Ngày dạy :
Ngày dạy :
Tiết 11 LUYỆN TẬP
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
Qua bài học này, học sinh cần :
Qua bài học này, học sinh cần :
Nắm vững quan hệ của 2 đường thẳng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ 3
Phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
Phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
Cẩn thận, chính xác.
Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Bảng phụ, sgk, thước thẳng, phấn màu
2.
2.
Họïc sinh
Họïc sinh
:
:
Sgk, thước thẳng, vở nháp
Sgk, thước thẳng, vở nháp
III.
III.
Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1.
1.
Ổn đònh lớp :
Ổn đònh lớp :
LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
2.
2.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
(Kết hợp )
(Kết hợp )
3.
3.
Vào bài:
Vào bài:
4.
4.
Bài mới :
Bài mới :
GHI BẢNG
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
Bài 46 /98 sgk :
Bài 46 /98 sgk :
a/Vì sao a
a/Vì sao a
P
b
b
a AB
a b
b AB
⊥
⇒
⊥
P
b/Tính
b/Tính
µ
C
µ
µ
0
180a b D C⇒ + =P
(trong cùng phía)
(trong cùng phía)
µ
µ
0 0
0
120 180
60
C
C
+ =
=
Bài tập:
Bài tập:
Biết
Biết
µ µ
µ
0 0 0
1 1 1
110 ; 70 ; 120A B C= = =
Tính
Tính
¶
1
D
* Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức cũ .
- Dùng bảng phụ vẽ hình bài tập 42,43 / 97 Sgk,nêu các
câu hỏi chỉ đònh :
Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài tập.
Phát biểu bằng lời nội dung của bài tập
+ Hs trả lời – bổ sung
- Nhận xét ghi điểm.
*
*
Hoạt động 2 ;
Hoạt động 2 ;
Giải bài tập.
Giải bài tập.
Gv cho hs chữa bài tập 46/98 (sgk)
Gv cho hs chữa bài tập 46/98 (sgk)
Gv: Đề bài cho biết gì?
Gv: Đề bài cho biết gì?
+ Đề bài cho biết
+ Đề bài cho biết
b AB
⊥
,
,
a AB
⊥
và góc D = 120
và góc D = 120
O
O
- Gọi hs đứng tại chỗ trả lời câu a,b
- Gọi hs đứng tại chỗ trả lời câu a,b
+ Hs trả lời
+ Hs trả lời
)
a AB
a a b
b AB
⊥
⇒
⊥
P
µ
µ
0
) 180b a b D C⇒ + =P
(trong cùng phía)
(trong cùng phía)
µ
µ
0 0
0
120 180
60
C
C
+ =
=
- Câu b ta vận dụng tính chất của 2 đường thẳng song song
- Câu b ta vận dụng tính chất của 2 đường thẳng song song
-Yêu cầu hs phát biểu tính chất của 2 đường thẳng song
-Yêu cầu hs phát biểu tính chất của 2 đường thẳng song
song
song
+ Hs nhác lại tính chất hai đường thẳng song song.
+ Hs nhác lại tính chất hai đường thẳng song song.
Gv chốt lại: Ta vận dụng tính chất của 2 đường thẳng cùng
Gv chốt lại: Ta vận dụng tính chất của 2 đường thẳng cùng
(
C
A
d
120
°
b
c
B
a
D
1
1
C
A
d
1
2
2
b
1
c
B
a
D
µ
¶
0
1 2
180 ( )A A kb+ =
, mà
, mà
µ
0
1
110A =
nên
nên
¶
0
2
70A =
¶
µ
0
2 1
70A B⇒ = =
mà
mà
¶
µ
2 1
;A B
là 2 góc so le trong
là 2 góc so le trong
a b⇒ P
Ta có
Ta có
µ
¶
0
1 2
120C C= =
(đ đ)
(đ đ)
¶
¶
0
2 1
180a b C D⇒ + =P
¶
¶
0 0
1
0
1
120 180
60
D
D
+ =
=
4)Biết
4)Biết
AB
AB
P
CDT
CDT
ính
ính
·
AOC
µ
µ
0
1
45 ( )AB OE A O slt⇒ = =P
¶
µ
0
2
180OE CD O C⇒ + =P
(trong cùng phía)
(trong cùng phía)
¶
¶
0 0
2
0
2
130 180
50
O
O
+ =
=
Vậy
Vậy
·
µ
¶
0 0 0
1 2
45 50 95AOC O O= + = + =
vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau và
vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau và
tính chất của 2 đường thẳng song song để giải bt trên
tính chất của 2 đường thẳng song song để giải bt trên
- Gv nêu đề toán Hs quan sát và tìm cách giải,Gv hướng
- Gv nêu đề toán Hs quan sát và tìm cách giải,Gv hướng
dẫn trước tiên ta phải ctỏ a
dẫn trước tiên ta phải ctỏ a
P
b rồi vận dụng a
b rồi vận dụng a
P
b ta sẽ tính
b ta sẽ tính
được
được
¶
1
D
-Gọi 1 hs lên bảng giải.
-Gọi 1 hs lên bảng giải.
+ Hs quan sát hvẽ
+ Hs quan sát hvẽ
Hs:
Hs:
µ
¶
0
1 2
180 ( )A A kb+ =
, mà
, mà
µ
0
1
110A =
nên
nên
¶
0
2
70A =
¶
µ
0
2 1
70A B⇒ = =
mà
mà
¶
µ
2 1
;A B
là 2 góc so le trong
là 2 góc so le trong
a b⇒ P
Ta có
Ta có
µ
¶
0
1 2
120C C= =
(đ đ)
(đ đ)
¶
¶
0
2 1
180a b C D⇒ + =P
¶ ¶
0 0 0
1 1
120 180 60D D+ = ⇒ =
-Gv nhận xét đánh giá-củng cố.
-Gv nhận xét đánh giá-củng cố.
Gv nêu đề toán (hình vẽ)
Gv nêu đề toán (hình vẽ)
Hướng dẫn : Vẽ OE
Hướng dẫn : Vẽ OE
P
AB và AB
AB và AB
P
CD nênAB
CD nênAB
P
OE
OE
P
CD
CD
Vận dụng tính chất của 2 đường thẳng song song ta tính
Vận dụng tính chất của 2 đường thẳng song song ta tính
được
được
µ
¶
1 2
;O O
Gọi hs đứng tại chỗ tính
Gọi hs đứng tại chỗ tính
µ
¶
1 2
;O O
+ Hs giải bài tập:
+ Hs giải bài tập:
- Nhận xét – củng cố
- Nhận xét – củng cố
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học :
1. Củng cố : ( từng phần )
2.
2.
Hướng dẫn tự học:
Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
b.Bài sắp học : Đònh Lí
Ôn tập: dấu hiệu và tính chất của 2 đường thẳng song song
Tiên đề Ơclic Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
2
1
O
E
D
C
B
A
45
°
130
°
Ngày dạy :
Ngày dạy :
Tiết 12 § ĐỊNH LÍ
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
Qua bài học này, học sinh cần :
Qua bài học này, học sinh cần :
Biết diễn đạt đònh lí dưới dạng: “Nếu… thì …” Biết minh hoạ đònh lí bằng hình vẽ và viết kí hiệu.
Biết diễn đạt đònh lí dưới dạng: “Nếu… thì …” Biết minh hoạ đònh lí bằng hình vẽ và viết kí hiệu.
Bước đầu biết chứng minh đònh lí
Bước đầu biết chứng minh đònh lí
Quan sát, nhạy bén, sáng tạo.
Quan sát, nhạy bén, sáng tạo.
II.
II.
Chuẩn bò:
Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Bảng phụ, sgk, thước thẳng, phấn màu
2.
2.
Họïc sinh
Họïc sinh
:
:
Sgk, thước thẳng, vở nháp
Sgk, thước thẳng, vở nháp
III.
III.
Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1.
1.
Ổn đònh lớp :
Ổn đònh lớp :
LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
2.
2.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
1) Phát biểu Tiên đề Ơclic, vẽ hình minh hoạ
1) Phát biểu Tiên đề Ơclic, vẽ hình minh hoạ
2) Phát biểu tính chất của 2 đường thẳng song song Vẽ hình minh hoạ
3.
3.
Vào bài:
Vào bài:
Tiên đề Ơclic và tính chất của 2 đường thẳng song song đều là khẳng đònh đúng, nhưng tiên đề
Tiên đề Ơclic và tính chất của 2 đường thẳng song song đều là khẳng đònh đúng, nhưng tiên đề
Ơclic được thừa nhận qua hình vẽ, qua kinh nghiệm thực tế còn tính chất của 2 đường thẳng song song
Ơclic được thừa nhận qua hình vẽ, qua kinh nghiệm thực tế còn tính chất của 2 đường thẳng song song
được suy ra từ những khẳng đònh được coi là đúng. Đó là đònh lí
được suy ra từ những khẳng đònh được coi là đúng. Đó là đònh lí
Vậy đònh lí là gì? Gồm những phần nào? Thế nào là cm đònh l?í Đó là nội dung của bài học hôm
nay.
4.
4.
Bài mới :
Bài mới :
GHI BẢNG
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1.
1.
Đònh lí :
Đònh lí :
Một tính chất được khẳng đònh là
Một tính chất được khẳng đònh là
đúng bằng
đúng bằng
suy luận
suy luận
là một đònh lí
là một đònh lí
Mỗi đònh lí gồm 2 phần:
Mỗi đònh lí gồm 2 phần:
•
•
Giả thiết (gt): là những điều cho biết
Giả thiết (gt): là những điều cho biết
•
•
Kết luận (kl): những điều cần suy ra
Kết luận (kl): những điều cần suy ra
Mỗi đònh lí thường được phát biểu
Mỗi đònh lí thường được phát biểu
dưới dạng:
dưới dạng:
{ {
" ....... ......."
gt kl
Neu thi
? 2 a)Gt: 2 đường thẳng phân biệt cùng song
? 2 a)Gt: 2 đường thẳng phân biệt cùng song
song với đường thẳng thứ 3
song với đường thẳng thứ 3
kl: chúng song song với nhau
kl: chúng song song với nhau
b)
b)
a
b
c
*
*
Hoạt động 1 :
Hoạt động 1 :
Đònh lý là gì ?
Đònh lý là gì ?
- Cho hs đọc phần đònh lí trong sgk
- Cho hs đọc phần đònh lí trong sgk
- Cho hs làm ?1
- Cho hs làm ?1
+ Hs làm ?1
+ Hs làm ?1
- Em nào có thể lấy thêm vận dụng về các đònh lí đã học ? ENB ?
- Em nào có thể lấy thêm vận dụng về các đònh lí đã học ? ENB ?
+ Hs phát biểu lại 3 tính chất của bài: từ vuông góc đến song
+ Hs phát biểu lại 3 tính chất của bài: từ vuông góc đến song
song .
song .
Gv: Dấu hiệu và tính chất của 2 đường thẳng song song là những
Gv: Dấu hiệu và tính chất của 2 đường thẳng song song là những
đònh lí
đònh lí
+ Hs tìm thêm về đònh lí
+ Hs tìm thêm về đònh lí
- Gv nhắc lại đònh lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
- Gv nhắc lại đònh lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
Yêu cầu hs lên bảng vẽ hình
Yêu cầu hs lên bảng vẽ hình
+ Hs lên bảng vẽ hình
+ Hs lên bảng vẽ hình
- Trong đònh lí trên điều đã cho là gì? Đó là giả thiết (gt)
- Trong đònh lí trên điều đã cho là gì? Đó là giả thiết (gt)
Điều phải suy ra là gì? Đó là kết luận (kl)
Điều phải suy ra là gì? Đó là kết luận (kl)
+ Hs cho biết
+ Hs cho biết
µ
¶
1 2
&O O
là 2 góc đối đỉnh, Phải suy ra
là 2 góc đối đỉnh, Phải suy ra
µ
¶
1 2
O O=
Gv: Vậy trong một đònh lí gồm 2 phần: gt và kl, gt: là những điều
Gv: Vậy trong một đònh lí gồm 2 phần: gt và kl, gt: là những điều
{
a b
gt
b c
kl a b
P
P
P
* Bài 50:
* Bài 50:
{
kl a bP
µ µ
{
1 1
kl A B=
2.
2.
Chứng minh đònh lí:
Chứng minh đònh lí:
Cm đònh lí là dùng
Cm đònh lí là dùng
lập luân
lập luân
để từ
để từ
giả thiết khẳng đònh được kết luận là đúng
giả thiết khẳng đònh được kết luận là đúng
cho biết; kl những điều cần suy ra. Mỗi đònh lí đều có thể phát
cho biết; kl những điều cần suy ra. Mỗi đònh lí đều có thể phát
biểu dưới dạng “Nếu…thì…”
biểu dưới dạng “Nếu…thì…”
Gv yêu cầu hs làm ?2
Gv yêu cầu hs làm ?2
+ Hs làm ?2
+ Hs làm ?2
Gv cho hs làm bt 49,50/101 sgk,Gọi 2 hs đứng tại chỗ trả lời
Gv cho hs làm bt 49,50/101 sgk,Gọi 2 hs đứng tại chỗ trả lời
+ Hs làm bt 49,50/101 sgk
+ Hs làm bt 49,50/101 sgk
- Yêu cầu vẽ hình minh hoạ và viết gt, kl kí hiệu cho từng bài :
- Yêu cầu vẽ hình minh hoạ và viết gt, kl kí hiệu cho từng bài :
+ Trả lời bài 50
+ Trả lời bài 50
*
*
Hoạt động 2 :
Hoạt động 2 :
Chứng minh đònh lí là gì ?
Chứng minh đònh lí là gì ?
- Gv trở lại hình vẽ: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Gv trở lại hình vẽ: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
Để có thể kết luận
Để có thể kết luận
µ
¶
1 2
O O=
ta đã suy luận ntn?
ta đã suy luận ntn?
Gv:
Gv:
µ
¶
¶
¶
µ
¶
0
1 3
1 2
0
2 3
180 ( )
180 ( )
O O kb
O O
O O kb
+ =
⇒ =
+ =
Quá trình suy luận trên đi từ gt đến kl gọi là cm đònh lí
Quá trình suy luận trên đi từ gt đến kl gọi là cm đònh lí
Vậy cm đònh lí là gì?
Vậy cm đònh lí là gì?
+ Hs trả lời : chứng minh đònhlí là dùng lập luận để từ giả thiết
+ Hs trả lời : chứng minh đònhlí là dùng lập luận để từ giả thiết
suy ra kết luận.
suy ra kết luận.
Gv treo bảng phụ cm đònh lí : Góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2
Gv treo bảng phụ cm đònh lí : Góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2
góc kề bù là góc vuông cho hs quan sát
góc kề bù là góc vuông cho hs quan sát
Gv giải thích suy luận là nêu lên những khẳng đònh, mỗi khẳng
Gv giải thích suy luận là nêu lên những khẳng đònh, mỗi khẳng
đònh phải vạch rõ vì sao, căn cứ vào đâu mà có
đònh phải vạch rõ vì sao, căn cứ vào đâu mà có
Các khẳng đònh
Các khẳng đònh
Luận cứ của khẳng đònh
Luận cứ của khẳng đònh
·
·
·
·
·
·
· ·
( )
·
0 0
1
. (1)
2
1
. (2)
2
1
.
2
1
. 180 90
2
a mOz xOz
b zOn zOy
c mOz zOn xOz zOy
d mOn x
=
=
+ = +
= =
a.Vì Om là tia pg của
a.Vì Om là tia pg của
·
xOz
b.Vì On là tia pg của
b.Vì On là tia pg của
·
zOy
c.Suy ra từ (1) và (2)
c.Suy ra từ (1) và (2)
d.Vì tia Oz nằm giữa 2 tia
d.Vì tia Oz nằm giữa 2 tia
Om, On
Om, On
·
·
xOz kb yOz
+ Hs quan sát gv chứng minh đònh lí.
+ Hs quan sát gv chứng minh đònh lí.
- Củng cố.
- Củng cố.
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học :
1. Củng cố :
2.
2.
Hướng dẫn tự học:
Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: Đònh lí là gì? Phân biệt giả thiết và kết luận của đònh lí .
Chứng minh đònh lí là gì?
Làm bt 51,52,53/101,102(sgk)
b.Bài sắp học: Luyện tập
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
c cắt a,b tại A,B
c cắt a,b tại A,B
là 2 góc so le trong
là 2 góc so le trong
gt
gt
a
a
b
b
c cắt a,b
c cắt a,b
tại A,B
tại A,B
gt
gt
c
β
A
1
b
B
1
a
Ngày dạy :
Ngày dạy :
.
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
Qua bài học này, học sinh cần :
Qua bài học này, học sinh cần :
Biết diễn đạt đònh lí dưới dạng: “Nếu… thì …” Biết minh hoạ đònh lí bằng hình vẽ và viết kí hiệu.
Biết diễn đạt đònh lí dưới dạng: “Nếu… thì …” Biết minh hoạ đònh lí bằng hình vẽ và viết kí hiệu.
Bước đầu biết chứng minh đònh lí
Bước đầu biết chứng minh đònh lí
Quan sát, nhạy bén, sáng tạo.
Quan sát, nhạy bén, sáng tạo.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Bảng phụ, sgk, thước thẳng, phấn màu
1. Giáo viên: Bảng phụ, sgk, thước thẳng, phấn màu
2. Họïc sinh : Sgk, thước thẳng, vở nháp
2. Họïc sinh : Sgk, thước thẳng, vở nháp
III.
III.
Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1.
1.
Ổn đònh lớp :
Ổn đònh lớp :
LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
2.
2.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
( kết hợp )
( kết hợp )
3.
3.
Vào bài:
Vào bài:
4.
4.
Bài mới :
Bài mới :
GHI BẢNG
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
Bài 51/101 Sgk :
Bài 51/101 Sgk :
c
b
a
Bài 2 a
Bài 2 a
2b
2b
1
B
c
b
a A
1
Bài 3
Bài 3
* Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức cũ .
- Nêu các câu hỏi chỉ đònh để học sinh nhắc lại kiến thức
cũ :
Đònh lí là gì ?
Nêu nội dung một số đònh lí mà em đã học.
+ Hs trả lời – bổ sung
- Nhận xét ghi điểm.
*
*
Hoạt động 2 ;
Hoạt động 2 ;
Giải bài tập
Giải bài tập
-
-
Gv chữa bt 51/101 sgk,gọi 1 hs lên bảng giải
Gv chữa bt 51/101 sgk,gọi 1 hs lên bảng giải
+ Hs lên bảng làm bt
+ Hs lên bảng làm bt
- Gv nhận xét đánh giá
- Gv nhận xét đánh giá
- Gv treo bảng phụ bt 2
- Gv treo bảng phụ bt 2
Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của mỗi đònh lí sau
a)Nếu 2 đường thẳng cắt một đường thẳng tạo thành một
a)Nếu 2 đường thẳng cắt một đường thẳng tạo thành một
cặp góc đồng vò bằng nhau thì 2 đường thẳng đó song song
cặp góc đồng vò bằng nhau thì 2 đường thẳng đó song song
b)Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2
b)Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2
góc đồng vò bằng nhau
góc đồng vò bằng nhau
Gọi 1 hs lên bảng giải.
Gọi 1 hs lên bảng giải.
+ Hs lên bảng giải bt
+ Hs lên bảng giải bt
- Gv nhận xét đánh giá – củng cố.
- Gv nhận xét đánh giá – củng cố.
- Gv cho hs làm bt 3 (bảng phụ)
- Gv cho hs làm bt 3 (bảng phụ)
Cmr: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì
Cmr: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì
2 tia phân giác của một cặp góc so le trong song song với
2 tia phân giác của một cặp góc so le trong song song với
nhau
nhau
Gv: Nêu gt và kết luận của bài toán này. Vẽ hình minh hoạ
Gv: Nêu gt và kết luận của bài toán này. Vẽ hình minh hoạ
và viết kí hiệu
và viết kí hiệu
1
B
c
b
a A
1
{
a b
gt
c a
kl c b
⊥
⊥
P
µ
µ
{
1 1
, ,ccat a btaiA B
gt
A B
kl a b
=
P
µ
µ
{
1 1
, ,
a b
gt
ccat a btaiA B
kl A B
=
P