LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức:Hiểu thế nào là bất đẳng thức. Phát hiện tính chất liên hệ thức tự và phép
cộng.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải một số bài
toán đơn giản.
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực
4. Năng lực: Tư duy
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, các ghi nhớ bài học, phấn màu, máy tính bỏ túi.
2. HS: Ôn tập các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức (1 phút) Lớp 8A1:
2. Kiểm tra bài cũ : không
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số.
(6 phút)
-Trong tập hợp số thực, khi -Trong tập hợp số thực, khi 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập
so sánh hai số a và b thì có so sánh hai số a và b thì có hợp số.
thể xảy ra những trường hợp thể xảy ra những trường hợp
nào?
a>b; hoặc a-Khi biểu diễn số thực trên -Khi biểu diễn số thực trên
trục số thì những số nhỏ hơn trục số thì những số nhỏ hơn ?1
được biểu diễn bên nào điểm được biểu diễn bên trái điểm
biểu diễn lớn hơn?
biểu diễn số lớn hơn.
a) 1,53 < 1,8
-Vẽ trục số và biểu diễn cho -Lắng nghe.
b) -2,37 > -2,41
học sinh thấy.
c)
12 −2
-Treo bảng phụ ?1
-Đọc ?1 và thực hiện
=
−18 3
-Nếu số a không nhỏ hơn số -Số a lớn hơn hoặc bằng số
b thì a như thế nào với b?
b
d)
-Ta kí hiệu a≥b
3 13
<
-Ví dụ: x2 ? 0 với mọi x?
5 20
2
-Ngược lại, nếu a không lớn x ≥0 x
∀
hơn b thì viết ra sao?
2
-Ví dụ: -x ? 0
-Nếu a không lớn hơn b thì
viết a b
≤
-x2 0
≤
Hoạt động 2: Bất đẳng thức. (8 phút)
-Nêu khái niệm bất đẳng -Lắng nghe và nhắc lại
thức cho học sinh nắm.
-Bất đẳng thức 7+(-2)>-4 có -Bất đẳng thức 7+(-2)>-4 có
vế trái là gì? Vế phải là gì?
vế trái là 7+(-2), vế phải là
-4
2. Bất đẳng thức.
Ta gọi hệ thức dạng a
a>b, a b, a b) là bất đẳng thức
≤
≥
và gọi a là vế trái, b là vế phải của
bất đẳng thức.
Ví dụ 1: SGK
Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
(25 phút)
-Cho bất đẳng thức -4<2
-Khi cộng 3 vào cả hai vế 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép
-Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức trên thì ta cộng.
của bất đẳng thức trên thì ta được
bất
đẳng
thức ?2
được bất đẳng thức nào?
-4+3<2+3
a) Ta được bất đẳng thức
-Treo bảng phụ hình vẽ cho
-4+3<2+3
học sinh nắm.
b) Ta được bất đẳng thức
-Treo bảng phụ ?2
-Đọc yêu cầu ?2
-4+c<2+c
-Hãy hoạt động nhóm để -Hoạt động nhóm để hoàn
hoàn thành lời giải.
thành lời giải.
Tính chất:
-Nếu a
-Nếu a
Với ba số a, b và c ta có:
-Nếu a b thì a+c?b+c
-Nếu a b thì a+c b+c
-Nếu a
≤
≤
≤
-Nếu a b thì a+c b+c
≤
≤
-Nếu a>b thì a+c?b+c
-Nếu a>b thì a+c>b+c
-Nếu a b thì a+c?b+c
-Nếu a b thì a+c b+c
-Nếu a>b thì a+c>b+c
≥
≥
≥
-Nếu a b thì a+c b+c
≥
≥
-Vậy khi cộng cùng một số -Vậy khi cộng cùng một số
vào cả hai vế của một bất vào cả hai vế của một bất Khi cộng cùng một số vào cả hai
đẳng thức thì được một bất đẳng thức thì được một bất vế của một bất đẳng thức thì được
đẳng thức mới có chiều như đẳng thức mới có chiều cùng một bất đẳng thức mới cùng
thế nào với bất đẳng thức đã chiều với bất đẳng thức đã chiều với bất đẳng thức đã cho
cho?
cho
Ví dụ 2: SGK.
-Treo bảng phụ ?3
-Đọc yêu cầu ?3
?3
-Hãy giải tương tự ví dụ 2.
-Thực hiện
Ta có
-Nhận xét, sửa sai.
-Lắng nghe, ghi bài.
-2004>-2005
-Treo bảng phụ ?4
-Đọc yêu cầu ?4
Nên -2004+(-777)>-2005+(-777)
?3
<3
?4
2
2
Ta có
<3
-Do đó nếu
+2
+2<3+2
2
2
-Suy ra
2
+2
2
+2<5
2
+2<3+2.
2
Hay
+2<5
2
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng
chính là tính chất của bất đẳng
-Giới thiệu chú ý.
-Lắng nghe, ghi bài.
thức.
4. Củng cố: (3 phút)
Phát biểu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
5. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
-Tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
-Làm bài tập 2, 3 trang 27 SGK.
-Xem trước bài 2: “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” (đọc kĩ các quy tắc trong bài).
IV. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................
..........