Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BG12 bai toan ve diem va duong tron p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.6 KB, 5 trang )

Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 10)

BG12. BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG TRÒN (P1)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Ví dụ 1: [ĐVH]. (Khối A – 2011)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + y + 2 = 0 và đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y = 0 . Gọi I
là tâm của đường tròn (C), M là một điểm thuộc d. Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (với A
và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ của điểm M biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10.
Đ/s: M ( −3;1)
Ví dụ 2: [ĐVH]. (Khối B – 2006)
Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 6 y + 6 = 0, M (−3;1). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B
là các tiếp điểm). Viết phương trình đường thẳng AB.

Đ/s: AB : 2 x + y − 3 = 0
Ví dụ 3: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : ( x − 4)2 + y 2 = 4, N (4;1). Tìm điểm M trên Oy sao cho qua M kẻ hai
tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) đồng thời AB đi qua N.

Đ/s: M (0; 4)
Ví dụ 4: [Tham khảo]. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y = 0, d : x + 2 y − 12 = 0 . Tìm điểm M thuộc d
sao cho qua M có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn (C) và góc giữa hai tiếp tuyến bằng 600
Lời giải:
2
2
Ta có ( C ) = ( x − 2 ) + ( y − 1) = 5 ⇒ ( C ) có tâm I ( 2;1) và bán kính R = 5.
Gọi M ∈ d : x + 2 y − 12 = 0 ⇒ M ( 2t + 12; −t ) ⇒ IM = ( 2t + 10; −t − 1)



⇒ IM 2 = ( 2t + 10 ) + ( −t − 1) = 5t 2 + 42t + 101
2

2

 AMB = 600
Gọi A, B là hai tiếp điểm. Bài ra có 
0
 AMB = 120


TH1. AMB = 600 ⇒ AMI = 300. Do đó sin AMI =

t = −3 ⇒ M ( 6;3)

⇒ 5t + 42t + 101 = 20 ⇔ 
27
 6 27 
t=− ⇒M ; 

5
5 5 

IA
5
1
=
= sin 300 = ⇒ IM 2 = 20
IM IM

2

2



TH1. AMB = 1200 ⇒ AMI = 600. Do đó sin AMI =

IA
5
3
20
=
= sin 600 =
⇒ IM 2 =
IM IM
2
3

20
⇔ 15t 2 + 126t + 283 = 0.
3
Phương trình vô nghiệm vì ∆ ' = 632 − 15.283 = −276 < 0.
 6 27 
Đ/s: M ( 6;3) hoặc M  ;  .
5 5 
⇒ 5t 2 + 42t + 101 =

Ví dụ 5: [Tham khảo]. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y = 0, d : x − y + 1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d
sao cho qua M có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn (C), với các tiếp điểm là A, B đồng thời

AMB = 600.
Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Từ giả thiết ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 )
2

−1 − 2 + 1

Ta có d ( I ; d ) =

2

2

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Lời giải:
= 5 ⇒ ( C ) có tâm I ( −1; 2 ) và bán kính R = 5.

= 2 < R ⇒ d cắt ( C ) .

IA
5
1
=
= sin 300 = ⇒ IM = 2 5.
IM IM

2
2
2
2
Do M ∈ d : x − y + 1 = 0 ⇒ M ( t ; t + 1) ⇒ IM = ( t + 1; t − 1) ⇒ IM = ( t + 1) + ( t − 1) = 2t 2 + 2

Góc AMB = 600 ⇒ AMI = 300 ⇒ sin AMI =

t = 3 ⇒ M ( 3; 4 )
⇔ 2t 2 = 18 ⇔ 
t = −3 ⇒ M ( −3; −2 )
Đ/s: M ( 3; 4 ) hoặc M ( −3; −2 ) .

(

⇒ 2t 2 + 2 = 2 5

)

2

Ví dụ 6: [Tham khảo]. Cho đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + ( y − 2) 2 = 4, N (2;1). Tìm điểm M trên
d : x + y + 2 = 0 sao cho qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) đồng thời AB đi
qua N.
Lời giải:
( C ) có tâm I (1; 2 ) và bán kính R = 2. Do M ∈ d : x + y + 2 = 0 ⇒ M ( t; −t − 2 ) ⇒ IM = ( t − 1; −t − 4 )
⇒ IM 2 = ( t − 1) + ( −t − 4 ) = 2t 2 + 6t + 17 = R 2 + MA2 = 22 + MA2 ⇒ MA2 = 2t 2 + 6t + 13.
2

2


Ta có MA = MB. Gọi (T ) là đường tròn tâm M bán kính R ' = MA = MB

⇒ (T ) : ( x − t ) + ( y + t + 2 ) = MA2 = 2t 2 + 6t + 13 ⇔ x 2 + y 2 − 2tx + 2 ( t + 2 ) y = 2t + 9.
2

2

( x − 1)2 + ( y − 2 )2 = 4
Tọa độ của A, B là nghiệm của hệ 
2
2
 x + y − 2tx + 2 ( t + 2 ) y = 2t + 9
⇒ x 2 + y 2 − 2tx + 2 ( t + 2 ) y − ( x − 1) − ( y − 2 ) = 2t + 9 − 4 ⇔ ( 2 − 2t ) x + ( 2t + 8 ) y − 2t − 10 = 0 (1)
2

2

Tọa độ của A, B thỏa mãn (1) ⇒ AB : ( 2 − 2t ) x + ( 2t + 8 ) y − 2t − 9 = 0.

AB qua N ( 2;1) ⇒ ( 2 − 2t ) .2 + ( 2t + 8 ) .1 − 2t − 10 = 0 ⇔ 4 − 4t + 2t + 8 − 2t − 10 = 0 ⇔ t =

1
1 5
⇒ M  ; − .
2
2 2

BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0 và đường tròn

(C ) : ( x − 2)2 + ( y − 3)2 = 4 . Gọi I là tâm của đường tròn (C), M là một điểm thuộc d. Qua điểm M kẻ các tiếp
tuyến MA và MB đến (C) (với A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ của điểm M biết tứ giác MAIB có diện
tích bằng 2 6.
Lời giải
2
2
Ta có: (C ) : ( x − 2) + ( y − 3) = 4 ⇒ I ( 2, 3) , R = 2
Gọi M ( 3 − 2m, m )

Ta có: 2 6 = S MABI = 2S AIM = IA. AM = R IM 2 − R 2 = 2 IM 2 − 4 ⇔ IM 2 − 4 = 6 ⇔ IM 2 = 10
 M ( −1, 2 )
m = 2
2
2
⇔
⇔ (1 − 2m ) + ( m − 3) = 10 ⇔ 
m = 0
 M ( 3, 0 )

Bài 2: [ĐVH]. Cho đường thẳng d: x – y + 2 = 0 và đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Gọi I là tâm
của đường tròn (C), M là một điểm thuộc d. Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (với A và B là
các tiếp điểm). Tìm tọa độ của điểm M biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 6 2.
Lời giải
Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình


(C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 ⇒ ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 9 ⇒ I (1, −2 ) , R = 3
2

2

Gọi M ( m, 2 − m )

Ta có: 6 2 = S MABI = 2 S AIM = IA. AM = R IM 2 − R 2 = 3 IM 2 − 9 ⇔ IM 2 = 17
 M ( 0, 2 )
m = 0
2
2
⇔ ( m − 1) + ( 4 − m ) = 17 ⇔ 
⇔
m = 5
 M ( 5, 7 )

(C ) : ( x − 1)2 + ( y + 2)2 = 9
.
Bài 3: [ĐVH]. Cho đường tròn và đường thẳng 
d : x + y + m = 0
Tìm m để trên d có duy nhất một điểm M mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là
các tiếp điểm) sao cho tam giác MAB vuông.
Lời giải
2
2
(C ) : ( x − 1) + ( y + 2) = 9 ⇒ I (1, −2 ) , R = 3
Gọi M ( a, −m − a )

R 2 = S MABI = 2 S AIM = IA. AM = R IM 2 − R 2 ⇔ IM 2 = 2 R 2 = 18 ⇔ ( a − 1) + ( a + m − 2 ) = 18

2

2

⇔ 2a 2 + 2 ( m − 3) a + m2 − 4m − 13 = 0
Trên có duy nhất một điểm M mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB tới (C)
m = 7
2
⇔ ( m − 3) = 2 m 2 − 4m − 13 ⇔ m 2 − 2m − 35 = 0 ⇔ 
 m = −5

(

)

Bài 4: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 5 = 0 . Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua có thể kẻ
được hai tiếp tuyến đến đường tròn (C) và góc giữa hai tiếp tuyến bằng 600
Lời giải
2
2
Ta có: (C ) : x + y − 6 x + 5 = 0 ⇒ I ( 3, 0 ) , R = 2 . Gọi M ( 0, m )
Do AMB = 600 ⇒ AMI = 300 ⇒ IM = 2 R = 4 ⇔ 9 + m 2 = 16 ⇔ m = ± 7 suy ra M (0; 7 ), M (0; − 7 )

Bài 5: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 4,
giác MAB có diện tíc bằng

8

A 1; −  , B (3;0). Tìm điểm M trên đường tròn sao tam
3



20
.
3

Lời giải
Ta có:
 8 2
AB =  2,  = ( 3, 4 ) ⇒ n AB = ( −4,3) ⇒ ( AB ) : −4 ( x − 3) + 3 y = 0 hay −4 x + 3 y + 12 = 0
 3 3
2S
• d ( M , AB ) = MAB = 4
AB
Suy ra M thuộc đường thẳng song song với đường thẳng AB và cách đường thẳng AB 4 đơn vị dài. Giả
 ( d ) : −4 x + 3 y − 8 = 0
sử đường thẳng đó là ( d ) . ⇒ 
( d ) : −4 x + 3 y + 32 = 0
 14 48 
• ( d ) : −4 x + 3 y − 8 = 0 ⇒ M = ( d ) ∩ ( C ) ⇒ M ( −2; 0), M  − ; 
 25 25 
• ( d ) : −4 x + 3 y + 32 = 0 ⇒ vô nghiệm



Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG


MOON.VN – Học để khẳng định mình

Bài 6: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : ( x − 2)2 + ( y − 3) 2 = 10
Hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn đã cho. Tìm tọa độ các đỉnh A, C biết rằng cạnh AB đi qua
M (−3; −2) và điểm A có hoành độ dương.
Lời giải
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, CD. Dễ thấy E,F lần lượt là tiếp điểm
của AB,CD với đường tròn (C ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 = 10 ⇒ I ( 2, 3) , R = 10
Giả sử n AB = ( m, n ) ⇒ ( AB ) : m ( x + 3) + n ( y + 2 ) = 0
nAC = ( a, b ) ⇒ ( AC ) : a ( x − 2 ) + b ( y − 3) = 0

5 ( m + n)

Ta có: 10 = R = d ( I , ( AB ) ) =

m2 + n 2

(

)

⇒ 2 m2 + n 2 = 5 ( m + n )

2

 m = −3n
 n AB = ( −3,1)

⇔


1
m = − n
 n AB = (1, −3)
3

+) Với n AB = ( −3,1) ⇒ ( AB ) : −3 x + y − 7 = 0 ⇒ E ( −1, 4 ) ⇒ F ( 5, 2 ) ⇒ ( CD ) : −3 x + y + 13 = 0
Ta có
 a = 2b
 n AC = ( 2,1)
−3a + b
1
2
= cos 450 = cos ( AC , AB ) =
⇔ 5 a 2 + b 2 = ( −3a + b ) ⇔ 
⇔
1
a = − b
2
 n AC = ( 2, −1)
a 2 + b 2 10

2
n AC = ( 2,1) ⇒ ( AC ) : 2 x + y − 7 = 0 ⇒ A ( 0, 7 ) (loại)

(

+) Với nAB
Ta có:
1
2


)

 6 17 
n AC = ( 2, −1) ⇒ ( AC ) : 2 x − y − 1 = 0 ⇒ A  − ,  (loại)
 5 5
= (1, −3) ⇒ ( AB ) : x − 3 y − 3 = 0 ⇒ E ( 3, 0 ) ⇒ F (1, 6 ) ⇒ ( CD ) : x − 3 y + 17 = 0

= cos 45 = cos ( AC , AB ) =
0

a − 3b
a 2 + b 2 10

(

⇔ 5 a +b
2

2

) = ( −3b + a )

n AC = (1, 2 ) ⇒ ( AC ) : x + 2 y − 8 = 0 ⇒ A ( 6,1) ; C ( −2, 5 )

2

b = 2a
 n AC = (1, 2 )


⇔

b = − 1 a
 n AC = ( −1, 2 )

2

n AC = ( −1, 2 ) ⇒ ( AC ) : − x + 2 y − 4 = 0 ⇒ A ( −18, −7 ) (loại)

(C ) : ( x − 1)2 + ( y + 2)2 = 9
Bài 7: [ĐVH]. (Khối D – 2007). Cho đường tròn và đường thẳng 
. Tìm m để
d : 3x − 4 y + m = 0
trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới (C) (với A, B là các tiếp
điểm) sao cho tam giác PAB đều.
Lời giải:
Đường tròn (C) có tâm I (1; −2 ) và bán kính R = 3 . Ta có tam giác PAB đều nên IP = 2 IA = 2 R = 6 ⇔ P

thuộc đường tròn ( C ') tâm I bán kính R ' = 6 .

Trên d có duy nhất 1 điểm P thoã mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi d tiếp xúc với ( C ') tại P
⇔ d ( I;d ) = 6 = R ' ⇔

11 + m
5

 m = 19
=6⇔
 m = −41


Bài 8: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : ( x − 2)2 + ( y − 4) 2 = 8, d : x − y − 2 = 0 . Tìm điểm M trên d để qua M có
thể kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác IAB có diện tích
max.
Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Lời giải:
Gọi M ( t ; t − 2 ) và H = MI ∩ AB ta có: I ( 2; 4 ) ; R = 8
1
1
R2
IA.IB.sin AIB = R 2 sin AIB ≤
=4
2
2
2
Dấu bằng xảy ra khi AIB = 900 ⇒ MIA = 450 khi đó tam
giác AMI vuông cân tại A ta có: MI = AI 2 = R 2 = 4
t = 6  M ( 2;0 )
2
2
⇔ ( t − 2 ) + ( t − 6 ) = 16 ⇔ 
⇒
t = 2  M ( 6; 4 )

Khi đó S IAB =


Bài 9: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + ( y + 1) 2 = 1, M (2;0). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (C)
(với A, B là các tiếp điểm). Viết phương trình đường thẳng AB.
Lời giải:
Dễ thấy tứ giác MAIB là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm K
là trung điểm của MI vì A và B cùng nhìn MI một góc 900
Ta có: I (1; −1) ; R = 1 . Phương trình đường tròn ngoại tiếp
2

2

3 
1 1

tứ giác MAIB là:  x −  +  y +  = .
2 
2
2

Khi đó tọa độ 2 điểm A,B thoã mãn hệ phương trình sau:

2
2

3 
1 1
x

+
y

+

 
 =
2 
2
2 ⇒ x + y − 1 = 0 . Vậy AB : x + y − 1 = 0 .
Hệ PT: 
2
2

( x − 1) + ( y + 1) = 1

Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn

Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!



×