos
=

B.
Z
R
=

cos
C.
22

)
1
(
cos
C
LR
R



+
=
D. C A, B v C
Cõu 16) Chn phỏt biu ỳng trong trng hp
C
L


1
>
ca mch in xoay chiu RLC mc nt
A. Trong mch cú cng hng in.
B. H s cụng sut cos

>1
C. Hiu in th hai u in tr thun R t giỏ tr: cc i.
D. Cng dũng in chm pha hn hiu in th hai u on mch.
Cõu 17) Chn phỏt biu ỳng khi núi v mch in xoay chiu cú in tr R:
A.Nu hiu in th hai u in tr cú biu thc
).sin(

0

+=
tUu
thỡ biu thc dũng in qua in
tr l
tIi

sin
0
=
B.Mi liờn h gia cng dũng in v ủieọn aựp hiu dng c biu din theo cụng thc U= I/R
C.Dũng in qua in tr v hiu in th hai u in tr luụn cựng pha.
D.Pha ca dũng in qua in tr luụn bng khụng.
Cõu 18) Cho mch in xoay chiu khụng phõn nhỏnh RLC . t vo hai u mch in mt hiu in
th xoay chiu cú biu thc
tUu

cos
0
=
. iu kin cú cng hng in trong mch l:
A. LC = R
2

B.
RLC
=
2


C.
1
2
=

LC
D.
2

=
LC
3
OÂn thi Gv: Phaïm thò Thuûy - ÑTH
Câu 19) Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn điện không đổi thì
không có dòng điện nếu mắc vào nguồn
Vtu ).100cos(100
π
=
thì có
Ati )
2
100cos(5
π
π
+=
A. Mạch có R nối tiếp C B. Mạch có R nối tiếp L
C. Mạch chỉ có C D. Mạch có L nối tiếp C
Câu 20) Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị: hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều
kiện để U=U1+U2 là:

A.
2
2
1
1
R
L
R
L
=
B.
1
2
2
1
R
L
R
L
=
C.
2121
RRLL
=
D.
2121
RRLL
+=+

Câu 21) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng

cộng hưởn xảy ra thì:
A. U= UR B. ZL=ZC C. UL=UC=0 D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.
Câu 22) Cho một đoạn mạch điện ABC nối tiếp gồm một tụ C (đoạn AB), và một cuộn cảm (đoạn BC)
có điện trở R và độ tự cảm L. Khi tần số dòng điện qua mạch bằng 1000 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng
UAB =2V, UBC =
3
V, UAC = 1V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 1 mA.
A. Điện trở thuần R=500
3

B. Độ tự cảm
HL
π
75,0
=
C. Điện dung của tụ
FC
µ
π
4
1
=
D. Cả B và C .
Câu 23) Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
)(.100sin
0
AtIi
π
=
. Trong khoảng thời gian

từ 0 đến 0,01s, cường độ tức thời có giá trị: bằng 0,5Io vào những thời điểm:
A.
ss
400
2
;
400
1
B.
ss
500
3
;
500
1
C.
ss
300
2
;
300
1
D.
ss
600
5
;
600
1
Câu 24) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm

HL
π
1
=

biểu thức:
Vtu )
3
.100sin(2200
π
π
+=
(V) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
Ati )
6
5
100sin(22
π
π
+=
B.
Ati )
6
100sin(22
π
π
+=
C.
Ati )

6
100sin(22
π
π
−=
D.
Ati )
6
5
100sin(2
π
π
−=
Câu 25) Hai đầu tụ điện có điện dung 31,8µF một hiệu điện thế u =120cos(100πt+
6
π
)V thì cường độ
dòng điện chạy qua tụ là:
A. i =1, 2cos(100πt-
3
π
)A. B. i = 1,2cos(100πt+
3
2
π
)A.
C. i = 1,2cos(100πt-
3
2
π

)A. D. i = 2cos(100πt+
6
π
)A.
Câu 26) Cuộn dây có điện trở trong 40Ω có độ tự cảm
π
4,0
H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu điện thế
xoay chiều u =120
2
cos(100πt-
6
π
)V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
A i = 3 cos (100πt+
4
π
) A. B. i = 3 cos (100πt-
12
5
π
) A.
4
OÂn thi Gv: Phaïm thò Thuûy - ÑTH
C. i = 3
2
cos (100πt+
12
π
) A.. D. i = 3 cos (100πt-

12
π
) A
Câu 27) Cho điện trở thuần R = 60Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
FC
µ
π
6
1000
=
, biểu thức
hiệu điện thế hai đầu mạch là u =120
2
cos (100πt-
6
π
) V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
A. i = 2 cos (100πt +
4
π
) A. B.i = 2 cos (100πt-
12
π
)A.
C. i = 2 cos (100πt +
12
π
) A. D. i = 2cos (100πt+
12
5

π
)A
Câu 28) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H tụ điện
có C=
π
15
1000
µF. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 200 cos (100πt+
4
π
) V thì biểu thức cường
độ dòng điện chạy qua tụ điện là:
A i = 2
2
cos (100πt -
4
π
) A. B. i = 2
2
cos (100πt +
2
π
) A..
C. i = 2
2
cos (100πt +
4
π
) A.. D. i = 2
2

cos 100πt A..
Câu 29) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80Ω, cuộn dây có điện trở 20Ω, có độ tự cảm
L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318µF. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200sin(100πt-
4
π
) V
thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là:
A i =
2
cos (100πt -
2
π
) A. B. i = cos (100πt +
2
π
) A..
C. i =
2
cos (100πt -
4
π
) A. D. i =
2
cos 100πt A.
Câu 30) Mạch như hình vẽ A L M C B
uAB = 120
2
cos 100 πt(V) Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120V, và uAM nhanh
pha hơn uAB
2

π
Biểu thức uMB có dạng :
A.120
2
cos (100 πt +
2
π
)V B.240 cos (100 πt –
4
π
)V
C.120
2
cos (100 πt +
4
π
)V D.240 cos (100 πt –
2
π
)V
Câu 31) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Cho L, C,
ω
không đổi. Thay đổi R cho
đến khi R= R
0
thì P
MAX
. Khi đó:
A.
2

)(
CLO
ZZR
−=
B.
CLO
ZZR
−=
C.
CLO
ZZR
−=
D.
LCO
ZZR
−=
Câu 32) Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu điện thế:
Vtu )
3
.100cos(2127
π
π
+=
. Điện trở thuần 50

. Công suất của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch
nhận giá trị: nào sau đây?
A. P = 80,65W B. P = 20,16 W C. P = 40,38 W D. P = 10,08 W
Câu 33) Đặt hiệu điện thế
tUu

ω
cos
0
=
V (Uo,
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi, điều chỉnh trị số R để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,5 B. 0,85 C.
2
/2 D. 1
5

×