Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

một số nút lệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.02 KB, 11 trang )

Một Số Ví Dụ Về Cách Sử Dụng Nút Lệnh
Nút LệnhĐầu -Trước- Sau –Cuối
Trước hết vẽ Command Button
1/ Nút về Đầu -Trước
1.1/ Thực hiện lệnh không kiểm tra :
Private Sub Cmdvedau (Cmdvetruoc )_Click()
DoCmd.GoToRecord , , acFirst
{Di chuyển mẫu tin về đầu }
Hoặc
DoCmd.GoToRecord , , acPrevious
{Di chuyển mẫu tin về Trước }
End Sub
1.2/Thực hiện lệnh có kiểm tra :
Private Sub Cmdvedau(Cmdvetruoc )_Click()
MAPHIEU.SetFocus
{ Đối tượng .Setfocus }
If Me.CurrentRecord > 1 Then
{Nếu mẫu tin hiện tại >1 thì }
DoCmd.GoToRecord , , acFirst
{Di chuyển mẫu tin về đầu }
Hoặc
DoCmd.GoToRecord , , ac Previous
{Di chuyển mẫu tin về Trước }
Else {Ngược lại là Loi khi di chuyen }
MsgBox "Ban dang o record dau tien ",vbYesNo + vbQuestion, "H_T thong bao"
{Msgbox “Lỗi thông báo ”,Nút lệnh , “chuổi làm tiêu đề hộp thoại ” }
End If
End Sub
1.3/Thực hiện lệnh có kiểm tra và có xử lý bẩy lỗi giả để không hiện thông báo
sau khi vượt qua Recordset
Private Sub CMDvedau (Cmdvetruoc)_Click()


{ Private Sub Tenthutuc ()
On Error GoTo VD
| On error goto . . . Mhãn |
Dãy kết thúc
{ Đối tượng .Setfocus }
If Me.CurrentRecord > 1 Then
{Nếu mẫu tin hiện tại >1 thì }
DoCmd.GoToRecord , , acFirst
{Di chuyển mẫu tin về đầu }
Hoặc
DoCmd.GoToRecord , , ac Previous
{Di chuyển mẫu tin về Trước }
Else {Ngược lại là Loi khi di chuyen }
MsgBox "Ban dang o record dau tien ",vbYesNo + vbQuestion, "H_T thong bao"
{Msgbox “Lỗi thông báo ”,Nút lệnh , “chuổi làm tiêu đề hộp thoại ” }
End If
Ketthuc :
Exit Sub
VD: | Nhãn |
Msgbox“Bạn đang ở Record đầu tiên ” ,vbyesno+vbquestion, “Hop thoai thong bao”
| Dãy lệnh thông báo lỗi |
Err_ CMDvedau _Click:
MsgBox Err.Description
Resume Exit Ketthuc
End Sub
2/ Nút về Sau –Cuối
2.1/ Thực hiện lệnh không kiểm tra :
Private Sub Cmdvecuoi(Cmdvesau )_Click()
DoCmd.GoToRecord , , acLast
{Di chuyển mẫu tin về cuối }

Hoặc
DoCmd.GoToRecord , , acNext
{Di chuyển mẫu tin về Sau }
End Sub
2.2 Thực hiện lệnh có kiểm tra :
Private Sub cmdvecuoi(Cmdvesau) _Click()
MAPHIEU.SetFocus
{ Đối tượng .Setfocus }
If Me.CurrentRecord < Me.RecordsetClone.RecordCount Then
{Nếu mẫu tin hiện tại >tổng số mẫu tin thì }
DoCmd.GoToRecord , , acLast
{Di chuyển mẫu tin về cuối }
Hoặc
DoCmd.GoToRecord , , acNext
{Di chuyển mẫu tin về Sau }
End If
End Sub
2.3 Thực hiện lệnh có kiểm tra và có xử lý bẩy lỗi giả để không hiện thông báo
sau khi vượt qua Recordset
Private Sub CMDvedSau(Cmdvecuoi)_Click()
{ Private Sub Tenthutuc ()
On Error GoTo VD
| On error goto . . . Mhãn |
Me.Đốitượng . SetFocus
{ Đối tượng .Setfocus }
If Me.CurrentRecord < Me.RecordsetClone.RecordCount Then
{Nếu mẫu tin hiện tại >tổng số mẫu tin thì }
DoCmd.GoToRecord , , acLast
{Di chuyển mẫu tin về cuối }
Hoặc

DoCmd.GoToRecord , , acNext
{Di chuyển mẫu tin về Sau }
End If
Ketthuc :
Exit Sub
VD: | Nhãn |
Msgbox“Bạn đang ở Record cuối cùng ” ,vbyesno+vbquestion, “Hop thoai thong bao”
| Dãy lệnh thông báo lỗi |
Err_ CMDvedSau _Click:
MsgBox Err.Description
Resume Exit Ketthuc
End Sub
Nút Lệnh-Xoá- ( Delete )
Chú ý :
Cú pháp :
<Biến Recordset>.Delete
Công dụng :
Xoá mẫu tin hiện hành
1 Xoá không kiểm tra :
Private Sub cmdHuy_Click()
DoCmd.RunCommand (acCmdDeleteRecord)
End Sub
2 Xoá kiểm tra :
Private Sub cmdHuy_Click()
MAPHIEU.SetFocus
{ Đối tượng .Setfocus }
If DCount("*", "ctdatbao ", "maphieu='" & Me.MAPHIEU & "'") > 0 Then
{ Nếu Dò tìm mã của đối tượng trong bảng Table nhiều với điều kiện Mã của đối tượng trong bảng
Table nhiềuphải = Mã của đối tượng đó ở trên form }
MsgBox "Da co xai "

Else |Ngược lại |
If MsgBox(" Vay xoa nha ", vbYesNo, "th") = vbYes Then
{ Nếu Muốn xoá thông báo hộp thoại }
DoCmd.SetWarnings (False)
DoCmd.RunCommand (acCmdDeleteRecord)
DoCmd.SetWarnings (True)
End If
End If
End Sub
3.Xoá có kiểm tra , bỏ qua khi không xoá được :
Private Sub Xoa_Click()
On Error GoTo TH
If MsgBox("ban co muon xoa hay khong", vbYesNo) = vbYes Then
End If
DoCmd.DoMenuItem acFormBar, acEditMenu, 8, , acMenuVer70
DoCmd.DoMenuItem acFormBar, acEditMenu, 6, , acMenuVer70
Hoặc
If DCount("*", "ctdatbao ", "maphieu='" & Me.MAPHIEU & "'") > 0 Then
{ Nếu Dò tìm mã của đối tượng trong bảng Table nhiều với điều kiện Mã của đối tượng trong bảng
Table nhiềuphải = Mã của đối tượng đó ở trên form }
MsgBox "Da co xai "
Else |Ngược lại |
If MsgBox(" Vay xoa nha ", vbYesNo, "th") = vbYes Then
{ Nếu Muốn xoá thông báo hộp thoại }
DoCmd.SetWarnings (False)
DoCmd.RunCommand (acCmdDeleteRecord)
DoCmd.SetWarnings (True)
End If
End If
Exit_xoa_Click:

Exit Sub
Err_xoa_Click:
MsgBox Err.Description
Resume Exit_xoa_Click
TH: MsgBox "ban khong the xoa vi con lien ket table"
End Sub
4.Thêm –xoá chi tiết :
Trong trường hợp xử lý trên Main –subform , trước khi muốn thêm hoặc xoá record trong subform
cần chuyển điều khiển vào Subform
Docmd Gotocontrol “Tên subform”
Hoặc
Me!Tênsubform. setfocus
Nút Lệnh Thêm (Add)
Chú ý :
Hàm dò tìm :Dlookup(“ field name”, “tablename or Query name”, “điều kiện ”)
Với :
Field name : Tên field cần lấy giá trò
Tablename or Query name : Tablename or Query namecần lấy dữ liệu
Biểu thức điều kiện : Điều kiện tìm kiếm
Cú pháp :
Me.refresh
Công dụng
Làm tươi ( cập nhật ) lại Form, dùng để cập nhật lại dữ liệu cho combo box sau khi xoá Record trên
Table tương ứng
Cú pháp :
<Biến Recordset>.Edit
hoặc
<Biến Recordset>.Update
Công Dung :
Edit :Hiểu chỉnh (sửa ) dữ liệu của mẫu tin hiện hành

Update :Cập nhật lại dữ liệu vào bộ mẫu tin hiện hành
Chú ý : để hiểu chỉnh dữ liệu của mẫu tin hiện hành phải sử dụng phương thức Edit đi kèm
với phương thức Update
Cú pháp :
< biến recordset>.AddNew
Công dụng :
Thêm một mẫu tin mới vào cuối Recordset
Lưu ý : khi nhập mẫu tin mới vào Table thì cần phải Update để cập nhật lại dữ liệu vào Table
1.Thêm mẫu tin không kiểm tra :
Private Sub them_Click()
DoCmd.GoToRecord , , acNewRec
Đối tượng .SetFocus
|Con trỏ nhảy |
End Sub
2.Thêm mẫu tin có kiểm tra :
Biểu mẫu hiển chỉnh đã bò khoá “khoá ” chế độ Addtion
Sửa ( Edit )
Xoá (deletion )khi nó mới hoạt động và chỉ cho phép từng công việc tương ứng khi nhấn vào nut lệnh
• Nút thêm ( Sự kiện OnClick )
 Bật chế độ cho phép thêm
Me.AllowAddtions= True
 Thêm mẫu tin trắng
Docmd.Gotorecord ,, acNewRec
 Chuyển điều khiển về điều khiển nhập giá trò cột đầu tiên
Me!Tên điều khiển cột I .Setfocus
 “Khoá ” các nút lệnh ( Bằng cách Xử lý mờ cho các nút lệnh nếu có )
Me.đối tượng .Enabled= False
• Trên biến cố After Insert
 Tắt chế độ cho phép thêm
Me.allowadditions =false

 Trả trạng thái nút vềnhư trước khi thêm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×