Tuần 21
Ngày soạn : 24/ 1 / 2018
Ngày giảng : Thứ 2 ngày 29 tháng 1 năm 2018
Tiếng việt (Tiết 201- 202)
VẦN /ÊN/, /ÊT/, /IN/, /IT/
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS nắm cách phát âm vần /ên/, /êt/,/in/, /it/ tìm tiếng mới có vần / ên/, /êt/,/in/,
/it/ . Viết được /ên/, /êt/,/in/, /it/, sền sệt, kìn kịt.
- Luyện đọc theo bài SGK/ 92->93.
- HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng.
II.Đồ dùng dạy học
- G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ
- H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau .
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
** Tiết 1**
A. Kiểm tra bài cũ
+ Vẽ mô hình vần en, et
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới
1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng.
2. Bài mới
*Việc 1: Học vần /ên/, /êt/ ,/ in/, /it/
Vần /ên/,/ êt/.
- PÂ vần /ên/,/ êt/.
- Phân tích vần /ên/,/ êt/.
-Vẽ và đọc trơn , đọc phân tích
- Nghe.
- HS đọc lại: Vần /ên,/êt/./in/,/ it/
- CN,N,T, ĐT.
- Cả lớp ĐT: /ê/ -> /n/ -> /ên/ ;...
- Vẽ, đọc trơn, đọc PT.
ê n
- Vẽ mô hình vần /ên/, /êt/
- Tìm tiếng mới.
Vần /in/, / it/.
- Tiến hành tương tự vần /ên/, /êt.
* Việc 2: Viết
- HD viết chữ hoa D, Đ, ên, êt, in, it.
- Yêu cầu viết vào vở em tập viết
- Nêu: bên, chên, dên, đên...
- HD viết: Nghe và viết chữ D, Đ,
ên, êt, in, it.vào bảng con.
- HS viết vào vở.
- Khoảng 5, 6 em.
- Thu vở nhận xét.
**Tiết 2 **
* Việc 3: Đọc
- Đọc trên bảng lớp: sền sệt, quả mít, nghìn - Đọc nối tiếp: CN,N, B, T, ĐT.
nghịt...
- Đọc STVCNG1.
- Đọc trái sang phải, trên xuống dưới
1
* Việc 4: Viết chính tả
- Viết bảng con: mất gì, đặc biệt...
- Viết vào vở CT: Bài Cái mũ” . Từ Bố
mất gì ạ/ đến hết.
- Thu vở nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
+ Hôm nay các em học vần và tiếng gì mới?
- Nghe viết vào bảng con.
- Nghe viết vào vở chính tả.
- Tổ 1
- TL và phân tích lại tiếng đó.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu
- VN học bài và CBBS: Vần /oen/,
/oet/, /uên/, /uêt/
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Toán (Tiết 81)
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
I. Mục đích - yêu cầu:
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7. Viết được các phép tính thích hợp
với hình vẽ.
- Rèn cho HS kĩ năng tính.
- GDHS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng dạy toán, vbt,…
- HS: Bộ đồ dùng học toán, vbt,…
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính:
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng
17 - 5;
18 - 3;
14 - 2
con
−
17
5
12
−
18
3
15
−
14
2
12
- YCHS nêu lại cách đặt tính và cách tính - HS nêu
- GV nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng
17 – 7:
* Thực hành trên que tính:
- YCHS lấy 17 que tính, rồi tách thành 2 - HS thực hiện theo yêu cầu
phần: phần bên trái có 1 chục que tính và
2
phần bên phải có 7 que tính rời.
- GV đồng thời gài lên bảng.
- GV HDHS cách lấy ra 7 que tính cầm ở - HS thực hiện lấy ra 7 que tính.
tay (GV lấy ra 7 que tính khỏi bảng gài).
+ Số que tính còn lại trên bàn là bao + Còn 10 que tính .
nhiêu?
+ Vì sao em biết?
+ Số que tính còn lại trên bàn gồm 1 chục
que tính
- Như vậy từ 17 que tính ban đầu tách để
Chục Đơn vị
lấy đi 7 que tính. Để thể hiện việc làm đó
1
7
cô có một phép tính trừ, đó là : 17 – 7
(viết bảng).
7
1
0
* Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện
phép tính:
17
−
- Hướng dẫn: Chúng ta viết phép tính từ
7
trên xuống dưới.
10
- Đầu tiên ta viết số 17 rồi viết số 7 sao
• 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
cho 7 thẳng cột với 7.
- Viết dấu trừ ở bên trái sao cho ở giữa • Hạ 1, viết 1
Vậy 17 – 7 = 10.
hai số.
- Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
+ Cách tính: chúng ta bắt đầu tính từ
hàng đơn vị (phải qua trái)
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và tính
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính.
- 1 HS nhắc lại cách tính.
3. Luyện tập:
Bài 1/12-vbt:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Tính
- Nêu cách thực hiện tính?
- HS nêu cách thực hiện
- Gọi HS lên bảng làm bài
- 4 HS lên bảng. Lớp làm vào vbt.
−
15
−
5
10
17
−
7
10
−
19
11
−
1
10
−
14
13
−
3
10
−
16
12
2
10
−
18
9
4
6
8
- Giáo viên nhận xét, chữa bài, củng cố
10
10
10
10
lại cách tính
Bài 2/12-vbt:
- Bài yêu cầu gì ?
- Điền số thích hợp vào ô trống (theo
mẫu)
- Hướng dẫn: muốn điền số được chính - Phải lấy số ở đầu bảng (17) trừ lần lượt
xác chúng ta phải làm gì?
với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó
điền kết quả vào ô tương ứng ở hàng
- GV kẻ bài tập 2 lên bảng
dưới.
- Yêu cầu các tổ cử đại diện lên bảng để - Các tổ cử đại diện lên thi
3
thi
17
16
- GV nhận xét, tuyên dương tổ làm đúng,
nhanh.
Bài 3/12-vbt:
- Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn mẫu: Quan sát hình vẽ,
đếm số hình trong từng hình rồi viết số
tương ứng vào ô trống ở bên cạnh. Sau
đó, viết phép tính thích hợp với yêu cầu
của bài
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 4/12-vbt:
- Bài yêu cầu gì?
- Cho học sinh đọc phần tóm tắt.
- Giáo viên hỏi HS kết hợp ghi bảng.
+ Đề bài cho biết gì?
+ Đề bài hỏi gì?
+ Muốn biết có bao nhiêu con chim ta
làm phép tính gì?
+ Ai nêu được phép trừ đó?
+ Ai nhẩm nhanh đuợc kết quả?
+ Vậy còn bao nhiêu con chim?
+ Giáo viên hướng dẫn viết vào ô: Các
em hãy viết cả phép trừ đó vào các ô (có
cả dấu =).
- Giáo viên quan sát và giúp đỡ.
- Cho HS nhắc lại câu trả lời.
- Yêu cầu nêu lại phép tính.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài
C. Củng cố - dặn dò:
- YCHS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính trừ dạng 17 - 7
- GV củng cố nội dung bài
- YCHS về nhà làm bài tập sgk/112
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- GV nhận xét tiết học
1
16
3
13
2
15
2
14
3
14
4
13
1
15
5
12
4
12
6
11
5
11
7
10
6
10
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS theo dõi, làm bài.
- HS nêu kết quả
- Viết phép tính thích hợp.
- 1, 2 học sinh đọc.
+ Có 12 con chim, bay đi 2 con chim
+ Hỏi còn mấy con chim.
+ Phép trừ.
+ 12 – 2
+ 12 – 2 = 10
+ Còn 10 con chim.
- Học sinh viết phép tính.
- Còn 10 con chim.
- HS nêu
12
2
=
10
- HS nêu
- HS lắng nghe.
- Ghi nhớ thực hiện
- Xem trước nội dung các bài tập.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4
Thực hành tiếng việt (Tiết 101)
VẦN /ÊN/, /ÊT/, /IN/, /IT/
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS luyện đọc bài: “Tết nguyên đán .”
- Rèn kĩ năng đưa tiếng được vào mô hình, làm được bài tập chính tả, điền được
vần /ên,/ êt/, /in/, /it/ vào chỗ trống.
- GD HS chăm chỉ học tập , tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở ô li, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi đọc bài sau: Hoa loa kèn/ 59
- 3 - 5 HS đọc.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nghe.
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhắc lại : Vần /uôn/, /uôt/
2. Nội dung:
Việc 1: Luyện đọc trong vở THTV/60
- HD cách đọc bài: Tết nguyên đán
- Đọc nối tiếp
- Thi đọc.
- Cử đại diện bạn đọc.
- Nhận xét.
- Nghe
Việc 2: Làm bài tập
1. Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi - Nghe và đưa tiếng vào mô hình:
đọc trơn, đọc phân tích:
phên, tết, thìn, vịt.
- GV HD làm bài.
- Nghe.
- Nhận xét.
Việc 3: Chính tả
1. Điền vần/ên/, /êt/ vào chỗ trống
- bền chặt, kết luận, dệt vải
2. Điền vần/in/, /it/ vào chỗ trống
- nín thinh, nhẫn nhịn, hít thở
C. Củng cố - Dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nêu: Vần /ên/, /êt/, /in/, /it/.
- GVchốt nội dung bài.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu.
- Chuẩn bị: Vần oen, oet, uên, ueet.
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bồi dưỡng tiếng việt (Tiết 21)
LUYỆN ĐỌC, VIẾT VẦN /UÂN /,/UÂT/
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS củng cố đọc: uân, uât, luẩn quẩn.. . Viết được chữ hoa B, uân, uât, quần
quật,... cỡ chữ nhỏ rõ ràng hơn, đẹp hơn.
- Luyện nói theo mẫu nhiều hơn.
5
- HS có ý thức chăm chỉ học và viết bài nắn nót, thẳng hàng.
II.Đồ dùng dạy học
- G: Nội dung
- H: Vở ô li
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước các em được học những vần gì ?
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới
1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng.
2. Bài mới
a.Ôn tập
- Gọi phát âm, phân tích tiếng và vẽ mô hình.
- Nhận xét., sửa sai.
b. Ôn/uât/, /uât/
- GV yêu cầu nêu lai cấu tạo vầnuân, uât.
- Nhận xét.
c. Ôn đọc
- Gọi đọc trong theo yêu cầu.
- 2 HS nêu và phân tích tiếng.
- HS đọc lại.
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu
d. Viết
- HS thực hiện viết vào vở ô li.
- GV đọc từng chữ theo yêu cầu.
C. Củng cố, dặn dò
+ Hôm nay các em ôn vần gì?
- TL và phân tích lại vần đó.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu.
- VN học bài và CBBS: Luyện đọc, viết:
Vần / en/, /et/. Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 25/ 1 / 2018
Ngày giảng : Thứ 3 ngày 30 tháng 1 năm 2018
Tiếng việt (Tiết 203- 204)
VẦN /OEN/, /OET/, /UÊN/, /UÊT/
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS nắm cách phát âm vần /oen /, /oet/, /uên/, /uêt/, tìm tiếng mới có vần /oen/,
/oet//uên/, /ueet/. Viết được oen, oet,uên, ueet, xoèn xoẹt, quết quền quệt.
- Luyện đọc theo bài SGK/ 94->95.
- HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng.
6
II.Đồ dùng dạy học
- G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ
- H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau .
III.Các hoạt động dạy học
- Tìm tiếng mới.
- Nêu: boen, choen, doen, đoen...
Vần /uên/, / uêt/.
- Tiến hành tương tự vần /oen/, /oet/.
* Việc 2: Viết
- HD viết chữ hoa E, Ê, oen, oet, uên, uêt.
- HD viết: Nghe và viết chữ E, Ê,
oen, oet, uên, uêt vào bảng con.
- HS viết vào vở.
- Khoảng 5, 6 em.
- Yêu cầu viết vào vở em tập viết
- Thu vở nhận xét.
**Tiết 2 **
* Việc 3: Đọc
- Đọc trên bảng lớp: quên khuấy, va quệt, quết
sân, quện nhau...
- Đọc STVCNG1.
* Việc 4: Viết chính tả
- Viết bảng con: ngtoaif kia, quẩn chân,
thoắt cái...
- Viết vào vở CT: Bài ‘‘Chờ thỏ” . Từ
Anh chàng đến mang thỏ về.
- Thu vở nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
+ Hôm nay các em học vần và tiếng gì mới?
- VN học bài và CBBS: Vần /uyn/, /uyt/
- Nhận xét giờ học.
7
- Đọc nối tiếp: CN,N, B, T, ĐT.
- Đọc trái sang phải, trên xuống dưới
- Nghe viết vào bảng con.
- Nghe viết vào vở chính tả.
- Tổ 3
- TL và phân tích lại tiếng đó.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thực hành tiếng việt (Tiết 102)
VẦN /OEN/, /OET/, /UÊN/, /UÊT/
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS luyện đọc bài: “Về quê .”
- Rèn kĩ năng đưa tiếng được vào mô hình, làm được bài tập chính tả, tìm được các
tiếng chứa vần mới học .
- GD HS chăm chỉ học tập , tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở ô li, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi đọc bài sau: Tết nguyên đán/ 60
- 3 - 5 HS đọc.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nghe.
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhắc lại : Vần /uôn/, /uôt/
2. Nội dung:
Việc 1: Luyện đọc trong vở THTV/61
- HD cách đọc bài: Về quê
- Đọc nối tiếp
- Thi đọc.
- Cử đại diện bạn đọc.
- Nhận xét.
- Nghe
Việc 2: Làm bài tập
1. Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi - Nghe và đưa tiếng vào mô hình:
đọc trơn, đọc phân tích:
hoen, choét, quện, quết.
- GV HD làm bài.
- Nghe.
- Nhận xét.
Việc 3: Chính tả
* Tìm tiếng chứa vần oen, oet, uên, uêt - quét, quen,quên, quệt.
trong bài tập đọc.
C. Củng cố - Dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nêu: Vần //oen/,/oet/, /uên/,/ uêt/
- GVchốt nội dung bài.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu.
- Chuẩn bị: Vần uyn, uyt.
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
8
Ngày soạn : 26/ 1/ 2018
Ngày giảng : Thứ 4 ngày 31 tháng 1 năm 2018
Tiếng việt (Tiết 205- 206)
VẦN /UYN/, /UYT/
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS nắm cách phát âm vần /uyn/, /uyt/, tìm tiếng mới có vần /uyn/, /uyt/. Viết
được uyn, uyt, tuyn, huýt, màn tuyn.
- Luyện đọc theo bài SGK/ 96->97.
- HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng.
II.Đồ dùng dạy học
- G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ
- H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau .
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
** Tiết 1**
A. Kiểm tra bài cũ
+ Vẽ mô hình vần in
+Thay âm cuối n bằng âm cuối t được vần gì?
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới
1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng.
2. Bài mới
*Việc 1: Học vần /uyn/, /uyt/ .
Vần /uyn/.
- PÂ vần /uyn/.
- Phân tích vần /uyn/.
- Vẽ mô hình vần /uyn/.
- Tìm tiếng mới.
Vần /uyt/.
- Tiến hành tương tự vần /uynt/.
* Việc 2: Viết
- HD viết chữ hoa G, uyn, uyt, tuyn, huýt.
- Yêu cầu viết vào vở em tập viết
-Vẽ và đọc trơn , đọc phân tích
- Vần it
- Nghe.
- HS đọc lại: Vần /uyn,/uyt/.
- CN,N,T, ĐT.
- Cả lớp ĐT: /uyn/ -> /u/ -> /in/
->/uyn/....
- Vẽ, đọc trơn, đọc PT.
u y n
- Nêu: buyn, chuyn, duyn, đuyn...
- HD viết: Nghe và viết chữ G, uyn,
uyt, tuyn, huýt vào bảng con.
- HS viết vào vở.
- Khoảng 5, 6 em.
- Thu vở nhận xét.
**Tiết 2 **
* Việc 3: Đọc
- Đọc trên bảng lớp: xoắn xuýt, quấn quýt, xe - Đọc nối tiếp: CN,N, B, T, ĐT.
quýt...
- Đọc STVCNG1.
- Đọc trái sang phải, trên xuống dưới
9
* Việc 4: Viết chính tả
- Viết bảng con: bé, Nguyên, xe quýt, nhắc
vào, qyệt vào,...
- Viết vào vở CT: Bài ‘‘Trên xe quýt” . Từ
Be Nguyên đến giấu đi.
- Thu vở nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
+ Hôm nay các em học vần và tiếng gì mới?
- VN học bài và CBBS: Vần /on/, /ot/,/ôn/,
/ôt/, /ơn/, /ơt/.
- Nghe viết vào bảng con.
- Nghe viết vào vở chính tả.
- Tổ 1
- TL và phân tích lại tiếng đó.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thực hành tiếng việt (Tiết 103)
VẦN /UYN/, /UYT/
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS luyện đọc bài: “Quýt miền Nam .”
- Rèn kĩ năng đưa tiếng được vào mô hình, làm được bài tập chính tả, tìm được các
tiếng chứa vần mới học .
- GD HS chăm chỉ học tập , tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở ô li, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi đọc bài sau: Về quê /61
- 3 - 5 HS đọc.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nghe.
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhắc lại : Vần /uôn/, /uôt/
2. Nội dung:
Việc 1: Luyện đọc trong vở THTV/62
- HD cách đọc bài: Quýt miền Nam
- Đọc nối tiếp
- Thi đọc.
- Cử đại diện bạn đọc.
- Nhận xét.
- Nghe
Việc 2: Làm bài tập
1. Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi - Nghe và đưa tiếng vào mô hình:
đọc trơn, đọc phân tích:
tuyn, suỵt,quýt.
- GV HD làm bài.
- Nghe.
- Nhận xét.
Việc 3: Chính tả
1. Điền uyn, uyt vào chỗ trống
- xe quýt, suýt ngã, dầu luyn, màn
tuyn.
10
2. Tìm tiếng chứa vần uyn, uyt trong bài - quýt.
tập đọc.
C. Củng cố - Dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nêu: Vần /uyn/,/uyt/
- GVchốt nội dung bài.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu.
- Chuẩn bị: Vần on, ot, ôn, ôt, ơn, ơt.
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 27/ 1 / 2018
Ngày giảng : Thứ 5 ngày 01 tháng 2 năm 2018
Tiếng việt (Tiết 207- 208)
VẦN /ON/, /OT/, /ÔN/, /ÔT/, /ƠN/, /ƠT/
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS nắm cách phát âm vần /on/, /ot/, /ôn/, /ôt/, /ơn/, /ơt/, tìm tiếng mới có
vần /on/, /ot/,/ôn/, /ôt/,/ơn/, /ơt/. Viết được on, ot, ôn, ôt, ơn ,ơt,
- Luyện đọc theo bài SGK/ 98->99.
- HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng.
II.Đồ dùng dạy học
- G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ
- H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau .
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
** Tiết 1**
A. Kiểm tra bài cũ
+ Vẽ mô hình vần en, et, ên, êt, in, it.
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới
1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng.
2. Bài mới
*Việc 1: Học vần /on/, /ot/, /ôn/, /ôt/, /ơn/, /ơt/.
Vần /on/, /ot/.
- PÂ vần /on/, /ot/.
- Phân tích vần /on, /ot/.
- Vẽ mô hình vần /on/, /ot/.
- Tìm tiếng mới.
Vần /ôn/, /ôt/.
- Tiến hành tương tự vần /on/, /ot/.
Vần /ơn/, /ơt/.
- Tiến hành tương tự vần /on/, /ot/.
-Vẽ và đọc trơn , đọc phân tích
- Nghe.
- HS đọc lại: Vần on/, /ot/, /ôn/,
/ôt/, /ơn/, /ơt.
- CN,N,T, ĐT.
- Cả lớp ĐT: /on/ -> /o/ -> /n/
->/on/....
- Vẽ, đọc trơn, đọc PT.
o n
- Nêu: bon, chon, don, đon...
11
* Việc 2: Viết
- HD viết chữ hoa H,/on/, /ot/, /ôn/, /ôt/, /ơn/, - HD viết: Nghe và viết chữ
/ơt/ .
H,/on/, /ot/, /ôn/, /ôt/, /ơn/, /ơt/ vào
bảng con.
- Yêu cầu viết vào vở em tập viết
- HS viết vào vở.
- Thu vở nhận xét.
- Khoảng 5, 6 em.
**Tiết 2 **
* Việc 3: Đọc
- Đọc trên bảng lớp: chon chót, giôn giốt, quả
ớt, giòn giã...
- Đọc STVCNG1.
* Việc 4: Viết chính tả
- Viết bảng con: Chùa một cột, di tích, đặc
sắc, ngót...
- Viết vào vở CT: Bài ‘‘Chùa một cột” .
Từ Ở thủ đô... lịch sử và Chùa có...bao
quanh.
- Thu vở nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
+ Hôm nay các em học vần và tiếng gì mới?
- VN học bài và CBBS: Vần /un/, /ut/,
/ưn/, /ưt/.
- Đọc nối tiếp: CN,N, B, T, ĐT.
- Đọc trái sang phải, trên xuống dưới
- Nghe viết vào bảng con.
- Nghe viết vào vở chính tả.
- Tổ 2
- TL và phân tích lại tiếng đó.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thực hành tiếng việt (Tiết 104)
VẦN /ON/, /OT/, /ÔN/, /ÔT/, /ƠN/, /ƠT/.
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS luyện đọc bài: “Cây ơt .”
- Rèn kĩ năng đưa tiếng được vào mô hình, làm được bài tập chính tả, điền vào ô trống
ôn hoặc ôt.
- GD HS chăm chỉ học tập , tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở ô li, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi đọc bài sau: Quýt miền Nam/ 62
- Nhận xét, đánh giá.
Hoạt động của HS
- 3 - 5 HS đọc.
- Nghe.
12
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
- Nhắc lại : Vần /uôn/, /uôt/
2. Nội dung:
Việc 1: Luyện đọc trong vở THTV/63
- HD cách đọc bài: Cây ơt / 63
- Thi đọc.
- Nhận xét.
- Đọc nối tiếp
- Cử đại diện bạn đọc.
- Nghe
Việc 2: Làm bài tập
1. Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi - Nghe và đưa tiếng vào mô hình: ơt,
đọc trơn, đọc phân tích:
non, lớn.
- GV HD làm bài.
- Nghe.
- Nhận xét.
Việc 3: Chính tả
1. Điền ôn, ôt vào chỗ trống
- xôn xao, cột nhà, bốt điện, môn toán
- quýt.
2. Khoanh vào chữ cái trước nhóm có - b. mọt, kot, sọt.
tiếng viết sai lỗi chính tả.
C. Củng cố - Dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nêu: Vần /on, ot, ôn, ôt, ơn, ơt/
- GVchốt nội dung bài.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu.
- Chuẩn bị: Vần un, ut, ưn, ưt.
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................
................................................................................................................................
Toán (Tiết 82)
LUYỆN TẬP
I. Mục đích - yêu cầu:
- Thực hiện phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn cho HS kĩ năng tính.
- GDHS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Vbt,…
- HS: Vbt,…
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng:
- 4 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bảng
13
+ Đặt tính và tính: 11 – 1,
14 – 4.
+ Tính: 16 – 6 =…, 19 – 9 =….
- GV nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1/13-vbt:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS nêu cách thực hiện
- HDHS đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ
phải sang trái, viết phép tính và kết quả
thẳng cột).
- GV nhận xét, chữa bài.
con
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu
- HS theo dõi, làm bài rồi nêu kết quả
−
14
−
4
10
18
−
8
10
12
−
2
10
11
1
10
Bài 2/13-vbt:
Bài yêu cầu gì ?
- Điền số thích hợp vào ô trống (theo
mẫu)
- Hướng dẫn: muốn điền số được chính - Phải lấy số ở đầu bảng (15) trừ lần lượt
xác chúng ta phải làm gì?
với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó
điền kết quả vào ô tương ứng ở hàng
- GV kẻ bài tập 2 lên bảng
dưới.
- Yêu cầu các tổ cử đại diện lên bảng để - Các tổ cử đại diện lên thi
thi
15
- GV nhận xét, tuyên dương tổ làm đúng,
nhanh.
Bài 3/13-vbt:
- Nêu yêu cầu cảu bài
- HDHS tính: Thực hiện các phép tính từ
trái sang phải (hoặc nhẩm) rồi ghi kết quả
cuối cùng.
+ 11 cộng 2 bằng 13; 13 trừ 3 bằng 10.
+ 11 + 2 – 3 = ?
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4/13-vbt: (>,<,=) ?
- Bài yêu cầu gì ?
- HDHS: thực hiện tính rồi so sánh các số
sau đó điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5/13-vbt:
- Bài yêu cầu gì?
- Cho học sinh đọc phần tóm tắt.
14
5
4
3
2
1
10
11
12
13
14
2
4
3
1
12
10
11
13
- Tính
- HS theo dõi, làm bài
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vbt
11+2–3=10 12+3–5=10
13+6–9=10
14+5–3=16 10+7–4=13
15+3–3=15
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Theo dõi, làm bài
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vbt
12–2<11
13>17–5
18–8=11–1
15–5<15
17>19–5
17–7=12–2
14
- HDHS nêu thành bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm
phép tính gì?
- YCHS viết phép tính thích hợp vào ô
trống.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Viết phép tính thích hợp
- 1, 2 học sinh đọc.
- HS nêu bài toán
+ Có 13 cái kẹo, đã ăn 2 cái kẹo
+ Hỏi còn mấy cái kẹo.
+ Phép trừ.
- Học sinh viết phép tính.
13
C. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đặt tính và tính: 19 – 4; 15 – 5
- GV củng cố nội dung bài.
- YCHS về nhà làm bài tập sgk/113.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
- GV nhận xét tiết học.
-
2
=
11
- HS nêu
- HS lắng nghe.
- Ghi nhớ thực hiện
- Xem trước nội dung các bài tập
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Toán (Tiết 83)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích - yêu cầu:
- Giúp HS: + Biết tìm số liền trước, số liền sau.
+ Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Rèn cho học sinh kĩ năng tính.
- GDHS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Vở bài tập,…
- HS: Vở bài tập,…
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con
12
15
14
19
12 + 3
14 + 5
+
−
+
−
15 – 3
19 – 5
3
3
5
5
- GV nhận xét, tuyên dương.
15
12
19
14
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1/14-vbt:
- Viết số thích hợp theo thứ tự từ bé đến lớn
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
15
vào ô trống
- YCHS viết các số còn thiếu vào ô - HS làm bài cá nhân
trống theo yêu cầu của bài
- Cho HS đọc lại bài làm
- HS đọc
- GV nhận xét
Bài 2/14-vbt:
- Bài yêu cầu gì ?
- Viết (theo mẫu)
- GV hướng dẫn mẫu.
- Theo dõi, làm bài và nêu kết quả
- Nhắc HS: Lấy số đó cộng 1 thì được + Số liền sau của 0 là 1.
số liền sau số đó.
+ Số liền sau của 9 là 10.
- Gọi HS nêu kết quả
+ Số liền sau của 19 là 20.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3/14-vbt:
- Bài yêu cầu gì ?
- Viết (theo mẫu)
- GV hướng dẫn: Lấy số đó trừ đi 1 thì - Tiến hành tương tự bài 2:
được số liền trước số đó.
+ Số liền trước của 1 là 0.
- Gọi HS nêu kết quả
+ Số liền trước của 10 là 9.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Số liền trước của 20 là 19.
Bài 4/14-vbt:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Tính
- Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vbt
- Gọi HS lên bảng thực hiện.
10+5=15
12+4=16
12+3+4=19
- GV nhận xét, chữa bài.
15–5=10
16–4=12
19–3–4=12
Bài 5/14-vbt:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Nối (theo mẫu)
- GV hướng dẫn mẫu
- HS theo dõi
- Cho HS thực hiện tính cộng, trừ rồi - Thực hiện theo hướng dẫn
lấy kết quả tính được nối với số tương
ứng.
- Gọi HS nêu kết quả
- HS nêu kết quả
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
C. Củng cố - dặn dò:
- Tìm số liền trước, số liền sau của số
- HS nêu
5, 14, 16 ?
- GV củng cố nội dung bài.
- HS lắng nghe.
- YCHS về nhà làm bài tập sgk/114.
- Chuẩn bị bài: Bài toán có lời văn.
- Xem trước nội dung các bài tập
- GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn : 28/ 1 / 2018
Ngày giảng : Thứ 6 ngày 2 tháng 2 năm 2018
Tiếng việt (Tiết 209- 210)
16
VẦN/UN/, /UT/, /ƯN/, /ƯT/
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS nắm cách phát âm vần /un/, /ut/, /ưn/, /ưt/, tìm tiếng mới có vần /un/,
/ut/, /ươn/, /ưt/. Viết được un, ut, ưn, ưt.
- Luyện đọc theo bài SGK/ 100 ->101
- HS có ý thức tự giác học bài, viết bài nắn nót, cẩn thận, thẳng hàng.
II.Đồ dùng dạy học
- G: SGK; Tranh trong SGK,bảng con, mẫu chữ
- H: SGK, Bảng con, phấn, khăn lau .
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
** Tiết 1**
A. Kiểm tra bài cũ
+ Vẽ mô hình vần an, at, on, ot.
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới
1. GT bài: Ghi đầu bài lên bảng.
2. Bài mới
*Việc 1: Học vần /un/, /ut/, /ưn/, /ưt/, .
Vần /un/, /ut/.
- PÂ vần /un/, /ut/.
- Phân tích vần /un, /ut/.
-Vẽ và đọc trơn , đọc phân tích
- Nghe.
- HS đọc lại: Vần /un/, /ut/, /ưn/, /ưt/,
- CN,N,T, ĐT.
- Cả lớp ĐT: /un/ -> /u/ -> /n/
->/un/....
- Vẽ, đọc trơn, đọc PT.
u n
- Vẽ mô hình vần /un/, /ut/.
- Tìm tiếng mới.
Vần /ưn/, /ưt/.
- Tiến hành tương tự vần /un/, /ut/.
* Việc 2: Viết
- HD viết chữ hoa I,/un/, /ut/, /ưn/, /ưt/.
- Nêu: bun, chun, dun, đun...
- Yêu cầu viết vào vở em tập viết
- Thu vở nhận xét.
**Tiết 2 **
* Việc 3: Đọc
- Đọc trên bảng lớp: tun hút, ngùn ngụt, nứt nẻ,
con út, chùn chụt.
- Đọc STVCNG1.
* Việc 4: Viết chính tả
- Viết bảng con: Chẳng có, tiền, dọn da...
- Viết vào vở CT: Bài ‘‘Cá gỗ” . Từ Nhà
nọ đến thật vậy.
- Thu vở nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
+ Hôm nay các em học vần và tiếng gì mới?
- VN học bài và CBBS: Luyện tập vần có
âm cuối theo cặp n/t.
17
- HD viết: Nghe và viết chữ I,/un/,
/ut/, /ưn/, /ưt/. vào bảng con.
- HS viết vào vở.
- Khoảng 5, 6 em.
- Đọc nối tiếp: CN,N, B, T, ĐT.
- Đọc trái sang phải, trên xuống dưới
- Nghe viết vào bảng con.
- Nghe viết vào vở chính tả.
- Tổ 3
- TL và phân tích lại tiếng đó.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Toán (Tiết 84)
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. Mục đích - yêu cầu:
- Giúp HS: Bước đầu nhận thức về bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và
câu hỏi (điều cần tìm).
- Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
- HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng dạy toán, vbt
- HS: Bộ đồ dùng học toán, vbt
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
- Đếm các số từ 0 đến 10; từ 10 đến 20 và
ngược lại
- 2 HS đếm số
+ Số nào đứng liền sau số 13
+ Số nào đứng liền trước số 18
- HS trả lời cá nhân
+ Số nào ở giữa số 16 và 18
+ Từ 0 đến 20 số nào lớn nhất? Số nào bé
nhất?
- GV nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu bài toán có lời văn:
Bài 1/15-vbt: Viết số thích hợp vào chỗ - HS đọc yêu cầu.
chấm để có bài toán rồi đọc bài toán.
Bài toán a:
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi - Có 3 con ngựa đang ăn cỏ, thêm 2 con
viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài ngựa đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao
toán.
nhiêu con ngựa ?
- HS đọc lại bài toán sau khi đã điền đầy
đủ các số
- GV hỏi: Bài toán đã cho biết gì ?
- Có 3 con ngựa đang ăn cỏ, thêm 2 con
ngựa đang chạy tới
- Nêu câu hỏi của bài toán ?
- Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa ?
- Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu con ngựa?
- GV nhận xét, kết luận: Bài toán có lời
18
văn thường có chỉ số gắn thông tin cho
biết và câu hỏi thông tin cần tìm.
Bài toán b: HDHS thực hiện tương tự - HS thực hiện theo hướng dẫn
phần a.
Bài 2/15-vbt: Viết tiếp câu hỏi để có bài - HS nêu yêu cầu.
toán.
Bài toán a:
- Gọi HS đọc bài toán
- HS đọc: Mai có 4 quả bóng, Nam có 3
quả bóng. Hỏi…
+ Bài toán còn thiếu gì ?
- Bài toán còn thiếu câu hỏi.
- Khuyến khích HS nêu câu hỏi
- Hỏi có tất cả bao nhiêu quả bóng ?
- Sau mỗi lần HS nêu câu hỏi GV cho HS - HS đọc lại bài toán rồi viết thêm câu
đọc lại bài toán
hỏi vào chỗ chấm để được bài toán hoàn
chỉnh.
- Lưu ý: + Trong các câu hỏi đều phải có - Chú ý lắng nghe
từ “Hỏi” ở đầu câu
+ Trong câu hỏi của bài toán này nên có
từ “Tất cả”
+ Viết dấu “?” ở cuối câu
Bài toán b: HDHS thực hiện tương tự - HS thực hiện theo hướng dẫn
phần a.
Bài 3/15-vbt: Viết tiếp vào chỗ chấm để - HS nêu yêu cầu.
có bài toán.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh tự điền - Một tổ học sinh có 5 bạn gái và 4 bạn
số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ trai. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
chấm tương tự như bài 1 và bài 2
- Cho HS nêu nhận xét:
+ Bài toán thường có những gì ?
- Bài toán thường có các số và có câu
hỏi
4. Củng cố - dặn dò:
- GV gắn lên bảng 3 hình tròn rồi gắn tiếp - HS theo dõi, thực hiện theo GV
2 hình tròn nữa, vẽ dấu móc để chỉ thao
tác “gộp”.
- YCHS trao đổi để cùng lập bài toán. Sau - HS trao đổi để cùng lập bài toán
đó nêu bài toán
Hàng trên có 3 hình tròn, hàng dưới có
2 hình tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu
hình tròn ?
- GV củng cố nội dung bài.
- HS lắng nghe.
- YCHS về nhà làm bài tập sgk/115 – 116
- Chuẩn bị bài sau: Giải toán có lời văn.
- Xem trước nội dung các bài tập
- GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
19
Thực hành tiếng việt (Tiết 105)
VẦN /UN/, /UT/, /ƯN/, /ƯT/.
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS luyện đọc bài: “Cây bút chì .”
- Rèn kĩ năng đưa tiếng được vào mô hình, làm được bài tập chính tả, điền vào ô trống
un hoặc ôn.
- GD HS chăm chỉ học tập , tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở ô li, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi đọc bài sau: Cây ơt/ 63
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
2. Nội dung:
Việc 1: Luyện đọc trong vở THTV/64
- HD cách đọc bài: Cây bút chì / 64
- Thi đọc.
- Nhận xét.
Việc 2: Làm bài tập
1. Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi
đọc trơn, đọc phân tích:
- GV HD làm bài.
- Nhận xét.
Việc 3: Chính tả
1. Điền un, ôn vào chỗ trống
Hoạt động của HS
- 3 - 5 HS đọc.
- Nghe.
- Nhắc lại : Vần /uôn/, /uôt/
- Đọc nối tiếp
- Cử đại diện bạn đọc.
- Nghe
- Nghe và đưa tiếng vào mô hình: lún,
bút,mưn, rứt
- Nghe.
- bún măng, dây chun, con chồn, tồn
tại
- rút, đứt.
2. Khoanh vào các tiếng chứa vần un, ưt
C. Củng cố - Dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Nêu: Vần /un, ut, ưn, ưt/
- GVchốt nội dung bài.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu.
- Chuẩn bị: Luyện tập vần có âm cuối n/t
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
20
An toàn giao thông
Bài 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊNĐƯỜNG
I/ Mục đích yêu cầu:
- Biết quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố, trên vỉa hè, đi sát mép đường.
- Không chơi đùa dưới lòng đường. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.
- Xác định những nơi an toàn để chơi và đi bộ, biết cách đi an toàn khi gặp cản trở
đơn giản trên đường phố.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Sách ATGT lớp 1
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ồn định tổ chức :
+ Hát , báo cáo sĩ số
2/Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đèn tín hiệu giao thông .
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
yêu cầu của GV , HS cả
- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa .
lớp nghe và nhận xét phần
3 / Bài mới :
trả lời câu hỏi của bạn .
- Giới thiệu bài :
- Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè,nếu đường + Cả lớp chú ý lắng nghe
không có vỉa hè phải sát vào mép đường.
- 02 học sinh nhắc lại tên
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.
bài học mới
Hoạt động 1 : Trò chơi đi trên bảng lớp theo mô
hình mô phỏng
GV giới thiệu để bảo đảm an toàn, phòng tránh tai nạn
- Học sinh thực hiện trò
giao thông khi đi bộ trên đường phố mọi người cần phải chơi
tuân theo.
- Hs lắng nghe thực hiện
- Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường.
- Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường.
- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi
bộ qua đường cần phải nắm tay cùng người lớn.
+ Hs quan sát trên tranh vẽ thể hiện một ngã tư.
- GV chia nhóm 3. lên bảng quan sát đặt các hình người
lớn, trẻ em, ô tô, xe máy vào đúng vị trí an toàn.
- Hs trả lời.
- Gv hỏi Ô tô, xe máy, xe đạp….đi ở đâu ? ( Dưới lòng
đường ).
- Hs trả lời.
- Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ?
- Hs trả lời.
- Học sinh thực hiện tham
- Tổ chức chơi trò chơi.
gia trò chơi
- Hs trả lời
- Các loại xe chạy ở đâu ?
- Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua đường
21
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
nào không ?
+ Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi cùng với
người lớn.
- Hs lắng nghe
+ Phải nắm tay người lớn khi qua đường.
+ Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có
thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ
người lớn dắt qua khu vực đó.
- Không chơi đùa dưới lòng đường.
Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường
Chia nhóm đóng vai : một em đóng vai người lớn, một
em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường. Chomột vài cặp - Chia nhiều nhóm lần lượt
lần lượt qua đường,các em khác nhận xét có nhìn tín các nhóm biểu diễn.
hiệu đèn không, cách cầm tay, cách đi ….
Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua
đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ.
4/ Củng cố :
- Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay người
lớn.đi trên vỉa hè .
- Khi qua đường các em cần phải làm gì ?
- Khi qua đường cần đi ở đâu ? lúc nào ?
- Nhìn tín hiệu đèn
- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải làm - Nơi có vạch đi bộ qua
đường.
gì ?
- Đi xuống đường quan sát
- Yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi bộ qua
- Liên hệ thực tế
đường, về nhà thực hiện tốt nội dung bài học
Sinh hoạt tuần 21
I.Mục đích yêu cầu
- Nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần qua.
- HS thấy được những việc đã làm được trong tuần 21 ,phương hướng tuần 22.
- Nắm được hướng học cho tuần tới.
II. Sinh hoạt
1. GV nhận xét tình hình HĐ, học tập trong tuần qua
* Học tập
………………………………………………………………………………..................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
* Vệ sinh
22
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
*Đạo đức.
..........................................................................................................................................
* Ý thực thực hiện nội quy trường lớp.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Phương hướng học tuần 22
.....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Vui văn nghệ
- Cho HS thi hát cá nhân.Nhận xét tuyên dương.
23
24