KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ
Nhiễm Khuẩn & Miễn Dịch
Võ Thị Chi Mai
1
KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ
2
KHÁNG NGUYÊN (KN)
o
Định nghĩa: vật lạ - kích thích cơ thể tạo miễn dịch đặc hiệu
o
Tính đặc hiệu: epitope (quyết định KN)
o
Tính sinh miễn dịch:
phụ thuộc trọng lượng phân tử, cấu trúc, tính lạ
3
Phân loại KN theo tương quan di truyền
o
KN cùng cơ thể
o
KN đồng chủng
o
KN đồng loài
o
KN khác loài
o
KN không tiếp xúc
4
Phân loại KN theo đáp ứng miễn dịch
o
KN phụ thuộc tuyến ức
o
KN không phụ thuộc tuyến ức
5
Kháng nguyên vi sinh vật
o Kháng nguyên vi khuẩn:
Kháng nguyên tiết
Kháng nguyên nang (K, Vi)
Kháng nguyên thân (O )
Kháng nguyên tiên mao (H)
o Kháng nguyên virus:
Kháng nguyên hòa tan
Kháng nguyên cấu tạo: KN lõi, KN vỏ
6
Kháng nguyên nhóm máu
Nhóm máu hệ Rhesus: DD, Rhesus +
dd, Rhesus 7
Kháng nguyên phù hợp tổ chức chính (MHC)
Kháng nguyên MHC lớp I
Kháng nguyên MHC lớp II
Kháng nguyên idiotype
8
Các cơ chế chống nhiễm khuẩn của ký chủ
+ Cơ chế bảo vệ không đặc hiệu
Hàng rào sinh lý tại ngõ vào
+ Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch tự nhiên / bẩm sinh
+ Miễn dịch đặc hiệu
9
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
Đáp ứng miễn dịch: phản ứng của cơ thể đối với kích
thích của 1 kháng nguyên.
Đáp ứng không đặc hiệu – Đáp ứng đặc hiệu
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu:
+ Miễn dịch dịch thể (humoral immunity)
+ Miễn dịch qua trung gian tế bào
(cell – mediated immunity)
10
MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
+ Bẩm sinh
+ Mắc phải:
Thụ động
Chủ động
11
Cơ chế miễn dịch đặc hiệu
+ Miễn dịch dịch thể: qua trung gian kháng thể
Do các tế bào Lympho B
Truyền được qua huyết thanh
+ Miễn dịch qua trung gian tế bào
Do các tế bào Lympho T
Hỗ trợ tế bào Lympho B
Không thể truyền qua huyết thanh
12
Các cơ quan trong hệ miễn dịch
13
Các tế bào tham gia miễn dịch đặc hiệu
+ Lympho bào B
+ Lympho bào T
+ Tế bào trình diện KN (APC): thực bào đơn nhân
Quá trình trình diện KN gồm 2 bước:
- Xử lý kháng nguyên.
- gắn KN lên phân tử phù hợp tổ chức chính (MHC)
14
Nguồn gốc các tế bào trong MDĐH
Plasma cell
Memory cell
Th cell
Tc cell
15
Miễn dịch dịch thể - KHÁNG THỂ
Cấu trúc
2 chuỗi nặng
2 chuỗi nhẹ
Cầu nối di-sulfur
- Fab kết hợp 1 epitope
- Fc tham gia opsonin hóa,
gắn bổ thể.
16
Các lớp kháng thể
17
Các lớp kháng thể
IgG: IgG1, IgG2, IgG3, IgG4
Qua nhau thai được
IgM: lớn nhất
không qua nhau
xuất hiện sớm
18
Các lớp kháng thể
IgA: tồn tại ≈ 6 ngày
IgA tiết: có trong niêm dịch
19
Các lớp kháng thể
IgE: chống KST
phản ứng quá mẫn tức thì
IgD: chưa được biết rõ
20
Miễn dịch dịch thể - Đáp ứng sơ cấp & thứ cấp
21
Vai trò của kháng thể
+ Opsonin hóa
+ Trung hòa độc tố (IgG)
+ Chống VK bám dính vào biểu mô (IgA)
+ Lôi kéo và hoạt hóa bổ thể (IgG, IgM)
+ Ngưng kết VK (IgG, IgM)
+ Gắn vào tiên mao của VK
+ Hoạt hóa tế bào ái kiềm & dưỡng bào (IgE)
+ Can thiệp vào biến dưỡng của KST (IgG)
22
23
Kháng thể đơn dòng
24
25