KHÁNG THỂ
1. Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:
A. albumin,
B. 2 globulin,
C. 2 globulin,
D. globulin,
E. globulin.
2. Ig vận chuyển được qua nhau thai thuộc lớp:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM.
3. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM.
4. Lớp kháng thể có nồng độ thấp nhất trong máu là:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM.
5. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc
lớp:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM
6. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc
lớp:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
1
KHÁNG THỂ
D. IgG,
E. IgM
7. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi,
B. 3 chuỗi,
C. 4 chuỗi,
D. 5 chuỗi,
E. 6 chuỗi,
8. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi,
B. 3 chuỗi,
C. 4 chuỗi,
D. 5 chuỗi,
E. 6 chuỗi,
9. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi,
B. 3 chuỗi,
C. 4 chuỗi,
D. 5 chuỗi,
E. 6 chuỗi,
10. Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng nầy nối với chuỗi nặng kia bằng:
A. Cầu nối disulfua,
B. lực liên kết tĩnh điện Coulomb,
C. lực liên kết hydro,
D. lực Van der Wall,
E. lực ố thuỷ.
11. Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng nối với chuỗi nhẹ bằng:
A. Cầu nối disulfua,
B. lực liên kết tĩnh điện Coulomb,
C. lực liên kết hydro,
D. lực Van der Wall,
E. lực ố thuỷ.
12. Trong phân tử kháng thể, chuỗi nhẹ nầy nối với chuỗi nhẹ kia bằng:
A. Cầu nối disulfua,
B. lực liên kết tĩnh điện Coulomb,
C. lực liên kết hydro,
2
KHÁNG THỂ
D. lực Van der Wall,
E. các câu trên đều sai.
13. Lớp kháng thể có chuỗi nặng gamma là:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM
14. Lớp kháng thể có chuỗi nặng epsilon là:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM
15. 22 hoặc 22 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM
16. Lớp kháng thể gắn trên bề mặt tế bào mastocyt và bạch cầu hạt ái kiềm
chủ yếu là:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM
17. Lớp kháng thể hiện diện tại niêm mạc đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dụctiết niệu chủ yếu là:
A. IgA,
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM
18. Lớp kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất là:
A. IgA,
3
KHÁNG THỂ
B. IgD,
C. IgE,
D. IgG,
E. IgM
19. Vị trí kháng thể gắn với kháng nguyên nằm tại:
A. vùng cố định,
B. vùng thay đổi,
C. vùng bản lề,
D. đoạn Fc,
E. đoạn Fab.
20. Vị trí cố định bổ thể của kháng thể nằm tại:
A. vùng cố định,
B. vùng thay đổi,
C. vùng bản lề,
D. đoạn Fc,
E. đoạn Fab.
21. IgE có vai trò trong cơ chế phản vệ do:
A. Nồng độ thấp trong máu
B. Các dị nguyên là những hapten
C. Có thụ thể FcR trên tế bào mast
D. Thời gian sống dài trong tổ chức
E. Tất cả các câu trên đều sai
32. Lớp kháng thể nào sau đây có thành phần dưới lớp:
A. IgA và IgG
B. IgG và IgD
C. IgE và IgG
D. IgM và IgA
E. IgG và IgM
33. Hai domain của phân tử kháng thể tham gia vào vị trí kết hợp với kháng
nguyên là:
A. VH và CH
B. VL và CL
C. VH và VL
D. CH1 và VL
E. CH3 và VL
34. Khi xử lý phân tử kháng thể bằng Mercapto-ethanol sẽ thu được:
4
KHÁNG THỂ
A. 2 mảnh F(ab’)2 và Fc’
B. 2 mảnh Fab và Fc
C. 3 mảnh: 2 Fab và 1 Fc
D. 2 chuỗi polypeptid: H và L
E. 4 chuỗi polypeptid: 2H và 2L
36. Kháng thể kháng nhóm máu ABO có thể gây tan máu nội mạch sau khi
truyền máu bất đồng. Những kháng thể này chủ yếu là:
A. IgA
B. Ig D
C. Ig E
D. Ig G
E. Ig M
------------------------------------------2006-2009
1. Các chuỗi nặng tham gia cấu trúc các lớp kháng thể
1a. Chuỗi nặng α tham gia cấu trúc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
1b. Chuỗi nặng γ tham gia cấu trúc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
1c. Chuỗi nặng μ tham gia cấu trúc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
1d. Chuỗi nặng δ tham gia cấu trúc lớp kháng thể:
5
KHÁNG THỂ
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
1e. Chuỗi nặng ε tham gia cấu trúc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
2. Tổ hợp các chuỗi trong phân tử kháng thể:
2a. Cấu trúc α2κ2, α2λ2 thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
2b. Cấu trúc μ2κ2, μ2λ2 thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
2c. Cấu trúc γ2κ2, γ2λ2 thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
2d. Cấu trúc δ2κ2, δ2λ2 thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
6
KHÁNG THỂ
2e. Cấu trúc ε2κ2, ε2λ2 thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
3. Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:
A. Albumin.
B. Alpha1-globulin.
C. Alpha2-globulin.
D. Beta-globulin.
E. Gamma-globulin.
4. Kháng thể trong đáp ứng miễn dịch tiên phát và thứ phát
4a. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu
thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
4b. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu
thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
5. Nồng độ kháng thể
5a. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
5b. Lớp kháng thể có nồng độ thấp nhất trong máu là:
A. IgG
7
KHÁNG THỂ
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
6. Vận chuyển immunoglobulin
6a. Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
6b. Kháng thể được tiết ra niêm mạc đường hô hấp và tiêu hoá thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
7. Đặc điểm hoạt động của kháng thể
7a. Kháng thể gắn trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiềm chủ
yếu thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
7b. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất
thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
E. IgE
8. Số chuỗi polypeptid trong phân tử kháng thể
8a. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
8
KHÁNG THỂ
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
8b. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
8c. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là:
A. 2 chuỗi.
B. 3 chuỗi.
C. 4 chuỗi.
D. 5 chuỗi.
E. 6 chuỗi.
9. Cầu disulfua liên chuỗi
9a. Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng này nối với chuỗi nặng kia
bằng:
A. cầu nối disulfua.
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
C. lực liên kết hydro.
D. lực liên phân tử van der Waals.
E. lực kỵ nước.
9b. Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng nối nhẹ bằng:
A. cầu nối disulfua.
B. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
C. lực liên kết hydro.
D. lực liên phân tử van der Waals.
E. lực kỵ nước.
10. Vị trí gắn với kháng nguyên
10a. Vị trí kháng thể gắn với kháng nguyên nằm tại:
A. vùng CH1.
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. mãnh Fc.
E. mãnh Fab.
9
KHÁNG THỂ
10b. Kháng thể có thêm vùng CH4 thuộc lớp:
A. IgG và IgE
B. IgG và IgA
C. IgG và IgM
D. IgM và IgA
E. IgM và IgE
11. Xử lý phân tử kháng thể bằng protease
11a. Xử lý phân tử kháng thể bằng mercaptoethanol có thể:
A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B. tạo ra một mãnh F(a’b’)2 và một mãnh Fc’.
C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
11b. Xử lý phân tử kháng thể bằng enzym papain có thể:
A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B. tạo ra một mãnh F(a’b’)2 và một mãnh Fc’.
C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
11c. Xử lý phân tử kháng thể băng enzym pepsin có thể:
A. tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc.
B. tạo ra một mãnh F(a’b’)2 và một mãnh Fc’.
C. tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.
D. tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng.
E. tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng.
12. Hoá trị
12a. Một phân tử kháng thể nguyên vẹn có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
12b. Mãnh Fab có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
10
KHÁNG THỂ
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
12c. Mãnh F(ab’)2 có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
12c. IgA tiết (sIgA) có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
12d. IgM pentame có:
A. hoá trị 1.
B. hoá trị 2.
C. hoá trị 4.
D. hoá trị 8.
E. hoá trị10.
13. Liên kết kháng nguyên kháng thể
13a. Sự liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể diến ra nhờ:
A. lưc liên kết tĩnh điện Coulomb.
B. lực liên kết hydro.
C. lực liên phân tử van der Waals.
D. lực kỵ nước.
E. tất cả các lực trên.
13b. Ba vùng quyết định tính bổ cứu (CDR) của chuỗi nặng kết hợp với ba
CDR của chuỗi nhẹ tạo thành:
A. mãnh Fab.
B. mãnh F(ab/)2.
C. vùng thay đổi.
D. vùng hằng định.
E. paratop.
13c. Vùng siêu biến nằm trong:
A. vùng CH1.
11
KHÁNG THỂ
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. vùng VH và VL.
E. mãnh Fc.
-----------------------------------------------C. Kháng thể và thụ thể của tế bào T (TCR)
Xác định vị trí tương ứng trong hình bên (từ câu 1
đến câu 4)
1. Mảnh Fc của IgG (B)
2. Idiotyp được tìm thấy ở đây (C)
3. Vị trí gắn bổ thể (C1q) (D)
4. Mảnh Fab (A)
5. IgG2 và IgG4 là ví dụ về sự khác biệt:
a. Idiotyp
b. Allotyp
c. Genotyp
d. Isotyp
6. Các đặc điểm của thành phần tiết, ngoại trừ:
a. Được tổng hợp bởi tương bào
b. Là một protein vận chuyển của biểu mô
c. Nó là một thụ thể đa Ig trên tế bào biểu mô
d. Nó bảo vệ IgA khỏi sự thoái biến
e. Nó gắn với 2 chuỗi của IgA
7. Các phát biểu dưới đây về thụ thể alpha-beta của tế bào T là đúng, ngoại
trừ:
12
KHÁNG THỂ
a.
b.
c.
d.
e.
Chúng nhận diện những kháng nguyên hoà tan
Chúng bao gồm 2 chuỗi khác nhau
Có những vùng thay đổi và vùng hằng định
Có idiotyp
Có những isotyp khác nhau (lớp)
8. IgG là kháng thể duy nhất qua được nhau thai, điều này là do:
a. Nó nhỏ hơn IgM huyết tương vì vậy nó khuyếch tán dễ hơn
b. Những thụ thể đa Ig trên tế bào biểu mô nhau thai nhận diện và vận
chuyển nó
c. Thụ thể với mảnh Fc của đại thực bào gắn với IgG và mang nó qua hàng
rào nhau thai
d. Thụ thể Fc của nhau thai nhận diện và gắn với vùng hằng định của
chuỗi nhẹ
e. Thụ thể Fc của nhau thai gắn với vùng CH3
9. Các quyết định idiotyp xuất hiện trên những vị trí sau, ngoại trừ:
a. Mảnh Fab của IgA
b. Chuỗi beta của thụ thể tế bào T (TCR)
c. Vùng CH2 của IgM
d. Chuỗi nhẹ kappa
e. Mảnh F(ab)’2 của IgG4
10. Một phân tử IgG2 bao gồm:
a. Một chuỗi gamma 1 và 2 chuỗi kappa
b. 2 chuỗi gamma 2 và 2 chuỗi kappa
c. 2 chuỗi gamma 1 và 2 chuỗi kappa
d. 2 chuỗi alpha, 1 chuỗi gamma 2 và 2 chuỗi kappa
e. 2 chuỗi gamma 1, 1 chuỗi kappa và 1 chuỗi lambda
11. Phần idiotyp của phân tử kháng thể được xác định bởi:
a. Chuỗi kappa
b. Chuỗi lambda
c. Chuỗi nặng
d. Mảnh Fc
e. Vùng gắn kháng nguyên
13
KHÁNG THỂ
12. Tế bào B có thể được định danh bởi máy đếm dòng tế bào. Những dấu ấn
nào dưới đây có trên màng tế bào B giúp cho việc định danh đặc hiệu này
a. CD16 và CD56
b. CD14
c. CD3
d. CD19 và CD20
e. CD8
13. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về phân tử kháng thể:
a. Vùng CH2 gắn với phân tử bổ thể C1
b. Vùng CH1 gắn với epitop kháng nguyên
c. Vùng VL gắn với những thụ thể tế bào trên màng tế bào
d. Vùng CH3 gắn với epitop kháng nguyên
e. Vùng VL gắn với chuỗi J
14. Thành phần nào của TCR có nhiệm vụ chuyển tín hiệu vào bên trong tế
bào:
a. Chuỗi zeta
b. Chuỗi alpha
c. Chuỗi beta
d. Chuỗi gamma
e. Vùng biến đổi
15. Trên phân tử kháng thể, thành phần nào chỉ có ở một số ít người mà
không có trên toàn bộ loài người
a. Chuỗi kappa
b. Chuỗi lambda
c. Isotyp
d. Allotyp
e. Idiotyp
16. Có một vụ kiện ở toà. Một phụ nữ nói rằng người đàn ông nọ là cha đứa
bé con cô ấy. Người ta đã làm các xét nghiệm về di truyền. Một trong những
loại đó là việc xác định các kháng thể di truyền. Thành phần hay loại kháng
thể nào có thể hữu ích cho việc xác định nguồn gốc người cha.
14
KHÁNG THỂ
a.
b.
c.
d.
e.
IgA2
Isotyp
Idiotyp
Allotyp
IgM
18. Một bệnh nhân không có chuỗi J di truyền. Những kháng thể nào sẽ bị
ảnh hưởng
a. IgG và IgA
b. IgM và IgE
c. IgA và IgE
d. IgG và IgM
e. IgM và IgA
19. IgA kép được bảo vệ khỏi sự dị hoá nhờ những thành phần tiết. Thành
phần này do tế bào nào sản xuất
a. Tế bào B
b. Tế bào T
c. Tương bào
d. Tế bào biểu mô
e. Tế bào bạch tuột
21. Ở các tế bào lympho T, TCR được kết hợp chặt chẽ với:
a. CD2
b. CD3
c. CD4
d. CD8
e. CD19
15
KHÁNG THỂ
BỔ THỂ
22. Đặc điểm tổng quát của hệ thống bổ thể là:
A. một đáp ứng miễn dịch đặc hiệu.
B. chỉ được hoạt hoá khi có sự kết hợp kháng nguyên-kháng thể,
C. gồm nhiều yếu tố đều có hoạt tính men khi hoạt hoá,
D. có thể được hoạt hoá bởi tất cả các lớp Ig khi chúng kết hợp với KN,
E. có mặt bình thường trong huyết tương dưới dạng không hoạt động.
56. Đặc điểm tổng quát của hệ thống bổ thể là:
A. khởi động một đáp ứng miễn dịch đặc hiệu.
B. chỉ được hoạt hoá khi có sự kết hợp kháng nguyên-kháng thể,
C. gồm nhiều yếu tố có hoạt tính men khi hoạt hoá,
D. có thể được hoạt hoá bởi tất cả các lớp Ig khi chúng kết hợp với KN,
E. có mặt bình thường trong huyết tương dưới dạng hoạt động.
57. Bổ thể có chức năng:
A. tham gia kiểm soát phản ứng viêm,
B. opsonin hoá làm dễ cho hiện tượng thực bào,
C. ly giải một số tế bào đã gắn kháng thể,
D. tập trung bạch cầu trung tính,
E. Câu B, C, D đúng.
24. Trong con đường hoạt hoá bổ thể, thành phần bổ thể hoạt hoá không theo
đúng thứ tự là:
A. C1,
B. C2,
C. C3,
D. C4,
E. C5.
25. Phức hợp tấn công màng (MAC):
A. chỉ hình thành do hoạt hoá bổ thể bằng con đường cổ điển,
B. chỉ hình thành do hoạt hoá bổ thể bằng con đường tắt,
C. hình thành do hoạt hoá bổ thể,
D. hình thành từ C9,
E. hình thành từ C7,8,9.
26. Phức hợp tấn công màng (MAC):
A. được cấu tạo bởi C5b,6,7,8,9.
B. có thể ly giải tế bào đích bằng cách tiết protease làm tiêu protid,
16
KHÁNG THỂ
C. có thể opsonin hoá vi khuẩn làm dễ cho hiện tượng thực bào,
D. có thể ly giải vách tế bào vi khuẩn gram dương,
E. CD59 không ức chế được sự hình thành MAC.
27. Bổ thể tham gia hiệu quả vào đáp ứng miễn dịch
A. Bằng chuổi phản ứng hoạt hóa các protein huyết thanh
B. Tính đặc hiệu
C. Tạo phức hợp tấn công màng ly giải tế bào
D. Các thành phần bổ thể được ký hiệu từ C1, C2, C3.v.v.C9
E. Tất cả các câu trên đều đúng
61. Bổ thể tham gia hiệu quả vào đáp ứng miễn dịch loại bỏ kháng nguyên là
nhờ:
A. chuỗi phản ứng hoạt hóa các protein huyết thanh.
B. tính đặc hiệu của chúng.
C. tạo được phức hợp tấn công màng để ly giải tế bào đích.
D. các thành phần của chúng.
E. thu hút được các tế bào miễn dịch.
28. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển được khởi động chủ yếu bởi :
A. Vi khuẩn Gr(-)
B. Glycoprotein vỏ (gp 120)
C. Ty lạp thể
D. C1
E. Phức hợp miễn dịch
28’. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển được khởi động chủ yếu
bởi:
A. các vi khuẩn Gr(-).
B. phân tử glycoprotein vỏ virus.
C. các enzym trong ty lạp thể.
D. thành phần C1.
E. phức hợp miễn dịch.
29. Đặc điểm hoạt hóa bổ thể theo con đường tắt
A. Bắt đầu từ C3 và không cần kháng thể
A. Polysaccharit của vách vi khuẩn
B. HIV
C. Các IgA ngưng tập
D. Các yếu tố Properdin (P) và I ức chế
E. Không có sự tham gia của C1, C4, C2
17
KHÁNG THỂ
29’. Đặc điểm của quá trình hoạt hóa bổ thể theo con đường tắt là:
A. bắt đầu từ C3 và không cần sự có mặt của kháng thể.
B. do polysaccharit của vách vi khuẩn kích hoạt.
C. do sự ngưng tập của phân tử IgA.
D. do các yếu tố properdin (P) và yếu tố I ức chế gây ra.
E. không có sự tham gia của các thành phần như C1, C2 và C4.
30. Các mảnh C3a và C5a có hoạt tính
A. Giãn mạch, tăng tính thấm
B. Hóa hướng động thu hút bạch cầu
C. Opsonin hóa
D. (A) và (B) đúng
E. (A) , (B) và (C) đúng
31. Thành phần nào sau đây của bổ thể có tác dụng thu hút bạch cầu mạnh
nhất:
A. C2a
B. C3a
C. C3b
D. C4a
E. C5a
35. Đặc điểm tổng quát của hệ thống bổ thể là:
A. thuộc thành phần của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu,
B. có thể được hoạt hoá bởi tất cả các lớp Ig,
C. chỉ được hoạt hoá khi có sự kết hợp giữa kháng nguyên và kháng thể,
D. gồm rất nhiều yếu tố đều có hoạt tính men khi hoạt hoá,
E. Chỉ xuất hiện trong huyết tương khi hoạt hoá.
----------------------------------------------------(2006-2007)
Câu 26. Trên IgG, vị trí cố định bổ thể nằm tại:
A. vùng CH1
B. vùng CH2.
C. vùng CH3.
D. mãnh Fc.
E. mãnh Fab.
Câu 40. Lớp kháng thể có thể cố định bổ thể là:
18
KHÁNG THỂ
A. IgG.
B. IgA
C. IgM.
D. IgE
E. IgG và IgM.
Câu 41. Thành phần của bổ thể tham gia hiện tương opsonin hoá các tế
bào thực bào là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 42. Thành phần của bổ thể có tác dụng hoá ứng động dương đối với
bạch cầu hạt trung tính là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 43. Thành phần của bổ thể gây ly giải tế bào đích là:
A. C1.
B. Yếu tố B.
C. C3b.
D. C5a.
E. C5b6789.
Câu 44. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể
theo con đường cổ điển là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 45. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể
theo con đường cổ điển là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
19
KHÁNG THỂ
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 46. Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể
theo con đường tắt là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 47. Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể
theo con đường tắt là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
E. C3bBb3b.
Câu 48. Phức hợp miễn dịch hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 49. Lectin hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
Câu 50. Nội độc tố vi khuẩn Gram âm hoạt hoá bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q.
B. C1r.
C. C1s.
D. C4 và C2.
E. C3.
20
KHÁNG THỂ
Câu 51. Trên bề mặt tế bào cơ thể có yếu tố nào sau đây gây phân ly
enzym chuyển C3 (C3 convertase) do vậy giúp tế bào cơ thể tránh khỏi
tác dụng ly giải của bổ thể:
A. Yếu tố ức chế C1 (C1 INH).
B. Yếu tố I.
C. Yếu tố H.
D. Protein S.
E. DAF (Decay-accelerating factor).
----------------------------------------------------(Mới 2009)
1a. Hai lớp kháng thể có thể cố định bổ thể là:
A. IgG và IgA
B. IgA và IgM
C. IgM và IgE
D. IgE và IgG
E. IgG và IgM
1b. Trên phân tử kháng thể lớp IgG1, vị trí cố định bổ thể nằm tại vùng:
A. VL
B. VH
C. Vùng bản lề
D. CH1
E. CH2
2a. Phức hợp miễn dịch hoạt hoá bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q
B. C1r
C. C1s
D. C2
E. C3
2b. Bề mặt lạ của vi khuẩn có thể hoạt hoá bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q
B. C1r
C. C1s
D. C4-C2
E. C3
21
KHÁNG THỂ
3a. Lectin kết hợp với MASP1 và MASP2 có thể hoạt hoá bổ thể bắt đầu
từ:
A. C1q
B. C1r
C. C1s
D. C4-C2
E. C3
3b. Lectin kết hợp với MASP1 và MASP2 có tác dụng như:
A. Phức hợp miễn dịch
B. C1q,r,s hoạt hoá
C. Bề mặt lạ vi khuẩn
D. Nội độc tố vi khuẩn Gram âm
E. Propecdin
4a. Trong bước hoạt hoá enzym, thành phần nào của bổ thể được hoá
mạnh nhất:
A. C1q
B. C1r
C. C1s
D. C4-C2
E. C3
4b. Trong bước hoạt hoá enzyme, thành phần nào của bổ thể tiếp tục
tham gia dây chuyền hoạt hoá:
A. C4a
B. C2a
C. C3a
D. C5a
E. C5b
5a. Phức hợp tấn công màng (MAC) cấu tạo bởi:
A. Perforin
B. Granzym B
C. Colicin
D. Defensin
E. C5b,6,7,8,9
5b. Phức hợp tấn công màng tế bào (MAC):
A. Chỉ được hình thành khi có hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển
B. Chỉ được hình thành khi có hoạt hoá bổ thể theo con đường tắt
22
KHÁNG THỂ
C. Chỉ chỉ được hình thành khi có hoạt hoá bổ thể theo con đường lectin
D. Được hình thành trước bước hoạt hoá enzym
E. Có thể đục thủng màng tế bào đích mỗi lỗ từ 60Å đến 100Å
6a. Cấu tạo của C3 convertase trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ
điển là:
A. C1q,r,s hoạt hoá
B. C4b2b
C. C3bBb
D. C4b2b3b
E. C3bBb3b
6b. Cấu tạo của C3 convertase trong hoạt hoá bổ thể theo con đường tắt
là:
A. C1q,r,s hoạt hoá
B. C4b2b
C. C3bBb
D. C4b2b3b
E. C3bBb3b
7a. Cấu tạo của C5 convertase trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ
điển là:
A. C1q,r,s hoạt hoá
B. C4b2b
C. C3bBb
D. C4b2b3b
E. C3bBb3b
7b. Cấu tạo của C5 convertase trong hoạt hoá bổ thể theo con đường tắt
là:
A. C1q,r,s hoạt hoá
B. C4b2b
C. C3bBb
D. C4b2b3b
E. C3bBb3b
8a. Thành phần của bổ thể tham gia hiện tượng opsonin hoá các tế bào
hiệu lực là:
A. C2a
B. C3a
C. C3b
23
KHÁNG THỂ
D. C5a
E. C5b
8b. Thành phần của bổ thể có tác dụng hoá ứng động dương đối với Bạch
cầu hạt trung tính là:
A. C2a
B. C3a
C. C3b
D. C5a
E. C5b
24