Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Free kiểm định p value

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.11 KB, 3 trang )

KIỂM ĐỊNH DÙNG P-VALUE: TÍNH P-VALUE
G : tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh
 H 0 : Gi¶ thuyÕt gèc
,

G qs : gi¸ trÞ quan s¸t cña tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh
 H 1 : Gi¶ thuyÕt ®èi
P value được hiểu là mức ý nghĩa nhỏ nhất cho phép bác bỏ giả thuyết H 0

P value  P G  G qs 
P value  P G  G qs 



P value  2P G  G qs

:víi miÒn b¸c bá bªn ph¶i  H 1 :   0 
:víi miÒn b¸c bá bªn tr¸i

 : víi miÒn b¸c bá 2 phÝa

 H 1 :   0 
 H 1 :   0 

Với mức ý nghĩa sử dụng trong bài là  thì:
P value   : chưa đủ cơ sở để bác bỏ H 0 => nhận H 0

P value   : bác bỏ H 0 , chấp nhận H 1


Loại



1

Cặp KĐ

 H o :   0

 H 1 :   0

P value  P T

 H o :   0

 H 1 :   0

P value  P T  n 1  Tqs  P T  n 1  Tqs

 H o :   0

 H 1 :   0

1 2

1p

Cách tính giá trị P (P-value)

2
2


H o :    0

2
2

H 1 :    0
2
2

H o :    0

2
2

H 1 :    0



 n 1

 Tqs



Tra bảng giá trị tới hạn t

 




P value  2P T

 n 1


 P T 









P value  2P 

H o : p  p 0

H 1 : p  p 0

P value  P U  U qs   0,5   0 U qs 

H o : p  p 0

H 1 : p  p 0

P value  P U  U qs   0,5   0 U qs 

H o : p  p 0


H 1 : p  p 0

P value  2P U  U qs

 qs

24

2 n 

2
2

H o :    0

2
2

H 1 :    0

2

 

 2, 49   P T 

Sử dụng bảng giá trị tới hạn 

P value  P  2 n 1  qs2  1  P  2 n 1  qs2




n

 


24 



 
 T 0,01
 0,01
24

n







 t 

Với n  30 thì phân phối T   xấp xỉ quy luật chuẩn hóa nên thay vì dùng T 
ta có thể dùng U ~ N  0;1 (giống phần kiểm định 1 tỷ lệ p )


P value  P  2 n 1  qs2 





: P T

P value  P T  24   2,34  P T  24   2,34 



 Tqs 

2 n 1

Chú ý
n 

Ví dụ:

n  25,Tqs  2,34



n 











2 n
2 n
trong bảng phụ lục: P         

Ví dụ:

n  40; qs2  66,77









2 40 
P value  P  239  66,77  P  239  0,005
 0,005

Tổng quát ta có công thức:   P U  u   0,5   0 u 
Tra bảng  0 u  như bài tập pp chuẩn.
Ví dụ:


U qs  2,123

P value  P U  2,12   0,5   0  2,12   0,5  0, 4821  0,0179

n 1






P F  n ;n   f  n ;n   

H 0 :   

2
2

H 1 :  1   2
2
1

2 2

2
2

2
2


H 0 :  1   2

2
2

H 1 :  1   2

2
2

H 0 :  1   2

2
2

H 1 :  1   2



P value  P F  n 1;n
1



2 1

 Fqs




1

2

1

2

Sử dụng bảng giá trị tới hạn f 
Ví dụ:

n1  30; n2  25; Fqs  0,4



P value  P F

 n1 1;n2 1



 1 P F



P value  2P F  n 1;n
1






2 1

 Fqs

 Fqs



để tính  .



P value  P F 29;24  0,4  1  P F 29;24  0,4

 Fqs 

 n1 1;n2 1



n1 ;n2 








Tìm P F 



29;24 





 0,4 :



1 
1 

 29;24
P F   


2,5 
2, 49 


 29;24
1 
29;24
 29;24 
 P  F     24;29   P F    f 0,99

 0,99


f
0,01


P

value

1

0,99

0,01
Vậy

P F  29;24   0, 4  P  F  29;24 







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×